You are on page 1of 53

Question 

1
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Fiedler, 2 cách để cải thiện tính hiệu quả của lãnh đạo là thay đổi tình huống để phù
hợp với người lãnh đạo hoặC
Select one:
a. [<$>] Củng cố hệ thống khen thưởng.
b. [<$>] Đào tạo người lãnh đạo 
c. [<$>] Đổi người lãnh đạo
d. [<$>] Đào tạo nhân viên.
Feedback
The correct answer is: [<$>] Đổi người lãnh đạo

Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đảm điều kiện thuận lợi, công việc ổn định nhằm thỏa
mãn
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu xã hội 
b. [<$>] Nhu cầu sinh lý
c. [<$>] Nhu cầu an toàn
d. [<$>] Nhu cầu mức thấp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu an toàn

Question 3
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu tự trọng thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
a. [<$>] Mối quan hệ 
b. [<$>] Tự thể hiện
c. Tồn tại
d. [<$>] Phát triển
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phát triển

Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động theo
cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu tự hoàn thiện
b. [<$>] Nhu cầu được tôn trọng
c. [<$>] Nhu cầu quyền lực 
d. [<$>] Nhu cầu thành tích
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu quyền lực

Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đề bạt nhằm thỏa mãn nhu cầu
Select one:
a. [<$>] Tự hoàn thiện mình 
b. [<$>] Được tôn trọng
c. [<$>] Quan hệ xã hội
d. [<$>] An toàn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Được tôn trọng

Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House phân chia phòng cách lãnh đạo thành
các loại
Select one:
a. [<$>] Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ
b. [<$>] Điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ; ủy quyền
c. [<$>] Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; hỗ trợ; phân quyền 
d. [<$>] Định hướng vào thành tích; hỗ trợ; phân quyền
Feedback
The correct answer is: [<$>] Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; tham gia;
hỗ trợ

Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phương pháp lãnh đạo được thuyết X đề xuất
Select one:
a. [<$>] Cần động viên khen thưởng kịp thời 
b. [<$>] Phải tạo cho họ môi trường làm việc thích hợp
c. Phải tôn trọng người lao động, để họ được tự thực hiện mục tiêu
d. Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ
Feedback
The correct answer is: Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ

Question 8
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên thấy tự tin hoàn
thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Tham gia 
b. Hỗ trợ
c. [<$>] Kèm cặP
d. [<$>] Điều hành trực tiếp
Feedback
The correct answer is: Hỗ trợ

Question 9
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu được tôn trọng thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
a. [<$>] Mối quan hệ
b. [<$>] Phát triển 
c. Tồn tại
d. [<$>] Tự thể hiện
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mối quan hệ

Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Xung đột phát sinh không phải do
Select one:
a. Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau
b. Mục tiêu khác nhau
c. Quan điểm khác nhau
d. Tình cảm khác nhau 
Feedback
The correct answer is: Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau

Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để thảo luận
về tình huống rồi người lãnh đạo ra quyết định cuối cùng là phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Dân chủ
b. [<$>] Tham vấn 
c. [<$>] Ủy quyền
d. [<$>] Độc đoán
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tham vấn

Question 12
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
……….là một cảm giác thôi thúc mạnh mẽ do sự thiếu hụt về một mặt nào đó trong đời
sống con người
Select one:
a. [<$>] Động cơ thúc đẩy 
b. [<$>] Sự thỏa mãn
c. [<$>] Động lực
d. [<$>] Nhu cầu
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu

Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lý thuyết nào sau đây không liên quan đến tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu
Select one:
a. <$>] Thuyết mong đợi
b. Thuyết nhu cầu của Maslow
c. [<$>] Thuyết quản trị khoa học 
d. [<$>] Thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg
Feedback
The correct answer is: [<$>] Thuyết quản trị khoa học

