You are on page 1of 19

Dạng 1: Phân tích kết quả sản xuất về khối lượng (Bảng 1)

So sánh thực tế với kế hoạch


Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Số tiền Tỷ lệ
Giá trị thành phẩm
0 #DIV/0!
(1)
Giá trị công việc có
tính chất công 0 #DIV/0!
nghiệp (2)
Giá trị phế phẩm,
0 #DIV/0!
phế liệu (3)
Giá trị hoạt động
cho thuê tài sản cố 0 #DIV/0!
định (4)
Giá trị sản xuất
công nghiệp 0 0 0 #DIV/0!
(1)+(2)+(3)+(4)

Như vậy, giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp hoàn thành/ không hoàn thành kế hoạch, cụ thể tăng
Nguyên nhân…. : (i)Giá trị thành phẩm tăng/giảm… với tỷ lệ. (ii)Giá trị công việc có t/c công nghiệp tăng/g
với tỷ lệ. (iv)Giá trị hoạt động cho thuê tài sản cố định tăng/giảm....với tỷ lệ

Dạng 2. Phân tích các mối quan hệ chủ yếu trong sản xuất
2.1 Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng (Bảng 2)
Theo các dữ liệu của đề bài ta có:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất mặt hàng:

SH=(∑_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖 𝑄𝑚 𝑖𝑛𝑖 × /=
𝑍0𝑖 〗 )/
(∑_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 0𝑖×𝑍0𝑖 〗 )
Ta có: SH …..
× 100% =
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch < 100% => DN không hoàn thành kế hoạch mặt hàng. Do sp … có sản lượn
2.2 Phân tích tính đồng bộ trong sản xuất (Bảng 3)
Bài tập: Căn cứ tài liệu sau đây của Doanh nghiệp N, hãy phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất sản
Từ những dữ liệu của đề bài ta có bảng sau:
KẾ HOẠCH

Số lượng chi
Tên chi tiết tiết cần lắp 1
sản phẩm
Số lượng chi Số lượng chi
Tên chi tiết tiết cần lắp 1 tiết cần để Tổng cộng (số lượng
Số lượng chi tiết
sản phẩm chi tiết theo yêu
sản xuất tồn cuối kỳ kế
cầu)
1.000 sản hoạch (2)
(1)+(2)
phẩm (1)
X 0
Y 0
Z 0

Chi tiết … có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch ở mức thấp nhất nên khả năng lắp ráp tối đa là … sản phẩm

Dạng 3: Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng


3.1 Sản phẩm có phân chia thứ hạng về chất lượng (Bảng 4)
Theo các dữ liệu của đề bài ta có:
Hệ số phẩm cấp ở kỳ kế hoạch:

H0=(∑_(𝑖=1)^𝑛▒ /= #DIV/0!
〖𝑄 0𝑖×𝐺0𝑖 〗 )/
Hệ(∑_(𝑖=1)^𝑛▒
số phẩm cấp ở thực
〖𝑄tế:0𝑖
H×𝐺0𝐼 〗) =
1=(∑_(𝑖=1)^𝑛▒ /= #DIV/0!
〖𝑄 1𝑖×𝐺0𝑖 〗 )/
(∑_(𝑖=1)^𝑛▒
Ta có: 〖𝑄 1𝑖
×𝐺0𝐼
∆H = 〗H1)- H
=0 = #DIV/0!
Chất lượng spA có xu hướng giảm/tăng tỷ trọng sản phẩm loại I từ ...% (G42/G45)
xuống còn ...% (H42/H45); và tăng/giảm tỷ trọng sản phẩm loại II từ ...% (…/…) lên ...
% (…/…).
Mức thay đổi của giá trị sản xuất: ∆H×∑24_(𝑖=0)^𝑛▒ 〖𝑄
3.2 Sản phẩm không chia1×𝐺𝑜𝐼 thứ〗hạng
= chất lượng (Bảng 5)
Chi phi thiệt hại sản phẩm hỏng
(chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng có
Chi phí sản xuất thể sửa chữa được + chi phí sản xuất
Sản phẩm của sản phẩm hỏng không sửa chữa
được)
Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này
A
B
C
Tổng 0 0 0 0
Tỷ lệ sản phẩm hỏng của DN tăng/giảm…%
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
1. Nhân tố kết cấu mặt hàng
Tỷ lệ toàn bộ sản phẩm hỏng kỳ trước
Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân kỳ trước theo kết cấu mặt hàng kỳ này / =
Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân kỳ trước theo kết cấu mặt hàng kỳ
Mức độ ảnh hưởng =
này - Tỷ lệ toàn bộ sản phẩm hỏng kỳ trước

2. Nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt


Tỷ lệ toàn bộ sản phẩm hỏng kỳ này
Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân kỳ trước theo kết cấu mặt hàng kỳ này
Tỷ lệ toàn bộ sản phẩm hỏng kỳ này - Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình
Mức độ ảnh hưởng =
quân kỳ trước theo kết cấu mặt hàng kỳ này

Kết luận: Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân của toàn bộ sản phẩm tăng/giảm… % (Mức ảnh hưởng của
nhân tố kết cấu mặt hàng + Mức ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng cá biệt =...% + ...% = ...%)
ợng (Bảng 1)

Số tiền= Kế hoạch trừ thực tế

Tỷ lệ = Số tiền/Kế hoạch

àn thành kế hoạch, cụ thể tăng/ giảm…. với tỷ lệ là……


việc có t/c công nghiệp tăng/giảm….với tỷ lệ. (iii)Giá trị phế phẩm, phế liệu tăng/giảm..

xuất

Sản lượng Đơn giá bán kế hoạch (Z0) (không kẻ)


Sản phẩm
Kế hoạch (Q0) Thực tế (Q1) (1000 đồng)
A
B
C

ặt hàng. Do sp … có sản lượng thực tế nhỏ hơn kế hoạch

ất đồng bộ trong sản xuất sản phẩm A

THỰC TẾ
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch Số lượng chi
(%) tiết thực tế
(tổng số lượng chi tiết thực dùng để sản
tế có thể sử dụng/ tổng số chi xuất … sản
tiết theo yêu cầu phẩm
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch Số lượng chi
(%) tiết thực tế
Tổng cộng (số (tổng số lượng chi tiết thực dùng để sản
Số lượng chi
Số lượng chi tiết chi tiết thực tế tế có thể sử dụng/ tổng số chi xuất … sản
tiết sản xuất
tồn đầu kỳ (3) có thể sử dụng) tiết theo yêu cầu phẩm
trong kỳ (4)
(3) + (4)

0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!

lắp ráp tối đa là … sản phẩm => Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất của sản phẩm… là ….%.

Bảng 4)
Thứ hạng chất Sản lượng Đơn giá bán kế hoạch (không kẻ)
lượng Kế hoạch Thực tế (1000 đồng)
Loại I
Loại II
Loại III
Cộng 0 0

#DIV/0!
5)
Tỷ lệ sản phẩm hỏng
(█(𝐂𝐡𝐢 𝐩𝐡í 𝐭𝐡𝐢ệ𝐭 𝐡ạ𝐢 𝐯ề
@𝐬ả𝐧 𝐩𝐡ẩ𝐦 𝐡ỏ𝐧𝐠)/(𝐂𝐡𝐢 Chênh lệch về
𝐩𝐡í 𝐬ả𝐧 𝐱𝐮ấ𝐭) ×𝟏𝟎𝟎%) tỷ lệ sản phẩm
hỏng
Kỳ trước Kỳ này
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

#DIV/0!
#DIV/0!

#DIV/0!

#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!

