You are on page 1of 2

Chương 3

l m MIt Mi
 Điện trở: R=ρ  Tốc độ ăn mòn: v= = = với
S St nF . St nF
1 1 S S l
 Độ dẫn điện: L= = . =κ . (S) với κ=L =LB :độ dẫn i= I = Q = N e . F
R ρ l l S
S St St
điện riêng
 Mật độ dòng anode: i a=nF v OX ; cathode: i c =−nF v red
 Hằng số bình: B=κ . R (m)
κ  Mật độ dòng tổng cộng: i=i a +i c
 Độ dẫn điện mol: Λ=
c mol ( S . mol . m )
−1 2

 Độ dẫn điện mol trong dung dịch chất điện ly mạnh:


• Định luật Kohlrasch: Λ= Λ∞ −A √ C
• với Λ ∞=x . λ ∞ ¿¿: ĐL chuyển động độc lập
 Độ dẫn điện mol trong dung dịch chất điện ly yếu: m
 Bề dày: ∆ d=
Λ ρ. S
• Độ phân ly: α =  Quá thế: ∆ E=Ei ≠ 0−Ei=0
Λ∞
E =E c −Ea
• Hằng số cân bằng:  Thế phân cực: pc
α C
2
Λ C
2
1 1 ΛC  Thế phân hủy: E ph=∆ Ea +|∆ Ec|+ E pc
K= = ⇒ = +
1−α Λ∞ ( Λ ∞− Λ ) Λ Λ∞ K . Λ∞ 2
κ κdd −κ dm
• Độ tan: s= q=i z .u .C  .C

i ∞  Λ i∞ i i  i i
 Số vận tải: Q  zeF
z .u
i i .C i i i .Ci
 Phương trình Stokes: v=i
 Dung dịch chỉ chứa 1 chất 6 πηrA B
u ze v y. x y
 Linht  độ
 ion:  u= t 
x.= t  

u   u  6πηr  E 
 λ i=z i . ui . F
 Phương pháp ranh t   z  .e.C .SN A  z  .C  .SF
giới It It
 Phương pháp Hittorf: cie  
Q
• Phản ứng điện nF
hóa:
• Quá trình điện di:

 Tổng độ biến thiên số mol ion i là:


Q  zi 
ci  cie  cim     ti 
zi F  n 
XĐ hằng số bền của phức
Chương 4 −¿→ [ MXm ]
n−m
Kb=
a
a [ MXm ]
n−m

¿
¿

1. Pin khô Leclanche:


Mn+¿ ∙a ≈ x ¿

n+¿+mX X−¿ m (C 1−x ) .¿ ¿


¿
M
Sơ đồ pin: (−¿ ) Zn | ZnCl2, NH4Cl 20% | MnO2, C (+)
Quá trình oxi hóa: Zn ( s ) → Zn2+¿ (aq )+2 e¿ C
Quá trình khử: 2 MnO 2 ( s ) + H 2O ( l ) +2 e → Mn 2 O 3 ( s )+ 2OH
−¿¿
M
n+ ¿
=
C MXm
¿) →C C1
CM M n+ ¿= ¿
Kb.(C 2−mC1)
n+¿
K b . C X−¿ =C 1− ¿¿
+
m
Kb .¿¿
Phản ứng acid – base: NH4 +OH −¿→ NH 3( g )+H 2 O (l )¿ E M n+¿/ M = E ° RT ¿
M n +¿/ M+ ln C n +¿ ¿

Phản ứng tạo kết tủa: NH3 + Zn2+¿ ( aq) ¿ + Cl−¿→ [ Zn ( NH 3 ) 2] Cl2(s )¿
nF M =E° ¿
M n+ ¿/ M+ RT ln C1 → y=ax +b¿
nF Kb.(C 2 −mC1)

Phản ứng pin: Zn + 2MnO2 + 2NH4Cl → Mn2O3 + Zn(NH3)2Cl2 + 0


dE Tn−Tl
∆ S=nF ; ∆G °=−nFE° ; Ađ =|∆ G°|; ∆ H °=∆ G°+T ∆ S ; A t ° =−∆ H ( )
2. Pin kiềm: dT Tn
Quá trình khử: 2MnO2(s) + H2O(l) + 2e → Mn2O3(s) + 2OH −¿¿
Quá trình oxi hóa:
Zn(s) → Zn2+¿ ( aq) ¿ + 2e
2+¿ ( aq ) ¿ + 2
OH → Zn(OH)2(s)
−¿¿
Zn
Zn(s) + 2OH −¿¿ → Zn(OH)2(s) +
2e
3. Pin Bạc – Kẽm:
Sơ đồ pin:
Zn(s), ZnO(s) | KOH | Ag2O(s) | Ag(s)
Phản ứng pin:
Zn(s) + Ag2O(s) → ZnO(s) + 2Ag(s)
4. Tế bào Nickel – Cadmium:
Cd(s) + 2NiO(OH)(s) + 2H2O(l) → 2Ni(OH)2(s) + Cd(OH)2(s)
E 0cell  E 0NiO ( OH) / Ni OH 2  E 0Cd OH 2 / Cd  0,49   0,81  1,30V

5. Ắc qui chì

6. Ni-Cd

You might also like