Question 14
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Đây là bậc thấp nhất trong 5 bậc nhu cầu của Maslow
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu xã hội
b. [<$>] Nhu cầu tự hoàn thiện 
c. [<$>] Nhu cầu về an toàn
d. [<$>] Nhu cầu sinh lý
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu sinh lý

Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu an toàn thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
a. Tồn tại 
b. Mối quan hệ
c. Tự thể hiện
d. Phát triển
Feedback
The correct answer is: Tồn tại

Question 16
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi hệ thống phân phối thu nhập công bằng
thì ảnh hưởng tới nhân viên
Select one:
a. [<$>] Bất mãn nhưng vẫn cố gắng
b. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực
c. [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn
d. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc  
Feedback
The correct answer is: [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn

Question 17
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phương pháp lãnh đạo được thuyết Y đề xuất
Select one:
a. [<$>] Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ 
b. [<$>] Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào
c. Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ
d. [<$>] Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được tự thực hiện mục tiêu
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được tự thực hiện mục tiêu

Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi nhân viên có thành tích được người lãnh
đạo công nhận thì ảnh hưởng tới nhân viên
Select one:
a. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc  
b. [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn
c. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực
d. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc 

Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo lý thuyết công bằng, sự công bằng đạt được khi
Select one:
a. [<$>] Cống hiến của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
b. [<$>] Lợi ích của nhân viên A lớn hơn hoặc bằng cống hiến của chính họ
c. [<$>] Tỷ lệ (Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân viên B 
d. Lợi ích của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tỷ lệ (Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân
viên B

Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lý thuyết về lãnh đạo theo trường phái hành vi không có điều nào sau đây
Select one:
a. Phân tích những khác biệt trong các hoạt động của nhà lãnh đạo thành công và các nhà
lãnh đạo không thành công
b. Tính hiệu quả của hành vi nhà lãnh đạo tùy thuộc tình huống cụ thể
c. [<$>] Có thể huấn luyện cho một người lãnh đạo để họ thực hiện tốt vai trò của mình
d. [<$>] Cho rằng hiệu quả lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều cao, sức mạnh hay cân
nặng của một người 
Feedback
The correct answer is: [<$>] Cho rằng hiệu quả lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều
cao, sức mạnh hay cân nặng của một người

Question 21
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan tới
Select one:
a. Hoạch định 
b. Kiểm tra
c. Sự động viên
d. Truyền thông
Feedback
The correct answer is: Sự động viên

Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tôn vinh sự thành công và phổ biến thành tích nhằm thỏa
mãn
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu tôn trọng 
b. [<$>] Nhu cầu mức cao
c. [<$>] Nhu cầu xã hội
d. [<$>]Nhu cầu tự thể hiện
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu tôn trọng

Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây
Select one:
a. [<$>] Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,...
cần chấn chỉnh nhanh
b. <$>] Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng                     
c. [<$>] Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân
để ra quyết định
d. [<$>] Thu hút người khác tham gia ý kiến 
Feedback
The correct answer is: [<$>] Thu hút người khác tham gia ý kiến
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi hai bên giữ mục tiêu và cần có giải pháp tạm thời thì nên chọn biện pháp giải quyết
xung đột:
Select one:
a. [<$>] Né tránh
b. [<$>] Thỏa hiệp 
c. [<$>] Cạnh tranh
d. [<$>] Hợp tác
Feedback
The correct answer is: [<$>] Thỏa hiệp

Question 25
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Fiedler, người lãnh đạo định hướng quan hệ phù hợp nhất với tình huống nào
Select one:
a. Rất thuận lợi
b. [<$>] Rất không thuận lợi
c. [<$>] Thuận lợi 
d. [<$>] Mức độ thuận lợi trung bình
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ thuận lợi trung bình

Question 26
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ
chức”
Select one:
a. Kế hoạch
b. Lợi nhuận
c. Môi trường nội bộ tốt
d. Mục tiêu 
Feedback
The correct answer is: Mục tiêu

