Professional Documents
Culture Documents
QLTTT T 1
QLTTT T 1
1
Khu vực Diện tích
Khu vực chuẩn bị hàn hàng theo yêu cầu trước khi xuất 2,6 m2
4. Bố trí - sơ đồ
4.1. Sơ đồ kho
2
4.2. Sơ đồ chi tiết khu vực bảo quản
4.2.1. Thuốc không kê đơn
0.7 m 0.7 m 0.65 m
0.65 m A1 A2 A3
0.65 m A4 A5 A6
0.7 m
B1 B2 B3
0.7 m B4 B5 B6 B7
3
4.2.3. Thuốc kiểm soát đặc biệt 1,3 m
C1 0,4 m
C2 0,4 m
C3 0,4 m
D1 0,3 m
D2 0,9 m
➢ D1 Mỹ phẩm
➢ D2 Thực phẩm chức năng
4
4.2.5. Vật tư y tế 1,4 m
E1 0,3 m
E2 0,3 m
E3 0,3 m
E4 0,3 m
1,2 m
5
4.3.2. Cách sắp xếp
Hàng nặng hay xuất nhập Thuốc cạng nhũ dịch, nhũ tương, siro,..
Hàng nặng dễ đổ vỡ
3 Máy tính 1
4 Hệ thống Wifi
6
5.2. Trang thiết bị dùng để vận chuyển và chất xếp hàng hóa
5.2.1. Trang thiết bị vận chuyển
1 Xe chở hàng 1
2 Xe nâng 1
3 Xe đẩy 2
4 Thang chữ A 1
5.3. Trang thiết bị dùng trong công tác bảo quản hàng hóa
1 Nhiệt ẩm kế 8
3 Máy lạnh 1
4 Cân 1
7
5.4. Các phương tiện phòng cháy chữa cháy
5.5. Các phương tiện để quét dọn làm vệ sinh tẩy uế kho tàng và phương tiện bảo hộ
lao động
1 Chổi 2
1 Đèn 8
2 Quạt 4
3 Camera 5
8
5.7. Sơ đồ trang thiết bị
Sơ đồ 1
Chú thích
Đèn
Quạt
Điều hòa
Sơ đồ 2
Camera
Nhiệt ẩm kế
9
II. NHẬN BIẾT, PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý TRONG CÔNG
TÁC TỒN TRỮ THUỐC
1. Ký hiệu lưu ý – chú ý
KÝ HIỆU Ý NGHĨA
Nhiệt kế
Ký hiệu này thường được in trên các bao bì thực phẩm
hoặc đồ uống nhằm thông báo nhiệt độ lưu trữ thích hợp
dành cho món hàng
Dễ vỡ
Ký hiệu này chú ý thông báo món hàng chứa bên trong rất
dễ vỡ và dễ bị hư hại, cần phải cẩn thận khi vận chuyển
Tránh ẩm
Ký hiệu này thông báo cho bạn biết món hàng bên trong
thùng không thể bị ướt hoặc bị ẩm, nếu không sẽ bị hỏng.
Vì vậy khi vận chuyển cần che chắn cẩn thận
Cảnh báo
Ký hiệu này có nghĩa là cảnh báo hàng hóa đựng cho thùng
có thể gây cháy, nổ hoặc dị ứng cho người tiếp xúc
10
Vòng Mobius – Mobius Loop
Biểu tượng này được gọi là quốc tế để tái chế. Nó được sử
dụng để khuyến khích và giáo dục người tiêu dùng hãy tái
chế các sản phẩm chứ không nên vứt vào rác chung
11
Không xếp chồng lên nhau
Ký hiệu trên thùng carton này báo là kiện hàng này không
được phép xếp chồng lên nhau hoặc nó bị loại hàng khác
đè lên
Tránh phóng xạ
Ký hiệu này có nghĩa là bảo quản hàng hóa cẩn thận, tránh
bị tiếp xúc với các chất phóng xạ
Xé chỗ này
Ký hiệu này giúp người sử dụng dễ dàng mở thùng hàng
mà không làm ảnh hưởng đến hàng hóa bên trong
12
Không được treo móc cẩu
Ký hiệu này cho thấy không được vận chuyển thùng hàng
hóa bằng cách treo trên móc cẩu
Biểu tượng báo trọng lượng cho phép được xếp chồng lên
hàng
Thời hạn sử dụng của sản phẩm kể từ lần mở nắp đầu tiên
13
2. Cảnh báo – Thận trọng
KÝ HIỆU Ý NGHĨA
Chất phóng xạ
Ký hiệu thay thế
Chất ăn mòn
14
Tia laze
Phát quang
Từ trường
15
3. Nguy hiểm
GHS01: Chất nổ
GHS02: Dễ cháy
16
GHS05: Chất ăn mòn
Chất ăn mòn
GHS06: Độc
Nguy hiểm
sức khỏe
Nguy hiểm
GHS09: Nguy hiểm môi trường
môi trường
17
LỚP 1: CHẤT NỔ
Phân lớp 1.1: Các chất và vật phẩm
có nguy cơ nổ hàng loạt
18
LỚP 2: KHÍ GA
Phân lớp 2.1: Khí ga dễ cháy
Các khí ở 20oC và áp suất tiêu chuẩn
101,3 kPa:
+ Có thể bắt lửa khi trong hỗn hợp từ
13% trở xuống theo thể tích với không
khí.
+ Có phạm vi dễ cháy với không khí ít
Phân lớp 2.1 nhất là 12%, không phụ thuộc vào giới
hạn dưới dễ cháy.
Ký hiệu thay thế
19
LỚP 3 VÀ 4: CÁC Các chất lỏng dễ cháy
CHẤT LỎNG VÀ Chất lỏng có độ chớp cháy dưới 60°C
RẮN DỄ CHÁY và có khả năng duy trì sự cháy.
Ký hiệu thay thế
Lưu ý
Biểu tượng, số lượng
và đường ranh giới có thể được thể
hiện bằng màu trắng thay vì màu đen.
20
Phân lớp 4.3: Các chất khi tiếp xúc
với nước sinh ra các loại khí dễ cháy
Các chất, khi tiếp xúc với nước, có
khả năng trở thành dễ cháy một cách
tự phát hoặc sinh ra các loại khí dễ
cháy với số lượng nguy
hiểm.
Ký hiệu thay thế
Phân lớp 4.3 Lưu ý
Biểu tượng, số lượng và đường ranh
giới có thể được thể hiện bằng màu
trắng thay vì màu đen
21
Phân lớp 6.1: Các chất độc
Chất với giá trị LD50 ≤ 300 mg/kg
(miệng) hoặc ≤ 1.000 mg/kg (da) hoặc
giá trị LC50 ≤ 4.000 ml/m3 (hít phải
bụi hay sương).
Phân lớp 6.1
22
4. Rất nguy hiểm
23