You are on page 1of 15

Bảng phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng sản p

Tên sản C (trđ) Ch (trđ) Ti (%)


phẩm C0 C1 Ch0 Ch1 Ti0
1 2 3 4 5 6
A #DIV/0!
B #DIV/0!
Cộng - - - - -
[Từ bảng phân tích ta có sơ đồ sau:
Tbq1 K1Ti1 (1) Tbq0 K1Ti0 (3) Tbq0 K0Ti0 (2)
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0!
rTbqTi = j-l rTbq K = l-k
#DIV/0!
rTbq = j-k

[Chất lượng sản phẩm tốt do tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân của kỳ này giảm so với kỳ trước là 0.35

Do các nhân tố ảnh hưởng:

[Loại bỏ nhân tố "tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt", chỉ xem xét ảnh hưởng của nhân tố "kết cấu":
+ Kết cấu kỳ trước: 4%
+ Kết cấu kỳ này: 3,5%
=> Do kết cấu thay đổi => Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân giảm 0,5%

[Loại bỏ nhân tố "kết cấu", chỉ xem xét ảnh hưởng của nhân tố "tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt":
+ Tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt kỳ trước: 3,5%
+ Tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt kỳ này: 3,65%
=> Do tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt thay đổi => Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân tăng 0,15%
về mặt chất lượng sản phẩm
Ti (%) Tbq (%) Ch0K1Ti0 Tbq0K1Ti0
(trđ) (%)
Ti1 Tbq0 Tbq1
7 8 9 10 11
#DIV/0! - - #DIV/0!
#DIV/0! - - #DIV/0!
- #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

Tbq0 K0Ti0 (2)

m so với kỳ trước là 0.35%

nhân tố "kết cấu":

ẩm hỏng cá biệt":

uân tăng 0,15%


Tại công ty A có tình hình giá thành đơn vị như sau:
Gía thành đơn vị
Sản phẩm
Thực hiện năm x1 (ZNT) Kế hoạch năm x2 (ZK)
A
B

Số lượng sản phẩm sản xuất


Sản phẩm
Kế hoạch năm x2 (QK) Thực hiện năm x2 (QT)
A
B

Bảng phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Sản phẩm so
QKZK QTZK
sánh được
Sản phẩm A - -
Sản phẩm B - -
Cộng - -

𝑀_(𝑇_(𝑄_
0
𝑇 𝐶_𝑇 𝑍_𝑇 = SQTZT - SQTZNT =
))
𝑀_(𝐾_(𝑄_ = SQKZK - SQKZNT = 0
𝐾 𝐶_𝐾
𝑍_𝐾 ) )
𝑀_(𝐾_(𝑄_
= K. 𝑀_(𝐾_(𝑄_ =
SQTZNT
𝑇 𝐶_𝐾 𝐾 𝐶_𝐾 SQKZNT
𝑍_𝐾 ) ) 𝑍_𝐾 ) )

𝑀_(𝐾_(𝑄_
= SQTZK - SQTZNT = 0
𝑇 𝐶_𝑇
𝑍_𝐾 ) )
[Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình thực hiện kế hoạch mức hạ giá thành
j m
𝑀_(𝑇_(𝑄_ 𝑀_(𝐾_(𝑄_
𝑇 𝐶_𝑇 𝑍_𝑇 𝑇 𝐶_𝑇
)) 0
𝑍_𝐾 ) ) 0

rMZ= j-m

* Tỷ lệ hạ giá thành (Đvt: %)


𝑀_(𝑇_(𝑄_
𝑇_(𝑇_(𝑄_ = 𝑇 𝐶_𝑇 𝑍_𝑇 #DIV/0!
𝑇 𝐶_𝑇 𝑍_𝑇 ) ) SQTZNT
))
𝑇_(𝐾_(𝑄_ 𝑀_(𝐾_(𝑄_
𝐾 𝐶_𝐾 = 𝐾 𝐶_𝐾 #DIV/0!

