Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế Chân vịt
Thiết kế Chân vịt
Đề bài :
Thiết kế chân vịt cho tàu hàng có các kích thước:
L = 120 m , B = 17 m , T = 7,08 m , Ᵹ = 0,611 ,hs = 4,5 m
Máy chính: Ne = 6000 HP, số vòng quay ne = 135 vòng/phút.
r/R b b1 b2 tmax
0.2 1011 623 465 179
0.3 1142 700 465 159
0.4 1244 748 465 138
0.5 1307 766 472 117
0.6 1329 745 517 96
0.7 1303 683 589 76
0.8 1196 554 629 55
0.9 962 337 665 34
1 0 0 0 13
Bảng 2: Kích thước các mặt cắt của cánh chân vịt
Từ điểm dày nhất tới mép thoát, % Từ điểm dày nhất tới mép dẫn, %
r/R
100 80 60 40 20 20 40 60 80 90 95 100
Mặt hút
53.3 72.6 96.4 98. 64.3 56.9
0.2 0 5 5 86.9 5 6 94.5 87 74.4 5 5 0
50.9 98. 62.6
0.3 0 5 71.6 86.8 96.3 4 94 85.8 72.5 5 54.9 0
70.2 86.5 98. 93.2 64.3 56.9
0.4 0 47.7 5 5 97 2 5 84.3 74.4 5 5 0
96.9 98. 62.6
0.5 0 43.4 68.4 86.1 5 1 92.4 82.3 72.5 5 54.9 0
67.1 98. 91.2 79.3 60.1
0.6 0 40.2 5 85.4 96.8 1 5 5 70.4 5 52.2 0
96.6 97.
0.7 0 39.4 66.9 84.9 5 6 88.8 74.9 67.7 56.8 48.6 0
40.9 43.3
0.8 0 5 67.8 85.3 96.7 97 85.3 68.7 63.6 52.2 5 0
45.1
0.9 0 5 70 87 97 97 87 70 57 44.2 35 0
Mặt đẩy
0.4 13.4
0.2 30 18.2 10.9 5.45 1.55 5 2.3 5.9 5 20.3 26.2 40
25.3 0.0 10.8 16.5 37.5
0.3 5 12.2 5.8 1.7 0 5 1.3 4.6 5 5 22.2 5
17.8
0.4 5 6.2 1.5 0 0 0 0.3 2.65 7.8 12.5 17.9 34.5
0.5 9.07 1.75 0 0 0 0 0 0.7 4.3 8.45 13.3 30.4
0.6 5.1 0 0 0 0 0 0 0 0.8 4.45 8.4 24.5
16.0
0.7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.4 2.45 5
0.8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 7.4
Bảng 3: Tỉ lệ tương đối so với tmax (%)
Từ điểm dày nhất tới mép thoát, mm Từ điểm dày nhất tới mép dẫn, mm
r/R
100 80 60 40 20 20 40 60 80 90 95 100
Mặt hút
0.2 0 96 130 156 173 177 170 156 134 115 102 0
0.3 0 81 114 138 153 156 149 136 115 99 87 0
0.4 0 66 97 119 134 135 129 116 103 89 79 0
0.5 0 51 80 101 114 115 108 96 85 73 64 0
0.6 0 39 65 82 93 95 88 76 68 58 50 0
0.7 0 30 51 64 73 74 67 57 51 43 37 0
0.8 0 22 37 47 53 53 47 38 35 29 24 0
0.9 0 15 24 30 33 33 30 24 19 15 12 0
Mặt đẩy
0.2 54 33 20 10 3 1 4 11 24 36 47 72
0.3 40 19 9 3 0 0 2 7 17 26 35 60
0.4 25 9 2 0 0 0 0 4 11 17 25 48
0.5 11 2 0 0 0 0 0 1 5 10 16 36
0.6 5 0 0 0 0 0 0 0 1 4 8 24
0.7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 12
0.8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4
Bảng 4: Tọa độ mặt trải cánh chân vịt tại các vị trí
4. Kiểm nghiệm
4.1. Kiểm nghiệm diện tích cánh chống xâm thực:
Vận tốc tại 0,7R: vd0,7R = ω.0,7.R = 2 π .n.0,7.R = 21,4 (m/s)
vtàu = va .0,514 = 5,4 (m/s)
T
Diện tích cánh nhỏ nhất: Amin = = 5,5 (m2)
0,5. ρ . v 20,7 R . τ
m .T . D . k c 1,15.30235.4,42 .320
σ c1 = 6 2 = 6 2 = 379,5 (kG/cm2)
10 . z . e .b 10 .4 .0 ,179 .1,011
m .T . D . k c 1,15.30235.4,42 .111
σ c1 = 6 2 = 6 2 = 348,2 (kG/cm2)
10 . z . e .b 10 .4 .0 , 096 .1,329
Ứng suất cho phép của vật liệu làm chân vịt:
σ r 1 = 300 kG/cm2 và σ c1 = 400 kG/cm2
3.2 . Dựng đường chéo cắt với trục chính , sau đó kẻ các đường vuông góc ở 100%
mặt hút và 100% mặt đẩy của vị trí 0.1R đến đường chéo được các đường h1, h2 , l1 ,l2
3.3 Vẽ các đường cong với bán kính là OA1 thỏa mãn A1L1=l1 , A1T1=l2
Tương tự với các vị trí còn lại ta được hình chiếu pháp hoàn thiện chân vịt
Bước 4 : Xây dựng hình chiếu cạnh khi có hình chiếu pháp :
- Vẽ đường sinh từ tân O2 tạo với phương đứng góc nghiêng 12⁰
- Đường sinh giao với đường nằm ngang qua A1 tại A2
- Từ T1 kẻ đường song song trục chân vịt , chiếu điểm A2 xuống đường này được
điểm M .
- Từ điểm M lấy về bên trái khoảng h2 ta được điểm T2 , tương tự ta xác định được
điểm L2 .