% (Mức ảnh hưởng của


cá biệt =...% + ...% = ...%)
Số lượng
chi tiết
tồn cuối
kỳ thực tế
Số lượng
chi tiết
tồn cuối
kỳ thực tế

0
0
0
Dạng 1: Phân tích tình hình thực hiện giá thành
1.1 Phân tích chung tình hình biến động giá thành đơn vị (Bảng 6)
Phân tích chung về tình hình biến động giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm

Giá thành đơn vị năm Giá thành đơn vị năm nay Thực tế so với kế hoạch Thực tế so với năm trước Kế hoạch so với năm trước
Sản phẩm
trước
Kế hoạch Thực tế Mức Tỷ lệ % Mức Tỷ lệ % Mức Tỷ lệ %
A 0.00 #DIV/0! 0.00 #DIV/0! 0.00 #DIV/0!
B 0.00 #DIV/0! 0.00 #DIV/0! 0.00 #DIV/0!
C 0.00 #DIV/0! 0.00 #DIV/0! 0.00 #DIV/0!

*Thực tế so với kế hoạch: Nếu dương thì sản phẩm ... Có giá thành đv TT cao hơn so với KH. Nếu âm thì sản phẩm...có mức hạ giá thành đơn vị. DN chưa thực hiện tốt công
tác giá thành một cách đồng bộ
*Thực tế so với năm trước: Nếu dương thì sản phẩm ...Có giá thành đv TT cao hơn so với KH cụ thể là ..... Nếu âm thì sản phẩm...đều hạ giá thành đơn vị, cụ thể là sản
Nhận xét:
phẩm...hạ .. ngàn đồng với tỷ lệ hạ..%
*Kế hoạch so với năm trước: Các chỉ tiêu giá thành kế hoạch của ... sản phẩm thấp hơn/cao hơn so với giá thành đơn vị năm trước. DN đã xây dựng kế hoạch giá thành với tinh
thần tích cực.

1.2 Phân tích chung tình hình biến động tổng giá thành (Bảng 7)
Đơn vị: 1000 đồng
Tổng giá thành kế
Tổng giá thành
hoạch theo sản lượng
thực tế Chênh lệch Loại sản phẩm Số lượng sản phẩm
thực tế
( Q1 * Z1)
(Q1 * Z0)
Sản phẩm so sánh
Mức Tỷ lệ KH (Q 0) TT (Q1)
được
Không
Sản phẩm A 0.00 0.00 0.00 #DIV/0! Sp so sánh được
kẻ
Sản phẩm B 0.00 0.00 0.00 #DIV/0! SP A
Sản phẩm C 0.00 0.00 0.00 #DIV/0! SP B
Cộng 0.00 0.00 0.00 #DIV/0! SP C
Sản phẩm không so
SP ko so sánh được
sánh được
Sản phẩm D 0.00 #DIV/0! SP D
Cộng 0.00 0.00 0.00 #DIV/0!

Đánh giá chung:


Tổng giá thành toàn bộ sản phẩm thực tế so với kế hoạch giảm/tăng … ngàn
đồng, tương ứng với tỷ lệ ...%. Như vậy, công tác quản lý chi phí và phấn đấu
hạ giá thành đã được/không được thực hiện tốt.

Đánh giá riêng:


+ Các sản phẩm so sánh được: Tổng giá thành sản phẩm so sánh được thực tế
so với kế hoạch tăng/giảm … ngàn đồng, tương ứng tỷ lệ ...%. Cụ thể ở mỗi sản
phẩm đã có sự tăng và giảm giá thành như sau: (chừa thêm 2 hàng)

+ Sản phẩm không so sánh được: Tổng giá thành sản phẩm không so sánh
được thực tế so với kế hoạch tăng/giảm ... ngàn đồng, tương ứng tỷ lệ ...%. Mặc
dù đây là sản phẩm mới và được sản xuất với sản lượng ít nhằm thăm dò thị
trường nhưng giá thành thực tế lại cao/thấp hơn so với giá thành kế hoạch
(chừa thêm 1 hàng)

