You are on page 1of 11

1

PEER EDITING: Individual Work (Chapters 1& 2)


 Group No.: 2 Student: Ngô Thị Thu Thủy-BD1-2131
Names of group members: Telephone.No./Viber/Zalo Email(s)
1 Ngô Thị Thu Thủy 0349549845 thuy.ntt0120@oude.edu.vn

2 Nguyễn Huy huy.n0220@oude.edu.vn


090 875 5296
3 Nguyễn Hoàng Vũ 0325 649 494 vu.nh0121@oude.edu.vn

4 Nguyễn Lê Hoàng Nhân 0916 010 690 nhan.nlh0220@oude.edu.vn

5 Nguyễn Lưu Minh Nhật 0932 904 808 nhat.nlm0220@oude.edu.vn

6 Nguyễn Quốc Hùng 0902 701 179 hung.nq0220@oude.edu.vn

7 Nguyễn Thành Luân 0396 049 321 luan.nt0420@oude.edu.vn

Deadline of Group Translation Project: Week 2 (NO extension)


Warnings:
(1)Late submission with an excuse. There is NO EXCUSE for such behavior.
(2)The adoption of the copycat version of GOOGLE TRANSLATE with terrible mistakes for submission. Such
versions will NOT be marked. Rote learning is not encouraged and promoted.
---o0o---
 Editor’s full name:…………………………………….
 Editor contact details:

1
2

Telephone:…………………………………………………
Email(s):…………………………………………………………
Deadline of Peer Editing: Week 4 (NO extension)
---0o0---

Group No 2 Editor’s full name:


GOOGLE
Names: Ngô ThỊ Thu Thủy …………………………………………………………..
TRANSLATE Translated version Edited version
SOURCE TEXT: (Topic 1) CHAPTER VII: LABOR LAW - RECREATION ………………………………………………………………………
LAW
Vietnamese-English translation: ………………………………………………………………………
Article 74
CHƯƠNG VII: LUẬT LAO ĐỘNG-LUẬT NGHỈ
NGƠI 1- An employee who has 12 months working at an ………………………………………………………………………

Điều 74 enterprise or with an employer shall be entitled to ………………………………………………………………………


1- Người lao động có 12 tháng làm việc tại annual leave, full pay in accordance with the
một doanh nghiệp hoặc với một người sử ………………………………………………………………………
dụng lao động thì được nghỉ hàng năm, following provisions:
………………………………………………………………………
hưởng nguyên lương theo quy định sau đây:

TRANSLATED TEXT (Google Translate) ………………………………………………………………………


CHAPTER VII: LABOR LAW- ………………………………………………………………………
RECREATION LAW
………………………………………………………………………
Article 74
1. An employee who has 12 months ………………………………………………………………………

2
3

working at an enterprise or with an ………………………………………………………………………


employer shall be entitled to an annual
leave, full pay in accordance with the ………………………………………………………………………
following provisions:
………………………………………………………………………

SOURCE TEXT a) 12 working days, for people working in normal ………………………………………………………………………


a) 12 ngày làm việc, đối với người conditions;
………………………………………………………………………
làm công việc trong điều kiện bình b) 14 working days, for people working in heavy,
thường; ………………………………………………………………………
b) 14 ngày làm việc, đối với người hazardous, or dangerous jobs or work in areas with
làm công việc nặng nhọc, độc hại, harsh living conditions and for people under the age of ………………………………………………………………………
nguy hiểm hoặc làm việc ở những
nơi có điều kiện sinh sống khắc
18; ………………………………………………………………………
nghiệt và đối với người dưới 18 c) 16 working days, for people doing extremely heavy,
tuổi; ………………………………………………………………………
hazardous, or dangerous jobs; people working in
c) 16 ngày làm việc, đối với người
làm công việc đặc biệt nặng nhọc, heavy, hazardous, or dangerous jobs in harsh living ………………………………………………………………………
độc hại, nguy hiểm; người làm công conditions. ………………………………………………………………………
việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
ở những nơi có điều kiện sinh sống ………………………………………………………………………
khắc nghiệt.
………………………………………………………………………
TRANSLATED TEXT (Google Translate)
a) 12 working days, for people working ………………………………………………………………………
in normal conditions;
………………………………………………………………………
b) 14 working days, for persons working
in heavy, hazardous or dangerous jobs ………………………………………………………………………
or working in areas with harsh living
conditions and for persons under 18 ………………………………………………………………………

3
4

years of age; ………………………………………………………………………


c) 16 working days, for persons doing
extremely heavy, hazardous or ………………………………………………………………………
dangerous jobs; people working on
heavy, hazardous and dangerous jobs in
……………………………………………………………………
harsh living conditions.

