You are on page 1of 13

L E C T U R E S 11 - 1 3

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1
NỘI DUNG CHÍNH

• Vai trò của giám đốc tài • Phân tích báo cáo tài
chính chính
• Mục tiêu của giám đốc tài • Tỷ số lợi nhuận
chính • Chỉ số thanh khoản
• Báo cáo tài chính • Chỉ số vốn huy động
• Bảng cân đối kế toán • Chỉ số khả năng trả nợ
• Báo cáo kết quả hoạt • Chỉ số nợ
động kinh doanh
• Chỉ số hoạt động
• Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ • Mô hình Dupont

2
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ TÀI
CHÍNH

• Một giám đốc tài chính chịu trách nhiệm về các hoạt động
tài chính của công ty, ví dụ như quyết định về cơ cấu trả
nợ của công ty, sao cho công ty vừa đáp ứng nghĩa vụ trả
nợ đúng hạn, vừa có đủ tiền mặt cho hoạt động hàng
ngày của mình.
• Quản trị tài chính doanh nghiệp quan tâm tới ba vấn đề
lớn như sau:
→Dự toán ngân sách,
→Cơ cấu vốn
→Quản trị vốn lưu động

3
VAI TRÒ CỦA GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH

• Bất cứ ai có trách nhiêm đưa ra các quyết định quan


trọng về tài chính doanh nghiệp được gọi là Nhà quản trị
tài chính hay Giám đốc tài chính.
• Chúng ta có thể chia các quyết định tài chính doanh
nghiệp thành 3 nhóm có bản:
- Quyết định về dự toán vốn
- Quyết định về cấu trúc vốn
- Quyết định về quản trị vốn lưu động

4
MỤC TIÊU CỦA NHÀ QUẢN TRỊ TÀI
CHÍNH

• Tối đa hóa lợi nhuận?


• Tối đa hóa giá trị của cổ phiếu?

5
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Bảng cân đối kế toán.


• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Thuyết minh báo cáo tài chính

6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu 31/12/2012 31/12/2011
A/ Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền 21.2 19.5
Các khoản phải thu ngắn hạn 18.5 13.2
Hàng tồn kho 15.3 14.3
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Bất động sản 22.2 20.7
Nhà xưởng, văn phòng 36.5 30.5
Máy móc thiết bị 39.7 33.2
Khấu hao lũy kế (18.7) (17.5)
Tài sản dài hạn ròng 79.7 66.9

Lợi thế thương mại và tài sản vô hình 20.0 20.0

Các loại tài sản dài hạn khác 21.0 14.0


Tổng cộng tài sản 177.7 148.9
B/ Nguồn vốn
Nợ phải trả ngắn hạn
Nợ phải trả người bán 29.2 24.5
Nợ vay ngắn hạn 3.5 3.2

Nợ tới hạn của các khoản vay dài hạn 13.3 12.3

Các khoản phải trả ngắn hạn khác 2.0 4.0


Tổng nợ ngắn hạn 48.0 44.0
Nợ phải trả dài hạn
Nợ vay dài hạn 99.9 76.3
Nợ thuê tài chính -- --
Tổng nợ dài hạn 99.9 76.3
Nợ thuế 7.6 7.4
Các khoản nợ dài hạn khác -- --
Tổng các khoản phải trả dài hạn 107.5 83.7
Tổng các khoản nợ phải trả 155.5 127.7
7
Vốn chủ sở hữu 22.2 21.2
Tổng cộng nguồn vốn 177.7 148.9
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH.
Lũy kế Lũy kế
Chỉ tiêu
năm 2012 năm 2011

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 186.7 176.1

Giá vốn hàng bán (153.4) (147.3)

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 33.3 28.8

Chi phí bán hàng và quản lí doanh nghiệp (13.5) (13.0)

Chi phí nghiên cứu và phát triển (8.2) (7.6)

Khấu hao (1.2) (1.1)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 10.4 7.1

Thu nhập khác - -

Tổng lợi nhuận kế toán trước lãi và thuế (EBIT) 10.4 7.1

Chi phí lãi vay (7.7) (4.6)

Lợi nhuận trước thuế 2.7 2.5

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (0.7) (0.6)

Lợi nhuận ròng 2.0 1.9

Lãi cơ bản trên cổ phiếu $0.556 $0.528


8
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ

• 1. Thanh khoản ngắn hạn gồm các chỉ số đo lường khả


năng doanh nghiệp đáp ứng các nghĩa vụ tài chính ngắn
hạn.
𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 ℎ𝑖ệ𝑛 𝑡ℎờ𝑖 =
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛−𝐻à𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜
• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ =
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛

• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑡𝑖ề𝑛 𝑚ặ𝑡 =


𝑇𝑖ề𝑛 𝑚ặ𝑡+𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛

9
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ

• Thanh khoản dài hạn cho thấy tỷ lệ nợ được sử dụng trong


cấu trúc nguồn vốn của công ty.
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
• 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑛ợ 𝑡𝑟ê𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 =
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
• Hoặc
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
• 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑛ợ 𝑡𝑟ê𝑛 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑣ố𝑛 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑣ố𝑛
• Hoặc
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
• 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑛ợ 𝑡𝑟ê𝑛 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
• Hoắc
𝑉𝑎𝑦 𝑑à𝑖 ℎạ𝑛
• 𝑉ố𝑛 𝑣𝑎𝑦 𝑡𝑟ê𝑛 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛

10
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ

• Tỷ số hoạt động liên quan tới hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛
• 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 =
𝐻à𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜

• Số ngày của vòng quay hàng tồn kho:


365
𝐾ỳ 𝑥ử 𝑙ý ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 =
𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• Vò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 =
𝑃ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢
365
• 𝐾ỳ 𝑡ℎ𝑢 𝑡𝑖ề𝑛 =
𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 = =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑐ố đị𝑛ℎ =
𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑐ố đị𝑛ℎ

11
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ
• Tỷ số lợi nhuận
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔
• 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 = 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑔ộ𝑝
• 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑔ộ𝑝 = =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔
• 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔 = 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế
• 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔
• 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑅𝑂𝐴 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛
• 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑅𝑂𝐸 = 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑑à𝑛ℎ 𝑐ℎ𝑜 𝑐ổ 𝑝ℎầ𝑛 𝑝ℎổ 𝑡ℎô𝑛𝑔
• 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ổ 𝑝ℎầ𝑛 𝑝ℎổ 𝑡ℎô𝑛𝑔 =
𝐶ổ 𝑝ℎầ𝑛 𝑝ℎổ 𝑡ℎô𝑛𝑔

12
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ

• Phân tích Dupont


• Phân tích Dupont cơ bản tách ROE làm 3 thành tố như sau:
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔∗𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢∗𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛
• 𝑅𝑂𝐸 = = =
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢∗𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢∗𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛
∗ ∗ =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
• = 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 ∗ 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 ∗ Đò𝑛 𝑏ẩ𝑦 𝑡à𝑖 𝑐ℎí𝑛ℎ
• Phân tích này cho thấy ROE cấu thành từ 3 yếu tố:
• khả năng sinh lợi của doanh thu (một tỷ số lợi nhuận),
• khả năng tạo ra doanh thu của tài sản (một tỷ số hiệu quả hoạt
động) và
• đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp (một tỷ số rủi ro)

13

You might also like