Giá thành đơn vị


Dạng 2: Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được (Bảng 8) Số lượng sản xuất
(ngàn đồng/sản phẩm)
Sản phẩm Thực tế Tỷ lệ hoàn thành
Kế hoạch Thực tế năm Kế hoạch Thực tế
Phân tích chung:
Đơn vị: 1000 đồng (Q0) (Q1) trước (Z0) (Z1)
(ZNT)
Kế hoạch hạ giá thành Thực tế hạ giá thành So sánh A 0
Sản phẩm
Q0.ZNT Q 0.Z0 M0 T0 (%) Q1.ZNT Q1.Z0 Q1.Z1 M1 T1 (%) ∆M ∆T(%) B 0
A 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! C 0
B 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
C 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
Cộng 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
*Phân tích chung:
- Mức hạ giá thành thực tế (∆M) đã giảm thêm/tăng so với kế hoạch là ... ngàn đồng.
- Tỉ lệ hạ giá thành thực tế (∆T) đã giảm thêm/tăng so với kế hoạch là ...%
Từ hai chỉ số trên có thể thấy doanh nghiệp đã thực hiện tốt/không tốt nhiệm vụ hạ giá thấp giá thành sản phẩm so sánh được. (Tốt là khi cả 2 yếu tố giảm thêm so với kế hoạch)
*Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
- Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất.
+ Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất:
K = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 #DIV/0!
1𝑖×𝑍𝑁𝑇 〗 )/
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 0
MQ = 𝑖×𝑍𝑁𝑇 〗M) 0×*100%=
K #DIV/0! ngàn đồng
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất đến mức hạ giá thành (MQ)
∆MQ = MQ - M0= #DIV/0! ngàn đồng
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất đến tỉ lệ hạ giá thành
T Q = T0 = #DIV/0! => ∆TQ = TQ - T0 = 0
- Nhân tố kết cấu mặt hàng
MKC = ∑_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1𝑖 ×𝑍0𝑖 − 0 ngàn đồng
+ Mức ∑_(
độ 𝑖ảnh
=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1của
hưởng 𝑖 ×𝑍𝑁𝑇 〗〗tố= kết cấu mặt hàng đến mức hạ giá thành (MKC)
nhân
∆MKC = #DIV/0! ngàn đồng
𝑀𝑘𝑐/
TKC = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄
#DIV/0!
1𝑖×𝑍𝑁𝑇 〗 ) × 100%=
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỉ lệ giá thành (TKC)
∆TKC = TKC - T0 = #DIV/0!
- Nhân tố giá thành đơn vị.
Mz=M 1= 0 ngàn đồng
Tz= T1= #DIV/0!
∆MZ = M Z - MKC 0 ngàn đồng
∆TZ = TZ - TKC #DIV/0!
- Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng
Mức độ ảnh hưởng
Nhân tố
Mức hạ giá thành Tỷ lệ hạ giá thành
Số lượng sản phẩm
#DIV/0! 0.00%
sản xuất
Kết cấu mặt hàng #DIV/0! #DIV/0!
Giá thành đơn vị 0.00 #DIV/0!
Cộng #DIV/0! #DIV/0!
Kết luận: - Mức hạ giá thành thực tế đã giảm/tăng so với kế hoạch là ... ngàn đồng.
- Tỉ lệ hạ giá thành thực tế đã giảm/tăng so với kế hoạch là ...%

Nguyên nhân:

Do nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất thay đổi đã làm mức hạ giá thành thực tế giảm/tăng so với kế hoạch …ngàn đồng

Do nhân tố kết cấu mặt hàng thay đổi đã làm cho mức hạ giá thành tăng/ giảm … ngàn đồng. Tỉ lệ hạ giá thành tăng/giảm … %.

Do nhân tố giá thành đơn vị thay đổi đã làm cho mức hạ giá thành giảm/ tăng …ngàn đồng và tỉ lệ hạ giá thành giảm/tăng ...%.

