You are on page 1of 26

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG


KHOA DƯỢC
BỘ MÔN QUẢN LÝ – TỒN TRỮ THUỐC
~~~~~~*~~~~~~

BÀI TIỂU LUẬN


DỰ TOÁN XÂY DỰNG MỘT KHO CHỨA DƯỢC
PHẨM ĐẠT GSP

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : DS.CKII. Lê Hương Ly


ThS.DS. Lê Thị Bích Thùy
DS. Võ Thị Nhật Minh
NHÓM THỰC HIỆN : Tổ 1 – ĐH Dược 06A

Đà Nẵng, tháng 3 năm 2022


BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC
BỘ MÔN QUẢN LÝ – TỒN TRỮ THUỐC
~~~~~~*~~~~~~

BÀI TIỂU LUẬN


DỰ TOÁN XÂY DỰNG MỘT KHO CHỨA DƯỢC
PHẨM ĐẠT GSP

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : DS.CKII. Lê Hương Ly


ThS.DS. Lê Thị Bích Thùy
DS. Võ Thị Nhật Minh
NHÓM THỰC HIỆN : Tổ 1 – ĐH Dược 06A

Đà Nẵng, tháng 3 năm 2022


MỤC LỤC
I. THỰC HÀNH THIẾT KẾ KHO DƯỢC..............................................................1
1. Xác định loại kho .................................................................................................1
2. Xác định địa chỉ ...................................................................................................1
3. Xác định diện tích ................................................................................................1
4. Bố trí - sơ đồ .........................................................................................................2
5. Trang thiết bị .......................................................................................................6
II. NHẬN BIẾT, PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý TRONG CÔNG TÁC
TỒN TRỮ THUỐC .....................................................................................................10
1. Ký hiệu lưu ý – chú ý.........................................................................................10
2. Cảnh báo – Thận trọng .....................................................................................14
3. Nguy hiểm ..........................................................................................................16
4. Rất nguy hiểm ....................................................................................................23
I. THỰC HÀNH THIẾT KẾ KHO DƯỢC
1. Xác định loại kho
- Kho dự trữ
- Kho thành phẩm
- Kho kín
2. Xác định địa chỉ
500 Lê Văn Hiến, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn.
- Đất đai bằng phẳng, khí hậu thuận lợi, cách biển, xa các nguồn ô nhiễm.
- Vị trí cao ráo, an toàn, có hệ thống cống rãnh thoát nước.
→ Đảm bảo hàng hóa tránh được ảnh hưởng của nước ngầm, mưa lớn và lũ lụt.
- Thuộc trục đường Lê Văn Hiến, quận Ngũ Hành Sơn.
→ Giao thông thuận tiện, nhanh chóng.
- Vùng đất xung quanh quanh chưa quy hoạch đô thị, còn chỗ trống.
→ Quy hoạch mở rộng quy mô phát triển về sau.
3. Xác định diện tích
- Diện tính hữu ích: S1 = T / P x β
- T: lượng hàng hóa chứa trong kho.
- Dược phẩm nguyên hàm nguyên kiện nên 1 tấn cần 2 m2 → P= ½
- Hàng hóa xếp trên giá nên β = 0,42 – 0,47, S tối thiếu → chọn β= 0,42
→ S1 = 10 / 0,5 x 0,42 = 11,88 m2

Diện tích Diện tích


Loại hàng hoá Khối lượng
hữu ích tối thiểu thực tế

Thuốc không kê đơn 3 tấn 2,52 m2 2,6 m2

Thuốc kê đơn 2,5 tấn 2,1 m2 2,8 m2

Thuốc KSĐB 1 tấn 0,84 m2 1,56 m2

TPCN, MP 1,5 tấn 1,26 m2 1,56 m2

VTYT 2 tấn 1,68 m2 1,68 m2

Khu biệt trữ - - 1,68 m2

1
Khu vực Diện tích

Khu vực nhập hàng kiểm tra, kiểm soát 2,6 m2

Khu vực chuẩn bị hàn hàng theo yêu cầu trước khi xuất 2,6 m2

Khu vực xuất hàng 2,6 m2

Khu quản lý 1,4 m2

Diện tích phụ: 8,92 m2


- Khoảng cách tường
- Đường đi

4. Bố trí - sơ đồ
4.1. Sơ đồ kho

2
4.2. Sơ đồ chi tiết khu vực bảo quản
4.2.1. Thuốc không kê đơn
0.7 m 0.7 m 0.65 m

0.65 m A1 A2 A3

0.65 m A4 A5 A6

➢ A1 Thuốc giảm đau, hạ sốt


➢ A2 Thuốc chống dị ứng
➢ A3 Thuốc kháng sinh
➢ A4 Thuốc tiêu hóa
➢ A5 Thuốc hô hấp
➢ A6 Vitamin, khoáng chất
4.2.2. Thuốc kê đơn

0.7 m
B1 B2 B3

0.7 m B4 B5 B6 B7

0.5 m 0.5 m 0.5 m 0.5 m

➢ B1 Thuốc kháng nấm


➢ B2 Thuốc kháng viêm
➢ B3 Thuốc kháng sinh
➢ B5 Thuốc tác động lên đường hô hấp
➢ B6 Thuốc điều trị tim mạch
➢ B7 Thuốc điều trị thần kinh

3
4.2.3. Thuốc kiểm soát đặc biệt 1,3 m

C1 0,4 m

C2 0,4 m

C3 0,4 m

➢ C1 Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện


➢ C2 Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần
➢ C3 Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
4.2.4. Thực phẩm chức năng, mỹ phẩm
1,3 m

D1 0,3 m

D2 0,9 m

➢ D1 Mỹ phẩm
➢ D2 Thực phẩm chức năng

4
4.2.5. Vật tư y tế 1,4 m

E1 0,3 m

E2 0,3 m

E3 0,3 m

E4 0,3 m

➢ E1 Khẩu trang y tế, bộ test nhanh Covid


➢ E2 Bông, băng, gạc, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
➢ E3 Bơm kim tiêm, kéo, khay, găng tay y tế
➢ E4 Bao cao su, que thử thai, nhiệt kế và một số sản phẩm khác.
4.2.6. Khu biệt trữ
1,4 m

1,2 m

➢ Hàng bị trả lại


➢ Hàng chờ xử lý hoặc chờ hủy: hàng bị thu hồi, hết hạn, hư hỏng do vận chuyển hay
bảo quản
➢ Hàng thiếu hóa đơn chứng từ
4.3. Sắp xếp hàng
4.3.1. Nguyên tắc
- FIFO (First in first out): Dùng một loại thuốc, những thuốc nhập kho trước thì
phải cấp phát trước và ngược lại hay vào trước thì xuất trước.
- FEFO ( First Expiry first out): Cùng một loại thuốc, những thuốc sản xuất trước
phải được cấp phát trước, những thuốC sản xuất sau cấp phát sau hay hết hạn trước xuất
trước, hết hạn sau xuất sau.

5
4.3.2. Cách sắp xếp

Theo tính chất hàng hóa Theo dạng bào chế

Hàng hóa nhẹ cồng kềnh Thuốc dạng bột, cốm

Hàng hóa có khối lượng bình thường và


Thuốc viên
hay nhập xuất

Hàng hóa có kích thước nhỏ Thuốc viên

Hàng nặng hay xuất nhập Thuốc cạng nhũ dịch, nhũ tương, siro,..

Hàng nặng dễ đổ vỡ

Để thuận tiện lấy thuốc thì:


- Trên mỗi kệ thuốc được sắp xếp theo thứ tự A  Z
- Xếp các thuốc theo hàm lượng từ thấp đến cao
- Các thuốc từ đơn chất đến phối hợp
- Tên thuốc quay ra ngoài
5. Trang thiết bị
5.1. Trang thiết bị văn phòng

STT Thiết bị Số lượng

1 Bàn ghế làm việc 1

2 Điện thoại bàn 1

3 Máy tính 1

4 Hệ thống Wifi

6
5.2. Trang thiết bị dùng để vận chuyển và chất xếp hàng hóa
5.2.1. Trang thiết bị vận chuyển

STT Thiết bị Số lượng

1 Xe chở hàng 1

2 Xe nâng 1

3 Xe đẩy 2

4 Thang chữ A 1

5.2.2. Trang thiết bị chất xếp

STT Các loại giá Số lượng

1 Giá để thuốc không kê đơn (4 tầng) 1

2 Giá để thuốc kê đơn (4 tầng) 1

3 Giá để VTYT (4 tầng) 1

4 Giá để TPCN - MP (4 tầng) 1

5 Giá để thuốc ở khu biệt trữ (4 tầng) 1

6 Giá để thuốc KSĐB (3 tầng) 1

5.3. Trang thiết bị dùng trong công tác bảo quản hàng hóa

STT Thiết bị Số lượng

1 Nhiệt ẩm kế 8

2 Máy điều hòa 9

3 Máy lạnh 1

4 Cân 1

7
5.4. Các phương tiện phòng cháy chữa cháy

STT Thiết bị Số lượng

1 Bình cứu hỏa 17

2 Chuông báo cháy 17

5.5. Các phương tiện để quét dọn làm vệ sinh tẩy uế kho tàng và phương tiện bảo hộ
lao động

STT Thiết bị Số lượng

1 Chổi 2

2 Máy hút bụi 1

3 Bột cọ rửa, xà phòng, hóa chất 1

4 Đồ bảo hộ lao động 2

5.6. Các thiết bị khác

STT Thiết bị Số lượng

1 Đèn 8

2 Quạt 4

3 Camera 5

8
5.7. Sơ đồ trang thiết bị
Sơ đồ 1

Chú thích

Đèn

Quạt

Điều hòa

Sơ đồ 2
Camera

Bình cứu hỏa

Nhiệt ẩm kế

9
II. NHẬN BIẾT, PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý TRONG CÔNG
TÁC TỒN TRỮ THUỐC
1. Ký hiệu lưu ý – chú ý

KÝ HIỆU Ý NGHĨA

Nhiệt kế
Ký hiệu này thường được in trên các bao bì thực phẩm
hoặc đồ uống nhằm thông báo nhiệt độ lưu trữ thích hợp
dành cho món hàng

Giới hạn nhiệt độ


Ký hiệu này có ý nghĩa chỉ nhiệt độ giới hạn mà thùng có
thể giữ được cho hàng hóa nằm ở bên trong

Dễ vỡ
Ký hiệu này chú ý thông báo món hàng chứa bên trong rất
dễ vỡ và dễ bị hư hại, cần phải cẩn thận khi vận chuyển

Tránh ẩm
Ký hiệu này thông báo cho bạn biết món hàng bên trong
thùng không thể bị ướt hoặc bị ẩm, nếu không sẽ bị hỏng.
Vì vậy khi vận chuyển cần che chắn cẩn thận

Cảnh báo
Ký hiệu này có nghĩa là cảnh báo hàng hóa đựng cho thùng
có thể gây cháy, nổ hoặc dị ứng cho người tiếp xúc

10
Vòng Mobius – Mobius Loop
Biểu tượng này được gọi là quốc tế để tái chế. Nó được sử
dụng để khuyến khích và giáo dục người tiêu dùng hãy tái
chế các sản phẩm chứ không nên vứt vào rác chung

Trọng tâm gói hàng


Chỉ ra trọng tâm của một gói hàng sẽ được xử lý như một
đơn vị duy nhất

Chăm sóc khách hàng


Ký hiệu này là nếu như bạn không hài lòng với sản phẩm
thì hãy gọi theo số chăm sóc khách hàng mà bạn được chỉ
định

Tránh ánh nắng trực tiếp


Loại hàng hóa có trong thùng khi vận chuyển không được
phép tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng của mặt trời. Cần phải
che hàng hoặc để vào chỗ kín hơn

Treo buộc chỗ này


Với hình của một đoạn xích ở trên thùng thì khi bốc hàng
nếu như bạn có sử dụng móc thì cần phải móc đúng vào vị
trí có dây xích. Vì đó là nơi báo hiệu để bạn có thể treo
buộc hàng hóa

Không kẹp theo đúng chiều quy định


Hình dưới đây đồng nghĩa là hàng đã được kẹp đúng chiều,
không nên đổi lại có thể làm hư hàng. Nếu bạn cũng thấy
một hình tương tự nhưng không có dấu X thì bạn cần phải
kẹp lại theo hình chỉ dẫn

11
Không xếp chồng lên nhau
Ký hiệu trên thùng carton này báo là kiện hàng này không
được phép xếp chồng lên nhau hoặc nó bị loại hàng khác
đè lên

Hướng nhấc lên


Ký hiệu này có ý nghĩa để chỉ cách đặt thùng carton đảm
bảo an toàn sao cho hàng hóa bên trong không bị ảnh
hưởng

Khiêng bằng tay


Ký hiệu này có nghĩa là những thùng carton này cần được
xử lý và vận chuyển một cách cẩn thận

Tránh phóng xạ
Ký hiệu này có nghĩa là bảo quản hàng hóa cẩn thận, tránh
bị tiếp xúc với các chất phóng xạ

Xé chỗ này
Ký hiệu này giúp người sử dụng dễ dàng mở thùng hàng
mà không làm ảnh hưởng đến hàng hóa bên trong

Không làm rách


Khi thấy ký hiệu này, người dùng cần hết sức lưu ý, tránh
làm rách thùng hàng gây ảnh hưởng tới hàng hóa bên trong

12
Không được treo móc cẩu
Ký hiệu này cho thấy không được vận chuyển thùng hàng
hóa bằng cách treo trên móc cẩu

Không được lăn


Ký hiệu này thường được in trên thùng carton chứa những
hàng hóa dễ vỡ, hư hỏng hoặc là các chất lỏng

Không sử dụng xe nâng


Ký hiệu này biểu thị ý nghĩa: Không được dùng xe nâng
để bốc dỡ hay vận chuyển hàng hóa trong thùng, kiện

Biểu tượng báo trọng lượng cho phép được xếp chồng lên
hàng

Thời hạn sử dụng của sản phẩm kể từ lần mở nắp đầu tiên

Thêm thông tin

Cẩn thận từ trường

13
2. Cảnh báo – Thận trọng

KÝ HIỆU Ý NGHĨA

Chất phóng xạ
Ký hiệu thay thế

Cảnh báo chung: Lưu ý, thận trọng

Môi trường dễ cháy nổ

Chất độc sinh học

Vật liệu gây ung thư

Chất ăn mòn

Chất oxy hóa

14
Tia laze

Điện cao thế

Phát quang

Cảnh báo bức xạ không ion hoá

Từ trường

Cảnh báo nhiệt độ thấp tình trạng đóng băng

15
3. Nguy hiểm

PHÂN LOẠI KÝ HIỆU Ý NGHĨA

GHS01: Chất nổ

GHS02: Dễ cháy

Nguy hiểm vật lý

GHS03: Chất oxy hóa

GHS04: Khí nén

16
GHS05: Chất ăn mòn

Chất ăn mòn

GHS06: Độc

Nguy hiểm

sức khỏe

GHS07: Nguy hại

GHS08: Nguy hiểm sức khỏe

Nguy hiểm
GHS09: Nguy hiểm môi trường
môi trường

17
LỚP 1: CHẤT NỔ
Phân lớp 1.1: Các chất và vật phẩm
có nguy cơ nổ hàng loạt

Phân lớp 1.2: Các chất và vật phẩm


có mối nguy hiểm bắn ra nhưng không
phải là nguy cơ nổ hàng loạt
Phân lớp 1.1 đến 1.3

Phân lớp 1.3: Các chất và vật phẩm


có nguy cơ gây cháy, và hoặc là có
nguy cơ gây nổ nhỏ hoặc là có nguy
cơ bắn ra nhỏ hoặc là cả hai, nhưng
không phải là nguy cơ nổ hàng loạt
Vận chuyển Phân lớp 1.4
Phân lớp 1.4: Các chất và vật phẩm
được phân loại là chất nổ nhưng
không có mối nguy hiểm đáng kể

Phân lớp 1.5: Chất rất nhạy cảm có


Phân lớp 1.5 nguy cơ nổ hàng loạt

Phân lớp 1.6: Không tuyên bố về


nguy hiểm

Phân lớp 1.6

18
LỚP 2: KHÍ GA
Phân lớp 2.1: Khí ga dễ cháy
Các khí ở 20oC và áp suất tiêu chuẩn
101,3 kPa:
+ Có thể bắt lửa khi trong hỗn hợp từ
13% trở xuống theo thể tích với không
khí.
+ Có phạm vi dễ cháy với không khí ít

Phân lớp 2.1 nhất là 12%, không phụ thuộc vào giới
hạn dưới dễ cháy.
Ký hiệu thay thế

Phân lớp 2.2: Khí không cháy


không độc
Các khí:
• Là chất làm ngạt - loại khí thông
thường pha loãng hoặc thay thế oxy
trong không khí.
• Là chất oxy hóa - loại khí có thể, nói
chung bằng cách cung cấp oxy, gây ra
Phân lớp 2.2 (Ký hiệu
hoặc góp phần đốt cháy các vật liệu
thay thế)
khác nhiều hơn so với không khí.
• Không thuộc các phân lớp khác.

Phân lớp 2.3: Khí độc


Các khí:
- Được biết đến là rất độc hại hoặc ăn
mòn với con người do gây ra nguy
hiểm cho sức khỏe.
- Được coi là độc hại, ăn mòn cho
Phân lớp 2.3 người vì có giá trị LC50 bằng hoặc nhỏ
hơn 5.000 ml/m3 (ppm).

19
LỚP 3 VÀ 4: CÁC Các chất lỏng dễ cháy
CHẤT LỎNG VÀ Chất lỏng có độ chớp cháy dưới 60°C
RẮN DỄ CHÁY và có khả năng duy trì sự cháy.
Ký hiệu thay thế
Lưu ý
Biểu tượng, số lượng
và đường ranh giới có thể được thể
hiện bằng màu trắng thay vì màu đen.

Lớp 3 Phân lớp 4.1: Chất rắn dễ cháy, các


chất tự phản ứng và các chất nổ rắn
đã khử nhạy
Chất rắn, trong điều kiện gặp phải
trong giao thông vận tải, là dễ cháy
hoặc có thể gây ra hoặc góp phần vào
cháy thông qua ma sát; các chất tự
phản ứng thuộc diện có khả năng trải
Phân lớp 4.1 qua một phản ứng tỏa nhiệt mạnh; các
chất nổ rắn khử nhạy có thể phát nổ
nếu không pha đủ loãng.

Phân lớp 4.2: Các chất có khả năng


bốc cháy tự phát.
Các chất có khả năng nung nóng tự
phát trong điều kiện bình thường gặp
phải trong giao thông vận tải, hoặc
làm nóng khi tiếp xúc với không khí,
Phân lớp 4.2
và sau đó là khả năng bắt lửa.

20
Phân lớp 4.3: Các chất khi tiếp xúc
với nước sinh ra các loại khí dễ cháy
Các chất, khi tiếp xúc với nước, có
khả năng trở thành dễ cháy một cách
tự phát hoặc sinh ra các loại khí dễ
cháy với số lượng nguy
hiểm.
Ký hiệu thay thế
Phân lớp 4.3 Lưu ý
Biểu tượng, số lượng và đường ranh
giới có thể được thể hiện bằng màu
trắng thay vì màu đen

CÁC LỚP VẬN TẢI


Phân lớp 5.1: Chất oxy hóa
GHS KHÁC
Các chất, trong khi bản thân chúng
không nhất thiết là có thể bắt cháy,
nhưng có thể, nói chung bằng sinh ra
oxy, gây ra, hoặc đóng góp vào sự đốt
cháy của các vật liệu khác.

Phân lớp 5.1 Phân lớp 5.2: Peroxide hữu cơ


Các chất hữu cơ có chứa các cấu trúc -
O-O- hoá trị hai và có thể được coi là
dẫn xuất của hydroperoxide, trong đó
một hoặc cả hai nguyên tử hydro được
thay thế bởi các gốc hữu
cơ.
Phân lớp 5.2
Ký hiệu thay thế

21
Phân lớp 6.1: Các chất độc
Chất với giá trị LD50 ≤ 300 mg/kg
(miệng) hoặc ≤ 1.000 mg/kg (da) hoặc
giá trị LC50 ≤ 4.000 ml/m3 (hít phải
bụi hay sương).
Phân lớp 6.1

Phân lớp 8: Các chất ăn mòn


Các chất:
gây ra sự phá hủy độ dày toàn phần
của mô da nguyên vẹn trong thời gian
phơi nhiễm dưới 4 giờ; hoặc
thể hiện tốc độ ăn mòn trên 6,25 mm
mỗi năm trên bề mặt hoặc thép hoặc
Phân lớp 8
nhôm ở 55 °C.

22
4. Rất nguy hiểm

KÝ HIỆU Ý NGHĨA KÝ HIỆU Ý NGHĨA

Độc với môi trường


Dễ cháy (F)
(N)

Rất dễ cháy (F+) Ăn mòn (C)

Độc (T) Oxy hóa (O)

Rất độc (T+) Dễ nổ (E)

Nguy hại (Xn) Gây kích ứng (Xi)

23

You might also like