Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
1
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo Fiedler, 2 cách để cải thiện tính hiệu quả của lãnh đạo là thay đổi tình huống để phù
hợp với người lãnh đạo hoặC
Select one:
a. [<$>] Củng cố hệ thống khen thưởng.
b. [<$>] Đào tạo người lãnh đạo
c. [<$>] Đổi người lãnh đạo
d. [<$>] Đào tạo nhân viên.
Feedback
The correct answer is: [<$>] Đổi người lãnh đạo
Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đảm điều kiện thuận lợi, công việc ổn định nhằm thỏa
mãn
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu xã hội
b. [<$>] Nhu cầu sinh lý
c. [<$>] Nhu cầu an toàn
d. [<$>] Nhu cầu mức thấp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu an toàn
Question 3
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu tự trọng thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
a. [<$>] Mối quan hệ
b. [<$>] Tự thể hiện
c. Tồn tại
d. [<$>] Phát triển
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phát triển
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động theo
cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu tự hoàn thiện
b. [<$>] Nhu cầu được tôn trọng
c. [<$>] Nhu cầu quyền lực
d. [<$>] Nhu cầu thành tích
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu quyền lực
Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đề bạt nhằm thỏa mãn nhu cầu
Select one:
a. [<$>] Tự hoàn thiện mình
b. [<$>] Được tôn trọng
c. [<$>] Quan hệ xã hội
d. [<$>] An toàn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Được tôn trọng
Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House phân chia phòng cách lãnh đạo thành
các loại
Select one:
a. [<$>] Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ
b. [<$>] Điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ; ủy quyền
c. [<$>] Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; hỗ trợ; phân quyền
d. [<$>] Định hướng vào thành tích; hỗ trợ; phân quyền
Feedback
The correct answer is: [<$>] Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; tham gia;
hỗ trợ
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phương pháp lãnh đạo được thuyết X đề xuất
Select one:
a. [<$>] Cần động viên khen thưởng kịp thời
b. [<$>] Phải tạo cho họ môi trường làm việc thích hợp
c. Phải tôn trọng người lao động, để họ được tự thực hiện mục tiêu
d. Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ
Feedback
The correct answer is: Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ
Question 8
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên thấy tự tin hoàn
thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Tham gia
b. Hỗ trợ
c. [<$>] Kèm cặP
d. [<$>] Điều hành trực tiếp
Feedback
The correct answer is: Hỗ trợ
Question 9
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu được tôn trọng thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
a. [<$>] Mối quan hệ
b. [<$>] Phát triển
c. Tồn tại
d. [<$>] Tự thể hiện
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mối quan hệ
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Xung đột phát sinh không phải do
Select one:
a. Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau
b. Mục tiêu khác nhau
c. Quan điểm khác nhau
d. Tình cảm khác nhau
Feedback
The correct answer is: Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để thảo luận
về tình huống rồi người lãnh đạo ra quyết định cuối cùng là phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Dân chủ
b. [<$>] Tham vấn
c. [<$>] Ủy quyền
d. [<$>] Độc đoán
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tham vấn
Question 12
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
……….là một cảm giác thôi thúc mạnh mẽ do sự thiếu hụt về một mặt nào đó trong đời
sống con người
Select one:
a. [<$>] Động cơ thúc đẩy
b. [<$>] Sự thỏa mãn
c. [<$>] Động lực
d. [<$>] Nhu cầu
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lý thuyết nào sau đây không liên quan đến tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu
Select one:
a. <$>] Thuyết mong đợi
b. Thuyết nhu cầu của Maslow
c. [<$>] Thuyết quản trị khoa học
d. [<$>] Thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg
Feedback
The correct answer is: [<$>] Thuyết quản trị khoa học
Question 14
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Đây là bậc thấp nhất trong 5 bậc nhu cầu của Maslow
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu xã hội
b. [<$>] Nhu cầu tự hoàn thiện
c. [<$>] Nhu cầu về an toàn
d. [<$>] Nhu cầu sinh lý
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu sinh lý
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu an toàn thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
