You are on page 1of 20

lOMoARcPSD|14584792

ÔN-TẬP-CHƯƠNG-4-5-6-7-8

Kinh tế vĩ mô (Đại học Tôn Đức Thắng)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)
lOMoARcPSD|14584792

ÔN TẬP VĨ MÔ

MỤC LỤC

I. PHẦẦN CƠ BẢN.........................................................................................................................................1
II. TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC, SUY LUẬN, HÌNH VẼẼ CẦẦN HIỂU................................................................6
III. PHẦẦN GIẢI THÍCH CHI TIẾẾT....................................................................................................................9
IV. CẦU HỎI CHO CÁC CHƯƠNG...............................................................................................................16

PHẦẦN BẮẮT BUỘC PHẢI ĐỌC Trước khi đọc, các bạn nhớ bức tranh tổng thể trước khi đi vào chi tếết
nhé:

Chương 2: GDP, làm ra cái gì ?

Chương 3: Sản xuấất, tăng trưởng, làm thếấ nào?

Chương 4: thấất nghiệp, ai làm ra `

 Sau khi biếất được những điếều cơ bản đó, thì xét vếề các chính sách: trong chương 5,6,7

Chương 5: Tiếền (MS), Chính sách Tiếền tệ

Chương 6: Sản lượng (AD)

Chương 7: Quan hệ giữa chương 5 và 6: Chính sách tếền tệ, chính sách tài khóa ảnh h ưởng đếến AD
thếế nào.

7. 1. AD thay đổi thếế nào: Khi cung tếền (MS)/ CSTT thay đổi thì sản lượng (AD) tăng hay giảm?
Khi CSTK thay đổi thì AD tăng hay giảm, dịch trái hay ph ải?

7.2 AD thay đổi lượng là bao nhiếu: (1/(1-MPC)) x (phấền thay đổi của C, I, G, NX)

Chương 8: Nó hơi tách biệt với các chương khác, nói vếề vi ệc giao th ương v ới n ước ngoài, trong khi các
chương kia chủ yếấu nói vếề việc vận hành KT trong n ước.

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

I. PHẦẦN CƠ BẢN
ÔN TẬP CHƯƠNG 4
CÁC KHÁI NIỆM

Có việc làm (Ẽmployed): những người được trả lương, tự kinh doanh, làm việc không lương trong
doanh nghiệp gia đình.

Thấết nghiệp (Unemployed): những người không có việc và đang côấ găấng tm việc suôất 4 tuấền trước đó.

Không nằềm trong lực lượng lao động: Không năềm trong 2 diện trến

Lực lượng lao động (Labor Force): Có việc làm + Thấết nghiệp

Tỷ lệ thấết nghiệp: (Sôấ người thấất nghiệp / lực lượng LĐ)x100

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động: (lực lượng LĐ/ Dấn sôấ tuổi trưởng thành) x 100

CÁC LOẠI THẦẮT NGHIỆP

Tỷ lệ thấết nghiệp tự nhiến: Tỷ lệ thấất nghiệp thông thường mà tỷ lệ thấất nghi ệp th ực dao đ ộng quanh
nó.

Thấết nghiệp chu kỳ: Có môấi liến quan với chu kỳ kinh doanh.

Thấết nghiệp cọ xát (Frictonal unemployment): Xuấất hiện khi ng ười lao động dành th ời gian đ ể tm kiếấm
việc làm phù hợp nhấất với khả năng của mình.

Thấết nghiệp cơ cấếu (Structural unemployment): Thường xảy ra do hậu quả của một sự thay đổi trong
cấấu trúc ngành, Người lao động có kyỹ năng cho ngành cũ, không có kyỹ năng thích h ợp cho ngành m ới.

Bảo hiểm thấết nghiệp: chương trình của chính phủ góp phấền duy trì m ột phấền thu nh ập cho ng ười lao
động khi họ thấất nghiệp.

 Làm tăng thấất nghiệp cọ xát. Có cả nhược điểm, ưu điểm.

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

ÔN TẬP CHƯƠNG 5
Cả chương 5 dài dòng thếấ, điểm mấấu chôất nhấất cấền hiểu là: Chính sách tếền tệ là gì? Nó tác động đếấn
cung tếền thếế nào. Tóm lại chương này nói vếề TIỀẦN.

TÓM TẮẮT CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN

Tiếền là gì? (What): Tiếền hàng hóa, tếền pháp định, M1, M2

Tiếền để làm gì? ( Why): 3 chức năng của tếền

Ai tạo ra? quản lý tếền thếế nào (Who, How):

 Ngấn hàng trung ương (FẼD), Chính sách tếền tệ (CSTT)


 Chính sách tếền tệ: là chính sách làm thay đổi lượng cung tếền -MS (tếền), và cũng do đó thay
đổi tổng cấều AD (sản lượng),
 3 công cụ của chính sách tếền tệ: Tỷ lệ dự trữ băất buộc, Lãi xuấất chiếất khấấu, Nghi ệp v ụ th ị
trường mở
 CSTT có 2 loại:
- CSTT mở rộng: tăng cung tếền, băềng cách thực hiện: T ỷ lệ d ự tr ữ , LS chiếất khấấu,
CP mua trái phiếấu
- CSTT thu hẹp: làm giảm cung tếền, băềng cách thực hiện: : T ỷ l ệ d ự tr ữ , LS chiếất
khấấu, CP bán trái phiếấu
 Sôế nhấn tếền: 1$ vào hệ thôấng, tạo ra 1/R $, trong đó R là t ỷ l ệ d ự tr ữ băất bu ộc

Cấều tếền (MD) : Cả nếền KT (doanh nghiệp, người dấn) muôấn bao nhiếu tếền.