Question 27
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard không liên quan đến
Select one:
a. [<$>] Sự trưởng thành
b. [<$>] Hành vi hỗ trợ 
c. Hành vi lãnh đạo
d. [<$>] Định hướng thành tích
Feedback
The correct answer is: [<$>] Định hướng thành tích

Question 28
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Mục đích cuối cùng của động viên nhân viên là để
Select one:
a. [<$>] Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
b. [<$>] Xác định mức lương và thưởng hợp lí
c. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc 
d. [<$>] Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Feedback
The correct answer is: Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc

Question 29
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo
Select one:
a. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và công việc
b. [<$>] Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tình huống 
c. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và tình huống
d. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất

Question 30
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, với nhân viên mới thì áp dụng
phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Ủy quyền
b. [<$>] Kèm cặp 
c. Hướng dẫn
d. [<$>] Điều hành trực tiếp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Điều hành trực tiếp

Question 1
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả một nhà lãnh đạo có xu hướng lôi kéo các nhân
viên tham gia quá trình ra quyết định, ủy quyền, khuyến khích tham gia việc quyết định
phương pháp làm việc và mục tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi như một cơ hội để huấn
luyện nhân viên
Select one:

a. [<$>] Phong cách tham vấn 


b. [<$>] Phong cách văn hóa

c. [<$>] Phong cách độc đoán

d. [<$>] Phong cách dân chủ

Feedback
The correct answer is: [<$>] Phong cách dân chủ

Question 2
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lý thuyết nào sau đây không phải lý thuyết về lãnh đạo của trường phái hành vi
Select one:

a. [<$>] Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler

b. [<$>] Quan niệm về lãnh đạo theo thuyết X và thuyết Y

c. [<$>] Phân loại phong cách lãnh đạo theo mức độ quan tâm đến công việc và con
người

d. [<$>] Sơ đồ lưới quản trị 

Feedback
The correct answer is: [<$>] Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler

Question 3
Correct

Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, đạt tới những mục tiêu cao, và theo
đuổi sự thành công là loại nhu cầu nào
Select one:

a. [<$>] Nhu cầu liên minh

b. [<$>] Nhu cầu tự hoàn thiện

c. [<$>] Nhu cầu quyền lực

d. [<$>] Nhu cầu thành tích 

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu thành tích

Question 4
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi cần giải quyết xung đột nhanh mà biết chắc mình đúng thì nên chọn biện pháp
Select one:

a. [<$>] Hợp tác

b. [<$>] Cạnh tranh 

c. Né tránh
d. [<$>] Nhượng bộ

Feedback
The correct answer is: [<$>] Cạnh tranh

Question 5
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tạo điều kiện làm việc theo nhóm, tham gia ý kiến nhằm
thỏa mãn…
Select one:

a. [<$>] Nhu cầu xã hội

b. [<$>] Nhu cầu an toàn

c. [<$>] Nhu cầu tôn trọng 

d. [<$>] Nhu cầu mức cao

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu xã hội

Question 6
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo:
Select one:

a. [<$>] Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới

b. [<$>] Đánh giá cao ảnh hưởng của môi trường

c. [<$>] Khẳng định việc đào tạo nhà lãnh đạo rất quan trọng

d. Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất 

Feedback
The correct answer is: Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất

Question 7
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard chia phòng cách lãnh đạo thành các
loại
Select one:

a. [<$>] Hỗ trợ; điều hành trực tiếp; ủy quyền

b. [<$>] Hướng dẫn; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền

c. [<$>] Hướng dẫn, hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp 

d. Hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền

Feedback
The correct answer is: Hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền

Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Đặc điểm chính của phong cách lãnh đạo tự do là
Select one:

a. [<$>] Giám sát chặt chẽ

b. [<$>] Cấp dưới được phép ra một số quyết định 

c. [<$>] Ra quyết định đơn phương

d. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh

Feedback
The correct answer is: [<$>] Cấp dưới được phép ra một số quyết định

Question 9
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Nhu cầu được hiểu là
Select one:

a. [<$>] mục đích chủ quan của hoạt động của con người (cộng đồng, tập thể, xã hội),
là động lực thúc đẩy con người hành động nhằm đáp ứng các nhu cầu đặt ra 

b. [<$>] kết quả mà con người có thể nhận được qua các hoạt động của bản thân,
cộng đồng, tập thể, xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân
c. [<$>] những yêu cầu, ràng buộc mà tổng thể hệ thống định ra, đòi hỏi con người
phải tuân thủ trong mỗi giai đoạn phát triển nhất định của hệ thống

d. [<$>] trạng thái tâm sinh lý căng thẳng khiến con người cảm thấy thiếu thốn không
thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. Nhu cầu gắn liền với sự tồn tại và
phát triển của con người, cộng đồng, tập thể và xã hội

Feedback
The correct answer is: [<$>] trạng thái tâm sinh lý căng thẳng khiến con người cảm
thấy thiếu thốn không thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. Nhu cầu gắn
liền với sự tồn tại và phát triển của con người, cộng đồng, tập thể và xã hội

Question 10
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để cùng thảo
luận về tình huống và ra quyết định là phong cách lãnh đạo
Select one:

a. [<$>] Ủy quyền

b. [<$>] Dân chủ

c. [<$>] Độc đoán

d. [<$>] Tham vấn 

Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân chủ

Question 11
Correct

Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Lãnh đạo là
Select one:

a. Tác động, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác để đạt được mục tiêu đề ra 

b. Dự kiến các chương trình sẽ thực hiện

c. Giám sát, điều chỉnh các sai lệch của cấp dưới

d. Phân chia cơ cấu

Feedback
The correct answer is: Tác động, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác để đạt được
mục tiêu đề ra

Question 12
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện rất ít hành vi chỉ đạo và
hỗ trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard
Select one:

a. [<$>] Tham gia

b. [<$>] Điều hành trực tiếp

c. [<$>] Ủy quyền 
d. [<$>] Kèm cặp

Feedback
The correct answer is: [<$>] Ủy quyền

Question 13
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Trong lưới quản trị của Blake và Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là
Select one:

a. [<$>] 9.9

b. [<$>] 1.9 

c. [<$>] 9.1

d. [<$>] 5.5

Feedback
The correct answer is: [<$>] 9.9

Question 14
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Fiedler, “quan tâm đến nhân viên, tạo điều kiện cho nhân viên tham gia ra quyết định”
là đặc điểm của phong cách lãnh đạo định hướng
Select one:

a. [<$>] Quyền lực 

b. Quan hệ

c. [<$>] Nhiệm vụ

d. [<$>] Công việc

Feedback
The correct answer is: Quan hệ

Question 15
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi cần tạo mối quan hệ lâu dài thì nên chọn biện pháp:giải quyết xung đột
Select one:

a. [<$>] Hợp tác 

b. [<$>] Cạnh tranh

c. [<$>] Né tránh

d. [<$>] Thỏa hiệp

Feedback
The correct answer is: [<$>] Hợp tác

Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi chưa chắc mình đúng và nếu để xung đột kéo dài sẽ đem lại tổn thất thì nên chọn biện
pháp giải quyết xung đột
Select one:

a. [<$>] Nhượng bộ 

b. [<$>] Hợp tác

c. [<$>] Cạnh tranh

d. Né tránh

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhượng bộ

Question 17
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn giữa ca
miễn phí, phúc lợi nhằm thỏa mãn
Select one:

a. [<$>] Nhu cầu sinh lý

b. [<$>] Nhu cầu an toàn


c. [<$>] Nhu cầu xã hội 

d. [<$>] Nhu cầu mức thấp

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu sinh lý

Question 18
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, mong muốn về những quan hệ qua lại
gần gũi thân thiết là loại nhu cầu nào
Select one:

a. [<$>] Nhu cầu thành tích

b. [<$>] Nhu cầu liên minh

c. [<$>] Nhu cầu quyền lực

d. [<$>] Nhu cầu được tôn trọng 

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu liên minh

Question 19
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text
……… là khả năng hình dung ra những viễn cảnh, những triển vọng tương lai của doanh
nghiệp, tổ chức và cách thức tiến hành để đạt tới viễn cảnh đó
Select one:

a. [<$>] Khả năng nhìn xa trông rộng 

b. [<$>] Khả năng điều hòa các giá trị

c. [<$>] Khả năng trực cảm

d. [<$>] Khả năng tự hiểu mình

Feedback
The correct answer is: [<$>] Khả năng nhìn xa trông rộng

Question 20
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết đường dẫn – mục tiêu, một người lãnh đạo thân thiện và thể hiện sự quan tâm
của mình với các nhu cầu của nhân viên, được xem là phong cách lãnh đạo nào
Select one:

a. [<$>] Hỗ trợ

b. [<$>] Tham gia 

c. [<$>] Định hướng thành tích

d. [<$>] Điều hành trực tiếp

Feedback
The correct answer is: [<$>] Hỗ trợ
Question 21
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Lương là nhân tố nào trong thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg
Select one:

a. [<$>] Nhân tố có tính duy trì

b. [<$>] Nhân tố có tính động viên  

c. [<$>] Nhân tố tạo sự hấp dẫn trong công việc

d. <$>] Nhân tố đảm bảo sự an toàn trong công việc

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhân tố có tính duy trì

Question 22
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
……cho rằng quản lý doanh nghiệp thực chất là việc sử dụng kinh nghiệm của mình để
ứng xử với những tình huống theo cách mà họ đã ứng xử thành công với những tình huống
đó ở trong quá khứ
Select one:
a. [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo hành vi quan hệ cá nhân

b. [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo kinh nghiệm 

c. [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo lý thuyết ra quyết định

d. [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo vai trò của nhà quản lý

Feedback
The correct answer is: [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo kinh nghiệm

Question 23
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với
đồng nghiệp thì ảnh hưởng
Select one:

a. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn

b. <$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực

c. [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn

d. [<$>] Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc  

Feedback
The correct answer is: [<$>] Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc 

Question 24
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, động lực làm việc của con người xuất phát từ
Select one:

a. Nhu cầu bậc thấp

b. 5 cấp bậc nhu cầu 

c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn

d. Nhu cầu bậc cao

Feedback
The correct answer is: Nhu cầu chưa được thỏa mãn

Question 25
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo ít tham khảo từ thông tin của cấp dưới và tự
mình ra quyết định là phong cách lãnh đạo
Select one:

a. [<$>] Tham vấn

b. [<$>] Dân chủ

c. [<$>] Độc đoán 


d. [<$>] Ủy quyền

Feedback
The correct answer is: [<$>] Độc đoán

Question 26
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi vấn đề không quan trọng thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột
Select one:

a. [<$>] Hợp tác

b. [<$>] Cạnh tranh

c. Né tránh 

d. [<$>] Nhượng bộ

Feedback
The correct answer is: Né tránh

Question 27
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, được tham gia quá trình cải biến doanh nghiệp nhằm
thỏa mãn
Select one:

a. [<$>] Nhu cầu mức cao

b. [<$>] Nhu cầu xã hội

c. [<$>]Nhu cầu tự thể hiện

d. [<$>] Nhu cầu tôn trọng 

Feedback
The correct answer is: [<$>]Nhu cầu tự thể hiện

Question 28
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio chia theo:
Select one:

a. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất

b. [<$>] Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tình huống

c. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và tình huống

d. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và công việc 

Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và công việc

Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên đã trưởng thành
ở mức cao thì áp dụng phong cách lãnh đạo
Select one:

a. [<$>] Ủy quyền 

b. [<$>] Hỗ trợ

c. [<$>] Kèm cặp

d. Hướng dẫn

Feedback
The correct answer is: [<$>] Ủy quyền

Question 30
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết hai yếu tố của Herzberg……….. là những yếu tố thuộc bên trong công việc bao
gồm sự thách thức của chính công việc, trách nhiệm cá nhân- chúng quy định sự hứng thú
và thoả mãn xuất phát từ một công việc
Select one:

a. [<$>] Nhóm yếu tố duy trì


b. [<$>] Nhóm yếu tố kích động

c. [<$>] Nhóm yếu tố động lực 

d. [<$>] Nhóm yếu tố động cơ

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhóm yếu tố động lực

Question 1
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo có xu hướng tập trung quyền hạn,
chỉ thị các phương pháp làm việc, ra quyết định đơn phương và hạn chế sự tham gia của
nhân viên
Select one:

a. [<$>] Phong cách dân chủ

b. [<$>] Phong cách độc đoán 

c. [<$>] Phong cách văn hóa

d. [<$>] Phong cách tham vấn

Feedback
The correct answer is: [<$>] Phong cách độc đoán

Question 2
Correct

Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Lý thuyết về yếu tổ bẩm sinh của nhà lãnh đạo cho rằng
Select one:

a. [<$>] Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do rèn luyện, rút kinh nghiệm

b. [<$>] Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do họ được đặt đúng tình huống

c. [<$>] Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do được đào tạo

d. Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo 

Feedback
The correct answer is: Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo

Question 3
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết mong đợi của Vroom, điều gì sau đây không tạo động lực
Select one:

a. Thấy rõ giá trị phần thưởng 

b. [<$>] Thấy rõ khả năng nhận được phần thưởng

c. [<$>] Sự rõ ràng trong mối liên hệ giữa phần thưởng và hiệu quả làm việc

d. [<$>] Cơ hội hoàn thành nhiệm vụ nhỏ


Feedback
The correct answer is: [<$>] Cơ hội hoàn thành nhiệm vụ nhỏ

Question 4
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Giải quyết xung đột bằng biện pháp nhượng bộ không phù hợp khi
Select one:

a. [<$>] Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình

b. [<$>] Tiếp tục đấu tranh sẽ có hại

c. [<$>] Bảo vệ nguyện vọng chính đáng 

d. [<$>] Có thể đối thủ đúng

Feedback
The correct answer is: [<$>] Bảo vệ nguyện vọng chính đáng

Question 5
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Quan điểm tích cực về xung đột coi
Select one:
a. Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức 

b. Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn, nên dập tắt

c. [<$>] Xung đột trong tổ chức là có hại

d. [<$>] Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết

Feedback
The correct answer is: Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức

Question 6
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Những nhận định nào không phải của thuyết Y
Select one:

a. Tìm kiếm trách nhiệm 

b. [<$>] Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất

c. [<$>] Sự đam mê công việc thúc đẩy con người làm việc

d. Cần áp dụng phong cách lãnh đạo tham gia

Feedback
The correct answer is: [<$>] Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất

Question 7
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Loại nào không phải là một trong các loại xung đột cơ bản
Select one:

a. [<$>] Xung đột ý tưởng

b. [<$>] Xung đột tình cảm

c. [<$>] Xung đột nhận thức

d. Xung đột mục tiêu 

Feedback
The correct answer is: [<$>] Xung đột ý tưởng

Question 8
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu của Robert House, những người lãnh đạo để đạt
được thành công cần
Select one:

a. [<$>] Bẩm sinh

b. [<$>] Được đào tạo 

c. [<$>] Là những người quản lý


d. [<$>] Linh hoạt

Feedback
The correct answer is: [<$>] Linh hoạt

Question 9
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Nhận định nào không thuộc thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
Select one:

a. [<$>]Sự lãnh đạo thành công tùy thuộc vào sự phù hợp giữa phong cách lãnh đạo
với yêu cầu của tình huống 

b. [<$>] Tìm một người có phong cách lãnh đạo phù hợp với tính huống

c. [<$>] Tác động vào tình huống để làm cho nó phù hợp với phong cách lãnh đạo

d. [<$>] Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của người dưới quyền

