Professional Documents
Culture Documents
4. Dẫn xuất halogen
4. Dẫn xuất halogen
1
6/5/2021
2
6/5/2021
ĐIỀU CHẾ
1. Halogen hóa alkan
Phản ứng xảy ra theo cơ chế gốc tự do, có xúc tác ánh sáng
hoặc ở nhiệt độ cao, thường thu được hỗn hợp sản phẩm.
3
6/5/2021
ĐIỀU CHẾ
1. Halogen hóa alkan
ĐIỀU CHẾ
2. Cộng hợp X2, HX vào alken
Alken cộng dễ dàng với Br2, Cl2 tạo hợp chất vic-Dihalogenid.
Phản ứng tiến hành trong dung môi trơ CCl4, ở điều kiện nhiệt
độ thường hoặc thấp hơn.
4
6/5/2021
ĐIỀU CHẾ
Để brom hóa nguyên tử Halyl của alken có thể sử dụng tác
nhân N-Bromosuccinimid (NBS)
ĐIỀU CHẾ
10
5
6/5/2021
ĐIỀU CHẾ
3. Từ alcol
11
ĐIỀU CHẾ
Tùy thuộc vào bậc của alcol, tác nhân, dung môi mà phản
ứng có thể xảy ra theo cơ chế SN1 hoặc SN2.
Cơ chế SN1 qua trung gian carbocation. Sản phẩm thu được
bao gồm hỗn hợp 2 đối phân (hỗn hợp racemic), có thể có
sản phẩm tách loại nước tạo alken và sản phẩm chuyển vị.
12
6
6/5/2021
ĐIỀU CHẾ
13
ĐIỀU CHẾ
Khi dùng tác chất phosphor halogenid hoặc thionylclorid,
phản ứng xảy ra theo cơ chế SN2 thu được sản phẩm có sự
nghịch đảo cấu hình.
14
7
6/5/2021
ĐIỀU CHẾ
4. Điều chế hợp chất monohalogenoaren
Thực hiện phản ứng thế ái điện tử giữa halogen và aren hoặc
đun nóng với muối diazoni (Phản ứng Sandmeyer)
15
HÓA TÍNH
1. Phản ứng thế ái nhân
16
8
6/5/2021
HÓA TÍNH
Khả năng phản ứng:
Phụ thuộc bản chất của halogen: RI > RBr > RCl > RF
Phụ thuộc đặc điểm của gốc hydrocarbon:
17
HÓA TÍNH
Từ hợp chất thế ái nhân tạo ra nhiều hợp chất có các nhóm chức
khác nhau (vd amin).
18
9
6/5/2021
HÓA TÍNH
Hóa lập thể của phản ứng thế ái nhân:
Phản ứng SN2:
19
HÓA TÍNH
20
10
6/5/2021
HÓA TÍNH
Hóa lập thể của phản ứng thế ái nhân:
Phản ứng SN1:
HÓA TÍNH
Ảnh hưởng dung môi: Dung môi phân cực hữu proton, hỗ trợ
hình thành carbocation trung gian.
22
11
6/5/2021
HÓA TÍNH
Phản ứng thế ái nhân của hợp chất halogenoaren
Sự thế xảy ra khó khăn, đòi hỏi nhiệt độ cao và áp suất
23
HÓA TÍNH
2. Phản ứng tách loại hydro halogenid HX
Dưới tác dụng của base mạnh như KOH, NaOH, EtONa… và
đun nóng mạnh RX trong dung môi alcol, có sự tách nguyên tử
halogen X, cùng nguyên tử Hβ tạo thành alken.
n-Propyl clorur
Propilen
isopropyl clorur
24
12
6/5/2021
HÓA TÍNH
Phản ứng thường xảy ra theo cơ chế tách E2 gồm 1 giai đoạn.
Chỉ những dẫn xuất halogen bậc 3 có thể tạo carbocation bền
mới tách theo cơ chế E1 tương tự alcol.
Phản ứng xảy ra với biệt tính lập thể cao: hai nhóm bị loại H– và
X– ở vị trí đối song, phản ứng tách kiểu TRANS (kiểu ANTI).
Độ phản ứng của halogen: I > Br> Cl> F
25
HÓA TÍNH
Định hướng phản ứng: Trường hợp có nhiều vị trí Hβ sẽ có
nhiều hướng tách dẫn đến nhiều sản phẩm đồng phân alken
được tạo thành.
Quy tắc SAITZEV: Trong phản ứng tách nucleophil, nhóm X bị
tách ra cùng với proton ở nguyên tử carbon β có bậc cao
nhất, tạo ra alken có 2 nguyên tử carbon nối đôi mang nhiều
nhóm thế alkyl nhất.
2-Metylbut-2-en
2-Bromo-2-metylbutan 2-Metylbuten
26
13
6/5/2021
HÓA TÍNH
27
HÓA TÍNH
Dẫn xuất halogen tác dụng với kim loại tạo thành hợp chất
cơ kim.
28
14
6/5/2021
30
15
6/5/2021
31
Tên gọi: Tên gốc hữu cơ + tên kim loại + halogenid (nếu có)
(CH3)3CLi: t-butyllithi
(CH3CH2)2Mg: Diethylmagnesi
CH3CH2MgBr: Ethylmagnesi bromid
32
16
6/5/2021
ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng giữa alkyl halogenid với kim loại
Sử dụng để điều chế hợp chất cơ lithi và cơ magnesi.
Dung môi: diethyl ether hoặc THF
33
HÓA TÍNH
1. Tác dụng với hợp chất có hydro linh động
Hợp chất cơ kim rất dễ tác dụng với hợp chất có hydro linh
động (H2O, acid, alcol,…) tạo hydrocarbon.
34
17
6/5/2021
HÓA TÍNH
2. Phản ứng với O2, CO2, epoxyd
Hợp chất cơ kim rất dễ phản ứng với O2
35
HÓA TÍNH
3. Phản ứng với hợp chất carbonyl
36
18
6/5/2021
HÓA TÍNH
3. Phản ứng với hợp chất carbonyl
37
HÓA TÍNH
3. Phản ứng với hợp chất carbonyl
38
19