Dạng 3: Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm (Bảng 9)
Giá thành (1000 đồng/sản
Sản lượng sản xuất Giá bán (1000 đồng/sản phẩm) Kế hoạch Thực tế
Sản phẩm phẩm)
Kế hoạch (Q0) Thực tế (Q 1) Kế hoạch (Z0) Thực tế (Z1) Kế hoạch (G0) Thực tế (G1) Q 0.G0 Q0.Z0 F0 Q1.Z0 Q1.G0 Q1.Z1 Q1.G1 F1
A 0 0 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0!
B 0 0 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0!
C 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0!
Cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 #DIV/0! 0 0 0 0 #DIV/0!
không kẻ
*Phân tích chung:
Chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm ở kỳ kế hoạch và kỳ thực tế:
F0 = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 #DIV/0!
0×𝑍0 〗 )/
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 0
F1 = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒
×𝐺0 〗 ) × 1000= 〖𝑄 #DIV/0!
1×𝑍1 〗 )/
∆F = F1 - F0 = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1 #DIV/0!
×𝐺1 〗 ) × 1000=
Chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm bình quân thực tế so với kế hoạch giảm/ tăng … đồng
*Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
- Nhân tố kết cấu mặt hàng
+ Chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm khi kết cấu mặt hàng thay đổi:
FKC = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 #DIV/0!
1×𝑍0 〗 )/
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1
+ Mức độ ảnh hưởng của
×𝐺0 Nhân tố kết cấu mặt hàng
〗 ) × 1000=
∆FKC = FKC - F0= #DIV/0!
Kết cấu mặt hàng thay đổi đã làm cho chi phí bình quân trên 1000 đồng sản phẩm tăng/ giảm … đơn vị. Việc tăng/ giảm này do doanh
nghiệp đã tăng/giảm…. (chừa 4 hàng)
- Nhân tố giá thành đơn vị.
+ Chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm khi giá thành đơn vị thay đổi:
Fz = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 #DIV/0!
1×𝑍1 〗 )/
+ Mức độ ảnh hưởng của Nhân tố giá〖𝑄thành
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 1 đơn vị
×𝐺0 〗 ) × 1000=
∆FZ = FZ - FKC = #DIV/0!
Giá thành đơn vị thay đổi đã làm cho chi phí bình quân trên 1000 đồng sản phẩm tăng/ giảm … đơn vị. Việc tăng/ giảm này do doanh nghiệp
đã tăng/giảm…. (chừa 4 hàng)
- Nhân tố giá bán đơn vị.
+ Chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm khi giá bán đơn vị thay đổi:
FG = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 #DIV/0!
1×𝑍1 〗 )/
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1
+ Mức độ ảnh hưởng của
×𝐺1 Nhân tố giá bán đơn vị
〗 ) × 1000=
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄
1×𝑍1 〗 )/
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1
×𝐺1 〗 ) × 1000=
∆FG = FG - FZ = #DIV/0!
Giá bán đơn vị thay đổi đã làm cho chi phí bình quân trên 1000 đồng sản phẩm tăng/ giảm … đơn vị. Việc tăng/ giảm này do doanh nghiệp đã
tăng/giảm…. (chừa 4 hàng)
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng
Nhân tố Mức độ ảnh hưởng
Kết cấu mặt hàng #DIV/0!
Giá thành đơn vị #DIV/0!
Giá bán đơn vị #DIV/0!
Cộng #DIV/0!
Tóm lại, doanh nghiệp đã giảm/ tăng chi phí bình quân trên 1000 đồng giá trị sản phẩm. Việc này chủ yếu do ảnh hưởng của nhân tố… (4
hàng)
Dạng 4: Phân tích các khoản mục giá thành
4.1 Phân tích khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Bảng 10) Đơn vị: 1000 đồng
Định mức Thực tế Tổng chi phí cho … sp ? Biến động
Tên NVL
Lượng Giá Lượng Giá KH LTTGĐM TT Tổng Lượng Giá
A 0 0 0 0 0 0
B 0 0 0 0 0 0 Không kẻ
C 0 0 0 0 0 0
Cộng - - - - 0 0 0 0 0 0
*Đánh giá chung: Tổng chí phí nguyên vật liệu trực tiếp dùng để sản xuất ….. sản phẩm … thực tế so với kế hoạch tăng/giảm … (I120) ngàn
đồng. Nguyên nhân chủ yếu do chi phí nguyên vật liệu của … tăng, chi phí NCL của …. giảm so với kế hoạch.
*Đánh giá chi tiết 2 biến động
+Biến động lượng:
Lượng vật liệu đã làm cho tổng chi phí sản xuất tăng/giảm … (J120) ngàn đồng, là do lượng vật liệu …. tăng…. So với định mức. Còn vật
liệu … giảm … so với định mức - chừa 3 dòng
+Biến động về giá:
Giá vật liệu đã làm tổng chi phí sản xuất vật liệu tăng/ giảm…. (K120) ngàn đồng, là do giá của vật liệu … tăng/giảm so với định mức.