Feedback
The correct answer is: [<$>] Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của
người dưới quyền

Question 10
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu an toàn thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:

a. Tồn tại 

b. Mối quan hệ

c. Phát triển

d. Tự thể hiện

Feedback
The correct answer is: Tồn tại

Question 11
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Fiedler, người lãnh đạo định hướng quan hệ phù hợp nhất với tình huống nào
Select one:

a. [<$>] Mức độ thuận lợi trung bình 

b. [<$>] Rất không thuận lợi

c. [<$>] Thuận lợi

d. Rất thuận lợi

Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ thuận lợi trung bình

Question 12
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên chưa sẵn sàng để
đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo
Select one:

a. [<$>] Kèm cặp

b. [<$>] Ủy quyền

c. [<$>] Điều hành trực tiếp

d. Hỗ trợ 

Feedback
The correct answer is: [<$>] Kèm cặp

Question 13
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House, có thể nâng cao động cơ của người
dưới quyền bằng cách
Select one:

a. [<$>] Không quan tâm nhu cầu cấp dưới


b. [<$>] Làm cho người dưới quyền nhận diện rõ ràng nhiệm vụ 

c. [<$>] Giao nhiệm vụ tổng quát cho nhân viên

d. [<$>] Giám sát chặt chẽ và thường xuyên

Feedback
The correct answer is: [<$>] Làm cho người dưới quyền nhận diện rõ ràng nhiệm vụ

Question 14
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn giữa ca
miễn phí, phúc lợi nhằm thỏa mãn
Select one:

a. [<$>] Nhu cầu xã hội

b. [<$>] Nhu cầu mức thấp

c. [<$>] Nhu cầu sinh lý 

d. [<$>] Nhu cầu an toàn

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu sinh lý

Question 15
Correct

Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo ….. mức độ đối với mỗi tiêu chí
Select one:

a. 4

b. 7

c. 5

d. 9 

Feedback
The correct answer is: 9

Question 16
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo độc đoán có đặc điểm nào sau đây
Select one:

a. [<$>] Thu hút người khác tham gia ý kiến

b. Dựa vào ý kiến tập thể để ra quyết định

c. [<$>] Phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng                     

d. [<$>] Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có sẵn 
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có
sẵn

Question 17
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực cho nhân viên gồm
Select one:

a. [<$>] Các đặc điểm cá nhân; Đặc điểm doanh nghiệp; Môi trường bên trong và bên
ngoài

b. Các đặc điểm cá nhân; Đặc trưng công việc; Đặc điểm doanh nghiệp 

c. [<$>] Các đặc điểm cá nhân; Đặc điểm doanh nghiệp; Môi trường vi mô bên ngoài

d. [<$>] Các đặc điểm cá nhân; Đặc điểm doanh nghiệp; Môi trường vĩ mô bên ngoài

Feedback
The correct answer is: Các đặc điểm cá nhân; Đặc trưng công việc; Đặc điểm doanh nghiệp

Question 18
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi một người lãnh đạo xây dựng những mục tiêu thách thức và mong đợi kết quả công
việc rất cao từ nhân viên có thể được xem là phong cách lãnh đạo nào theo thuyết đường
dẫn – mục tiêu
Select one:

a. [<$>] Định hướng thành tích 

b. [<$>] Tham gia

c. [<$>] Hỗ trợ

d. [<$>] Điều hành trực tiếp

Feedback
The correct answer is: [<$>] Định hướng thành tích

Question 19
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phát biểu nào không phải là hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo
Select one:

a. Chú trọng quá cá tính nhà lãnh đạo 

b. [<$>] Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới

c. [<$>] Đánh giá cao quá yếu tố thể chất, diện mạo nhà lãnh đạo

d. [<$>] Không thấy được hạn chế từ một số cá tính bẩm sinh tới hiệu quả lãnh đạo