SOURCE TEXT: (Topic 1) New foreign language standards for teachers ………………………………………………………………………
Vietnamese-English translation: On November 19th, 2019, the Prime Minister
………………………………………………………………………
Chuẩn ngoại ngữ mới cho giáo viên approved the project "National program on foreign
………………………………………………………………………
Ngày 19/11/2019, Thủ tướng Chính phủ language learning for cadres, civil servants and
đã phê duyệt đề án “Chương trình quốc
gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, officers" in order to improve foreign language ………………………………………………………………………
công chức, viên chức” nhằm nâng cao competence for cadres, civil servants and officers and ………………………………………………………………………
năng lực ngoại ngữ cho cán bộ, công
chức, viên chức đáp ứng tiêu chuẩn meet the standards of title, positions, jobs, and
chức danh, vị trí, việc làm và khung ………………………………………………………………………
competency framework as prescribed.
năng lực theo quy định.
Accordingly, the goal is that by 2025, 60% of officers ………………………………………………………………………
Theo đó, mục tiêu đến năm 2025, có 60
phần trăm viên chức và 50 phần trăm and 50% of officers in leadership positions will reach ………………………………………………………………………
viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý a level 4 of foreign language (equivalent to level B2 of ………………………………………………………………………
đạt trình độ ngoại ngữ bậc 4 (tương
đương với trình độ B2 khung châu Âu) the European framework) or higher; Looking forward
trở lên; hướng đến năm 2030 sẽ đảm
………………………………………………………………….
to 2030, 70% of the officers and 60% of officers in
bảo 70 phần trăm viên chức và 60 phần
leadership positions will be ensured to reach the level ………………………………………………………………………
trăm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo
quản lý đạt trình độ ngoại ngữ bậc 4 of foreign language (equivalent to level B2 of the ………………………………………………………………………
4 (tương đương với trình độ B2 khung
châu Âu) trở lên. European framework) above.
………………………………………………………………………

4
5

TRANSLATED TEXT(Google Translate) ………………………………………………………………………


New foreign language standards for
………………………………………………………………………
teachers

On November 19, 2019, the Prime Minister ………………………………………………………………………


approved the project "National program on
foreign language learning for cadres, civil
………………………………………………………………………
servants and public employees" in order to
………………………………………………………………………
improve foreign language competence for
cadres and civil servants. officers meet title ………………………………………………………………………
standards, positions, jobs and competency
framework as prescribed. ………………………………………………………………….
Accordingly, the goal is that by 2025, 60 ………………………………………………………………………
percent of officials and 50 percent of
managers in leadership positions will reach ………………………………………………………………………
a level of foreign language level 4
(equivalent to level B2 of the European ………………………………………………………………………
framework) or higher; Looking forward to
2030, 70% of the officers and 60% of the ………………………………………………………………………
leading management positions will be
ensured to reach the level of foreign ………………………………………………………………….
language level 4 (equivalent to level B2 of
the European framework) and above.

SOURCE TEXT: HOA KỲ - Bộ Lao động ………………………………………………………………………


English-Vietnamese translation Cơ quan quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
………………………………………………………………………
UNITED STATES- Department of Labor (OSH)
Occupational Safety and Health ………………………………………………………………….
Trách nhiệm của người sử dụng lao động
Administration (OSH)
Employer Responsibilities Theo luật OSH, người sử dụng lao động có trách ………………………………………………………………………
Under the OSH law, employers have a
nhiệm cung cấp nơi làm việc an toàn. Đây là một bản
5
6

responsibility to provide a safe tóm tắt ngắn gọn về trách nhiệm chính của người sử ………………………………………………………………………
workplace. This is a short summary of
key employer responsibilities: dụng lao động:
………………………………………………………………………
Provide a workplace free from serious • Cung cấp môi trường làm việc không có các mối
recognized hazards and comply with ………………………………………………………………………
standards, rules and regulations issued nguy nghiêm trọng được công nhận và tuân thủ các
under the OSH Act.
tiêu chuẩn, quy tắc và quy định được ban hành theo ………………………………………………………………………
Examine workplace conditions to make
sure they conform to applicable OSHA Đạo luật OSH. ………………………………………………………………………
standards.
TRANSLATED TEXT (Google Translate) • Kiểm tra các điều kiện tại nơi làm việc để đảm bảo
………………………………………………………………………
HOA K- - Bộ Lao động chúng tuân thủ các tiêu chuẩn OSHA hiện hành.
………………………………………………………………….
Cơ quan quản lý an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp (OSH) ………………………………………………………………………
Trách nhiệm của chủ lao động ………………………………………………………………………
Theo luật OSH, người sử dụng lao động có
………………………………………………………………………
trách nhiệm cung cấp nơi làm việc an toàn.
Đây là một bản tóm tắt ngắn gọn về trách ………………………………………………………………………
nhiệm của chủ lao động chính:

• Cung cấp nơi làm việc không có các mối


………………………………………………………………………
nguy hiểm được công nhận nghiêm trọng và
………………………………………………………………………
tuân thủ các tiêu chuẩn, quy tắc và quy định
được ban hành theo Đạo luật OSH. ………………………………………………………………………
• Kiểm tra các điều kiện tại nơi làm việc để
đảm bảo chúng tuân thủ các tiêu chuẩn
………………………………………………………………….
OSHA hiện hành. ………………………………………………………………………

SOURCE TEXT: Đảm bảo rằng người lao động có các công cụ và thiết ………………………………………………………………………

6
7

English-Vietnamese translation bị, sử dụng chúng một cách an toàn và bảo trì thiết bị ………………………………………………………………………
này đúng cách.
Make sure employees have and use ………………………………………………………………………
safe tools and equipment and properly Sử dụng mã màu, áp phích, nhãn hoặc dấu hiệu để
maintain this equipment.
………………………………………………………………………
cảnh báo nhân viên về các mối nguy hiểm tiềm ẩn.
Thiết lập hoặc cập nhật các quy trình vận hành và ………………………………………………………………………
Use color codes, posters, labels or signs
to warn employees of potential hazards. truyền đạt chúng để nhân viên tuân theo các yêu cầu ………………………………………………………………………
Establish or update operating về an toàn và sức khỏe.
procedures and communicate them so ………………………………………………………………….
that employees follow safety and health Người sử dụng lao động phải cung cấp chỉ dẫn an toàn
requirements. bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt mà người lao động có ………………………………………………………………………
thể hiểu. ………………………………………………………………………
Employers must provide safety training
in a language and vocabulary workers Người sử dụng lao động ở nơi làm việc có hóa chất ………………………………………………………………………
can understand. Employers with độc hại phải triển khai chương trình truyền thông các
hazardous chemicals in the workplace ………………………………………………………………………
must develop and implement a written
mối nguy bằng văn bản và huấn luyện người lao động
hazard communication program and về các mối nguy mà họ phải đối mặt và biện pháp ………………………………………………………………………
train employees on the hazards they are
phòng ngừa thích hợp (và phải có sẵn bản sao của ………………………………………………………………………
exposed to and proper precautions (and
a copy of safety data sheets must be bảng dữ liệu an toàn).
………………………………………………………………………
readily available). See the OSHA page Xem trang OSHA trên Hazard Communication.
on Hazard Communication. ………………………………………………………………….
TRANSLATED TEXT (Google Translate) ………………………………………………………………………
Hãy chắc chắn rằng nhân viên có và sử
dụng các công cụ và thiết bị an toàn và ………………………………………………………………………
bảo trì thiết bị này đúng cách.
………………………………………………………………………
Sử dụng mã màu, áp phích, nhãn hoặc
dấu hiệu để cảnh báo nhân viên về các

7
8

mối nguy tiềm ẩn. ………………………………………………………………………


Thiết lập hoặc cập nhật các quy trình
vận hành và truyền đạt chúng để nhân ………………………………………………………………………
viên tuân theo các yêu cầu về an toàn
và sức khỏe.
………………………………………………………………………
Nhà tuyển dụng phải cung cấp huấn ………………………………………………………………………
luyện an toàn bằng ngôn ngữ và từ
vựng mà nhân viên có thể hiểu. ………………………………………………………………….
Chủ nhân có hóa chất độc hại tại nơi ………………………………………………………………………
làm việc phải xây dựng và triển khai
chương trình truyền thông nguy hiểm ………………………………………………………………………
bằng văn bản và huấn luyện nhân viên
về các mối nguy hiểm mà họ phải đối ………………………………………………………………………
mặt và biện pháp phòng ngừa thích hợp
(và phải có sẵn bản sao của bảng dữ ………………………………………………………………………
liệu an toàn). Xem trang OSHA trên
Hazard Communication. ………………………………………………………………………

SOURCE TEXT: Mẹo để quản lý thời gian trong học tập trực tuyến ………………………………………………………………………
English-Vietnamese translation Có nhiều sinh viên lựa chọn các khóa học trực tuyến
………………………………………………………………………
để tiết kiệm thời gian và cân bằng giữa công việc, học
Tips For Time Management In Online ………………………………………………………………………
Learning  tập và cuộc sống cá nhân. Dưới đây là 7 lời khuyên về
cách cân bằng giữa học tập, công việc và cuộc sống cá ………………………………………………………………………
There are many students who opt for
online courses to save time and make a nhân khi tham gia các khóa học trực tuyến. ………………………………………………………………………
balance between their work, study, and
personal life. Here are 7 tips on how to 1. Không chần chừ
………………………………………………………………………
balance study, work, and personal life Trì hoãn mọi thứ có thể dẫn đến chồng chất ngày càng

8
9

nhiều công việc đến cuối cùng. Một nhược điểm khác ………………………………………………………………………
when taking online courses.
của sự chần chừ là nó chỉ tiếp tục gây thêm căng thẳng
………………………………………………………………………
1. Do Not Procrastinate  ở đầu khối công việc hàng ngày.
………………………………………………………………………
Delaying things may lead to piling of
more and more work in the end. Another ………………………………………………………………………
disadvantage of procrastination is that it
only keeps adding more stress at the top ………………………………………………………………………
of daily work load.
………………………………………………………………………
TRANSLATED TEXT (Google Translate)
………………………………………………………………………
Mẹo để quản lý thời gian trong học tập
trực tuyến ………………………………………………………………………
Có nhiều sinh viên lựa chọn các khóa
học trực tuyến để tiết kiệm thời gian và ………………………………………………………………………
cân bằng giữa công việc, học tập và
cuộc sống cá nhân. Dưới đây là 7 lời ………………………………………………………………………
khuyên về cách cân bằng giữa học tập,
công việc và cuộc sống cá nhân khi ………………………………………………………………………
tham gia các khóa học trực tuyến.
………………………………………………………………………
1. Không chần chừ
………………………………………………………………………
Trì hoãn mọi thứ có thể dẫn đến chồng
chất ngày càng nhiều công việc cuối ………………………………………………………………………
cùng. Một nhược điểm khác của sự
chần chừ là nó chỉ tiếp tục gây thêm
căng thẳng ở đầu khối lượng công việc
hàng ngày.

SOURCE TEXT: ………………………………………………………………………


2. Consider Having A Day Off

9
10

2. Cân nhắc việc có một ngày nghỉ ………………………………………………………………………


Vijay, who was once an international
student and now runs a successful Vijay, người đã từng là một sinh viên quốc tế và hiện
………………………………………………………………………
business, says “Sometimes taking time đang điều hành một doanh nghiệp thành công, nói
off actually makes things much better; it ………………………………………………………………………
gives you strength to handle more rằng đôi khi nghỉ ngơi thực sự làm cho mọi thứ tốt
pressure, and things start getting better ………………………………………………………………………
hơn nhiều; nó mang lại cho bạn sức mạnh để xử lý
from there on”. Even the fitness gurus
ask their clients to have a chat meal nhiều áp lực hơn và mọi thứ bắt đầu trở nên tốt hơn.
despite being on a very strict diet. The
………………………………………………………………………
reason to allow a chat meal is to keep Ngay cả các chuyên gia thể dục cũng yêu cầu khách
the client motivated; else, if the client
………………………………………………………………………
hàng của họ có một bữa ăn gian lận mặc dù đang
gets demotivated with the regular strict
diet, then he/she may quit all together. A trong chế độ ăn kiêng rất nghiêm ngặt. Lý do để cho ………………………………………………………………………
cheat meal keeps their clients from
quitting. phép một bữa ăn gian lận là để giữ cho khách hàng có ………………………………………………………………………
động lực; mặt khác, nếu khách hàng bị giảm cân bằng ………………………………………………………………………
TRANSLATED TEXT (Google
Translate) chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt thường xuyên, thì anh
………………………………………………………………………
ấy/ cô ấy có thể từ bỏ quá trình ăn kiêng. Một bữa ăn
2. Cân nhắc việc có một ngày nghỉ
gian lận giúp khách hàng của họ không bỏ cuộc. ………………………………………………………………………
Vijay, người đã từng là một sinh viên
quốc tế và hiện đang điều hành một ………………………………………………………………………
doanh nghiệp thành công, nói rằng Đôi
khi nghỉ ngơi thực sự làm cho mọi thứ ………………………………………………………………………
tốt hơn nhiều; nó mang lại cho bạn sức
mạnh để xử lý nhiều áp lực hơn và mọi ………………………………………………………………………
thứ bắt đầu trở nên tốt hơn từ đó trên
kênh. Ngay cả các bậc thầy thể dục ………………………………………………………………………
cũng yêu cầu khách hàng của họ có một
bữa ăn trò chuyện mặc dù đang trong ………………………………………………………………………
chế độ ăn kiêng rất nghiêm ngặt. Lý do
để cho phép một bữa ăn trò chuyện là
………………………………………………………………………
để giữ cho khách hàng có động lực; mặt
khác, nếu khách hàng bị giảm cân bằng

10
Đề nghị sửa lại là
‘cheat’ thay vì
‘chat’. 11

chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt thường ………………………………………………………………………


xuyên, thì anh ấy / cô ấy có thể bỏ tất cả
cùng nhau. Một bữa ăn gian lận giữ ………………………………………………………………………
khách hàng của họ từ bỏ.

---THE END---

11

You might also like