You are on page 1of 28

LUẬT CÔNG TY

GV : Th.S Nguyễn Thị Thanh Mai


Email : nguyenthithanhmai@tdtu.edu.vn
KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC LẠI, GIẢI
CHƯƠNG CHƯƠNG
DOANH NGHIỆP 1 6 THỂ & PHÁ SẢN
DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP LUẬT


TƯ NHÂN CHƯƠNG CHƯƠNG CÔNG TY
2
CÔNG TY 5
CỔ PHẦN

CÔNG TY CHƯƠNG CHƯƠNG CÔNG TY TRÁCH


3 4
HỢP DANH NHIỆM HỮU HẠN
Chương 3
CÔNG TY HỢP DANH
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC QUY CHẾ PHÁP LÝ
ĐIỂM VỀ THÀNH VIÊN

CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ


TRONG CÔNG TY TRONG CÔNG TY
HỢP DANH HỢP DANH
I. Khái niệm và đặc điểm của CTHD
a. Khái niệm

Công ty hợp danh là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, gồm


ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu, cùng nhau kinh doanh
dưới một tên chung (gọi là thành viên hợp danh) và có thể có
thêm thành viên góp vốn.

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 1


I. Khái niệm và đặc điểm của CTHD
b. Đặc điểm

Thứ nhất, có hai loại thành viên với quy chế pháp lý khác nhau.

Thành viên hợp danh


(bắt buộc)
Thành viên

Thành viên góp vốn


(có thể có hoặc không)

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 2


I. Khái niệm và đặc điểm của CTHD
b. Đặc điểm

Thứ hai, về chế độ trách nhiệm:

Công ty hợp danh

Chế độ trách nhiệm Thành viên hợp danh

Thành viên góp vốn

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 3


I. Khái niệm và đặc điểm của CTHD
b. Đặc điểm

v Thứ ba, là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân.

v Thứ tư, không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 4


II. Quy chế pháp lý về thành viên

2.1. 2.2.
Thành viên Thành viên
hợp danh góp vốn

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 5


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.1. Thành viên hợp danh

Là chủ sở hữu chung của công ty, cùng


kinh doanh dưới một tên chung.
Thành viên
hợp danh

Đối tượng để trở thành


thành viên hợp danh.

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 6


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.1. Thành viên hợp danh

Xác lập tư cách


thành viên?

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 7


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.1. Thành viên hợp danh

Chấm dứt tư cách


thành viên?

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 8


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.1. Thành viên hợp danh

Quyền Nghĩa vụ

Khoản 1 Điều 181 Khoản 2 Điều 181


LDN 2020 LDN 2020

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 9


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.2. Thành viên góp vốn

Là tổ chức, cá nhân

Thành viên Chịu trách nhiệm về các khoản nợ của


góp vốn công ty trong phạm vi số vốn đã góp

Đối tượng trở thành thành viên góp vốn

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 10


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.2. Thành viên góp vốn

Xác lập tư cách


thành viên?

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 11


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.2. Thành viên góp vốn

Chấm dứt tư cách


thành viên?

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 12


II. Quy chế pháp lý về thành viên
2.2. Thành viên góp vốn

QUYỀN
NGHĨA VỤ

Khoản 1 Điều 187 Khoản 2 Điều 187


LDN 2020 LDN 2020

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 13


III. Tổ chức quản lý trong CTHD

CÔNG TY
HỢP DANH

HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HĐTV VÀ


THÀNH VIÊN GIÁM ĐỐC

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 14


III. Tổ chức quản lý trong CTHD
3.1. Hội đồng thành viên (HĐTV)

• Gồm tất cả các thành viên.


• Là cơ quan có quyền quyết định tất cả các công việc kinh
doanh của công ty.
• Vai trò của TVHD và TVGV.
• Tuỳ thuộc vào vấn đề biểu quyết mà quyết định của HĐTV
được thông qua dựa trên các tỷ lệ biểu quyết khác nhau.

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 15


III. Tổ chức quản lý trong CTHD
3.1. Hội đồng thành viên (HĐTV)

Quyết định của HĐTV???

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 16


III. Tổ chức quản lý trong CTHD
3.1. Hội đồng thành viên (HĐTV)

Xét thấy cần thiết


Chủ tịch
HĐTV Yêu cầu của thành viên
Triệu tập họp hợp danh
HĐTV
Thành viên
hợp danh

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 17


III. Tổ chức quản lý trong CTHD
3.2. Chủ tịch HĐTV và giám đốc

Là thành viên hợp danh

Chủ tịch
HĐTV
Đồng thời kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc nếu Điều lệ không có quy định khác

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 18


IV. Chế độ tài chính trong Công ty hợp danh

4.1. Vốn của CTHD

4.2. Tài sản của CTHD

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 19


IV. Chế độ tài chính trong Công ty hợp danh
4.1. Vốn

• Phần vốn góp tạo thành vốn điều lệ của công ty.
• Thành viên có nghĩa vụ góp đủ và đúng hạn số vốn
như đã cam kết.
• Tại thời điểm góp đủ, được cấp giấy chứng nhận
phần vốn góp.

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 20


IV. Chế độ tài chính trong Công ty hợp danh
4.1. Vốn

Đối với thành viên hợp danh

Trường hợp không


góp đủ như cam kết
Đối với thành viên góp vốn

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 21


IV. Chế độ tài chính trong Công ty hợp danh
4.1. Vốn

Vốn điều lệ này có thể tăng, giảm trong quá trình hoạt
động kinh doanh của công ty.

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 22


IV. Chế độ tài chính trong Công ty hợp danh
4.2. Tài sản

Nguồn hình thành tài sản của CTHD?

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 23


IV. Chế độ tài chính trong Công ty hợp danh
4.2. Tài sản

Các thành viên phải chuyển quyền sở hữu tài sản góp
vốn cho công ty.

07/09/2022 E01084 – Chương 3: Công ty hợp danh 24


CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ
CHÚ Ý LẮNG NGHE!

You might also like