Professional Documents
Culture Documents
592359d23877417f89b7ca08b7f354be
592359d23877417f89b7ca08b7f354be
•
•
29
Lithium dialkylcuprate
(Gilman reagent) Ghép giữa 2 gốc R, R’
30
•
31
Cộng
Chuyển vị
Cần thường
chuyển vị
Cộng
Cộng
chuyển vị
Cộng → cộng của đôi
Cộng
trường hợp
• Cộng cực
• Cộng cực sản
phẩm phải
Cộng
→
Thủy
dễ bị thủy mở dưới dụng của
cộng ở2 của
cộng
của đôi
Chỉ xảy trường
hoặc kiềm yếu ở nhiệt độ thấp
bẻ đôi bởi
bị tiếp
đoạn
Cộng
tất phản ứng Cắt đứt
khử
Cơ chế
• cồng kềnh sản phẩm
sẽ đầu mạch nếu việc tấn của
giữa mạch bị cản trở thế cạnh
Sản phẩm
đầu
mạch
nước từ rượu
5
Sản phẩm động học nhiệt động học
Ở nhiệt độ thấp sản phẩm động học chiếm ưu thế ở nhiệt độ
sản phẩm nhiệt động học chiếm ưu thế
Sản phẩm
Sản phẩm
8
Phản ứng
Phản ứng cộng giữa gọi
cạnh new bond
new bond
new bond
4 electron 2 electron 6 electron
14
TỔNG HỢP 1,3
nghiệp Đề nhiệt với
hợp
18
6
7
cis-
trans
13
•
• Sp Markovnikov
15
Cộng H2O trái Markonikov
Theo Markovnikov
Trái Markovnikov 16
Alkyne đầu mạch CO2
19
•
20
This second dehydrohalogenation occurs only under extremely basic conditions—for example, fused
(molten) KOH or alcoholic KOH in a sealed tube, usually heated to temperatures close to 200 °C.
Sodium amide is also used for the double dehydrohalogenation. Since the amide ion is a much
21
stronger base than hydroxide, the amide reaction takes place at a lower temperature
Xúc tác H2SO4
Phản ứng thuận nghịch
I+ được tạo ra khi xử lý I2 với tác nhân oxy hóa như HNO3
Không chuyển vị
Z: Nhóm tăng hoạt
Tăng khả năng phản ứng
Giảm khả năng phản ứng
thế ái điện tử của vòng
thế ái điện tử của vòng
thơm
thơm
5
7
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN (SN1, SN2)
Dễ đi đi
nhất nhất
Dễ
nhất nhất
8
• Cơ chế phụ thuộc đoạn chậm quyết định tốc độ
phản ứng
Nu:−
slow
slow
9
Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử SN2
Phản ứng SN2 xảy ra sự nghịch đảo cấu hình (cấu hình sản phẩm
nghịch đảo cấu hình alkyl halide ban đầu)
12
Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử SN1
Carbocation
trung gian
Chuyển vị ??
13
Cấu
16
• bậc chủ yếu
• bậc chủ yếu trừ trường hợp thế gắn với
cồng kềnh
• bậc thể cả Cơ chế chiếm ưu thế phụ thuộc
cấu cụ thể yếu tố lại như
• dễ cả
SN1 và SN2
• gắn với phản ứng thế
SN1 và SN2
17 17
• ảnh hưởng tốc độ phản ứng
• Tốc độ phản ứng phụ thuộc cả nồng độ hoạt
18
• tử đồng biến
nhóm khó đi ra
20
•
23
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI (E1 and E2)
27
Ngoại lệ
Nếu cồng kềnh
alkyl halide bị cản trở không
thế hơn đầu mạch sản phẩm
giữa mạch bị cản trở
bởi
30
Alkene giữa mạch – sp Zaitsev
Phản ứng loại đơn tử
yếu tố tăng tốc phản ứng loại với phản ứng thế
• Nhiệt độ
• bậc khả năng loại hoặc
cồng kềnh bị cản trở
• mạnh hoặc cồng kềnh 36
R-X bậc 3
tách loại
chiếm ưu thế 39
PHẢN ỨNG WILLIAMSON
40
Sp chính
Sp chính
hoặc
Grignard reagents are seldom isolated but are used for further reactions in ether solution. 43
PHẢN ỨNG CỦA GRIGNARD REAGENTS
Base mạnh
44