Cung tếền (MS): Bao nhiếu tếền đưa ra cho Cả nếền KT.

Điểm cằết giữa Cung tếền và Cấều tếền là lượng tếền thực sự có mặt trong nếền KT.

Giá thuế tếền là bn ? nó chính là lãi suấất ngấn hàng

 Hiệu ứng Fisher thể hiện đặc điểm của lãi suấất : LS danh nghĩa = LT thực + Tỷ lệ lạm phát

TIếền chạy trong nếền KT thếế nào ?

 Vòng quay của tếền: MxV = PxY, ý nghĩa vòng quay tếền ? xem giải thích bến dưới.

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

ÔN TẬP CHƯƠNG 6
Cả chương 6 lăềng nhăềng thếấ, điểm mấấu chôất cấền hi ểu là: t ổng cấều, t ổng cung là gì? T ại sao đ ường t ổng
cấều, đường tổng cung nó lại có hình dáng nh ư thếấ, hai đ ường này d ịch chuy ển v ới nhau thếấ nào ? Tóm
lại chương này nói vếề SẢN LƯỢNG.

TÓM TẮẮT CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN

1 Tổng cấều AD (Aggregate Demand): Toàn bộ nếền kinh tếế muôến có s ản l ượng bao nhiếu, AD chính là
GDP thực hay sản lượng thực

AD là gì ? AD = C + I + G + NX = GDP thực

Tại sao hình dáng của đường tổng cấều AD lại dôấc xuôấng : 3 hiệu ứng: Hiệu ứng của cải,
hiệu ứng lãi suấất, hiệu ứng tỷ giá.

Khi nào nó dịch chuyển-shif (khác với di chuyển d ọc theo – move along nhé)? D ịch
chuyển khi có yếấu tôấ tác dộng đếấn hoặc C, I , G , NX

2. Tổng cung AS ( Aggregate Supply): Toàn bộ nếền kinh tếế tạo ra s ản l ượng bao nhiếu

Tổng cung AS : dài hạn, nó thẳng đứng, trong ngăấn hạn nó dôấc lến

Khi nào AS dịch chuyển-shif? Dịch chuyển khi có các yếấu tôấ tác động: Công ngh ệ , tài
nguyến, con người, vôấn tư bản (Giôấng như năng suấất LĐ nhé)

3. Hai đường AD và AS dịch chuyển với nhau thếế nào ?

Điểm cằết giữa AD và AS chính là sản lượng của nếền KT.

Có 2 kiểu dịch chuyển: -1. cả AD, AS cùng tăng, giá tăng, s ản l ượng tăng

-2. AS giảm: giá giảm, sản lượng giảm, sau đó AD tăng (kích
cấều): giá tăng, sản lượng vếề lại điểm cấn băềng

4. Những thứ liến quan khác:

- Biếấn động kinh tếấ là bấất thường, khó d ự báo

- Phấn đôi cổ điển, tnh trung lập c ủa tếền.

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

ÔN TẬP CHƯƠNG 7
Chương 7 là kếất nôấi giữa 2 chương trước. Ch ương 5 nói vếề chính sách tếền t ệ, hay TIỀẦN. Chương 6 vếề
đường tổng cấều AD - hay SẢN LƯỢNG thì chương 7 nói vếề khi chính sách tếền tệ , chính sách tài khóa
được thực thi thì đường tổng cấều AD (chính là GDP th ực) seỹ thay đ ổi nh ư thếấ nào. Nói cách khác, khi
CUNG TIỀẦN/CSTK thay đổi thì SẢN LƯỢNG thay đổi thếế nào.

TÓM TẮẮT CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN

1. CSTT làm thay đổi AD thếế nào?

nói cách khác, CUNG TIẾẦN thay đổi, thì S ẢN LƯỢNG (AD) trong nếền KT thay đ ổi thếấ nào?

CSTT mở rộng là chính sách làm AD 

CSTT thu hẹp là chính sách làm AD 

2. Chính sách tài khóa là gì ? Thay đổi AD thếế nào?

CSTK: là chính sách dùng G và thuếấ để tác động lến AD.

Hai công cụ của CSTK là: việc thay đổi chi tếu chính phủ ( G), hoặc thay đổi thuếấ (T) để thay đổi
AD

CSTK mở rộng là chính sách làm tăng AD : G hoặc T   AD 

CSKT thu hẹp là chính sách làm giảm AD: G  hoặc T   AD 

3. Xu hướng tếu dùng biến: MPC: thu nhập tằng 1 tr, tếu 300k, thì MPC = 0.3

4. Công thức sôế nhấn: sôế nhấn = 1/(1-MPC)  ý nghĩa: khi chính phủ tăng chi tếu 1$, seỹ t ạo thếm 1/
(1-MPC) $.

5. Công thức tnh mức tằng/giảm sản lượng Y (Yield)

Y = (1/1-MPC) x  (C + I + G + Xuất khẩu – Nhập khẩu)

6. Hiệu ứng lấến át: Khi chính phủ tằng vay  LS   I   AD 

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

ÔN TẬP CHƯƠNG 8
Chương này vếề việc giao thương kinh tếấ giữa một quôấc gia v ới quôấc gia khác. Ch ủ yếấu là đ ưa ra
các khái niệm.

CÁC KHÁI NIỆM

Xuấết khẩu ròng, hay còn gọi là cán cấn thương mại = Xuấất khẩu – Nhập khẩu

Những yếấu tôấ ảnh hưởng đếấn xuấất khẩu ròng: Sở thích, giá cả, thu nhập

Độ mở của nếền kinh tếấ: (Nhập khẩu + Xuấất khẩu)/ GDP

Đấều tư trực tếấp nước ngoài: trực tếấp quản lý, vd: Macdonal

Đấều tư gián tếấp: không trực tếấp quản lý, vd: mua c ổ phiếấu

Dòng vôến ra ròng- NCO : Một đấất nước đấều tư ra nước ngoài nhiếều hơn n ước ngoài đấều t ư
vào đấất nước đó thì NCO dương. Và ngược lại

Tỷ giá hôếi đoái danh nghĩa: là tỷ giá ở mức mà tại đó đôềng tếền của một quôấc gia có th ể mua
đôềng tếền của một quôấc gia khác.

Vd: 1 $ đổi bao nhiếu VND

Sự lến giá của đôềng tếền

Sự mấết giá của đôềng tếền

Tỷ giá hôếi đoái thực: = (e x P)/P*, Vd: 1 cái bánh BigMac ở VN băềng bao nhiếu cái bánh BigMac
ở Myỹ.

P = Mức giá nội địa, P* = Mức giá nước ngoài (niếm yếất băềng ngoại tệ), e= Tỷ giá hôấi đoái danh
nghĩa (ngoại tệ trến một đơn vị của nội tệ)

Ngang bằềng sức mua: tỷ giá hôấi đoái danh nghĩa điếều chỉnh để cấn băềng m ức giá.

Vd: tỷ giá hôấi đoái danh nghĩa điếều chỉnh sao cho 1 cái bánh BigMac ở VN ph ải có giá băềng 1 cái
bánh BigMac ở Myỹ.

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

II. TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC, SUY LUẬN, HÌNH VẼẼ CẦẦN HIỂU
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC

GDP danh nghĩa = Tổng (Giá năm hiện tại x Sản lượng)

GDP thực = Tổng (Gía năm cơ sở x Sản lượng)

Mức độ thay đổi của bấất kỳ cái gì = ((Sau-trước)/ trước) x 100, vd m ức tăng tr ưởng c ủa GDP th ực, GDP
danh nghĩa. Vd, mức độ tằng trưởng GDP thực.

Tỷ lệ thấết nghiệp = (sôấ người thấất nghiệp/lực lượng lao động)x100%

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động = (lực lượng lđ/dấn sôấ tuổi trưởng thành)x100%

Sôế nhấn tếền: 1/R, trong đó R là tỷ lệ dự trữ băất buộc. Ý nghĩa C ứ 1$ vào h ệ thôấng quay vòng các ngấn
hàng seỹ tạo ra 1/R $. Vd: R = 20%, thì 1 $ vào h ệ thôấng seỹ t ạo ra 1/20% = 5$ ra.

Công thức sôế nhấn: 1/1-MPC, trong đó MPC là xu hướng tếu dùng biến. Ý nghĩa: c ứ 1 $ chi tếu chính
phủ tăng, seỹ tạo ra (1/1-MPC)$ tăng trong sản lượng. vd: 1$ chi tếu chính ph ủ, MPC = 0.3, seỹ t ạo ra

(1/1-0.3) = 1.42$ tăng trong sản lượng.

Công thức tnh mức tằng/giảm sản lượng Y (Yield)

Y = (1/1-MPC) x  (C + I + G + Xuất khẩu – Nhập khẩu)

Tỷ giá hôếi đoái thực E = (e X P)/P*

Với: P = Mức giá nội địa, P* = Mức giá nước ngoài (niếm yếất băềng ngoại tệ)

e = Tỷ giá hôấi đoái danh nghĩa (ngoại t ệ trến m ột đ ơn v ị c ủa n ội t ệ)

Tỷ giá hôếi đoái: e = P*/P

TỔNG HỢP CÁC SUY LUẬN

CSTT mở rộng bao gôềm 3 cách làm tằng cung tếền MS, và do đó tằng t ổng cấều AD:

Tỷ lệ dữ trự băất buộc   Cung tếền   lãi suấất  (nhiếều người cho thuế tếền, giá thuế tếền gi ảm) 
Đấều tư   AD 

Lãi suấất chiếất khấấu   Cung tếền   lãi suấất  (nhiếều người cho thuế tếền, giá thuế tếền gi ảm) 
Đấều tư   AD 

Mua trái phiếấu  Cung tếền   lãi suấất  (nhiếều người cho thuế tếền, giá thuế tếền gi ảm)  Đấều tư
  AD 

CSTT thu hẹp bao gôềm 3 cách làm giảm cung tếền MS, và do đó gi ảm tổng cấều AD:

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

Các bạn tự viếất ra nhé  (ngược lại với mở rộng)

Chính sách tài khóa mở rộng gôềm 2 cách tằng tổng cấều AD

Chi tếu chính phủ G   AD 

Thuếấ T  Chi tếu, đấều tư   AD 

Chính sách tài khóa thu hẹp gôềm 2 cách giảm tổng cấều AD

Chi tếu chính phủ G  AD 

Thuếấ T  Chi tếu, đấều tư   AD 

Tổng cấều AD dịch chuyển khi:

- Có các yếấu tôấ ảnh hưởng đếấn C, I, G, NX vì AD = GDP th ực = C + I +G+NX


- Khi có Chính sách tếền tệ làm Cung tếền MS thay đổi, AD thay đ ổi
- Khi có chính sách tài khóa làm AD thay đ ổi

Tổng cung AS dịch chuyển khi:

Có các yếấu tôấ ảnh hưởng đếấn NSLĐ: Con ng ười, công ngh ệ, tài nguyến, vôấn t ư b ản.

Các hiệu ứng Khiếến AD dôếc xuôếng

Hiệu ứng của cải: P -giá   cảm thấấy nghèo ít chi tếu  C (tếu dùng)  AD : tác động
đếấn C trong công thức AD= C + I + G +NX.

Hiệu ứng lãi suấất: P-giá   giá thuế tếền   lãi suấất   I (đấều tư)   AD: tác động
đếấn I trong công thức AD= C + I + G +NX.

Hiệu ứng tỷ giá: P-giá   lãi suấất   người nước ngoài muôấn gửi tếền vào Myỹ nhiếều
người muôấn mua Đô La  giá Đô La (tỷ giá hôấi đoái)   giá cả hàng hóa của Myỹ xuấất khẩu 
 Xuấất Khẩu (NX)   AD : tác động đếấn NX trong công thức AD= C + I + G +NX.

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

TỔNG HỢP CÁC HÌNH VEẼ


Đường Cung MS và Cấều tếền MD theo lý thuyếết KT c ổ điển. Trục tung
là mức giá, trục hoành là lượng tếền.

Cung tếền MS thẳng đứng do: ngấn hàng TW quyếất đ ịnh cung tếền,
mức giá không ảnh hưởng cung tếền

Cấều tếền cong: mức giá tăng, cấều tếền tăng.

Đường tổng cấều AD, trục tung là mức giá chung P (Chỉ sôấ giảm phát GDP ho ặc CPI)c ủa c ả nếền KT, tr ục
hoành là sản lượng của cả nếền KT (GDP thực). Nó dôấc xuôấng, hay th ể hi ện quan h ệ ngh ịch biếấn gi ữa
mức giá và sản lượng là do 3 hiệu ứng: c ủa c ải, lãi suấất, t ỷ giá.

Đường tổng cung: trục tung và trục hoành giôấng như ở đường t ổng cấều. Trong dài h ạn nó th ẳng đ ứng,
trong ngăấn hạn nó dôấc lến. Lý do: đọc lại T ổng hợp Ch6.

Các kiểu dịch chuyển của đường AD và AS.

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

III. PHẦẦN GIẢI THÍCH CHI TIẾẾT


CHƯƠNG 4
Không cấền giải thích chi tếất

CHƯƠNG 5
GIẢI THÍCH CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN

1. Tiếền là gì? (What): là Tiến là Phật, what? oh no, just kidding.

- Tiếền được hiểu là các tài sản được sử dụng để mua hàng hóa và d ịch v ụ. VD:
tếền giấấy, xu, bitcoin, vỏ sò –lạ nhỉ  ,vàng, bạc, thuôấc lá (trong nhà tù).
- Phấn loại: Hàng hóa (vàng, bạc), pháp định ( tếền Giấấy)
- M1, M2: tự đọc lại nhé
- Tính thanh khoản: 1 lượng vàng, và 1 cái xe máy cũ thì cái nào bán thành tếền
nhanh hơn?  1 lượng vàng thành tếền nhanh hơn, ra tệm vàng ch ỉ 10 phút là
xong vàng thanh khoản cao hơn.
- TIếền hàng hóa: có giá trị thực chấất, vd: Vàng, b ạc, làm n ữ trang, y h ọc, công
nghiệp. Dù tếền giấấy mấất gá trị, vàng bạc vấỹn dùng đ ược.
- TIếền pháp định: tếền không có giá trị th ực chấất, Vd: tếền giấấy, 1 bao t ải tếền
chưa mua được 1 quả ớt nếấu tếền mấất giá.

2. Tiếền để làm gì? (Why)

- 3 chức năng: Trao đổi, hạch toán (có niếm yếất 1 cái áo băềng 3 qu ả xoài, hay
băềng 1 con vịt không? Oh, no way), lưu trữ (có l ưu đ ược 2 tấấn cá trong 10 năm
không, no way, mà bán nó thành tếền để lưu giá tr ị)

3. Ai tạo ra? quản lý tếền thếế nào (Who, How)

- Ngấn hàng trung ương quản lý tếền (bến Myỹ gọi là FED), in tếền
- Rôềi quản lý thếấ nào nhỉ ?
- CHÍNH SÁCH TIỀẦN TỆ: Chính sách tếền tệ là chính sách làm thay đ ổi cung tếền
MS, và thay đổi AD (tổng cấều) 3 thứ này: tỷ lệ dự trữ băất buộc - lãi xuấất chiếất
khấấu - nghiệp vụ thị trường mở, là công cụ để th ực th ực hi ện CSTT.
- Tỷ lệ dự trữ bằết buộc:
+ NH Trung ương băất các ngấn hàng th ương m ại l ưu l ại 1 phấền tài s ản đ ể đ ảm
bảo an toàn. Vd: quy định là ngấn hàng tm ph ải l ưu 20% l ượng tếền l ại, không
được đem đi kinh doanh.  20 % chính là tỷ lệ dự trữ băất buộc.

10

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

Lãi xuấết chiếết khấếu:


+ NH Trung ương Cho các ngấn hàng khác vay ưu đãi để hôỹ trợ. Vd: FẼD cho
ngấn ngấn hàng tm vay với lãi xuấất là 6%  6% đó gọi là lãi suấất chiếất khấấu.

Nghiệp vụ thị trường mở:


+ NH Trung ương Bán trái phiếấu, mua trái phiếấu v ới ng ười dấn, ai đ ưa tếền cho
ai ? tự xem lại nhé  việc mua bán này gọi là: nghiệp vụ thị trường mở.

Sôế nhấn tếền: Nghe nói hệ thôấng ngấn hàng tạo tếền, tạo kiểu gì đ ược, vô lý
quá?

Trả lời: nhớ là đấy là 1 tnh huôấng giả định. Tiếền đ ược quay vòng qua n ngấn
hàng, n là con sôấ lớn tếấn tới vô cùng. Khi ng ười ta vay l ượng tếền , rôềi cho vay,
rôềi cứ thếấ lặp lại.
1 đô là vào vòng quay  tạo ra 1/R đô la, R là tỷ lệ dự trữ băất bu ộc. con sôấ 1/R
có tến là: Sôấ nhấn tếền.

4. Cung tếền: là gì nhỉ? Tại sao phải học nó cho khổ đời mời các bạn đọc kỳ sau-chương 7 seỹ rõ hơn.

Cung tếền : chỉ lượng cung cấếp tếền tệ trong nếền kinh tếấ nhăềm đáp ứng nhu cấều mua hàng hóa, dịch
vụ, tài sản, v.v... của các cá nhấn (hộ gia đình) và doanh nghiệp. Ký hiệu MS-Money Supply. Giả định là
do FẼD quyếất định.

Đường cung tếền trông nó như thếấ này : Cái đường thẳng đứng ấấy. Sao
nó thẳng thếấ? Nó thẳng có nghĩa là khi m ức giá thay đ ổi ( tr ục y đấấy), thì l ượng cung tếền vấỹn gi ữ
nguyến, vì FẼD quyếất định mà.

Note: Cung tếền là lượng tếền tệ trong nếền KT…, Đường cung tếền là hình veỹ trến đôề thị thể hiện Cung
tếền. Tương tự với Cấều tếền và Đường cấều tếền.

Cấều tếền: là lượng tếền mà người dấn, doanh nghiệp muôến nằếm giữ, đường cấều tếền là cái đường cong
ấấy. Sao nó cong thếấ? Đọc lại sách, không hiểu thì h ỏi cô nhé.

5. Hiệu ứng Fisher

Cái ông Fisher, ông ấấy đấy này: , bảo là: lãi suấết danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát + lãi suấết thực:
hiệu ứng fsher

11

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

VD thếấ này nhé: Đấều năm, tôi có 100 $, tôi cho vay lãi suấất 10%, cuôấi năm tôi đ ược 110$, m ừng quá.
Nhưng không ngờ, giá cả đếều tăng lến, muôấn mua 1 cái phone gi ờ là 108 $, mà hôềi đấều năm nó ch ỉ là
100$ (coi như tấất cả các mặt hàng đếều tăng 8%). V ậy th ực chấất tôi ch ỉ đ ược l ời là: 10$ – 8 $ = 2 $,
mừng hụt 

Vậy: lãi suấất danh nghĩa (10$) = tỷ lệ lạm phát (8$)+ lãi suấất th ực (2$)

6. Vòng quay của tếền:

Phương trình sôế lượng : MxV = PxY : là gì thếấ nhỉ?

VD thếấ này nhé: Nếền KT muôấn chi tếu 10 tri ệu $, mà ch ỉ có 2 tri ệu $ tếền m ặt, thếấ thì sôấ tếền 2 tri ệu ấấy
phải quay 5 lấền  2x5= 10  2 ( 2 là M, sôấ tếền mặt) x 5 ( 5 là V, sôấ lấền quay) = 10 tri ệu (tếền chi tếu c ủa
nếền KT)

10 triệu chính là = tếền chi tếu c ủa c ả nếền KT = PxY = s ản l ượng c ủa nếền KT (là Y) x m ức giá c ả nếền
KT( là P).

- Ý nghĩa của phương trình sôế lượng: Kinh tếấ học cổ điển bảo là, nếấu giả định (Hic, lại giả đ ịnh n ữa) V, Y
không đổi, thếấ thì khi M thay đổi thì P cũng thay đ ổi. T ức là khi l ượng tếền (M) thay đ ổi thì giá c ả (P)
cũng thay đổi, hiểu thếấ nhé.

7. Thuếế lạm phát, chi phí lạm phát: quá dếỹ, các bạn tự đọc nhé.

CÔẮT LÕI CỦA CHƯƠNG 5 PHẢI HIỂU THẬT RÕ

1. Chính sách tếền tệ là chính sách làm thay đ ổi, tằng hay giảm cung tếền (cung tếền là lượng tếền trong
nếền KT mà người dấn, doanh nghiệp năấm giữ), hay dịch chuyển đường cung tếền. Dịch sang phải tức là
tăng cung tếền, dịch sang trái tức là giảm cung tếền.

2. Khi nào thì Chính sách tếền tệ làm tăng cung tếền ( hoặc làm đường cung tếền dịch sang phải) ? Khi
thực hiện 3 cách sau đấy:

- Tỷ lệ dự trữ băất buộc  có nhiếều tếền để KD  cung tếền 

- Lãi xuấất chiếất khấấu   vay được nhiếều  cung tếền 

- Mua trái phiếấu đưa tếền cho dấn để thu Trái phiếấu vếề  cung tếền 

Phấền CSTT làm giảm cung tếền,c ác bạn t ự viếất nhé.

Các chính sách tếền tệ làm tăng cung tếền gọi là : Chính sách tếền tệ mở rộng

12

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

Các chính sách tếền tệ làm giảm cung tếền g ọi là : Chính sách tếền tệ thu hẹp.(ngược lại với mở rộng, tự
suy luận nhé)

8. Các từ khóa cấền hiểu:

Chính sách tếền tệ, Chính sách tếền tệ mở rộng (thu hẹp),

Tỷ lệ dự trữ bằết buộc, Lãi xuấết chiếết khấếu, nghiệp vụ thị trường mở.

Cung tếền, Cấều tếền, sôế nhấn tếền,

Vòng quay tếền, phương trình sôế lượng, hiệu ứng Fisher, thuếế lạm phát.

CHƯƠNG 6
GIẢI THÍCH CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN

1. Tổng cấều AD là gì (What):

Tổng cấều AD : thể hiện sản lượng cấều tấết cả các hàng hóa và dịch vụ trong nếền kinh tếấ

Đường tổng cấều AD (Aggregate Demand): là hình veỹ trến đôề th ị th ể hi ện AD, s ản l ượng cấều tấết
cả các hàng hóa và dịch vụ trong nếền kinh tếấ tại các m ức giá khác nhau.

Trong đó trục tung P(price) là mức giá của cả nếền KT: đo băềng CPI ho ặc băềng Ch ỉ
sôấ giảm phát GDP. Trục hoành Y (Yield, hay sản lượng) chính là GDP th ực.

Thực chấết AD = Y (Yield-sản lượng) = C + I + G +NX

2. Tại sao đường tổng cấều AD có dạng dôếc xuôếng như thếế (Why ) ?

Hình dạng dôếc xuôếng có nghĩa là: quan hệ nghịch biếến giữa giá và sản lượng, khi mức giá của
cả nếền KT tăng thì sản lượng của cả nếền KT giảm, và ng ược l ại.

Có 3 hiệu ứng để giải thích:

Nhớ nhé: AD= C + I + G +NX, các hiệu ứng seỹ tác động đếấn C, I, NX

Hiệu ứng của cải: P -giá   cảm thấấy nghèo ít chi tếu  C (tếu dùng)  AD : tác động
đếấn C trong công thức AD= C + I + G +NX.

Hiệu ứng lãi suấất: P-giá   giá thuế tếền   lãi suấất   I (đấều tư)   AD: tác động
đếấn I trong công thức AD= C + I + G +NX.

13

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

Hiệu ứng tỷ giá: P-giá   lãi suấất   người nước ngoài muôấn gửi tếền vào Myỹ nhiếều
người muôấn mua Đô La  giá Đô La (tỷ giá hôấi đoái)   giá cả hàng hóa của Myỹ xuấất khẩu 
 Xuấất Khẩu (NX)   AD : tác động đếấn NX trong công thức AD= C + I + G +NX.

Khi nào đường AD dịch chuyển? Khi có các yếấu tôấ tác động đếấn C, I, G, NX

3. Tổng cung là gì (what)?

Tổng cung là tấết cả sôấ lượng hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp sản xuấất và bán ra trong nếền
KT.

Đường tổng cung AS – Aggregate Supply biểu diếỹn tổng tấết cả sôấ lượng hàng hóa và dịch vụ mà
doanh nghiệp sản xuấất và bán ra ở môỹi mức giá.

Trong dài hạn nó thẳng đứng, trong ngăấn hạn nó dôấc lến :

4. Tại sao đường tổng cung có hình dạng như thếế ? (Why)

Trong dài hạn sao nó thằếng đứng? Nhìn nhé, trục tung là P (Mức giá), đ ường cung tếền nó th ẳng đ ứng
có nghĩa là khi mức giá P thay đổi, sản lượng Y không đổi. Nghĩa là: khi b ơm thếm tếền vào nếền KT 
mức giá thay đổi  sản lượng không đổi. Hiểu là, trong dài hạn dù chính ph ủ in tếền, thì vấỹn không
tăng được sản lượng.

Trong ngằến hạn, sao nó dôếc lến? Dôấc lến có nghĩa là quan hệ đôềng biếến, tức là khi mức giá P tăng, sản
lượng cũng tăng. Tại sao lại thếấ? Nhớ nhé, ngăấn hạn khác dài h ạn, trong ngăấn h ạn, nếấu giá c ả tăng, vấỹn
tác động được đếấn sản lượng do 3 lý thuyếất: Tiếền l ương kếất dính, giá c ả kếất dính, s ự ng ộ nh ận. 3 Lý
thuyếất này rấất dếỹ hiểu, đọc sách Mankiw trang 485-488.

5. Đường tổng cấều và đường tổng cung dịch chuyển cùng với nhau thếế nào?

Có 2 kiểu dịch chuyển

Dịch chuyển Kiểu 1:

Cả đường Tổng cấều và tổng Cung đếều dịch chuyển sang ph ải, t ức là cùng tăng, khi đó c ả giá và s ản
lượng cùng tăng.

14

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

Ý nghĩa: Theo năm tháng, cả giá và sản lượng đếều tăng.

Dịch chuyển Kiểu 2: AS giảm: giá giảm, sản lượng giảm, sau đó AD tằng: giá tằng, sản lượng vếề l ại
điểm cấn bằềng

Nhìn nhé, lúc đấều Xuấất phát từ điểm A  dịch sang điểm B do tổng Cung giảm (khi này cả giá và l ượng
đếều giảm)  sau đó dịch sang điểm C, do tổng Cấều tăng.

Ý nghĩa: Nếấu có một lý do khiếấn tổng Cung giảm (vd: tài nguyến hếất), thì giá và l ượng đếều gi ảm, chính
phủ phải có biện pháp kích cấều, khi đó AD dịch chuyển sang phải đếấn điểm C, khiếấn sản l ượng vếề l ại
mức ban đấều.

6. Biếến động KT, Phấn đôi cổ điển, tnh trung lập của tếền.

Bỏ qua những từ ngữ mang nặng tnh học thuật nhé, b ản chấất s ự vi ệc là thếấ này:

Các nhà kinh tếấ học cổ điển bảo là: tếền không làm tăng s ản l ượng, nếấu tăng tếền thì ch ỉ có giá c ả tăng
(giá là biếấn danh nghĩa) thôi, của c ải (của cải là biếấn th ực) không sinh ra thếm đ ược đấu . Cái tnh
chấất này của tếền gọi là Tính trung lập của tếền.

Các nhà KT học cổ điển bảo là: Các biếấn chia làm 2 nhóm, biếến thực (sản lượng hoặc giá tương đôấi),
biếến danh nghĩa (đo băềng tếền) để giải thích tnh trung lập của tếền. Phấn đôi này đ ể gi ải thích trong dài
hạn thôi nhé.

Tuy nhiến, các nhà KT học hiện đại là bảo là: Không ph ải đấu, các bác KT c ổ đi ển ch ỉ nói đúng trong dài
hạn thôi, trong ngằến hạn thì tăng tếền vấỹn tăng được sản lượng đấấy. Nếấu không tn, các b ạn đ ọc sách
Mankiw nhé, phấền LT tếền lương kếất dính, giá c ả kếất dính, ng ộ nh ận, trang 485- 487.

Biếến Động KT là khó dự báo: Có nghĩa là thếấ này: qua quan sát và thôấng kế theo năm tháng, các nhà KT
học dù học vấấn siếu việt khủng khiếấp đếấn đấu cũng ch ẳng d ự báo đ ược nh ững biếấn đ ộng KT. Ai mà biếất
được lúc nào xảy ra khủng khoảng. Vì vậy các khoảng th ời gian gi ữa các lấền suy thoái là khác nhau, ch ứ
không theo chu kỳ nào cả nhé.

7. Các từ khóa cấền hiểu:

15

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

Đường tổng Cung, đường tổng Cấều, Biếến động kinh tếế, sự phấn đôi cổ điển (biếến th ực, biếến danh
nghĩa), tnh trung lập của tếền, hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suấết, hiệu ứng tỷ giá.

CHƯƠNG 7
GIẢI THÍCH CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN

1. Chính sách tếền tệ (CSTT) tác động đếến tổng cung AD ( AD chính là GDP thực) thếấ nào ?

nhớ nhé: AD = C +I +G +NX, nhấn tôấ I tăng thì AD tăng

Thực thi CSTT mở rộng là chính sách làm tằng cung tếền:  cung tếền  nhiếều người có tếền để gửi
tếất kiệm  lãi suấất   Đấều tư ( là I )   AD 

Thực thi CSTT thu hẹp là chính sách làm giảm cung tếền  cung tếền   ít người có tếền để gửi tếất
kiệm  hay lãi suấất   Đấều tư ( là I )   AD 

2. Chính sách tài khóa

Là chính sách làm thay đổi mức Chi tếu chính phủ hay thay đ ổi m ức Thuếấ đ ể thay đ ổi AD

Chính sách tài khoá mở rộng là chính sách làm tằng AD: là chính sách tăng chi tếu chính ph ủ - G, và
giảm thuếấ, để làm AD tăng

Chi tếu chính phủ  G  AD  (Vì AD = C+I+G+NX)

Thuếấ   Chi phí   sản suấất, tếu dùng-C, đấều tư-I   AD  (Vì AD = C+I+G+NX)

Chính sách tài khoá thu hẹp là chính sách làm giảm AD: là chính sách giảm chi tếu chính ph ủ - G, và
tăng thuếấ, để làm AD giảm

Chi tếu chính phủ  G  AD  (Vì AD = C+I+G+NX)

Thuếấ   Chi phí   sản suấất, tếu dùng, đấều tư   AD (Vì AD = C+I+G+NX)

4. Xu hướng tếu dùng biến

Là gì nhỉ? Vd nhé: Bình thường thu nhập của cô Mai là 10 tr, tháng này thu nh ập c ủa cô ấấy tăng
lến 1 tr. Nhờ có 1 tr tăng thếm ấấy, cô ấấy tếu đi 800 nghìn. V ậy phấền tếu đi là 0.8 phấền so v ới 1 tr. Ng ười
ta gọi 0.8 ấấy là xu hướng tếu dùng biến nay MPC.

Vd nữa nhé: nếấu có thếm 1 tr, tếu đi 300 nghìn thì MPC là 0.3 nhé.

5. HIệu ứng sôế nhấn

Là gì thếế ? vd nhé : Khi chính phủ chi tếu 20 tỷ $  AD tăng 20 tỷ $, do xu hướng tếu dùng
biến, người dấn thu nhập được 20 tỷ seỹ tếu đi 1 l ượng (MPC*20 t ỷ)  tạo ra thu nhập mới là MPC*20
tỷ  có thu nhập mới lại tếu đi (MPC*20)*MPC  cứ thếấ lặp lại n lấền (giả định n tếấn đếấn một sôấ vô

16

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

cùng lớn)  thếấ thì 1 $ chi tếu chính phủ vào trong cái vòng l ặp gi ả đ ịnh ấấy seỹ t ạo ra ( 1/1-MPC)$ . Hiện
tượng này gọi là hiệu ứng sôế nhấn.

6. Hiệu ứng lấến át, bấẫy thanh khoản

Hiệu ứng lấấn át: Khi chính phủ tăng vay  LS   I   AD 

Bấỹy thanh khoản: cung tếền  nhiếều người cho thuế tếền  Giá cho thuế tếền- hay lãi suấất
 , nhưng nếấu đưa ra quá nhiếều cung tếền thì lãi suấết giảm giá nhiếều , gấền vếề 0% Không ai muôấn cho
vay nữa  không ai vấy được  Đấều tư ( là I )   AD .

CHƯƠNG 8
Chương này không cấền giải thích chi tếất

IV. CẦU HỎI CHO CÁC CHƯƠNG


Dear các bạn, không hiểu cấu nào, tra cứu lại phấền trến là ra nhé, còn vấỹn không hiểu thì email
cô.

CÂU HỎI CHƯƠNG 5

1. Chính sách tiền tệ là gì ? ảnh hưởng thế nào đến Cung tiền MS và tổng cầu AD?

2. Nêu tên các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ? Vẽ sơ đồ mũi tên?

3. Đường cung tiền có dạng thẳng đứng hay dốc lên ?

CÂU HỎI CHƯƠNG 6

1. Tổng cầu AD (Aggregate Demand) là gì?

2. Tổng cung AS(Aggregate Supply) là gì?

3. Nêu 3 hiệu ứng khiến đường AD dốc xuống?

4. Các yếu tố nào làm AD dịch chuyển ? ( là: C, I, G, NX )

5. Các yếu tố nào làm AS dịch chuyển ? ( Giống ns lao động: Con người, công nghệ, vốn, tài nguyên)

CÂU HỎI KẾT HỢP CHƯƠNG 5, 6, 7

Phần này là về: CSTT và CSTK làm thay đổi tổng cầu AD như thế nào ? Thay đổi bao nhiêu?

17

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

THAY ĐỔI AD NHƯ THẾ NÀO

Câu hỏi tổng hợp, nếu các bạn hiểu rõ phần này thì làm được tất cả các câu hỏi chi tiết.

Câu 1. Khi đường tổng cầu AD dịch sang phải là tăng hay giảm AD? Khi đường tổng cầu AD dịch sang
trái là tăng hay giảm AD?

Câu 2. Có 2 loại chính sách gì làm tăng AD ? Nêu rõ cách/công cụ thực hiện các chính sách đó ? Vẽ sơ
đồ mũi tên?

Có 2 loại chính sách gì làm giảm AD ? Nêu rõ cách/công cụ thực hiện các chính sách đó? Vẽ sơ đồ mũi
tên?

Câu 3. AD có tương đương với GDP/sản lượng nền KT thực hay không ?

Câu hỏi chi tiết

Câu 4. Điền vào dấu ?

Làm thế nào thì MS (cung tiền) 

Tỷ lệ dự trữ ? Lãi xuất chiết khấu? Mua/hay bán trái phiếu ?

Khi MS , thì gọi là CSTT ?

Làm thế nào thì MS (cung tiền) 

Tỷ lệ dự trữ ? Lãi xuất chiết khấu? Mua/hay bán trái phiếu ?

Khi MS , thì gọi là CSTT ?

Làm thế nào thì AD 

CSTT ? CSTK ?

G? Thuế?

Nhập khẩu ? Xuất khẩu ?

Tỷ lệ dự trữ ? Lãi xuất chiết khấu? Mua/hay bán trái phiếu ?

Làm thế nào thì AD 

18

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)


lOMoARcPSD|14584792

CSTT ? CSTK ?

G? Thuế?

Nhập khẩu ? Xuất khẩu ?

Tỷ lệ dự trữ ? Lãi xuất chiết khấu? Mua/hay bán trái phiếu ?

Câu 5. Điền vào dấu ?

CSTT ?  Cung tiền MS 

CSTT?  cung tền MS 

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ? hoặc Lãi suất chiết khấu? hoặc chính phủ Mua/bán? trái phiếu  MS   Lãi
suất (giá thuê tiền)?  đầu tư ?  AD ?

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ? hoặc Lãi suất chiết khấu? hoặc chính phủ Mua/bán? trái phiếu MS   Lãi
suất (giá thuê tiền)?  đầu tư ?  AD ?

CSTK mở rộng  AD ?

CSTK thu hẹp  AD ?

Câu 6. Ta biết GDP = Y (sản lượng Yield) = C + I + G + Xuất khẩu - Nhập khẩu

Nêu mối quan hệ giữa Y và các yếu tố C, I, G , Xuất khẩu , Nhập khẩu

Câu 7. Thế nào là số nhân, số nhân tiên? Phân biệt số nhân và số nhân tiền ?

Nêu công thức số nhân, trong đó R là gì, có ý nghĩa gì trong công thức?

Nêu công thức Số nhân tiền, trong đó MPC là gì, có ý nghĩa gì trong công thức?

19

Downloaded by T? Trâm Hu?nh Tr?n (huynhtrantotram0102@gmail.com)

You might also like