𝑍_𝐾 ) ) 𝑍_𝐾SQ) K)ZNT


𝑇_(𝐾_(𝑄_ = 𝑇_(𝐾_(𝑄_ = #DIV/0!
𝑇 𝐶_𝐾 𝐾 𝐶_𝐾
𝑍_𝐾 ) ) 𝑍_𝐾 ) )
𝑀_(𝐾_(𝑄_
𝑇_(𝐾_(𝑄_ 𝑇 𝐶_𝑇 #DIV/0!
𝑇 𝐶_𝑇 𝑍_𝐾 )SQ
) TZNT
𝑍_𝐾 ) )
[Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình thực hiện kế hoạch tỷ lệ hạ giá thành

j m
𝑇_(𝑇_(𝑄_ 𝑇_(𝐾_(𝑄_
𝑇 𝐶_𝑇 𝑍_𝑇 𝑇 𝐶_𝑇
)) 𝑍_𝐾 ) )
𝑇_(𝑇_(𝑄_ 𝑇_(𝐾_(𝑄_
𝑇 𝐶_𝑇 𝑍_𝑇 𝑇 𝐶_𝑇
) )#DIV/0! 𝑍_𝐾 )#DIV/0!
)

#DIV/0!

rMZ= j-m

Tổng giá thành của tất cả các loại sản phẩm phải hạ 10.000.000đ hay hạ 2,5% so với năm trước theo
Nhưng Tổng giá thành của tất cả các loại sản phẩm đã hạ được 24.000.000đ hay hạ 5,71% so với năm
[ Tổng giá thành của tất cả các loại sản phẩm đã hạ thêm 15.000.000đ hay hạ thêm 3,57%, Tốt hơn s
Các nhân tố ảnh hưởng:
- Loại bỏ nhân tố cơ cấu và giá thành, chỉ xem xét nhân tố sản lượng
Ta thấy: hệ số K= 1,05 => Quy mô sản xuất bằng 105% (Tăng 5%) so với kế hoạc đề ra
[ Làm cho tổng mức hạ giá thành của tất cả các loại sản phẩm hạ thêm 500.000đ, Tác động tốt đến m
- Loại bỏ nhân tố sản lượng và giá thành, chỉ xem xét nhân tố cơ cấu
Nhiệm vụ đề ra: giảm 10.500.000đ hay giảm 2,5%
Thực tế : giảm 9.000.000đ hay giảm 2,14%
[ Do cơ cấu thay đổi làm cho tổng mức hạ giá thành của tất cả các loại sản phẩm giảm 1.500.000đ ha
- Loại bỏ nhân tố sản lượng và cơ cấu, chỉ xem xét nhân tố giá thành
Nhiệm vụ đề ra: giảm 9.000.000đ hay giảm 2,14%
Thực tế : giảm 24.000.000đ hay giảm 5,71%
[ Do giá thành thay đổi làm cho tổng mức hạ giá thành của tất cả các loại sản phẩm hạ thêm 15.00.00
n vị
Thực hiện năm x2 (ZT)

hành sản phẩm so sánh được


QTZT QKZNT QTZNT

- - -
- - -
- - -

𝑀_(𝐾_(𝑄_ =
𝐾 𝐶_𝐾
𝑍_𝐾 ) ) #DIV/0!

hoạch mức hạ giá thành


l k
𝑀_(𝐾_(𝑄_ 𝑀_(𝐾_(𝑄_
𝑇 𝐶_𝐾 𝐾 𝐶_𝐾
𝑍_𝐾 )#DIV/0!
) 𝑍_𝐾 ) ) 0

#DIV/0! #DIV/0!

rMC= m-l rMQ= l-k

0
rM= j-k

hoạch tỷ lệ hạ giá thành

l k
𝑇_(𝐾_(𝑄_ 𝑇_(𝐾_(𝑄_
𝑇 𝐶_𝐾 𝐾 𝐶_𝐾
𝑍_𝐾 ) ) 𝑍_𝐾 ) )
𝑇_(𝐾_(𝑄_ 𝑇_(𝐾_(𝑄_
𝑇 𝐶_𝐾 𝐾 𝐶_𝐾
𝑍_𝐾 ))
#DIV/0!
𝑍_𝐾 ))
#DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0!

rMC= m-l rMQ= l-k

#DIV/0!
rM= j-k

000đ hay hạ 2,5% so với năm trước theo kế hoạch


ược 24.000.000đ hay hạ 5,71% so với năm trước theo thực tế
.000.000đ hay hạ thêm 3,57%, Tốt hơn so với kế hoạch đề ra

ng 5%) so với kế hoạc đề ra


m hạ thêm 500.000đ, Tác động tốt đến mức hạ giá thành của tất cả các loại sản phẩm

cả các loại sản phẩm giảm 1.500.000đ hay 0,36% , Tác động xấu đến mức hạ giá thành của tất cả các loại sản

ất cả các loại sản phẩm hạ thêm 15.00.000đ hay 3,57% , Tác động tốt đến mức hạ giá thành của tất cả các loại
(𝐾_(𝑄_
𝐶_𝐾
𝐾))

(𝐾_(𝑄_
𝐶_𝐾
𝐾))
(𝐾_(𝑄_
𝐶_𝐾
𝐾))

ành của tất cả các loại sản phẩm

á thành của tất cả các loại sản phẩm


Có tài liệu tại một Công ty B như sau:
Chi phí đơn vị Đơn giá bán
Sản lượng (sp)
Sản (ngđ/sp) (ngđ/sp)
phẩm Kế hoạch Thực Kế Thực Kế Thực
hiện hoạch hiện hoạch hiện
A
B
Ta có bảng phân tích chi phí trên 1000 sản phẩm hàng hoá như sau:
Sản QC (1000đ) QG (1000đ)
FK (đ)
phẩm QKCK QTCK QTCT QKGK QTGK QTGT
A 0 0 0 0 0 0 #DIV/0!
B 0 0 0 0 0 0 #DIV/0!
Cộng 0 0 0 0 0 0 #DIV/0!
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình thực hiện kế hoạch chi phí bình quân trên 1000 sản ph

= 960𝑛𝑔đ/1570𝑛𝑔đ #DIV/0!
x 1000đ =

= (1000 #DIV/0!
𝑛𝑔đ)/1600𝑛𝑔đ x
1000đ =

= (980 𝑛𝑔đ)/(1570 #DIV/0!


𝑛𝑔đ) x 1000đ =

=960𝑛𝑔đ/1570𝑛𝑔đ x #DIV/0!
1000đ =

2. Phân tích
Cứ 1000 sản phẩm hàng hoá, chi phí bình quân theo kế hoạch đề ra là 625.000đ, trong khi đó mức ch
[ So với kế hoạch đề ra thì chi phí bình quân trên 1000 sản phẩm hàng hoá đã giảm được thêm 13.53
[ Điều này làm ảnh hưởng tốt đến việc thực hiện kế hoạch chi phí bình quân trên 1000 sản phẩm hàn
Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi:
j Đối với nhân tố kết cấu, loại bỏ các nhân tố cơ cấu và mức sản lượng:
Kết cấu sản xuất kế hoạch đề ra là 625.000đ nhưng kết cấu sản xuất thực tế đã giảm xuống còn 624.
Từ đó ta thấy quy mô kết cấu sản xuất thực tế đã giảm thêm được 0.796đ so với nhiệm vụ đề ra.
[Nhân tố này ảnh hưởng tốt
k Đối với nhân tố cơ cấu, loại bỏ các nhân tố kết cấu và mức sản lượng:
Cơ cấu sản xuất kế hoạch đề ra phải giảm được 624.204đ nhưng thực tế do cơ cấu sản phẩm sản xuấ
So với kế hoạch đề ra, tổng cơ cấu sản xuất đã giảm thêm được 12.739đ .
[ Nhân tố ảnh hưởng tốt
l Đối với nhân tố sản lượng, loại bỏ các nhân tố kết cấu và cơ cấu:
Ta thấy tổng sản lượng sản xuất theo kế hoạch đề ra 611.465đ và tổng sản lượng sản xuất thực tế thự
So với kế hoạch đề ra thì tổng sản lượng công ty B thực hiện được đã đạt được chỉ tiêu đề ra.
[ Nhân tố này tuy không thay đổi nhưng cũng ảnh hưởng tốt vì đã đạt được chỉ tiêu đề ra.
FT(đ)

#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
hí bình quân trên 1000 sản phẩm hàng hoá:
aTừ đó ta sẽ có sơ đồ sau: Đơn vị tính: đồng

đ #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

FG =  -  FC =  -  FK =  -


đ #DIV/0! đ #DIV/0! đ #DIV/0! đ

F = -
đ
#DIV/0! đ

25.000đ, trong khi đó mức chi phí bình quân thực tế thực hiện là 611.465đ.
hoá đã giảm được thêm 13.535đ
quân trên 1000 sản phẩm hàng hoá
ực tế đã giảm xuống còn 624.204đ.
6đ so với nhiệm vụ đề ra.

ế do cơ cấu sản phẩm sản xuất thay đổi làm tổng mức giảm giá thành thực hiện được nhiều hơn 611.465đ

sản lượng sản xuất thực tế thực hiện được là 611.465đ.


ạt được chỉ tiêu đề ra.
ược chỉ tiêu đề ra.
nhiều hơn 611.465đ

You might also like