rất mạnh
rất mạnh phản ứng với hầu hết hợp
chất động
–
≡ …
45
2. Phản ứng với hợp chất tổng hợp alcohol
d+
o rượu bậc
o R’ rượu bậc
o RCOR’ RR’R’’ rượu bậc
46
Phản ứng với rượu bậc
Với epoxide bất đối xứng, Grignard reagents tấn công vào C ít cản trở không
gian hơn
49
Phản ứng với rượu bậc
52
53
TỔNG HỢP
5
•
6
• Tổng hợp từ
7
• Từ
8
Khử hợp chất
khử
khử đôi 9
• cấp
RH < NH3 < HC≡CH < C2H5-OH < H2O < C6H5-OH
14
Chuyển
15
2. Phản ứng thế OH bằng halogen
Nhóm dễ đi ra
16
bậc bậc
chuyển vị 17
hiệu quả với ROH bậc 1,2
SN2
18
Chuyển rượu
20
rượu
thường nhất
21
Rượu bậc bậc cơ chế chuyển vị
22
Rượu bậc cơ chế sự chuyển vị vẫn thể xảy
tạo trường
Luôn xem xét khả năng chuyển vị trong phản ứng tách H2O của
rượu xúc tác acid 23
Phản ứng rượu
Hoạt
thuận nghịch cần 24
rượu
Rượu bậc 1
…. Pyridinium
Chlorochromate
(PCC)
27
Rượu bậc 2
ảnh
hưởng đôi
28
Rượu bậc 3
TỔNG HỢP PHENOL
nghiệp
30
Phản ứng kiềm chảy
Thủy
31
Thủy
Áp dụng khi ở
vị trí ortho,
para của
halogen có
nhóm hút –C
mạnh
32
TỔNG HỢP ARYL ETHER
Phản ứng
33
mặt xúc tác acid Lewis
34
Có mặt xúc tác acid Lewis
35
Phản ứng thế điện tử
tăng hoạt mạnh của xảy dễ hơn ở điều kiện
dịu hơn với
cực thế lần
37
thể
38
39
Phản ứng Đưa vị của
Tổng hợp
40
TỔNG HỢP
• Từ
• Từ
• Từ
•
1. PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN
• C-Nu: RMgX, HCN, RC C-
• O-Nu: H2O, ROH
• N-Nu: RNH2, R2NH
• S-Nu: RSH, NaHSO3
• H-Nu: NaBH4, LiBH4
hoặc
5. Cộng ROH
H+ H+
Imine
– yếu được
nhưng được rượu
chức đôi
rất mạnh
Phản ứng
• Xảy dịch
Phản ứng ngưng tụ
nước
Xảy dịch base ở nhiệt độ
Dễ nước hơn
rượu thường
nước
gần
hợp
nội tử
• hoặc cạnh
• hoặc cạnh
chỉ bị thế bởi
RCH2OH
RCHO RCOOH
RCH=CHR'
O
RC
Z
13
rượu bậc
Thủy
14
Từ Grignard reagent
15
O
RCH2C O
OCOR
RCH2C
O-Na+
O
Deprotonation
RCH2C
OR' O
RCHC
O
Br OH
RCH2C Alpha substitution
Cl
RCH2CH2OH
O Reduction
RCH2C
NR'2
Nucleophilic substitution
16
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN VÀO C
Cơ chế Cộng
19
rất dễ phản ứng
Phản ứng tạo
22
23
Phản ứng
25
Thủy
phản ứng
Sodium carboxylate 28
Trao đổi ester (transesterification)
31
Phản ứng tạo
33
Thủy
36
Phản ứng
37
Khử
khử được
40
Khử
khử được 42
Khử bậc
NaBH4 không khử được nitrile
7
Khử
Amide b.1, b.2, b.3 amine b.1, b.2, b.3
8
Tổng hợp
hử thơm
–
– khử
– khử yếu
10
khử chọn lọc
11
Tỉ lệ Tạo hỗn hợp sản phẩm
Dư amine tăng tỷ lệ sản phẩm thế 1 lần
13
14
→ Bảo vệ
Giảm hoạt
15
Phản ứng với hợp chất
bậc imine
imine
bậc
18
enamine
Phản ứng với
HNO2 / H+ NO+
19
Alkylamine bậc 1 ion alkyl diazonium, kém bền
Kém bền
NO+
ArNH2 ArN≡N+
0-5oC
bậc
N-Nitrozoamine
bậc phản ứng
bậc
NO+
R2N SE
R2N NO + H+
p-Nitrozoarylamine 21
IV. PHẢN ỨNG CỦA ION ARYL DIAZONIUM
23
24
Phản ứng thế
hoặc
25
26
từ
27
khử
khử khỏi thơm
These reductions are free-radical reactions in which ethanol or hypophosphorous acid acts as a hydrogen atom
donor: 28
PHẢN ỨNG GHÉP ĐÔI AZO
Phản ứng thế giữa với thơm đã được hoạt
tấn vị
với
Phản ứng chỉ xảy với thơm được hoạt bởi điện tử
mạnh –OH, OR, NH2, NHR, NR2 30