Professional Documents
Culture Documents
1
2
Telephone:…………………………………………………
Email(s):…………………………………………………………
Deadline of Peer Editing: Week 4 (NO extension)
---0o0---
2
3
3
4
SOURCE TEXT: (Topic 1) New foreign language standards for teachers ………………………………………………………………………
Vietnamese-English translation: On November 19th, 2019, the Prime Minister
………………………………………………………………………
Chuẩn ngoại ngữ mới cho giáo viên approved the project "National program on foreign
………………………………………………………………………
Ngày 19/11/2019, Thủ tướng Chính phủ language learning for cadres, civil servants and
đã phê duyệt đề án “Chương trình quốc
gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, officers" in order to improve foreign language ………………………………………………………………………
công chức, viên chức” nhằm nâng cao competence for cadres, civil servants and officers and ………………………………………………………………………
năng lực ngoại ngữ cho cán bộ, công
chức, viên chức đáp ứng tiêu chuẩn meet the standards of title, positions, jobs, and
chức danh, vị trí, việc làm và khung ………………………………………………………………………
competency framework as prescribed.
năng lực theo quy định.
Accordingly, the goal is that by 2025, 60% of officers ………………………………………………………………………
Theo đó, mục tiêu đến năm 2025, có 60
phần trăm viên chức và 50 phần trăm and 50% of officers in leadership positions will reach ………………………………………………………………………
viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý a level 4 of foreign language (equivalent to level B2 of ………………………………………………………………………
đạt trình độ ngoại ngữ bậc 4 (tương
đương với trình độ B2 khung châu Âu) the European framework) or higher; Looking forward
trở lên; hướng đến năm 2030 sẽ đảm
………………………………………………………………….
to 2030, 70% of the officers and 60% of officers in
bảo 70 phần trăm viên chức và 60 phần
leadership positions will be ensured to reach the level ………………………………………………………………………
trăm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo
quản lý đạt trình độ ngoại ngữ bậc 4 of foreign language (equivalent to level B2 of the ………………………………………………………………………
4 (tương đương với trình độ B2 khung
châu Âu) trở lên. European framework) above.
………………………………………………………………………
4
5
responsibility to provide a safe tóm tắt ngắn gọn về trách nhiệm chính của người sử ………………………………………………………………………
workplace. This is a short summary of
key employer responsibilities: dụng lao động:
………………………………………………………………………
Provide a workplace free from serious • Cung cấp môi trường làm việc không có các mối
recognized hazards and comply with ………………………………………………………………………
standards, rules and regulations issued nguy nghiêm trọng được công nhận và tuân thủ các
under the OSH Act.
tiêu chuẩn, quy tắc và quy định được ban hành theo ………………………………………………………………………
Examine workplace conditions to make
sure they conform to applicable OSHA Đạo luật OSH. ………………………………………………………………………
standards.
TRANSLATED TEXT (Google Translate) • Kiểm tra các điều kiện tại nơi làm việc để đảm bảo
………………………………………………………………………
HOA K- - Bộ Lao động chúng tuân thủ các tiêu chuẩn OSHA hiện hành.
………………………………………………………………….
Cơ quan quản lý an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp (OSH) ………………………………………………………………………
Trách nhiệm của chủ lao động ………………………………………………………………………
Theo luật OSH, người sử dụng lao động có
………………………………………………………………………
trách nhiệm cung cấp nơi làm việc an toàn.
Đây là một bản tóm tắt ngắn gọn về trách ………………………………………………………………………
nhiệm của chủ lao động chính:
SOURCE TEXT: Đảm bảo rằng người lao động có các công cụ và thiết ………………………………………………………………………
6
7
English-Vietnamese translation bị, sử dụng chúng một cách an toàn và bảo trì thiết bị ………………………………………………………………………
này đúng cách.
Make sure employees have and use ………………………………………………………………………
safe tools and equipment and properly Sử dụng mã màu, áp phích, nhãn hoặc dấu hiệu để
maintain this equipment.
………………………………………………………………………
cảnh báo nhân viên về các mối nguy hiểm tiềm ẩn.