a. Tồn tại
b. Mối quan hệ
c. Tự thể hiện
d. Phát triển
Feedback
The correct answer is: Tồn tại
Question 16
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi hệ thống phân phối thu nhập công bằng
thì ảnh hưởng tới nhân viên
Select one:
a. [<$>] Bất mãn nhưng vẫn cố gắng
b. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực
c. [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn
d. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc
Feedback
The correct answer is: [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn
Question 17
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phương pháp lãnh đạo được thuyết Y đề xuất
Select one:
a. [<$>] Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ
b. [<$>] Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào
c. Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ
d. [<$>] Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được tự thực hiện mục tiêu
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được tự thực hiện mục tiêu
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi nhân viên có thành tích được người lãnh
đạo công nhận thì ảnh hưởng tới nhân viên
Select one:
a. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc
b. [<$>] Không bất mãn và cũng không có hưng phấn
c. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực
d. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo lý thuyết công bằng, sự công bằng đạt được khi
Select one:
a. [<$>] Cống hiến của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
b. [<$>] Lợi ích của nhân viên A lớn hơn hoặc bằng cống hiến của chính họ
c. [<$>] Tỷ lệ (Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân viên B
d. Lợi ích của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tỷ lệ (Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân
viên B
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lý thuyết về lãnh đạo theo trường phái hành vi không có điều nào sau đây
Select one:
a. Phân tích những khác biệt trong các hoạt động của nhà lãnh đạo thành công và các nhà
lãnh đạo không thành công
b. Tính hiệu quả của hành vi nhà lãnh đạo tùy thuộc tình huống cụ thể
c. [<$>] Có thể huấn luyện cho một người lãnh đạo để họ thực hiện tốt vai trò của mình
d. [<$>] Cho rằng hiệu quả lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều cao, sức mạnh hay cân
nặng của một người
Feedback
The correct answer is: [<$>] Cho rằng hiệu quả lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều
cao, sức mạnh hay cân nặng của một người
Question 21
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan tới
Select one:
a. Hoạch định
b. Kiểm tra
c. Sự động viên
d. Truyền thông
Feedback
The correct answer is: Sự động viên
Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tôn vinh sự thành công và phổ biến thành tích nhằm thỏa
mãn
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu tôn trọng
b. [<$>] Nhu cầu mức cao
c. [<$>] Nhu cầu xã hội
d. [<$>]Nhu cầu tự thể hiện
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu tôn trọng
Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây
Select one:
a. [<$>] Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,...
cần chấn chỉnh nhanh
b. <$>] Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng
c. [<$>] Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân
để ra quyết định
d. [<$>] Thu hút người khác tham gia ý kiến
Feedback
The correct answer is: [<$>] Thu hút người khác tham gia ý kiến
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi hai bên giữ mục tiêu và cần có giải pháp tạm thời thì nên chọn biện pháp giải quyết
xung đột:
Select one:
a. [<$>] Né tránh
b. [<$>] Thỏa hiệp
c. [<$>] Cạnh tranh
d. [<$>] Hợp tác
Feedback
The correct answer is: [<$>] Thỏa hiệp
Question 25
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo Fiedler, người lãnh đạo định hướng quan hệ phù hợp nhất với tình huống nào
Select one:
a. Rất thuận lợi
b. [<$>] Rất không thuận lợi
c. [<$>] Thuận lợi
d. [<$>] Mức độ thuận lợi trung bình
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ thuận lợi trung bình
Question 26
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ
chức”
Select one:
a. Kế hoạch
b. Lợi nhuận
c. Môi trường nội bộ tốt
d. Mục tiêu
Feedback
The correct answer is: Mục tiêu
Question 27
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard không liên quan đến
Select one:
a. [<$>] Sự trưởng thành
b. [<$>] Hành vi hỗ trợ
c. Hành vi lãnh đạo
d. [<$>] Định hướng thành tích
Feedback
The correct answer is: [<$>] Định hướng thành tích
Question 28
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Mục đích cuối cùng của động viên nhân viên là để
Select one:
a. [<$>] Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
b. [<$>] Xác định mức lương và thưởng hợp lí
c. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
d. [<$>] Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Feedback
The correct answer is: Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
Question 29
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo
Select one:
a. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và công việc
b. [<$>] Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tình huống
c. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và tình huống
d. [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất
Question 30
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, với nhân viên mới thì áp dụng
phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Ủy quyền
b. [<$>] Kèm cặp
c. Hướng dẫn
d. [<$>] Điều hành trực tiếp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Điều hành trực tiếp
Question 1
Incorrect
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả một nhà lãnh đạo có xu hướng lôi kéo các nhân
viên tham gia quá trình ra quyết định, ủy quyền, khuyến khích tham gia việc quyết định
phương pháp làm việc và mục tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi như một cơ hội để huấn
luyện nhân viên
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phong cách dân chủ
Question 2
Incorrect
Flag question
Question text
Lý thuyết nào sau đây không phải lý thuyết về lãnh đạo của trường phái hành vi
Select one:
c. [<$>] Phân loại phong cách lãnh đạo theo mức độ quan tâm đến công việc và con
người
Feedback
The correct answer is: [<$>] Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
Question 3
Correct
Question text
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, đạt tới những mục tiêu cao, và theo
đuổi sự thành công là loại nhu cầu nào
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu thành tích
Question 4
Correct
Flag question
Question text
Khi cần giải quyết xung đột nhanh mà biết chắc mình đúng thì nên chọn biện pháp
Select one:
c. Né tránh
d. [<$>] Nhượng bộ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Cạnh tranh
Question 5
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tạo điều kiện làm việc theo nhóm, tham gia ý kiến nhằm
thỏa mãn…
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu xã hội
Question 6
Correct
Flag question
Question text
Hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo:
Select one:
c. [<$>] Khẳng định việc đào tạo nhà lãnh đạo rất quan trọng
d. Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất
Feedback
The correct answer is: Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất
Question 7
Incorrect
Flag question
Question text
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard chia phòng cách lãnh đạo thành các
loại
Select one:
b. [<$>] Hướng dẫn; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền
c. [<$>] Hướng dẫn, hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp
Feedback
The correct answer is: Hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Đặc điểm chính của phong cách lãnh đạo tự do là
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Cấp dưới được phép ra một số quyết định
Question 9
Incorrect
Flag question
Question text
Nhu cầu được hiểu là
Select one:
a. [<$>] mục đích chủ quan của hoạt động của con người (cộng đồng, tập thể, xã hội),
là động lực thúc đẩy con người hành động nhằm đáp ứng các nhu cầu đặt ra
b. [<$>] kết quả mà con người có thể nhận được qua các hoạt động của bản thân,
cộng đồng, tập thể, xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân
c. [<$>] những yêu cầu, ràng buộc mà tổng thể hệ thống định ra, đòi hỏi con người
phải tuân thủ trong mỗi giai đoạn phát triển nhất định của hệ thống
d. [<$>] trạng thái tâm sinh lý căng thẳng khiến con người cảm thấy thiếu thốn không
thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. Nhu cầu gắn liền với sự tồn tại và
phát triển của con người, cộng đồng, tập thể và xã hội
Feedback
The correct answer is: [<$>] trạng thái tâm sinh lý căng thẳng khiến con người cảm
thấy thiếu thốn không thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. Nhu cầu gắn
liền với sự tồn tại và phát triển của con người, cộng đồng, tập thể và xã hội
Question 10
Incorrect
Flag question
Question text
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để cùng thảo
luận về tình huống và ra quyết định là phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Ủy quyền
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân chủ
Question 11
Correct
Question text
Lãnh đạo là
Select one:
a. Tác động, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác để đạt được mục tiêu đề ra
c. Giám sát, điều chỉnh các sai lệch của cấp dưới
Feedback
The correct answer is: Tác động, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác để đạt được
mục tiêu đề ra
Question 12
Correct
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện rất ít hành vi chỉ đạo và
hỗ trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard
Select one:
c. [<$>] Ủy quyền
d. [<$>] Kèm cặp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Ủy quyền
Question 13
Incorrect
Flag question
Question text
Trong lưới quản trị của Blake và Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là
Select one:
a. [<$>] 9.9
b. [<$>] 1.9
c. [<$>] 9.1
d. [<$>] 5.5
Feedback
The correct answer is: [<$>] 9.9
Question 14
Incorrect
Flag question
Question text
Theo Fiedler, “quan tâm đến nhân viên, tạo điều kiện cho nhân viên tham gia ra quyết định”
là đặc điểm của phong cách lãnh đạo định hướng
Select one:
b. Quan hệ
c. [<$>] Nhiệm vụ
Feedback
The correct answer is: Quan hệ
Question 15
Correct
Flag question
Question text
Khi cần tạo mối quan hệ lâu dài thì nên chọn biện pháp:giải quyết xung đột
Select one:
c. [<$>] Né tránh
Feedback
The correct answer is: [<$>] Hợp tác
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi chưa chắc mình đúng và nếu để xung đột kéo dài sẽ đem lại tổn thất thì nên chọn biện
pháp giải quyết xung đột
Select one:
d. Né tránh
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhượng bộ
Question 17
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn giữa ca
miễn phí, phúc lợi nhằm thỏa mãn
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu sinh lý
Question 18
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, mong muốn về những quan hệ qua lại
gần gũi thân thiết là loại nhu cầu nào
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu liên minh
Question 19
Correct
Flag question
Question text
……… là khả năng hình dung ra những viễn cảnh, những triển vọng tương lai của doanh
nghiệp, tổ chức và cách thức tiến hành để đạt tới viễn cảnh đó
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Khả năng nhìn xa trông rộng
Question 20
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết đường dẫn – mục tiêu, một người lãnh đạo thân thiện và thể hiện sự quan tâm
của mình với các nhu cầu của nhân viên, được xem là phong cách lãnh đạo nào
Select one:
a. [<$>] Hỗ trợ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Hỗ trợ
Question 21
Incorrect
Flag question
Question text
Lương là nhân tố nào trong thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhân tố có tính duy trì
Question 22
Correct
Flag question
Question text
……cho rằng quản lý doanh nghiệp thực chất là việc sử dụng kinh nghiệm của mình để
ứng xử với những tình huống theo cách mà họ đã ứng xử thành công với những tình huống
đó ở trong quá khứ
Select one:
a. [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo hành vi quan hệ cá nhân
d. [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo vai trò của nhà quản lý
Feedback
The correct answer is: [<$>] Cách tiếp cận quản lý theo kinh nghiệm
Question 23
Correct
Flag question
Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với
đồng nghiệp thì ảnh hưởng
Select one:
a. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn
b. <$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc
Question 24
Incorrect
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, động lực làm việc của con người xuất phát từ
Select one:
Feedback
The correct answer is: Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Question 25
Correct
Flag question
Question text
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo ít tham khảo từ thông tin của cấp dưới và tự
mình ra quyết định là phong cách lãnh đạo
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Độc đoán
Question 26
Correct
Flag question
Question text
Khi vấn đề không quan trọng thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột
Select one:
c. Né tránh
d. [<$>] Nhượng bộ
Feedback
The correct answer is: Né tránh
Question 27
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, được tham gia quá trình cải biến doanh nghiệp nhằm
thỏa mãn
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>]Nhu cầu tự thể hiện
Question 28
Correct
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio chia theo:
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ quan tâm đến con người và công việc
Question 29
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên đã trưởng thành
ở mức cao thì áp dụng phong cách lãnh đạo
Select one:
a. [<$>] Ủy quyền
b. [<$>] Hỗ trợ
d. Hướng dẫn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Ủy quyền
