You are on page 1of 177

28


29
Lithium dialkylcuprate
(Gilman reagent) Ghép giữa 2 gốc R, R’

30

31
Cộng

Chuyển vị

• Phản ứng tắc cộng


chứa nhiều hơn
• thể xảy chuyển vị
Phản ứng cộng cơ chế gốc

Chỉ xảy với xảy với


Cộng

Cần thường

Sản phẩm cộng


thể xảy chuyển vị
Cộng

chuyển vị
Cộng

Cộng
chuyển vị
Cộng → cộng của đôi
Cộng
trường hợp
• Cộng cực
• Cộng cực sản
phẩm phải
Cộng

Thủy
dễ bị thủy mở dưới dụng của

cộng ở2 của
cộng
của đôi
Chỉ xảy trường
hoặc kiềm yếu ở nhiệt độ thấp
bẻ đôi bởi

bị tiếp
đoạn
Cộng
tất phản ứng Cắt đứt

khử

Nếu đoạn mặt như sản phẩm sẽ


bị
TỔNG HỢP ALKENE
loại từ
loại bằng mạnh
thường
• sản phẩm
giữa mạch

Cơ chế
• cồng kềnh sản phẩm
sẽ đầu mạch nếu việc tấn của
giữa mạch bị cản trở thế cạnh

Sản phẩm

đầu
mạch
nước từ rượu

thể chuyển vị giảm độ chọn lọc


hoặc lỏng
Phản ứng
PHẢN ỨNG CỦA ALKADIENE LIÊN HỢP
Cộng cộng
Tỷ lệ 1:1 hỗn hợp sản phẩm cộng 1,2- and 1,4

5
Sản phẩm động học nhiệt động học
Ở nhiệt độ thấp sản phẩm động học chiếm ưu thế ở nhiệt độ
sản phẩm nhiệt động học chiếm ưu thế
Sản phẩm

Sản phẩm

8
Phản ứng
Phản ứng cộng giữa gọi
cạnh new bond
new bond

new bond
4 electron 2 electron 6 electron

14
TỔNG HỢP 1,3
nghiệp Đề nhiệt với
hợp

nghiệm phản ứng loại rượu


hoặc

18
6
—

7
—

— cis-

— trans

Lindlar catalyst is prepared by precipitating palladium on calcium carbonate 10


and
treating it with lead(II) acetate and quinoline.
12
Tỉ lệ 1:1

13

• Sp Markovnikov

15
Cộng H2O trái Markonikov
Theo Markovnikov

Trái Markovnikov 16
Alkyne đầu mạch CO2

19

20
This second dehydrohalogenation occurs only under extremely basic conditions—for example, fused
(molten) KOH or alcoholic KOH in a sealed tube, usually heated to temperatures close to 200 °C.
Sodium amide is also used for the double dehydrohalogenation. Since the amide ion is a much
21
stronger base than hydroxide, the amide reaction takes place at a lower temperature
Xúc tác H2SO4
Phản ứng thuận nghịch
I+ được tạo ra khi xử lý I2 với tác nhân oxy hóa như HNO3
Không chuyển vị
Z: Nhóm tăng hoạt
Tăng khả năng phản ứng
Giảm khả năng phản ứng
thế ái điện tử của vòng
thế ái điện tử của vòng
thơm
thơm

định hướng nhóm thứ hai định hướng nhóm thứ


vào vị trí Ortho, para hai vào vị trí Meta
Ortho-para
Nhóm thế tăng hoạt mạnh nhất sẽ quyết định vị trí tấn công
của nhóm tiếp theo vào vòng thơm
phản ứng thế ái nhân của aryl halide xảy ra ở điều kiện êm
dịu hơn nếu nhân thơm có gắn các nhóm hút điện tử mạnh
(thường là NO2) ở vị trí ortho, para so với halogen
TỔNG HỢP

5
7
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN (SN1, SN2)

Dễ đi đi
nhất nhất

Dễ
nhất nhất
8
• Cơ chế phụ thuộc đoạn chậm quyết định tốc độ
phản ứng

Nu:−

slow

slow

9
Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử SN2

Phản ứng SN2 xảy ra sự nghịch đảo cấu hình (cấu hình sản phẩm
nghịch đảo cấu hình alkyl halide ban đầu)

12
Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử SN1
Carbocation
trung gian

Chuyển vị ??

