Professional Documents
Culture Documents
DELCO
OX THA THW BG MAP
IG BOBINE
+ _
FC
RPM
BATT E1 E01 STA E02 +B #10 #20
1 2 3 4
IG
+ B
FP
Rơle chính
ST
-
Rơle bơm xăng
TERMINALS OF ECM
5S – FE
Số chân Ký hiệu Ý nghĩa
E11- 1 ISCV Van không tải
E11- 2 STA Tín hiệu khởi động
E11- 3 IGF Tín hiệu phản hồi đánh lửa
E11- 4 NE+ Tín hiệu trục khuỷu
E11- 5 G+ Tín hiệu trục Cam
E11- 6 -
E11- 7 -
E11- 8 -
E11- 9 ISCC Điều chỉnh đóng van không tả
E11- 10 ISCO Điều chỉnh mở Van không tải
E11- 11 -
E11- 12 #10 Khiển kim phun máy 1, 4
E11- 13 E01 Mass
E11- 14 -
Số chân Ký hiệu Ý nghĩa
E11-15
E11-16
E11-17 NE- Tín hiệu trục khuỷu
E11-18 G- Tin hiệu truc cam
E11-19
E11-20
E11-21
E11-22 IGT Tin hiệu đánh lửa
E11-23 EGR Van tuần hoàn khí xả
E11-24 E1 Mass hộp
E11-25 #20 khiển kim phun 2, 3
E11-26 E02 Mass
Số chân Ký hiệu Ý nghĩa
E12-1 OX2 Cảm biến ô xy
E12-2 PIM Tín hiệu áp suất đường ống nạp
E12-3 THA Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
E12-4 THW Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
E12-5 KNK cảm biến kích nổ
E12-6 OX1 Cảm biến ô xy
E12-7 TE2 Giắc Chẩn doắn
E12-8 VF Giắc Chẩn doắn
E12-9 E2 Mass cảm biến
E12-10 VTA Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
E12-11 VC Nguốn cảm biến
E12-12 IDL Tín hiệu không tải
E12-13 THG Nhiệt độ khí thải
E12-14 - -
E12-15 TE1 Giắc Chẩn doắn
E12-16 E21 Mass cảm biến
Số chân Ký hiệu Ý nghĩa
4 #20 BATT 4
+B1 2
1 #10 3
1
3 Relay chính
Kim phun
OX2 E2
7,5A-IGN
Chaâ
n I12 (coâ
ng taé
c maù
y)
PIM VTA
+B 2
THA VC
1
1 IGF FC 4
THW IDL 3
2 IGT
3 6
4 KNK THG
Relay bôm
5
Tín hieä
u ñeà
OX1
IC ñaù
n h löû
a
TE2 TE1 M
Ñoà
n g hoàtoác ñoä
ñoän g cô
Bôm xaê
ng
VF E21
ISCO 1 ISC1
+B1 +B 2 B+
ISCC 3 ISC2
BATT W
Boâbin Van ISC
FC EGR
2 1 4 NE+ SPD Van EGR
3 NE-
2 G-
1 G+
4 3
ISCV
Boächia ñieä
n ISCV Van caà
m chöø
ng
E2
1 E21
2 IDL KNK
IGF
3 VTA CB kích noå
4 VC NE+ NE-
CB vòtrí böôù
m ga
G+ G- OX2
GND 1 CB OÂ
xy phuï
Vout 2 PIM
Vcc 3
CB OÂ
xy
ISCC IGT
THW
CB nhieä
t ñoänöôù
c ISCO EGR OX1
ECT
FP
B E2 TEM
E1
THA OX2
E01
CB nhieä
t ñoäkhí naïp #10 #20 E02
OX
E1 E1
E01 E02
THG
E1
CB nhieä
t ñoäEGR
TE1 TE1 T1 VF
TE2 TE2
CB toá
c ñoäxe FP CEO +B
SPD VF VF
Ñeø
n baù
o loã
i W
Hoäp ECU
Giaé
c chaå
n ñoaù
n
E02 #30 #40 OCV- IGT1 IGT2 IGT3 IGT4 O2 NE+ NE- CASE E1 HTS TC EOM KNK PSP VTA EVG E2
E01 #10 #20 OCV+ EVP FAN1 FAN2 STP D ALT IGF RSO E03 HT WHSW OX1 OX2 THW THA VG VC
EVAP Tin hiệu điều khiển van thu hồi hơi xăng
FAN1, FAN2 Tín hiệu điều khiển quạt làm mát
STP Tín hiệu phanh
O2 Tín hiệu Cảm biến oxy
D Tín hiệu số D
NE+,NE- Tín hiệu tốc độ động cơ
ALT Tín hiệu máy phát
IGF Tín hiệu phản hồi đánh lửa
RSO,RSC Tín hiệu điều khiển van không tải
Ký Hiệu Ý nghĩa
HT Điều khiển dây sấy cảm biến ô xy
TC Ra giắc chẩn đoán
OX1, OX2 Tín hiệu cảm biến ô xy số 1 và số 2
PSP Tín hiệu công tắc trợ lực lái
THW Tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước làm mát
THA Tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí nạp
EVG Mass cảm biến đo gió
VG Tín hiệu cảm biến đo gió
E2 Mass cảm biến
VC Nguồn 5V cho cảm biến
OIL Áp suất dầu
OD2 Tín hiệu số OD (Số truyền tăng)
OILW Công tắc áp suất dầu
STA Tín hiệu khởi động
NSW Công tắc khởi động trung gian
ELS Phụ tải điện
Ký Hiệu Ý nghĩa
OILW Công tắc áp suất dầu
STA Tín hiệu khởi động
NSW Công tắc khởi động trung gian
ELS Phụ tải điện
AC Tín hiệu điều hòa
SPD Tín hiệu tốc độ xe
TACO Tín hiệu vòng tua máy
1,2,R Tín hiệu báo vị trí cần đi số
SIL Giắc chẩn đoán
FC Tín hiệu điều khiển bơm xăng
IGSW Tín hiệu chìa khóa điện (nấc IG)
MREL Tín hiệu điều khiển Role chính
+B: Nguồn + cấp cho ECU
BATT Nguồn + thường trực cấp cho ECU
TERMINALS OF ECM
?? – FE
VF TE2 OX1 KNK THW THA PIM OX2 ACT FC ACA BATT +B1
Ký Hiệu Ý nghĩa
E01, E02 Mát bộ chấp hành
#10 Tín hiệu điều khiển kim phun máy 1, 4
#20 Tín hiệu điều khiển kim phun máy 2, 3
E1 Mát thân xe
HT Tín hiệu điều khiển sấy cảm biến ô xy
EGR Tín hiệu điều khiển van EGR VSV
ISCO, ISCC Tín hiệu điều khiển van không tải
IGT Tín hiệu điều khiển đánh lửa
PSCT Tín hiệu công tắc dầu trợ lực lái (Power steering signal )
STA A/C SP1 ACMC SP2 FPR W MREL EGW IGSW BATT
Ký Hiệu Ý nghĩa
E01, E02 Mass bộ chấp hành
#10, #20 Điều khiển nhip mass kim phun
VSV1, VSV2 Van chân không
STOP Tin hiệu phanh
IGT Tín hiệu điều khiển đánh lửa