4.2 Phân tích khoản mục chi phí nhân công trực tiếp (Bảng 11)
Đơn vị: 1.000 đồng
Định mức Thực tế Tổng CP tính cho ….sp Biến động
Phân xưởng
Lượng (Giờ) Giá Lượng (Giờ) Giá KH LTTGĐM TT Tổng Năng suất Giá
PX1 0 0 0 0 0 0
PX2 0 0 0 0 0 0
PX3 0 0 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0 0 0

- Tổng chi phí nhân công trực tiếp sử dụng cho sản xuất … sp… kỳ TT so với KH tăng/giảm… (I134) ngàn đồng. Việc tăng/giảm này là do chi phí ở PX ….tăng so với KH. Còn ở PX… chi phí
nhân công lại giảmso với KH.
- Biến động lượng (năng suất): làm tổng chi phí tăng/giảm ... (J134) ngàn đồng, là do số giờ lao đồng của PX...tăng so với KH, còn PX... giảm so với KH
- Biến động giá: làm tổng chi phí tăng/giảm...(K134) ngàn đồng, do đơn giá tiền lương bình quân ở PX... cao hơn so với định mức, còn ở PX.. thấp hơn định mức

4.3 Phân tích khoản mục chi phí sản xuất chung
Dạng 1: Phân tích tình hình tiêu thụ
1.1 Phân tích tình hình tiêu thụ về khối lượng sản phẩm (Bảng 12)
Dựa vào dữ liệu đề bài cung cấp, phân tích chung tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ
*Xét toàn bộ doanh nghiệp:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ chung về khối lượng sản phẩm
K = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1 /= #DIV/0! x100% = #DIV/0!
×𝐺0 〗 )/
(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 0
×𝐺0 hoàn
Doanh nghiệp 〗 )×100% = không hoàn thành kế hoạch tiêu thụ, cụ thể là tỷ lệ hoàn thành kế
thành/
hoạch của doanh nghiệp đạt …% (k>=100%: hoàn thành tốt kế hoạch tiêu thụ toàn bộ sp)
*Xét từng loại sản phẩm:
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ Chênh lệch
Sản phẩm
Kế hoạch Thực tế Số lượng %
A 0 0 0 #DIV/0!
B 0 0 0 #DIV/0!
C 0 0 0 #DIV/0!

Sản phẩm A đã hoàn thành vượt mức (số dương)/ không hoàn thành (số âm) kế hoạch tiêu thụ,
cụ thể tăng/giảm … sản phẩm với tỷ lệ …%
Sản phẩm B đã hoàn thành vượt mức/ không hoàn thành kế hoạch tiêu thụ, cụ thể tăng/giảm …
sản phẩm với tỷ lệ …%
Sản phẩm C đã hoàn thành vượt mức/ không hoàn thành kế hoạch tiêu thụ, cụ thể tăng/giảm …
sản phẩm với tỷ lệ …%
1.2 Phân tích tình hình tiêu thụ về doanh thu (Bảng 13)
Doanh thu năm trước Doanh thu năm nay Chênh lệch
Cửa hàng
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền
A 0.00
B 0.00
C 0.00
Cộng 0.00
Tổng doanh thu của doanh nghiệp tăng/ giảm…, tỷ lệ tăng/ giảm …%. Trong đó,… (chừa 4 dòng)