SN1 có thể đi kèm sự chuyển vị carbocation

13
Cấu

SN2 chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố lập thể


CH3 -X > RCH2 -X > R2CH-X >> R3C-X

16
• bậc chủ yếu
• bậc chủ yếu trừ trường hợp thế gắn với
cồng kềnh
• bậc thể cả Cơ chế chiếm ưu thế phụ thuộc
cấu cụ thể yếu tố lại như
• dễ cả

SN1 và SN2
• gắn với phản ứng thế

SN1 và SN2
17 17
• ảnh hưởng tốc độ phản ứng
• Tốc độ phản ứng phụ thuộc cả nồng độ hoạt

18
• tử đồng biến

• kỳ giảm từ phải tỷ lệ nghịch độ


điện
NH3 > H2O

• cực tăng dần từ


xuống ngược lại với

HS- > HO- 19


đi
• yếu dễ
Dễ đi đi
nhất nhất

• Khả năng đi của một số phản ứng


nhóm dễ đi ra

nhóm khó đi ra

20

cực H2O, CH3OH, C2H5OH, ROH, RCOOH.. )


ổn định cả tăng tốc phản ứng
21

chậm phản ứng


thường thuận lợi sử dụng cực

23
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI (E1 and E2)

27
Ngoại lệ
Nếu cồng kềnh
alkyl halide bị cản trở không
thế hơn đầu mạch sản phẩm
giữa mạch bị cản trở
bởi

giữa mạch Alkene đầu mạch Sản phẩm Hofmann


Tuy nhiên bị cản trở

30
Alkene giữa mạch – sp Zaitsev
Phản ứng loại đơn tử

• Hầu như xảy hiệu quả


• thể chuyển vị
33
Cạnh phản ứng thế loại

yếu tố tăng tốc phản ứng loại với phản ứng thế
• Nhiệt độ
• bậc khả năng loại hoặc
cồng kềnh bị cản trở
• mạnh hoặc cồng kềnh 36
R-X bậc 3
tách loại
chiếm ưu thế 39
PHẢN ỨNG WILLIAMSON

40
Sp chính

Sp chính

R-X bậc 3 tách loại chiếm ưu thế


phản ứng để hạn chế phản ứng loại
bậc thấp bậc bậc 41
HỢP CHẤT GRIGNARD
Ether

hoặc

phản ứng vẫn xảy cần điều kiện khăn


hơn nhiệt độ hơn

Grignard reagents are seldom isolated but are used for further reactions in ether solution. 43
PHẢN ỨNG CỦA GRIGNARD REAGENTS

Base mạnh

Tác nhân ái nhân (Nu:)

44
rất mạnh
rất mạnh phản ứng với hầu hết hợp
chất động

≡ …

45
2. Phản ứng với hợp chất tổng hợp alcohol

d+

o rượu bậc
o R’ rượu bậc
o RCOR’ RR’R’’ rượu bậc

46
Phản ứng với rượu bậc

Với epoxide bất đối xứng, Grignard reagents tấn công vào C ít cản trở không
gian hơn

49
Phản ứng với rượu bậc

rượu chứa gốc


giống đi
từ
50
Phản ứng với

52
53
TỔNG HỢP

5

6
• Tổng hợp từ

7
• Từ

8
Khử hợp chất
khử

khử đôi 9
• cấp

khử mạnh hơn nhiều phản ứng mạnh với


phải được đưa đoạn tất đoạn 10
Khử
khử

H2 , NaBH4 không khử được acid và dẫn xuất acid 11


của

RH < NH3 < HC≡CH < C2H5-OH < H2O < C6H5-OH

14
Chuyển

15
2. Phản ứng thế OH bằng halogen

Tác nhân • Nhóm khó đi ra


• (Phosphorus tribromide)
• (Thionyl chloride)

Nhóm dễ đi ra

16
bậc bậc

chuyển vị 17
hiệu quả với ROH bậc 1,2

SN2

18
Chuyển rượu

Chỉ hiệu quả với rượu bậc


Với rượu bậc bậc phản ứng loại sẽ chiếm ưu thể ở nhiệt độ

20
rượu

thường nhất

21
Rượu bậc bậc cơ chế chuyển vị

22
Rượu bậc cơ chế sự chuyển vị vẫn thể xảy
tạo trường

Luôn xem xét khả năng chuyển vị trong phản ứng tách H2O của
rượu xúc tác acid 23
Phản ứng rượu

Hoạt
thuận nghịch cần 24
rượu
Rượu bậc 1
…. Pyridinium
Chlorochromate
(PCC)