Question 30
Correct
Flag question
Question text
Theo thuyết hai yếu tố của Herzberg……….. là những yếu tố thuộc bên trong công việc bao
gồm sự thách thức của chính công việc, trách nhiệm cá nhân- chúng quy định sự hứng thú
và thoả mãn xuất phát từ một công việc
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhóm yếu tố động lực
Question 1
Correct
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo có xu hướng tập trung quyền hạn,
chỉ thị các phương pháp làm việc, ra quyết định đơn phương và hạn chế sự tham gia của
nhân viên
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phong cách độc đoán
Question 2
Correct
Question text
Lý thuyết về yếu tổ bẩm sinh của nhà lãnh đạo cho rằng
Select one:
a. [<$>] Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do rèn luyện, rút kinh nghiệm
b. [<$>] Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do họ được đặt đúng tình huống
c. [<$>] Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do được đào tạo
Feedback
The correct answer is: Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo
Question 3
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết mong đợi của Vroom, điều gì sau đây không tạo động lực
Select one:
c. [<$>] Sự rõ ràng trong mối liên hệ giữa phần thưởng và hiệu quả làm việc
Question 4
Correct
Flag question
Question text
Giải quyết xung đột bằng biện pháp nhượng bộ không phù hợp khi
Select one:
a. [<$>] Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình
Feedback
The correct answer is: [<$>] Bảo vệ nguyện vọng chính đáng
Question 5
Correct
Flag question
Question text
Quan điểm tích cực về xung đột coi
Select one:
a. Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức
b. Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn, nên dập tắt
d. [<$>] Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết
Feedback
The correct answer is: Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức
Question 6
Incorrect
Flag question
Question text
Những nhận định nào không phải của thuyết Y
Select one:
b. [<$>] Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
c. [<$>] Sự đam mê công việc thúc đẩy con người làm việc
Feedback
The correct answer is: [<$>] Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
Question 7
Incorrect
Question text
Loại nào không phải là một trong các loại xung đột cơ bản
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Xung đột ý tưởng
Question 8
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu của Robert House, những người lãnh đạo để đạt
được thành công cần
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Linh hoạt
Question 9
Incorrect
Flag question
Question text
Nhận định nào không thuộc thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
Select one:
a. [<$>]Sự lãnh đạo thành công tùy thuộc vào sự phù hợp giữa phong cách lãnh đạo
với yêu cầu của tình huống
b. [<$>] Tìm một người có phong cách lãnh đạo phù hợp với tính huống
c. [<$>] Tác động vào tình huống để làm cho nó phù hợp với phong cách lãnh đạo
d. [<$>] Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của người dưới quyền
Feedback
The correct answer is: [<$>] Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của
người dưới quyền
Question 10
Correct
Flag question
Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu an toàn thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
a. Tồn tại
b. Mối quan hệ
c. Phát triển
Feedback
The correct answer is: Tồn tại
Question 11
Correct
Flag question
Question text
Theo Fiedler, người lãnh đạo định hướng quan hệ phù hợp nhất với tình huống nào
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mức độ thuận lợi trung bình
Question 12
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên chưa sẵn sàng để
đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo
Select one:
b. [<$>] Ủy quyền
d. Hỗ trợ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Kèm cặp
Question 13
Correct
Flag question
Question text
Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House, có thể nâng cao động cơ của người
dưới quyền bằng cách
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Làm cho người dưới quyền nhận diện rõ ràng nhiệm vụ
Question 14
Correct
Flag question
Question text
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn giữa ca
miễn phí, phúc lợi nhằm thỏa mãn
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhu cầu sinh lý
Question 15
Correct
Question text
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo ….. mức độ đối với mỗi tiêu chí
Select one:
a. 4
b. 7
c. 5
d. 9
Feedback
The correct answer is: 9
Question 16
Correct
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo độc đoán có đặc điểm nào sau đây