Thiết lập hoặc cập nhật các quy trình vận hành và ………………………………………………………………………
Use color codes, posters, labels or signs
to warn employees of potential hazards. truyền đạt chúng để nhân viên tuân theo các yêu cầu ………………………………………………………………………
Establish or update operating về an toàn và sức khỏe.
procedures and communicate them so ………………………………………………………………….
that employees follow safety and health Người sử dụng lao động phải cung cấp chỉ dẫn an toàn
requirements. bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt mà người lao động có ………………………………………………………………………
thể hiểu. ………………………………………………………………………
Employers must provide safety training
in a language and vocabulary workers Người sử dụng lao động ở nơi làm việc có hóa chất ………………………………………………………………………
can understand. Employers with độc hại phải triển khai chương trình truyền thông các
hazardous chemicals in the workplace ………………………………………………………………………
must develop and implement a written
mối nguy bằng văn bản và huấn luyện người lao động
hazard communication program and về các mối nguy mà họ phải đối mặt và biện pháp ………………………………………………………………………
train employees on the hazards they are
phòng ngừa thích hợp (và phải có sẵn bản sao của ………………………………………………………………………
exposed to and proper precautions (and
a copy of safety data sheets must be bảng dữ liệu an toàn).
………………………………………………………………………
readily available). See the OSHA page Xem trang OSHA trên Hazard Communication.
on Hazard Communication. ………………………………………………………………….
TRANSLATED TEXT (Google Translate) ………………………………………………………………………
Hãy chắc chắn rằng nhân viên có và sử
dụng các công cụ và thiết bị an toàn và ………………………………………………………………………
bảo trì thiết bị này đúng cách.
………………………………………………………………………
Sử dụng mã màu, áp phích, nhãn hoặc
dấu hiệu để cảnh báo nhân viên về các
7
8
SOURCE TEXT: Mẹo để quản lý thời gian trong học tập trực tuyến ………………………………………………………………………
English-Vietnamese translation Có nhiều sinh viên lựa chọn các khóa học trực tuyến
………………………………………………………………………
để tiết kiệm thời gian và cân bằng giữa công việc, học
Tips For Time Management In Online ………………………………………………………………………
Learning tập và cuộc sống cá nhân. Dưới đây là 7 lời khuyên về
cách cân bằng giữa học tập, công việc và cuộc sống cá ………………………………………………………………………
There are many students who opt for
online courses to save time and make a nhân khi tham gia các khóa học trực tuyến. ………………………………………………………………………
balance between their work, study, and
personal life. Here are 7 tips on how to 1. Không chần chừ
………………………………………………………………………
balance study, work, and personal life Trì hoãn mọi thứ có thể dẫn đến chồng chất ngày càng
8
9
nhiều công việc đến cuối cùng. Một nhược điểm khác ………………………………………………………………………
when taking online courses.
của sự chần chừ là nó chỉ tiếp tục gây thêm căng thẳng
………………………………………………………………………
1. Do Not Procrastinate ở đầu khối công việc hàng ngày.
………………………………………………………………………
Delaying things may lead to piling of
more and more work in the end. Another ………………………………………………………………………
disadvantage of procrastination is that it
only keeps adding more stress at the top ………………………………………………………………………
of daily work load.
………………………………………………………………………
TRANSLATED TEXT (Google Translate)
………………………………………………………………………
Mẹo để quản lý thời gian trong học tập
trực tuyến ………………………………………………………………………
Có nhiều sinh viên lựa chọn các khóa
học trực tuyến để tiết kiệm thời gian và ………………………………………………………………………
cân bằng giữa công việc, học tập và
cuộc sống cá nhân. Dưới đây là 7 lời ………………………………………………………………………
khuyên về cách cân bằng giữa học tập,
công việc và cuộc sống cá nhân khi ………………………………………………………………………
tham gia các khóa học trực tuyến.
………………………………………………………………………
1. Không chần chừ
………………………………………………………………………
Trì hoãn mọi thứ có thể dẫn đến chồng
chất ngày càng nhiều công việc cuối ………………………………………………………………………
cùng. Một nhược điểm khác của sự
chần chừ là nó chỉ tiếp tục gây thêm
căng thẳng ở đầu khối lượng công việc
hàng ngày.
9
10
10
Đề nghị sửa lại là
‘cheat’ thay vì
‘chat’. 11
---THE END---
11