27
Rượu bậc 2

ảnh
hưởng đôi

28

Rượu bậc 3
TỔNG HỢP PHENOL
nghiệp

30
Phản ứng kiềm chảy

Thủy

31
Thủy

Không còn được sử dụng do đk phản ứng khắc nghiệt

Áp dụng khi ở
vị trí ortho,
para của
halogen có
nhóm hút –C
mạnh

32
TỔNG HỢP ARYL ETHER

Phản ứng

33
mặt xúc tác acid Lewis

34
Có mặt xúc tác acid Lewis

35
Phản ứng thế điện tử
tăng hoạt mạnh của xảy dễ hơn ở điều kiện
dịu hơn với
cực thế lần

Dung môi phân cực thế nhiều lần

37
thể

38
39
Phản ứng Đưa vị của

Tổng hợp

40
TỔNG HỢP
• Từ

• Từ

• Từ


1. PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN
• C-Nu: RMgX, HCN, RC C-
• O-Nu: H2O, ROH
• N-Nu: RNH2, R2NH
• S-Nu: RSH, NaHSO3
• H-Nu: NaBH4, LiBH4

X-Y : H-OH, H-OR, H-CN, H-SO3Na, Li-R, BrMg-R…


Phản ứng với
Cộng
→a
→b
Cộng
Cộng

hoặc
5. Cộng ROH

H+ H+

Hemiacetal hemiketal Acetal ketal

Phản ứng thuận nghịch


Bảo vệ
thường
6. Phản ứng với amine bậc 1

Imine

Phản ứng thuận nghịch


Phản ứng với bậc

Phản ứng thuận nghịch


H Phản ứng khử với

khử yếu hơn


khử khử được
2. PHẢN ỨNG WITTIG
• Phương hữu hiệu tổng hợp từ
Khử
Phản ứng
• dễ bị hơn với rượu bậc

– yếu được
nhưng được rượu
chức đôi

bị bởi hầu hết thường để


5. PHẢN ỨNG TẠI C
1. của
trường

rất mạnh
Phản ứng
• Xảy dịch
Phản ứng ngưng tụ
nước
Xảy dịch base ở nhiệt độ

Dễ nước hơn
rượu thường

nước

gần
hợp
nội tử

• hoặc cạnh
• hoặc cạnh
chỉ bị thế bởi

tất cả đều thể bị thế bởi nếu dư


TỔNG HỢP
RX

RCH2OH

RCHO RCOOH

RCH=CHR'
O
RC
Z
13
rượu bậc

Thủy

14
Từ Grignard reagent

15
O
RCH2C O
OCOR
RCH2C
O-Na+
O
Deprotonation
RCH2C
OR' O
RCHC
O
Br OH
RCH2C Alpha substitution
Cl
RCH2CH2OH
O Reduction
RCH2C
NR'2
Nucleophilic substitution
16
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN VÀO C
Cơ chế Cộng

Phản ứng thế xảy mạnh hơn


dễ hơn 17
Phản ứng tạo

19
rất dễ phản ứng
Phản ứng tạo

22
23
Phản ứng

Phản ứng thuận nghịch, xúc tác acid

25
Thủy

phản ứng

Sodium carboxylate 28
Trao đổi ester (transesterification)

31
Phản ứng tạo

33
Thủy

36
Phản ứng

37
Khử

khử được
40
Khử

khử được 42
Khử bậc
NaBH4 không khử được nitrile

7
Khử
Amide b.1, b.2, b.3 amine b.1, b.2, b.3

8
Tổng hợp
hử thơm

– khử
– khử yếu

10
khử chọn lọc

11
Tỉ lệ Tạo hỗn hợp sản phẩm
Dư amine tăng tỷ lệ sản phẩm thế 1 lần

Dư alkyl halide (> 4:1) muối ammonium bậc 4

13
14
→ Bảo vệ
Giảm hoạt
15
Phản ứng với hợp chất
bậc imine

imine
bậc

18
enamine
Phản ứng với

HNO2 / H+ NO+

19
Alkylamine bậc 1 ion alkyl diazonium, kém bền

Kém bền

Alkene, alcohol, alkylhalide

Arylamine bậc 1 ion aryl diazonium

NO+
ArNH2 ArN≡N+
0-5oC
bậc

N-Nitrozoamine
bậc phản ứng

R3N NO+ no reaction

bậc
NO+
R2N SE
R2N NO + H+

p-Nitrozoarylamine 21
IV. PHẢN ỨNG CỦA ION ARYL DIAZONIUM

23
24
Phản ứng thế

hoặc

25
26
từ

27
khử
khử khỏi thơm

These reductions are free-radical reactions in which ethanol or hypophosphorous acid acts as a hydrogen atom
donor: 28
PHẢN ỨNG GHÉP ĐÔI AZO
Phản ứng thế giữa với thơm đã được hoạt
tấn vị
với

Phản ứng chỉ xảy với thơm được hoạt bởi điện tử
mạnh –OH, OR, NH2, NHR, NR2 30

You might also like