1.3 Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng chủ yếu (Bảng 14)
Dựa vào số liệu đề cho, phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ:
(∑24_(𝑖=1)^𝑛 / 𝑥100=
Stt = %
▒ 〖𝑄𝑚𝑖𝑛 ×𝐺0
〗 )/
Doanh nghiệp hoàn thành/ không hoàn thành kế hoạch về tiêu thụ mặt hàng chủ yếu, nguyên
(∑24_(𝑖=1)^𝑛
nhân là do sản phẩm ? không
▒ 〖𝑄 0×𝐺0 〗 ) hoàn thành kế hoạch (chừa 3 dòng)
=
Dạng 2: Phân tích tình hình lợi nhuận
2.1 Phân tích chung về tình hình lợi nhuận (Bảng 15)
ĐVT: 1000 đồng
Chênh lệch
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Số tiền %
I. Lợi nhuận về hoạt động
0 0 0 #DIV/0!
kinh doanh
1.Lợi nhuận từ hoạt động bán
0 #DIV/0!
hàng
2.Lợi nhuận từ hoạt động đầu
0 0 0 #DIV/0!
tư tài chính
+ Hoạt động đầu tư chứng
0 #DIV/0!
khoán
+ Hoạt động góp vốn liên
0 #DIV/0!
doanh
II. Lợi nhuận khác 0 0 0 #DIV/0!
- Thu nhập khác 0 #DIV/0!
- Chi phí khác 0 #DIV/0!
Cộng 0 0 0 #DIV/0!
→Lợi nhuận tăng/ giảm … ngàn đồng, tỷ lệ tăng/ giảm … %. Nguyên nhân do:
Lợi nhuận của hoạt động bán hàng tăng/giảm … ngàn đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng/giảm…%

Lợi nhuận của hoạt động đầu tư tài chính tăng/giảm … ngàn đồng, tương ứng với tỷ lệ
tăng/giảm…%. Cụ thể hơn: Hoạt động đầu tư chứng khoán đã tăng/giảm … ngàn đồng
(tăng/giảm …%) và hoạt động góp vốn liên doanh tăng/ giảm … ngàn đồng (tăng/ giảm …%)

Lợi nhuận khác tăng/giảm … ngàn đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng/giảm…%. Cụ thể hơn: Thu
nhập khác đã tăng/giảm … ngàn đồng (tăng/giảm …%) và Chi phí khác tăng/ giảm … ngàn
đồng (tăng/ giảm …%)

2.2 Phân tích tình hình lợi nhuận của hoạt động bán hàng
KLSP tiêu thụ Giá bán Giá vốn
Sản phẩm
KH (Q0) TT (Q1) KH (G0) TT (G1) KH (Z0)
A 0 0
B 0 0
C 0 0
* Từ các dữ liệu đề bài cho, ta có các bảng phân tích sau:
Bảng 1: Lợi nhuận theo kế hoạch (P0)
Doanh thu Gía vốn hàng Chi phí bán
Chi phí quản P0
Sản phẩm (Q0.G0) bán (Q0.Z0) hàng (Q0.CBH0)
lý (Q0.CQL0) (4) (5)= (1) - (2) -(3) - (4)
(1) (2) (3)

A 0 0 0 0 0
B 0 0 0 0 0
C 0 0 0 0 0
Tổng 0 0 0 0 0
Bảng 2: Lợi nhuận thực tế P1

Doanh thu Gía vốn hàng Chi phí bán Chi phí quản
P1
Sản phẩm (Q1.G1) bán (Q1.Z1) hàng (Q1.CBH1) lý (Q1.CQL1)
(5)= (1) - (2) -(3) - (4)
(1) (2) (3) (4)

A 0 0 0 0 0
B 0 0 0 0 0
C 0 0 0 0 0
Tổng 0 0 0 0 0
Bảng 3: Lợi nhuận thực tế theo giá kế hoạch

Doanh thu Gía vốn hàng Chi phí bán Chi phí quản
Sản phẩm (Q1.G0) bán (Q1.Z0) hàng (Q1.CBH0) lý (Q1.CQL0) Lợi nhuận
(1) (2) (3) (4) (5)= (1) - (2) -(3) - (4)