Select one:
c. [<$>] Phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng
d. [<$>] Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có sẵn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có
sẵn
Question 17
Correct
Flag question
Question text
Các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực cho nhân viên gồm
Select one:
a. [<$>] Các đặc điểm cá nhân; Đặc điểm doanh nghiệp; Môi trường bên trong và bên
ngoài
b. Các đặc điểm cá nhân; Đặc trưng công việc; Đặc điểm doanh nghiệp
c. [<$>] Các đặc điểm cá nhân; Đặc điểm doanh nghiệp; Môi trường vi mô bên ngoài
d. [<$>] Các đặc điểm cá nhân; Đặc điểm doanh nghiệp; Môi trường vĩ mô bên ngoài
Feedback
The correct answer is: Các đặc điểm cá nhân; Đặc trưng công việc; Đặc điểm doanh nghiệp
Question 18
Correct
Flag question
Question text
Khi một người lãnh đạo xây dựng những mục tiêu thách thức và mong đợi kết quả công
việc rất cao từ nhân viên có thể được xem là phong cách lãnh đạo nào theo thuyết đường
dẫn – mục tiêu
Select one:
c. [<$>] Hỗ trợ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Định hướng thành tích
Question 19
Incorrect
Flag question
Question text
Phát biểu nào không phải là hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo
Select one:
c. [<$>] Đánh giá cao quá yếu tố thể chất, diện mạo nhà lãnh đạo
d. [<$>] Không thấy được hạn chế từ một số cá tính bẩm sinh tới hiệu quả lãnh đạo
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới
Question 20
Correct
Flag question
Question text
Giải quyết xung đột bằng biện pháp thỏa hiệp không phù hợp khi
Select one:
d. [<$>] Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình
Feedback
The correct answer is: [<$>] Bảo vệ nguyện vọng chính đáng
Question 21
Incorrect
Flag question
Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi công việc của nhân viên không có tính
hấp dẫn, không có tính thử thách thì ảnh hưởng tới nhân viên
Select one:
b. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn
c. [<$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực
Feedback
The correct answer is: [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất
mãn
Question 22
Correct
Flag question
Question text
Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với
đồng nghiệp thì ảnh hưởng
Select one:
b. [<$>] Không tạo ra sự thoả mãn nhưng cũng không có sự bất mãn
d. <$>] Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc
Question 23
Correct
Question text
Động viên là tạo ra sự _________ ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ
chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
Select one:
b. [<$>] Nỗ lực
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nỗ lực
Question 24
Correct
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện cả hành vi chỉ đạo và hỗ
trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard
Select one:
c. [<$>] Ủy quyền
d. [<$>] Điều hành trực tiếp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Kèm cặp
Question 25
Correct
Flag question
Question text
Theo Fiedler, 2 cách để cải thiện tính hiệu quả của lãnh đạo là thay đổi tình huống để phù
hợp với người lãnh đạo hoặC
Select one:
Feedback
The correct answer is: [<$>] Đổi người lãnh đạo
Question 26
Incorrect
Flag question
Question text
Theo Fiedler, “giám sát chặt chẽ nhân viên, quan tâm tới công việc” là đặc điểm của phong
cách lãnh đạo định hướng vào
Select one:
a. Quan hệ
b. Con người
d. [<$>] Nhiệm vụ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhiệm vụ
Question 27
Correct
Flag question
Question text
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu được tôn trọng thuộc về nhóm nhu cầu
Select one:
b. Tồn tại
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mối quan hệ
Question 28
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi cần làm đối tác bình tĩnh lại và cần thu nhập thêm thông tin thì nên chọn biện pháp giải
quyết xung đột
Select one:
d. Né tránh
Feedback
The correct answer is: Né tránh
Question 29
Correct
Flag question
Question text
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện rất ít hành vi chỉ đạo và
hỗ trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard
Select one:
a. [<$>] Ủy quyền
Feedback
The correct answer is: [<$>] Ủy quyền
Question 30
Correct
Flag question
Question text
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard chia phòng cách lãnh đạo thành các
loại
Select one:
b. [<$>] Hướng dẫn; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền
c. [<$>] Hướng dẫn, hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp
Feedback
The correct answer is: Hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền