Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Lắp Đặt Hệ Thống Đường Ống, Thiết Bị, Công Trình Xử Lý Nước Cấp (Nghề - Cấp Thoát Nước) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình (Download Tai Tailieudep.com)
Giáo Trình Lắp Đặt Hệ Thống Đường Ống, Thiết Bị, Công Trình Xử Lý Nước Cấp (Nghề - Cấp Thoát Nước) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình (Download Tai Tailieudep.com)
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN 25: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ, CÔNG
TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP
MÃ SỐ: MĐ 25
NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ- TCGNB ngày…..tháng…..năm 2017
của Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình
1
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các ngu ồn thông tin có th ể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích v ề đào t ạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Mã số: MĐ 25
2
LỜI GIỚI THIỆU
Khoa học và công nghệ ngày càng phát triển trên thế giới. Chúng ta cần cung
cấp khoa học công nghệ cho công nhân trẻ, những người mong muốn được học tập
và nghiên cứu để tiếp tục sự nghiệp phát triển nền công nghiệp Việt Nam.
Để đáp ứng nhu cầu trên, trong nội dung chương trình đào tạo trình độ Cao
đẳng và Trung cấp. Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình biên soạn cuốn bài giảng
“ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ, CÔNG TRÌNH XỬ LÝ N ƯỚC
CẤP”
” nhằm trang bị cho học sinh những kiến thức về nghề cấp thoát nước.
Cuốn bài giảng “LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ, CÔNG
TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP” được viết theo chương trình khung của Bộ LĐTB &
XH
Nội dung bài giảng còn đưa ra nhiều bài học thực hành cơ bản bổ ích và
hiệu quả cho học viên.
Chúng tôi hy vọng cuốn bài giảng này sẽ được sử dụng hữu ích trong việc
phát triển khả năng nghề của học viên tại môi trường làm việc công nghiệp đích
thực.
Trong quá trình biên soạn, chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót,
nhóm biên soạn chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của
các bạn đồng nghiệp và độc giả!
Ninh Bình, Ngày tháng năm 2018
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên ĐINH VĂN MƯỜI
2. NGUYỄN THẾ SƠN
3
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU.............................................................................................................................3
BÀI 1: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHA TRỘN HÓA CHẤT................................................................12
1. Nghiên cứu hồ sơ công trình...................................................................................................12
- Đặc tính kỹ thuật..................................................................................................................13
- Khả năng sử dụng.................................................................................................................13
- Hướng dẫn sử dụng...............................................................................................................13
Hướng dẫn sử dụng.................................................................................................................16
- Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột lọc cation..................................................................16
2. Khảo sát thực địa....................................................................................................................30
3. Công tác chuẩn bị...................................................................................................................30
4. Công tác kiểm tra....................................................................................................................31
5. Lắp đặt thiết bị........................................................................................................................31
6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc....................................................................................32
7. Trình tự thực hiện:..................................................................................................................32
BÀI 2: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THIẾT BỊ BỂ PHẢN ỨNG, BỂ LẮNG..................................34
1. Nghiên cứu hồ sơ công trình...................................................................................................35
2. Khảo sát thực địa....................................................................................................................44
3 Công tác chuẩn bị....................................................................................................................48
4. Công tác kiểm tra....................................................................................................................51
5. Lắp đặt đường ống, thiết bị.....................................................................................................52
6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc....................................................................................54
7. Trình tự thực hiện:..................................................................................................................54
BÀI 3: LẮP ĐẶT ĐƯỜN ỐNG, THIẾT BỊ BỂ LỌC....................................................................56
1. Nghiên cứu hồ sơ công trình...................................................................................................57
2. Khảo sát thực địa....................................................................................................................68
3 Công tác chuẩn bị....................................................................................................................68
4. Công tác kiểm tra....................................................................................................................71
5. Lắp đặt đường ống, thiết bị.....................................................................................................72
6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc....................................................................................74
7. Trình tự thực hiện:..................................................................................................................74
BÀI 4: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ BỂ CHỨA..............................................................76
1. Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.......................................................................................................77
2. Khảo sát thực địa....................................................................................................................84
3 Công tác chuẩn bị....................................................................................................................84
4. Công tác kiểm tra....................................................................................................................85
5. Lắp đặt đường ống, thiết bị.....................................................................................................86
6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc....................................................................................87
7. Trình tự thực hiện:..................................................................................................................88
BÀI 5: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT HỆ THỐNG...................................90
XỬ LÝ NƯỚC CẤP.......................................................................................................................90
1. Nghiên cứu hồ sơ công trình...................................................................................................90
2. Khảo sát thực địa....................................................................................................................91
3 Công tác chuẩn bị....................................................................................................................91
4. Công tác kiểm tra....................................................................................................................92
5. Lắp đặt hệ thống đường ống...................................................................................................93
6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc....................................................................................95
4
7. Trình tự thực hiện:..................................................................................................................95
Tài liệu tham khảo..........................................................................................................................98
5
MÔ ĐUN: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ THIẾT BỊ CÔNG
TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP
MÃ MÔ ĐUN: MĐ 25
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Được học sau mô đun MĐ24 lắp đặt đường ống công nghệ
- Tính chất: Mô đun lắp đặt đường ống công nghệ là mô đun chuyên môn
mang tính tích hợp và độc lập.
+ Trình bày được nhiệm vụ, sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc hoạt động các bể
công trình xử lý nước cấp;
+ Trình bày được quy trình Lắp đặt hệ thống đường ống, thi ết bị, công
trình xử lý nước cấp;
+ Xác định đúng các thông số kỹ thuật theo bản vẽ thiết kế;
- Về kỹ năng:
Lắp đặt được hệ thống đường ống, thiết bị, công trình xử lý n ước c ấp
theo thiết kế;
+ Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định;
- Thiết bị lắp đặt: Máy thủy chuẩn, máy hàn điện, thiết bị hàn nhựa nhi ệt,
máy mài cầm tay, máy cắt ống cao tốc, máy khoan bê tông, máy b ơm n ước đ ịnh
lượng.
7
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
- Học liệu:
+ Thiết kế kỹ thuật, quy phạm kỹ thuật, tài liệu tổ chức thi công, bi ện
pháp an toàn lắp đặt ống;
+ Bảng danh mục thiết bị, vật tư. Sổ ghi chép, bút.
- Dụng cụ:
+ Dụng cụ cầm tay: Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu, búa tay, cưa tay,
dao cắt ống nhựa, dao cắt ống thép, dũa, mũi khoan bê tông, ê tô kẹp ống, bàn
phẳng;
+ Dụng cụ tổ hợp: clê ống, bộ clê lực, mỏ lết, bộ chỉnh tâm ống;
+ Dụng cụ đo kiểm tra: Thước cuộn, thước lá, ni vô, dây căng, quả dọi,
ke vuông;
+ Các loại ống thép và phụ kiện, ống nhựa và phụ kiện, các loại van,
gioăng đệm cao su, gioăng amian, băng tan, đai giữ ống, bể lắng, bể phản ứng,
bể lọc, bể chứa, vòi lấy nước;
+ Đá mài, đá cắt, bu lông, đai ốc các loại, đinh vít, giá đ ỡ thép, g ối g ỗ đ ỡ
ống, nguồn nước sạch;
8
+ Giẻ lau, giấy ráp.
+ Trang bị bảo hộ lao động (quần, áo, giày, mũ, kính bảo hộ, dây an toàn).
1. Nội dung:
- Kiến thức:
+ Cấu tạo, công dụng, phân loại, nhiệm vụ công trình xử lý nước cấp;
+ Phương pháp sử dụng các dụng cụ, thiết bị gia công, dụng cụ đo ki ểm,
dụng cụ lắp ghép;
+ Phương pháp lắp đặt cụm ống và thiết bị công trình xử lý nước cấp..
- Kỹ năng:
+ Kiểm tra điều kiện an toàn đối chiếu với Bảng tiêu chuẩn về an toàn;
+ Sử dụng các dụng cụ, thiết bị gia công, dụng cụ đo ki ểm, d ụng c ụ l ắp
ghép;
+ Nhận dạng cụm ống và thiết bị công trình xử lý nước cấp đúng quy
cách;
+ Vạch dấu vị trí lắp đặt cụm ống và thiết bị công trình xử lý nước cấp;
+ Lắp ráp, tổ hợp, đo kiểm tra kích thước cụm ống và thi ết bị công trình
xử lý nước cấp;
+ Tác phong nghiêm túc và trách nhiệm đối với tập thể lớp.
2. Phương pháp:
- Kiến thức: Đánh giá bằng hình thức kiểm tra viết theo phương pháp tính
điểm và dùng thang điểm 10 (từ 0 đến 10).Kiểm tra định kỳ lý thuy ết đ ược th ực
hiện theo hình thức viết trong thời gian từ 45 đến 90 phút.
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng qua các bài tập tính toán được ứng su ất, lún,
ổn định mái dốc, tường chắn. Kết quả kiểm tra được ghi vào phiếu đánh giá
thực hành mô đun.
- Năng lực tụ chủ và trách nhiệm: Đánh giá qua qua việc chấp hành thời
gian học tập, tính chuyên cần tỉ mỉ. Dùng “Sổ theo dõi người học” để ghi chép
nhận xét.
Được sử dụng để giảng dạy cho trình độ cho trình độ Trung cấp, Cấp,
thoát nước.
+ Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng
bài học, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất
lượng giảng dạy;
10
+ Khi giảng dạy cần giúp học sinh thực hiện các kỹ năng chính xác, đạt
đúng yêu cầu, thành thạo;
+ Đối với các nội dung lý thuyết có liên quan đến kỹ năng giáo viên c ần
phân tích, giảng giải các thao tác, động tác dứt khoát, rõ ràng, chuẩn xác;
+ Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để tăng hiệu qu ả d ạy
học.
- Kỹ năng gia công: Xử lý biến dạng, vạch dấu, cắt, sửa pa via, uốn tạo
hình;
- Kỹ năng lắp đặt, tổ hợp mối nối ống, căn chỉnh tuyến ống, kiểm tra công
trình xử lý nước cấp.
[1]. Gs. Pts. Trần Hiếu Nhuệ, Pts. Trần Đức Hạ, Ks. Đỗ Hải, Cấp thoát
nước, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật năm 1996;
[2]. Ts. Nguyễn Ngọc Dung, Xử lý nước cấp, Nhà xuất bản Xây dựng Hà
nội, 2015;
[3]. Tiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu hệ thống Cấp thoát nước
bên trong nhà và công trình, Nhà xuất bản Xây dựng Hà nội, 2002;
11
BÀI 1: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHA TRỘN HÓA CHẤT
Mã bài: MĐ 25 – 01
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- Đọc được bản vẽ lắp cụm ống, thiết bị pha trộn hóa chất;
- Xác định đúng các kích thước lắp đặt theo bản vẽ thiết kế;
- Kiểm tra, giao nhận được ống, phụ kiện, thiết bị theo đúng thiết kế;
- Lắp đặt được cụm ống, thiết bị pha trộn hóa chất, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định;
Hướng lọc từ dưới lên, khi xả rửa theo chiều ngược lại .
Nước sau khi qua hạt ALUWAT cần lọc tinh lại bằng lớp cát thạch anh.
13
Hình 1.2: Hạt LS
Công dụng: nâng độ pH của nước.
- Thành phần hóa học cơ bản: CaCO3 > 90%.
- Đặc tính kỹ thuật
Tỷ trọng: 1.500 kg/m3
Dạng hạt màu trắng sữa, cứng, khô rời, có góc cạnh.
Vận tốc lọc: 5-15 m/giờ. Có thể sử dụng trong các bể lọc hở hoặc lọc áp lực.
năm (tùy theo chất lượng nước nguồn) cần bổ sung hạt.
+ Khuyến cáo sử dụng
Hạt LS có thể sử dụng kết hợp với ODM-2F, ODM-3F, cát thạch anh để nâng
pH, tạo độ trong cho nước đồng thời khử các chất ô nhiễm khác, nếu có trong
nguồn nước. Khi sử dụng kết hợp, phải bố trí hạt LS phía trên cùng c ủa bình
lọc.
14
Ngoài ra, hạt LS có thể được sử dụng riêng lẻ trong một thi ết b ị ch ỉ v ới m ục
đích nâng pH. Để tăng độ trong của nước nên lót đáy bể lọc bằng một lớp cát
thạch anh. Cần lưu ý, việc sử dụng LS sẽ làm tăng độ cứng của nước.
Độ dày lớp hạt LS có thể điều chỉnh theo độ pH của nước nguồn, dao động từ
sản xuất từ quá trình sunfon hoá hợp chất cao phân tử trùng hợp t ừ
polystyrene.
Indion 220Na có cỡ hạt đồng đều, độ xốp đảm bảo khả năng trao đổi cation
cao nhất. Với các đặc tính lý hóa tối ưu và độ bền nhi ệt, Indion 220Na đ ược
dùng để làm mềm nước, khử chất ô nhiễm amôni hoặc khử khoáng.
Khi độ trao đổi bão hòa có thể tái sinh bằng dung dịch NaCl, HCl hoặc
H2SO4 (tùy theo mục đích sử dụng để làm mềm hay khử khoáng) theo cùng
chiều hoặc ngược chiều dòng nước.
- Đặc tính kỹ thuật
15
Nhóm chức năng -SO3-Na+
Tổng dung lượng trao đổi eq/l 1,8
Độ ẩm % 54 - 60
Cỡ hạt mm 0,3 – 1,2mm
Độ trương nở (Na -> H) % 6–8
Chất lượng tương đương: Purolite C100, Dowex
HCR-S, Amberlite IR120, Lewatit S100
- Hướng dẫn sử dụng
Nhiệt độ làm việc tối đa 1200C
Khoảng pH làm việc 0 – 14
Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu > 750 mm
Tốc độ lọc tối đa 50 m/giờ
Tốc độ rửa ngược 3 m/giờ
Thời gian rửa ngược 5 phút
Tốc độ tái sinh 3 – 18 m/giờ
Thời gian hút hóa chất tái sinh 30 – 45 phút
Nồng độ dung dịch tái sinh H2SO4 =1–5%, hoặc HCl =4–5%, hoặc
NaCl =8–12%
Tổng lưu lượng nước rửa 3 – 6 lần thể tích hạt nhựa
- Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột lọc cation
Độ đục < 2 NTU
Sắt tổng cộng < 0,5 mg/L (ở dạng sắt Fe2+)
Hàm lượng Clo dư = 0 mg/L
Chất hữu cơ < 2 mg/L
Hóa chất keo tụ
Keo tụ là một phương pháp xử lý nước có sử dụng hóa chất, trong đó các h ạt
keo nhỏ lơ lửng trong nước nhờ tác dụng của chất keo tụ mà liên kết với nhau tạo
thành bông keo có kích thước lớn hơn và ta có thể tách chúng ra kh ỏi n ước d ễ dàng
bằng các biện pháp lắng, lọc hay tuyển nổi.
16
Các chất keo tụ thường được sử dụng là phèn nhôm, phèn sắt, PAC (hình 1.4), h ạt polyme
(hình 1.5) dưới dạng dung dịch hòa tan, các chất điện ly hoặc các chất cao phân tử,…
17
Hình 1.5: Hạt polyme
Giá trị pH của môi trường cũng có ý nghĩa đáng kể với các polymer không
ion, ảnh hưởng của pH không lớn lắm nhưng với các polymer anion ở pH cao và
các polymer cation ở pH thấp sẽ ảnh hưởng tới quá trình ion hóa của chúng, d ẫn t ới
ảnh hưởng đến quá trình tạo bông keo.
Ngoài ra cường độ ion trong hệ cũng có thể xúc tiến hay cản trở quá trình t ạo
bông keo.
Các cơ chế của quá trình keo tụ tạo bông:
- Quá trình nén lớp điện tích kép: Quá trình đòi hỏi nồng độ cao của các ion trái
dấu cho vào để giảm thế điện động Zeta. Sự tạo bông nhờ trung hòa điện tích,
giảm thế điện động Zeta làm cho lực hút mạnh hơn lực đẩy và t ạo ra s ự k ết dính
giữa các hạt keo.
- Quá trình keo tụ do hấp phụ, trung hòa điện tích tạo ra điểm đẳng điện Zeta
bằng 0: Các hạt keo hấp phụ ion trái dấu lên bề mặt song song với cơ chế nén
lớp điện tích kép nhưng cơ chế hấp phụ mạnh hơn. Hấp phụ ion trái d ấu làm
trung hòa điện tích, giảm thế điện động Zeta tạo ra khả năng kết dính giữa các
hạt keo.
- Quá trình keo tụ do hấp phụ tĩnh điện thành từng lớp các hạt keo đều tích điện,
nhờ lực tĩnh điện chúng có xu thế kết hợp với nhau.
18
- Quá trình keo tụ do hiện tượng bắc cầu: Các polyme vô cơ hoặc hữu c ơ (không
phải Al hoặc Fe) có thể ion hóa, nhờ cấu trúc mạch dài chúng tạo ra cầu nối giữa
các hạt keo.
- Quá trình keo tụ ngay trong quá trình lắng: Hình thành các tinh th ể Al(OH)3,
Fe(OH)3, các muối không tan,… Khi lắng, chúng hấp phụ cuốn theo các hạt keo
khác, các cặn bẩn, các chất vô cơ, hữu cơ lơ lửng và hòa tan trong nước.
1.2 Thiết bị pha trộn hóa chất
1.2.1 Thiết bị pha trộn hóa chất (Hình 1.8)
+ Bình chứa hóa chất: làm bằng vật liệu chống ăn mòn (nhựa, xi măng). Hình 1.8
giới thiệu bình pha dung dịch PAC
+ Thiết bị định lượng: gắn đầu cảm biến để pha hóa chất theo nồng độ yêu cầu
+ Máy bơm hóa chất
+ Đường ống, khóa cấp nước sạch
+ Đường ống, khóa dẫn hóa chất
- Động cơ gắn cánh khuấy: dùng để khuấy trộn hóa chất. Tùy thuộc vào hóa chất sử
dụng các cánh khuấy có cấu tạo khác nhau (Hình 1.9). Cánh khu ấy và tr ục n ối làm
bằng vật liệu chống ăn mòn (inox hoặc nhựa).
19
Cấp nước sạch Động cơ gắn cánh
khuấy
20
Hình 1.9: Cánh khuấy hóa chất
1.3 Đọc thiết kế bản vẽ thi công
- Bản vẽ sơ đồ cao trình công nghệ khu xử lý (Hình 1.10)
- Bản vẽ mặt bằng bố trí đường ống trong khu xử lý (Hình 1.11)
- Bản vẽ sơ đồ không gian đường ống tổng thể (Hình 1.12)
- Bản vẽ chi tiết bồn hóa chất (Hình 1.13)
- Bản vẽ mặt bằng đường ống nhà hóa chất (Hình 1.14)
- Bản vẽ khác (Hình 1.15)
1.4 Đọc thuyết minh công trình
- Bảng tiên lượng thiết bị, vật tư
- Nghiên cứu hồ sơ thiết bị của nhà sản xuất
+ Hướng dẫn lắp đặt
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
+ Thông tin khác
21
Sau khi nghiên cứu hồ sơ
- Lập bản dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhân công
- Lập phương án, tiến độ thi công
22
S¥ §å CAOTR×
NHC¤NGNGHÖ
tr¹mcl orator
b¬mpac
tr¹mb¬mcÊp 1
23
Hình 1.10: Sơ đồ cao trình công nghệ
mt b»ngbè trÝ®êngèngnhµm̧yxölýn í c s¹chkcnquÕvâ m
Æ ë réng
g®i :2900m3/ngµy®
ªm
6
1
24
4
®ång hå ®o l u l î ng
chiÒu n í c ch¶y
van mét chiÒu
van hai chiÒu
c«n thu
ghi chó:
s¬®å kh«ng gian ® êng èng tæng thÓ
Hình 1.11: Mặt bằng bố trí công nghệ
d400,l =1,0m
bÓchøa
d200,l =1,0m
25
d350,l =2,0m
d200,l =1m
bÓläc
d150,l =2,5m
d15,l =2,2m
d1d1
505
,l0=
,l3=
,0
1m
m
d200,l =1m
d200,l =1,0m
d15,l =2,2m
d150,l =2,5m d150,l =3,0m
d200,l =1,0m
d200,l =1m
d200,l =1,0m
d300,l =4,0m
d15,l =2,2m
d150,l =2,5m d150,l =3,0m
bÓl ¾ng
d200,l=1m
d200,l =1,0m
d300,l =4,0m
d15,l =2,2m
d150,l =2,5m d150,l =3,0m d200,l =1,0m
d350,l =2,0m
d300,l =4,0m
d200,l =1.5m
d150,l =5,0m
d150,l =6,5m
d300,l =4,0m
d200,l =1.5m
d150,l=12m
d200,l =1.5m
d150,l=12m
d150,l=12m
Hình 1.12: Sơ đồ bố trí không gian đường ống
150
50
50
150
150
26
15 30 Baïc phíp
70 1.5 30 composite
PVC-DN27 PVC-DN27
135
80
PVC-DN34
PVC-DN27 PVC-DN27
DN20 DN20
inoxSS304 inoxSS304
PVC-DN27 PVC-DN27
PVC-DN34
27
mÆt b» n g bè t r Ý® ê n g è n g n h µ h o ¸ c h Êt
28
Hình 1.14: Mặt bằng nhà hóa chất
mÆt b»ng bè t r Ýè ng phun m a s ù c è
29
mÆt c ¾t B-B
30
- Đường giao thông nội bộ
3.3 Tập kết nguyên vật liệu
- Kiểm tra, đóng gói, vận chuyển thiết bị
- Kiểm tra, đóng gói, vận chuyển dụng cụ
- Kiểm tra, đóng gói, vận chuyển vật tư
3.4 Nguồn nhân lực
31
- Đấu điện cho máy bơm, động cơ
- Kiểm tra, vận hành thử thiết bị
5.3 Lắp đặt thiết bị khử trùng (Clo)
- Lắp đặt thiết bị định lượng chất khử trùng
- Gia công, lắp đặt, đấu nối đường ống, van khóa trên ống hút, ống đẩy máy bơm
Clo.
- Lắp thiết bị ejector trên đường ống đẩy chung
- Kiểm tra, vận hành thử thiết bị.
32
- Lập tiến độ thi
công
2 Khảo sát - Hồ sơ thiết kế - Đối chiếu số liệu - An toàn
thực địa - Hồ sơ thi công đo đạc trong bản vẽ khi đo đạc,
với thực địa. khảo sát
- Thuyết minh công
trình - Khảo sát các
nguồn lực hỗ trợ thi
- Dự toán công trình
công
- Thước đo, cột
- Hiệu chỉnh số
mốc, sổ bút.
liệu cho phù hợp
3 Công tác - Hồ sơ thiết kế - Chuẩn bị đầy đủ, - Thiết bị
chuẩn bị - Hồ sơ thi công đóng gói chắc sai, thiếu so
chắn. với thiết kế
- Dự trù dụng cụ,
thiết bị, vật tư - Mặt bằng thi
công theo yêu cầu
- Dự toán công trình
thiết kế
4 Công tác - Hồ sơ thiết kế - Kiểm tra đúng - Không
kiểm tra - Hồ sơ thi công quy trình thực hiện
5 Lắp đặt thiết - Máy bơm, máy - Lắp đặt thiết bị - Thực
bị khoan. đúng quy trình hiện không
- Bộ dụng cụ - Thiết bị lắp đặt đúng quy
chuyên dùng chắc chắn, hoạt trình.
34
- Trình bày được nhiệm vụ của bể lắng, bể phản ứng;
- Đọc được bản vẽ lắp cụm ống và thiết bị của bể lắng, bể phản ứng;
- Xác định được các kích thước lắp đặt theo bản vẽ thiết kế;
- Nhận dạng được ống, phụ kiện, thiết bị theo bảng tiêu chuẩn;
- Lắp đặt, căn chỉnh được cụm ống, phụ kiện, thiết bị đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định;
Bể lắng
35
Hình 2.1: Bể phản ứng hợp khối với bể lắng đứng
Nước và hóa chất sau khi đã được hòa trộn trong bể trộn sẽ được đưa sang b ể
phản ứng, bể phản ứng có chức năng hoàn thành nốt quá trình keo t ụ t ạo đi ều ki ện
thuận lợi cho quá trình tiếp xúc và kết dính giữa các h ạt keo và c ặn b ẩn trong n ước
để tạo nên các bông cặn đủ lớn, những bông cặn này được giữ lại trong bể lắng.
1.1.2 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
a. Bể phản ứng xoáy hình phễu (Hình 2.2)
36
Nguyên lý cơ bản của bể là dùng các vách ngăn tạo ra sự đ ổi chi ều liên t ục c ủa
dòng nước. Bể có cấu tạo hình chữ nhật, bên trong có các vách ngăn hướng dòng
nước chuyển động zíc zắc theo phương ngang hoặc đứng. Thời gian nước lưu lại
trong bể là 20 phút khi xử lý nước đục, và lấy là 30 40 phút khi xử lý nước có
màu. Tốc độ giảm dần theo chiều dòng chảy 0,3m/s đầu bể, 0,1m/s ở cuối bể.
- Bể phản ứng có vách ngăn thông thường có 8- 10 chỗ ngoặt.
- Chiều sâu trung bình của bể từ 2 - 3m độ dốc đáy bể từ 2% 3%.
- Bể phản ứng có vách ngăn ngang thường dùng cho các trạm có công suất lớn.
Hình 2.5: Bể phản ứng tạo bông cặn loại máng dẫn có tấm chắn
1.2 Cấu tạo, nguyên lý bể lắng (Hình 2.6)
38
Hình 2.6: Bể lắng đứng có lớp cặn lơ lửng
Bể lắng được thiết kế nhằm loại trừ ra khỏi nước các hạt cặn rắn, c ặn l ơ l ửng
và các bông cặn dưới tác dụng của trọng lực. Bể lắng thường được xây hợp khối với
bể phản ứng để tiết kiệm diện tích xây dựng.
1.2.1 Bể lắng ngang hình chữ nhật (Hình 2.7)
Bể lắng ngang có dạng hình chữ nhật, làm bằng bê tông hoặc bê tông c ốt
thép. Sử dụng cho các trạm xử lý công suất Q> 300m 3/ ngđ đối với trường hợp xử
lý nước có dùng phèn và áp dụng với công suất bất kỳ cho tr ạm x ử lý nước nào
không dùng phèn.
Hình 2.8 Bể lắng Radian kết hợp với ngăn phản ứng tạo bông
1. Nước vào, 2. Hoá chất keo tụ, 3. Vùng trộn, 4. Vùng kết tủa, 5. Vùng nước
trong đã lắng, 6. Máy cào bùn kiểu thanh gạt, 7. Xả bùn, 8. Nước ra sau lắng
Các thông số của bể
D≤ 50 m
H = 1,5 ÷ 2,5 ở thành
H = 3 ÷ 5 ở trung tâm
Hiệu suất lắng thấp 40 ÷ 80%
Bể lắng đứng hình trụ với máy thu cặn dạng hình chóp nón (Hình 2.9)
40
Hình 2.9: Bể lắng đứng hình trụ với máy thu cặn dạng hình chóp nón
Nguyên tắc làm việc: Nước chảy vào ống trung tâm giữa bể (ngăn phản ứng)
đi xuống dưới vào bể lắng. Nước chuyển động từ dưới lên trên, cặn rơi từ trên
xuống đáy bể. Nước đã lắng trong được thu vào máng vòng bố trí xung quanh thành
bể và đưa sang bể lọc.
Các thông sô của bể
v = 0,5 ÷0,7 mm/s
D ≤ 10 m
D/H= 1,5 ÷ 2
* Áp dụng cho các trạm xử lý có công suất Q ≤ 1000 m3/ngđ và xử lý có dùng
phèn.
Bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng (Hình 2.10)
41
Hình 2.10: Bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng (kiểu accelerator)
1. Ống dẫn nước vào, 2. Vùng trộn sơ cấp, 3. Vùng trộn thứ cấp, 4. Tuốc bin,
5. Dung dịch hoá chất, 6. Vùng lắng, 7. Vùng bùn cặn, 8. Xả cặn
1.2.5 Bể lắng La-men (Hình 2.11)
Hiện nay, một trong những loại bể lắng tiên tiến là các loại bể lắng có trang
bị tấm lắng (tấm la-men) nhằm nâng cao hiệu quả lắng. Có th ể áp d ụng cho c ả lo ại
bể lắng hình chữ nhật và hình tròn.
Nguyên tắc hoạt động của loại bể lắng này là dòng nước đi vào b ể đ ược b ơm
chảy từ dưới lên. Khi đó, các hạt cặn lơ lửng trong nước sẽ rơi đập vào các t ấm
lắng, mất khả năng chảy ngược lên và sẽ có xu hướng lắng xu ống d ưới d ọc theo b ề
mặt của tấm lắng. Các tấm lắng này có thể được gắn thêm vào các b ể l ắng hi ện t ại,
bể lắng có tầng cặn lơ lửng hoặc vào các bể lắng mới nhằm nâng cao hi ệu qu ả l ắng
cũng như công suất hoạt động của bể trong một khoảng diện tích nhỏ hơn và chi
phí thấp hơn.
42
Hình 2.11: Bể lắng La-men
1.3 Đọc thiết kế bản vẽ thi công
- Bản vẽ sơ đồ cao trình công nghệ khu xử lý (Hình 1.10)
- Bản vẽ mặt bằng bố trí đường ống trong khu xử lý (Hình 1.11)
- Bản vẽ sơ đồ không gian đường ống tổng thể (Hình 1.12)
- Bản vẽ mặt bằng bể lắng đứng (Hình 2.12)
- Bản vẽ mặt cắt (Hình 2.13)
1.4 Đọc thuyết minh công trình
- Bảng tiên lượng thiết bị, vật tư
- Nghiên cứu hồ sơ thiết bị của nhà sản xuất
+ Hướng dẫn lắp đặt
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
+ Thông tin khác
Sau khi nghiên cứu hồ sơ
43
- Lập bản dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhân công
- Lập phương án, tiến độ thi công
44
a
b b
45
37 37
36 36
35 35
34 34
33 33
32 32
31 31
30 30
29 29
28 28
27 27
29 1
28 2
27 3
26 4
25 5
24 6
23 7
22 8
21 9
20 10
19 11
18 12
17 13
16 14
15
a
48
Hình 2.16: C lê chòng Hình 2.17: Thước mét
Hình 2.20: Máy cắt bê tông Hình 2.21: Máy bắt vít, bu lông
49
3.2 Thiết bị, vật tư
51
+ Gioăng cao su: kiểm tra bề mặt nếu có vết nứt nẻ, gioăng rách, nát thì ph ải
không được sử dụng để lắp đặt
+ Van: quay ty van, quan sát cửa van. Nếu van quay nh ẹ, c ửa van đóng ch ặt là van
đạt yêu câu.
- Kiểm tra hiện trường lắp đặt
+ Cao trình các điểm thi công lắp đặt ống, thiết bị
+ Điểm đấu nối
- Kiểm tra các điều kiện an toàn lao động
52
Lập kế hoạch, tiến độ thi công
Tháo lắp và đấu nối lại
- Khi vận hành, khả năng tự chảy trong đường ống kém
+ Nguyên nhân
Đường ống không đạt cao trình, độ dốc thiết kế
Do ống có nhiều điểm nối gây tổn thất cục bộ lớn hơn so với dự tính trong
thiết kế.
+ Khắc phục
Nối thêm ống để tăng cao trình, độ dốc cho ống
Giảm điểm nối, tăng độ trơn lòng dẫn hoặc tăng chiều cao điểm đầu ống.
- Chất lượng nước ra khỏi bể không đạt chỉ tiêu trong thiết kế
+ Nguyên nhân
Thời gian nước lưu lại trong bể ngắn không đủ phản ứng, trộn đều hóa chất.
Chất lượng nước đầu vào hoặc hóa chất không đạt yêu cầu đặt ra trong thiết
kế
+ Khắc phục
Điều tiết van, tăng tốc độ quay của cánh khuấy.
Tăng hàm lượng hóa chất theo mùa.
5.3 Trình tự thao tác
- Lắp đặt đường ống, thiết bị bể phản ứng
+ Gia công, lắp đặt đường ống, khóa dẫn nước thô vào bể
+ Gia công, lắp đặt ống phân phối nước vào bể
+ Đấu nối ống phân phối nước và ống dẫn nước thô
- Lắp đặt đường ống, thiết bị bể lắng
+ Gia công, lắp đặt đường ống, khóa dẫn nước từ bể lắng sang
+ Đấu nối đường ống riêng từ các bể lắng vào đường ống chung
53
+ Lắp đặt máng răng cưa cho bể lắng (nếu có)
+ Gia công, lắp đặt đường ống dẫn nước từ bể lắng sang bể lọc
+ Gia công, lắp đặt đường ống, khóa cho ống xả bùn (Hình 2.28)
- Vận hành thử đường ống, thiết bị
55
5 Lắp đặt - Máy bơm, máy - Lắp đặt đường - Thực
đường ống, khoan, clê lực ống, thiết bị đúng hiện không
thiết bị - Bộ dụng cụ quy trình, đúng bản đúng quy
chuyên dùng, pă vẽ trình.
lăng, dây cáp - Đường ống, thiết - Thiết bị
- Ống, phụ kiện, bị lắp đặt chắc hoạt động
gioăng cao su, bu chắn, hoạt động ổn không đạt
lông đai ốc định yêu cầu
- Đọc được bản vẽ lắp cụm ống, phụ kiện, thiết bị bể lọc;
- Xác định đúng các kích thước lắp đặt theo bản vẽ;
- Lắp đặt được cụm ống phụ kiện, thiết bị bể lọc, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định;
59
- Bản vẽ mặt bằng bể lọc (Hình 3.4)
- Bản vẽ mặt cắt đứng bể lọc (Hình 3.5)
- Bản vẽ mặt cắt sau bể (hình 3.6)
- Bản vẽ mặt cắt trục ống rửa lọc (Hình 3.7)
1.4 Đọc thuyết minh công trình
- Bảng tiên lượng thiết bị, vật tư
- Nghiên cứu hồ sơ thiết bị của nhà sản xuất
60
mÆt b»ng bÓ l äc cèt +3.72
61
mÆt b»ng bÓl äc cèt +1.0
65
Hình 3.5c: Mặt cắt bố trí ống bể lọc
66
Hình 3.5d: Mặt cắt đường ống rửa lọc
67
+ Hướng dẫn lắp đặt
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
+ Thông tin khác
Sau khi nghiên cứu hồ sơ
- Lập bản dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhân công
- Lập phương án, tiến độ thi công
68
Chụp lọc dùng để phân phối gió rửa lọc mà không làm xáo trộn các lớp vật
liệu lọc và giảm bớt khả năng mất cát khi rửa lọc. Chụp lọc được gắn vào lỗ tròn
trên sàn đỡ.
Chụp lọc có 2 loại chính: chụp lọc đuôi dài (Hình 3.8) và chụp lọc đuôi ngắn
3.2 Vật liệu lọc nước ( Hình 3.9)
69
Hình 3.8: Vật liệu lọc nước
- Bảng dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư lắp đặt (cho một lớp th ực hành 18 h ọc viên th ực hi ện l ắp
một bể)
70
4 Pa lăng 500kg + dây cáp 03 chiếc
5 Bộ dụng cụ chuyên dùng nghề nước (vạch 06 bộ
dấu, kìm cá sấu, mỏ lết, thước, li vô, dao cắt
ống, tuốc vít, ...)
6 Khóa 2 chiều mặt bích 09 chiếc
7 Thang chữ A (5m) 06 chiếc
8 Chụp lọc 18 chiếc
9 Khớp nối co giãn 06 chiếc
10 Ống thép D100-250 mỗi loại 60 m
11 Gioăng cao su D100 – 250 mỗi loại
12 Bu lông + đai ốc mỗi loại
13 Cút, tê D100 – 250 mỗi loại
14 Que hàn 1 kg
15 Cát vàng , sỏi
16 Nắp đậy thép có khoan lỗ 03 chiếc
17 Giá treo ống 15 chiếc
18 Nguồn nước, nguồn điện, ....
3.3 Hiện trường thi công
- Mặt bằng thi công
- Nguồn lực: điện, nước sạch
- Đường giao thông nội bộ
- Kho bãi tập kết vật liệu
- Điều kiện an toàn
3.4 Công tác khác
- Nhân công
- Tài chính
76
- Trình bày được nhiệm vụ của bể chứa;
- Đọc được bản vẽ lắp cụm ống và thiết bị của bể lắng, bể phản ứng, bể chứa;
- Xác định được các kích thước lắp đặt theo bản vẽ thiết kế;
- Nhận dạng được ống, phụ kiện, thiết bị theo bảng tiêu chuẩn;
- Lắp đặt, căn chỉnh được cụm ống, phụ kiện, thiết bị đảm bảo yêu c ầu k ỹ
thuật;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định;
77
1. Ống dẫn nước
vào
2. Ống hút máy
bơm
3. Ống tháo nước
(phễu tràn)
4. Van xả cặn
5. Lỗ thông hơi
6. Lỗ thăm và cầu
thang lên xuống
Hình 4.1: Cấu tạo bể chứa nước sạch
- Ống dẫn nước vào bể có khóa đóng mở thường là van phao cơ khí.
- Ống tràn xả cặn nối hệ thống thoát nước.
- Ống hút của máy bơm.
- Ống thông hơi (Hình 4.2).
- Cầu thang lên xuống bể.
- Thước báo hiệu mực nước trong bể.
79
Hình 4.3: Mặt bằng bể chứa nước sạch
80
Hình 4.4: Mặt bằng bể chứa nước phần nổi trên mặt đất
81
Hình 4.5: Mặt cắt dọc bể chứa
82
Hình 4.6: Mặt cắt chi tiết ống bể chứa
83
2. Khảo sát thực địa
2.1 Tầm quan trọng của công tác khảo sát thực địa
- Xác định vị trí lắp đặt được chính xác
- Hiệu chỉnh những điều kiện bên ngoài thực tế hoặc hiệu chỉnh trong thi ết k ế đ ể có
thể thi công lắp đặt được.
- Lập phương án thi công, lắp đặt phù hợp với điều kiện thực tế
2.2 Trình tự thao tác
- Khảo sát hiện trạng bể: vết nứt, vết thấm, sụt, lún, phát tri ển c ủa th ực v ật t ại v ị trí
xây dựng
- Đo đạc các thông số ngoài thực địa
+ Kích thước
+ Vị trí
- Xác định các vị trí lắp đặt
- Lập các phương án thi công
+ Tập kết nguyên vật liệu
+ Mặt bằng thi công
+ Điều kiện phục vụ cho thi công: điện, nước, đường giao thông,…
- Triển khai các kích thước từ bản vẽ ra thực địa. Nếu không đúng ph ải hi ệu ch ỉnh
lại hồ sơ thiết kế
85
- Kiểm tra các điều kiện an toàn lao động
Cửa thăm
nom, sửa chữa
87
7. Trình tự thực hiện:
ST Tên các Dụng cụ, thiết bị, vật Yêu cầu kỹ thuật Các chú ý
T bước công tư về an toàn
việc lao động và
sai phạm
thường gặp
1 Nghiên cứu - Hồ sơ thiết kế - Đọc đầy đủ bản - Đọc,
hồ sơ thiết - Hồ sơ thi công vẽ lắp đặt thiết bị. hiểu bản vẽ
kế - Biết các hướng không đầy
- Catalog thiết bị
dẫn lắp đặt thiết bị đủ.
- Thuyết minh bản
của nhà sản xuất
vẽ
- Triển khai từ bản
- Dự toán công trình
vẽ ra thực địa
- Lập tiến độ thi
công
2 Khảo sát - Hồ sơ thiết kế - Đối chiếu số liệu - An toàn
thực địa - Hồ sơ thi công đo đạc trong bản vẽ khi đo đạc,
với thực địa. khảo sát
- Thuyết minh bản
vẽ - Khảo sát các
nguồn lực hỗ trợ thi
- Dự toán công trình
công
- Thước đo, cột
- Hiệu chỉnh số
mốc, sổ bút.
liệu cho phù hợp
3 Công tác - Hồ sơ thiết kế - Chuẩn bị đầy đủ, - Thiết bị
chuẩn bị - Hồ sơ thi công đóng gói chắc sai, thiếu so
chắn. với thiết kế
- Dự trù dụng cụ,
thiết bị, vật tư - Mặt bằng thi
công theo yêu cầu
- Dự toán công trình
thiết kế
4 Công tác - Hồ sơ thiết kế - Kiểm tra đúng - Không
kiểm tra - Hồ sơ thi công quy trình thực hiện
88
- Dụng cụ, thiết bị, - Thiết bị hoạt đúng quy
vật tư động được trình kiểm
- Dự toán công trình - Dụng cụ, vật tư tra
đầy đủ
89
BÀI 5: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT HỆ THỐNG
XỬ LÝ NƯỚC CẤP
Mã bài: MĐ 25– 05
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- Đọc được bản vẽ mặt bằng, bản vẽ lắp đặt đường ống kỹ thuật;
- Trình bày đúng các yêu cầu cơ bản đối với xí;
- Lấy được dấu đường tim, cao độ của đường ống kỹ thuật cấp nước theo thiết
kế;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp theo quy định;
90
+ Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
+ Thông tin khác
Sau khi nghiên cứu hồ sơ
- Lập bản dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhân công
- Lập phương án, tiến độ thi công
92
5. Lắp đặt hệ thống đường ống
5.1 Yêu cầu khi thực hiện lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật
- Đấu nối đúng tuyến ống trong bản vẽ: hình dạng, độ dốc, cao độ
- Đảm bảo cho khả năng tự chảy, khả năng tự làm sạch tốt nhất
- Các điểm đấu nối thực hiện đúng yêu cầu: đấu nối bằng nối ren hay bằng đường
hàn,...
- Có khả năng nâng cấp, mở rộng, sửa chữa tuyến ống
- Thuận tiện cho việc lắp các thiết bị điều khiển: van đi ều khi ển b ằng tay, van đi ều
khiển bằng điện, van điều khiển tự động
5.2 Trình tự thực hiện
Hệ thống đường ống kỹ thuật bao gồm
- Hệ thống đường ống kỹ thuật bể phản ứng (Hình 5.2)
- Hệ thống đường ống kỹ thuật bể lắng
- Hệ thống đường ống kỹ thuật bể lọc
- Hệ thống đường ống rửa lọc
- Hệ thống đường ống dẫn hóa chất
- Hệ thống đường ống sửa chữa
93
Ống kỹ thuật
Hình 5.3: Đường ống hút chung và đẩy chung của máy bơm
94
Trong bài này hướng dẫn kỹ năng đấu nối các đường ống riêng r ẽ vào tuy ến đ ường
ống chung và ngược lại. Trình tự thực hiện như sau:
- Rải ống, thiết bị tuần tự theo bản vẽ tới vị trí lắp đặt
- Gia công các điểm đấu nối từ đường ống riêng vào đường ống chung
- Gá lắp ống
- Vận hành thử đường ống, thiết bị
- Tẩy rửa đường ống
- Nghiệm thu, bàn giao.
95
- Lập tiến độ thi
công
2 Khảo sát - Hồ sơ thiết kế - Đối chiếu số liệu - An toàn
thực địa - Hồ sơ thi công đo đạc trong bản vẽ khi đo đạc,
với thực địa. khảo sát
- Thuyết minh bản
vẽ - Khảo sát các
nguồn lực hỗ trợ thi
- Dự toán công trình
công
- Thước đo, cột
- Hiệu chỉnh số
mốc, sổ bút.
liệu cho phù hợp
3 Công tác - Hồ sơ thiết kế - Chuẩn bị đầy đủ, - Thiết bị
chuẩn bị - Hồ sơ thi công đóng gói chắc sai, thiếu so
chắn. với thiết kế
- Dự trù dụng cụ,
thiết bị, vật tư - Mặt bằng thi
công theo yêu cầu
- Dự toán công trình
thiết kế
4 Công tác - Hồ sơ thiết kế - Kiểm tra đúng - Không
kiểm tra - Hồ sơ thi công quy trình thực hiện
97
Tài liệu tham khảo
1. Công ty cấp thoát nước Bắc Ninh, Quy trình vận hành công trình xử lý nước cấp,
2011.
2. Ts Nguyễn Ngọc Dung,Cấp nước đô thị, Nhà xuất bản Xây dựng Hà nội, 2008.
- Nguyễn Trọng Dương , Vận hành và bảo dưỡng hệ thống cấp nước , Hội cấp thoát
nước Việt Nam, 2005.
3. TS Ngô Sĩ Lộc, Thiết bị đường ống tập 1+2 (sách dịch), NXB Lao đ ộng – Xã
hội,
4. Gs. Pts. Trần Hiếu Nhuệ - Pts. Trần Đức Hạ - Ks. Đỗ Hải, Cấp thoát nước, Nhà
xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 1996
5. Nguyễn Bá Thắng- Nguyễn Văn Ngọc - Vũ Minh Giang, Giáo trình đào tạo
CNKT ngành nước theo phương pháp mô đun, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội
2002
6. Tiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu hệ thống Cấp thoát nước bên trong
nhà và công trình, Nhà xuất bản Xây dựng Hà nội, 2002
7. TCXD 76_1979 _1221 – Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các h ệ th ống
cung cấp nước (nhóm H).
8. Tiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu hệ thống Cấp thoát nước bên trong
nhà và công trình, Nhà xuất bản Xây dựng, 2002.
9. Tiêu chuẩn Xây dựng, Sai số lắp đặt thiết bị, Nhà xuất bản Xây dựng, 2003.
11. Tiêu chuẩn ngành TCN 33-85, Cấp nước – Tiêu chuẩn thiết kế.
12. TCXD 66-1991, Yêu cầu an toàn đối với đường ống cấp nước và các công trình
trên đường ống cấp nước.
13. TCVN 3989 – 1985, Hệ thống tài liệu thiết kế xây d ựng c ấp n ước và thoát
nước, Mạng lưới bên ngoài, Bản vẽ thi công.
14. TCVN 5576 – 1991, Hệ thống cấp thoát nước, Quy phạm quản lý kỹ thuật.
15. TCVN 76 – 1979, Quy phạm quản lý kỹ thuật trong v ận hành các h ệ th ống
cung cấp nước.
98