A 0 0 0 0 0
B 0 0 0 0 0
C 0 0 0 0 0
Tổng 0 0 0 0 0
**Phân tích chung:
Lợi nhuận kế hoạch: P0 = 0
Lợi nhuận thực tế: P1 = 0
Biến động lợi nhuận: ∆P = P1 - P0 = 0
KL: Lợi nhuận tăng/ giảm …, tỷ lệ tăng/giảm…% so với kế hoạch
**Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
+ Nhân tố khối lượng tiêu thụ:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ chung của doanh nghiệp
K = (∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 1 𝐵74/𝐵62 𝑥100= #DIV/0!
×𝐺0 〗 )/
Sản lượng(∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖𝑄 0 …% (lấy k-100%)
tiêu thụ tăng/giảm
×𝐺0 〗 )×100% =
Lợi nhuận trong trường hợp này là: PQ = K.P0 = 261346.52
∆PQ = PQ - P0 = 261346.52
Sản lượng tiêu thụ tăng/giảm …% làm cho lợi nhuận tăng/giảm… ngàn đồng
+ Nhân tố kết cấu bán hàng:
∑_(i=1)^n▒ 〖 Q1(G0 −Z0−CBH0
PKC = −CQL0)= 〗 0
∆PKC = PKC - PQ = -261346.52
Doanh nghiệp thay đổi kết cấu làm cho lợi nhuận tăng/giảm… ngàn đồng
+ Nhân tố giá vốn hàng bán
∑24_(i=1)^n▒ 〖 Q1(G0
PZ = −Z1−CBH0 −CQL0)= 〗 0

∆PZ = PZ - PKC 0
Doanh nghiệp tăng/giảm giá vốn hàng bán làm cho lợi nhuận giảm/tăng… ngàn đồng
+ Nhân tố chi phí bán hàng:
∑24_(i=1)^n▒ 〖 Q1(G0
PCBH = −Z1−CBH1 −CQL0)= 〗 0

∆PCBH = - 0
∑24_(i=1)^n▒ 〖 Q1(CBH1
Doanh nghiệp tăng/giảm chi phí bán hàng làm cho lợi nhuận giảm/tăng… ngàn đồng
−CBH0)= 〗
+ Nhân tố chi phí quản lý:
∑24_(i=1)^n▒ 〖 Q1(G0
PCQL = −Z1−CBH1 −CQL1)= 〗 0

∆PCQL = - 0
∑24_(i=1)^n▒ 〖 Q1(CQL1
Doanh nghiệp tăng/giảm chi phí bán hàng làm cho lợi nhuận giảm/tăng… ngàn đồng
−CQL0)= 〗
+ Nhân tố giá bán
∑24_(i=1)^n▒ 〖 Q1(G0
PG = −Z1−CBH1 −CQL1)= 〗 0
∑24_(i=1)^n▒ 〖 Q1(G
∆PCQL = 1−G0)= 〗 0
Doanh nghiệp tăng/giảm chi phí bán hàng làm cho lợi nhuận giảm/tăng… ngàn đồng
Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố
∆ = ∆PQ + ∆PZ +∆PCBH + ∆PCQL +PG = 0
Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp tăng/ giảm … ngàn đồng chủ yếu là do tăng…
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
Bảng 12) sản phẩm KH TT Đơn giá
A Không
B kẻ
C

Dựa vào số liệu đề cho, Phân tích tình hình doanh thu
Chênh lệch
Tỷ lệ (%)
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
hừa 4 dòng) Số lượng sản phẩm tiêu thụ Giá bán
Sản phẩm theo KH
KH (Q0) TT (Q1) (G0)
A Không
B kẻ
C
động bán hàng và cung cấp dịch vụ (Bảng 16)
Giá vốn CBH CQL
TT (Z1) KH TT KH TT
Không kẻ
P0
Sản phẩm PKC PZ PCBH
)= (1) - (2) -(3) - (4)

0 A 0 0 0
0 B 0 0 0
0 C 0 0 0
0 Tổng 0 0 0

P1
)= (1) - (2) -(3) - (4)

0
0
0
0

Lợi nhuận
)= (1) - (2) -(3) - (4)

0
0
0
0
Nếu đề không cho Khối lượng sản phẩm tiêu thụ mà cho số liệu dưới để tính
thì nhập bảng này

SL sản xuất SL tồn đầu kỳ SL tồn cuối kỳ


Sản phẩm
KH TT KH TT KH TT
A
B
C
PCQL PG

0 0
0 0
0 0
0 0

You might also like