Feedback
The correct answer is: [<$>] Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới

Question 20
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Giải quyết xung đột bằng biện pháp thỏa hiệp không phù hợp khi
Select one:

a. [<$>] Bảo vệ nguyện vọng chính đáng 

b. [<$>] Vấn đề tương đối quan trọng

c. [<$>] Thời gian là quan trọng

d. [<$>] Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình

Feedback
The correct answer is: [<$>] Bảo vệ nguyện vọng chính đáng

Question 21
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi công việc của nhân viên không có tính
hấp dẫn, không có tính thử thách thì ảnh hưởng tới nhân viên
Select one:

a. Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc 

b. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn
c. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực 

d. [<$>] Không bất mãn nhưng vẫn tạo động lực

Feedback
The correct answer is: [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất
mãn

Question 22
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với
đồng nghiệp thì ảnh hưởng
Select one:

a. [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn

b. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn

c. [<$>] Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc  

d. <$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực

Feedback
The correct answer is: [<$>] Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc 

Question 23
Correct

Mark 1.00 out of 1.00


Flag question

Question text
Động viên là tạo ra sự _________ ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ
chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
Select one:

a. [<$>] Miễn cưỡng

b. [<$>] Nỗ lực 

c. <$>] Quan tâm

d. [<$>] Chấp nhận

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nỗ lực

Question 24
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện cả hành vi chỉ đạo và hỗ
trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard
Select one:

a. [<$>] Kèm cặp 

b. [<$>] Tham gia

c. [<$>] Ủy quyền
d. [<$>] Điều hành trực tiếp

Feedback
The correct answer is: [<$>] Kèm cặp

Question 25
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Fiedler, 2 cách để cải thiện tính hiệu quả của lãnh đạo là thay đổi tình huống để phù
hợp với người lãnh đạo hoặC
Select one:

a. [<$>] Đào tạo nhân viên.

b. [<$>] Đổi người lãnh đạo 

c. [<$>] Đào tạo người lãnh đạo

d. [<$>] Củng cố hệ thống khen thưởng.

Feedback
The correct answer is: [<$>] Đổi người lãnh đạo

Question 26
Incorrect

Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo Fiedler, “giám sát chặt chẽ nhân viên, quan tâm tới công việc” là đặc điểm của phong
cách lãnh đạo định hướng vào
Select one:

a. Quan hệ

b. Con người

c. [<$>] Quyền lực 

d. [<$>] Nhiệm vụ

Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhiệm vụ

Question 27
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu được tôn trọng thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:

a. [<$>] Phát triển

b. Tồn tại

c. [<$>] Mối quan hệ 

d. [<$>] Tự thể hiện

Feedback
The correct answer is: [<$>] Mối quan hệ

Question 28
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi cần làm đối tác bình tĩnh lại và cần thu nhập thêm thông tin thì nên chọn biện pháp giải
quyết xung đột
Select one:

a. [<$>] Cạnh tranh

b. [<$>] Hợp tác

c. [<$>] Nhượng bộ 

d. Né tránh

Feedback
The correct answer is: Né tránh

Question 29
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện rất ít hành vi chỉ đạo và
hỗ trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard
Select one:

a. [<$>] Ủy quyền 

b. [<$>] Tham gia


c. [<$>] Điều hành trực tiếp

d. [<$>] Kèm cặp

Feedback
The correct answer is: [<$>] Ủy quyền

Question 30
Correct

Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard chia phòng cách lãnh đạo thành các
loại
Select one:

a. [<$>] Hỗ trợ; điều hành trực tiếp; ủy quyền

b. [<$>] Hướng dẫn; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền

c. [<$>] Hướng dẫn, hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp

d. Hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền 

Feedback
The correct answer is: Hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền

You might also like