You are on page 1of 22

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam

Hotline: 0969 264 966


Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

MỤC LỤC

1. CỤM TÍNH TỪ ....................................................................................................... 2

2. CỤM DANH TỪ ..................................................................................................... 7

3. CỤM ĐỘNG TỪ ..................................................................................................... 9

4. CỤM TRẠNG TỪ ................................................................................................. 17

1
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1. CỤM TÍNH TỪ
Cụm tính từ (Adjective collocation) là chủ điểm khó nhất trong quá trình các em học
từ vựng Toeic. Nguyên nhân của việc chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học
từ vựng. Thay vì học từ “responsible = chịu trách nhiệm” – chỉ ghi nghĩa tiếng việt;
các em nên học cụm từ (collocation) – “be responsible for sb/sth– chịu trách nhiệm
cho cái gì/ai đó” hay thay vì học “detailed– chi tiết, cụ thể”, các em nên học “detailed
analysis –bản phân tích chi tiết” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này
trong môi trường giao tiếp Quốc tế.

Cách học tính từ tuyệt vời nhất trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em
học cụm tính từ dựa vào vị trí của tính từ trong Tiếng Anh.

Adj + Nouns

insurance bảo hiểm


leave nghỉ phép
annual thường niên
return thống kê
turnover doanh thu

analysis bản phân tích


careful cẩn thận consideration sự xem xét
timing căn thời gian
bank ngân hàng
commercial tư nhân mortgage cầm cố
property tài sản
culture văn hoá
identify nhận diện

corporate doanh nghiệp image hình ảnh


strategy chiến lược

2
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

structure cấu trúc


account tài khoản
analysis sự phân tích
detailed chi tiết investigation sự điều nghiên
study bản nghiên cứu
intervention can thiệp
direct trực tiếp
involvement dính dáng
care sự quan tâm
consideration sự xem xét

thích hợp, thích notice chú ý


due đáng
respect (trong with all due
respect), dùng khi phản
đối một ai đó.
economic kinh tế crisis khủng hoảng
downturn suy sụp
growth tăng trưởng
policy chính sách
reform đổi mới
slowdown giảm tốc độ

means phương pháp, phương


effective hiệu quả tiện
protection sự bảo vệ
treatment điều trị
meeting cuộc họp
emergency khẩn cấp
service dịch vụ
allegation lời cáo buộc
assumption giả thuyết

3
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

false sai hope hy vọng


impression sự ấn tượng
premise tiền đề
belief sự tin tưởng
firm chắc chắn
conviction lời kết tội, kết án
conclusion kết luận
consensus đồng thuận
general chung
principle nguyên lý
rule quy tắc
awareness sự nhận thức
concern mối quan ngại
growing đang tăng discontent sự bất mãn
tension căng thẳng
unrest sự náo loạn
hard cứng bargain đàm phán
fine tiền phạt
losses tổn thất
heavy nhiều rain mưa
snow tuyết
traffic giao thông
cost chi phí
expectations kỳ vọng
hopes hy vọng
high cao proportion phần
quality chất lượng
speed tốc độ
standard tiêu chuẩn
element
factor yếu tố

4
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

key chính feature đặc điểm


figure nhân vật
role vai trò

breakthrough đột phá


concern quan ngại
factor yếu tố
major
influence sự ảnh hưởng
setback sự giảm sút
upheaval sự biến động
benefit lợi ích
mutual qua lại, lẫn nhau respect tôn trọng
trust tin tưởng
change sự thay đổi
difference sự khác biệt
noticeable đáng chú ý
drop sự giảm sút
improvement sự cải thiện
achievement thành tựu
outstanding nổi bật, xuất sắc
result kết quả
attention mối quan tâm
concern quan ngại
particular đặc thù, cá biệt
emphasis sự nhấn mạnh
relevance sự xác đáng
belief niềm tin
misconception quan niệm sai lầm
popular phổ biến
myth thần thoại

5
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

view cách nhìn


attitude thái độ
feedback phản hồi
positive tích cực
reinforcement sự củng cố
response phản hồi
advice lời khuyên
practical thực tế purpose mục đích
solution giải pháp
change sự thay đổi
decline sự giảm sút
rapid nhanh deterioration hư hỏng
expansion mở rộng
alternative phương án dự trù
expectation kỳ vọng
realistic thực tế
prospect viễn cảnh
target mục tiêu
indication dấu hiệu
reliable đáng tin cậy measure phương án
predictor nhà dự báo
trend xu hướng
rising tăng
unemployment số lượng thất nghiệp
difficulty
sự khó khăn
severe nghiêm trọng hardship
setback sự giảm sút
shortage sự thiếu hụt
advice lời khuyên
sound hợp lý, sáng suốt decision quyết định

6
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

judgment lời đánh giá


principle nguyên lý
assignment nhiệm vụ
call lựa chọn
tough khó khăn
decision quyết định
flight chuyến bay
idea ý tưởng
impression ấn tượng
vague mơ hồ
memory
ký ức
recollection
suspicion sự ngờ vực

2. CỤM DANH TỪ

Cách học động từ tốt trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm
danh từ ghép dựa vào vị trí của danh từ trong Tiếng Anh: noun + noun

advertising quảng cáo campaign chiến dịch


account tài khoản
balance số dư
bank ngân hàng
charges thanh toán
statement sao kê
awareness nhận thức
brand thương hiệu
loyalty sự trung thành
opportunity cơ hội
business kinh doanh partner đối tác

7
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

plan kế hoạch
trip chuyến đi (công tác)
chain chuỗi store cửa hàng
company công ty policy chính sách
consumer khách hàng confidence sự tự tin
crunch sự thu hẹp
credit tín dụng
history lịch sử
satisfaction sự hài lòng
customer khách hàng
service dịch vụ
human nhân resources nguồn lực
interest mối quan tâm rates tỷ lệ (dịch là lãi suất)
job công việc satisfaction thoả mãn
forces đội ngũ
market thị trường leader người dẫn đầu
share thị phần
goods hàng hoá hữu hình
possessions sở hữu
material vật chất, cụ thể
rewards thù lao
wealth sự giàu có
product hàng hoá range loại, phạm vi
profit lợi nhuận margin ròng
quality chất lượng control kiểm soát
sales bán hàng figures doanh số
representative đại diện
target mục tiêu audience khán giả
market thị trường

8
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

3. CỤM ĐỘNG TỪ

Cách học động từ tốt trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm động
từ dựa vào vị trí của động từ trong Tiếng Anh.

= Verb + Nouns
= Verb + Adverb

a grant tài trợ


a loan vay
apply for xin
a permission phép

a rebate giảm giá


a conference hội nghị
attend tham dự
a function buổi họp mặt quan trọng

alarm báo động


concern quan ngại
damage thiệt hại
cause gây ra problems
vấn đề
trouble
a committee uỷ ban
chair làm chủ toạ
a meeting cuộc họp

a deal thương vụ
chốt a gap khoảng trống
close
a sale đợt giảm giá

hỗ trợ ranks đồng nghiệp


an agreement
hợp đồng
conclude bao gồm a contract

9
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

a deal thương vụ

a treaty hiệp ước


credit
[lời] khen ngợi
praise
deserve xứng đáng được

recognition [sự] công nhận

respect [sự] tôn trọng


discontinue không tiếp tục a line dòng sản phẩm
an allegation cáo buộc
a claim [lời] yêu cầu
dismiss bác bỏ
an offer [lời] đề nghị
a suggestion [sự] gợi ý
thu hút attention to sự chú ý
draw
đưa ra a conclusion kết luận
concern mối quan ngại
express bày tỏ frustration sự thất vọng
a view quan điểm
a battle [trong] cuộc chiến
corruption [chống] tham nhũng
fight đấu tranh crime [chống] tội phạm
discrimination [chống] phân biệt đối xử
prejudice [chống] định kiến
file nộp đơn, đâm đơn for bankruptcy phá sản
for divorce ly hôn
acceptance sự chấp thuận
an advantage sự thuận lợi
gain nhận được, đạt được
confidence sự tự tin
entry đầu vào

10
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

popularity sự ưa thích từ công chúng


speed tốc độ
recognition sự công nhận
impatient kiên nhẫn
grow, become mất, trở nên restless tập trung
tired of phát chán về
a conference hội nghị
an election bầu cử
an inquiry thẩm tra
hold tổ chức
a meeting cuộc họp
a rally mít-tinh
a party bữa tiệc
a contract hợp đồng
honor làm theo
an obligation nghĩa vụ
an apology lời xin lỗi
an injunction sự cảnh báo
issue đưa ra a statement lời tuyên bố
an ultimatum tối hậu thư
a warning cảnh báo
a club câu lạc bộ
join gia nhập forces lực lượng
a union công đoàn
a campaign chiến dịch
an initiative sự khởi nguồn
launch bắt đầu, mở
an investigation cuộc điều tra
a product sản phẩm
lead dẫn dắt a discussion cuộc thảo luận
the amount số lượng
capacity công suất
limit giới hạn
growth sự phát triển
scope phạm vi

11
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

expectations kỳ vọng
the needs nhu cầu
meet đáp ứng
wishes lòng mong muốn
the deadline trước hạn cuối
a deal thương vụ
a settlement vụ hoà giải
negotiate đàm phán
terms điều khoản
a treaty hiệp ước
adversity
khó khăn
obstacles
overcome vượt qua, xử lý
problems vấn đề
resistance sự chống cự
dearly for rất cao cho cái gì đó
trả giá dividends cổ tức
a fine tiền phạt
pay your respects to sự tôn trọng cho
interest sự quan tâm
dành
tribute to
lời khen ngợi cho
a compliment
an engagement
cuộc họp, cuộc gặp
postpone hoãn a meeting
a trip chuyến đi
an idea ý kiến
a plan kế hoạch
propose kiến nghị
reform thay đổi
a solution giải pháp
an ambition hoài bão
a career sự nghiệp
pursue theo đuổi a goal
mục tiêu
an objective
a policy chính sách

12
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

an agreement sự đồng thuận


an compromise sự thoả hiệp
a conclusion kết luận
reach đạt đến, đạt tới
a decision quyết định
a limit giới hạn
a verdict phán quyết
a complaint sự phàn nàn
concern quan ngại
register bày tỏ displeasure
an objection sự bất mãn, phản đối
a protest
payment sự thanh toán
secure bảo đảm permission sự cho phép
a seat chỗ ngồi
a debt
món nợ
an argument
settle giải quyết your differences
a disagreement tranh chấp
a dispute
a defeat
suffer chịu đựng a loss thất bại
a setback khó khăn
an argument lý lẽ
a claim sự xác nhận
support ủng hộ
a contention cáo buộc
a hypothesis giả thuyết
a challenge thách thức
a crisis khủng hoảng
tackle giải quyết a problem vấn đề
a question câu hỏi
a task việc

13
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

phá hoại authority danh dự


mất confidence tự tin
undermine giảm credibility tín nhiệm
thiếu legitimacy chính đáng
xói mòn morale đạo đức
concern quan ngại
doubts sự nghi ngờ
voice lên tiếng bày tỏ misgivings sự lo âu, hoài nghi
withstand chống cự pressure áp lực

VERB + ADVERB COLLOCATIONS

completely hoàn toàn


reluctantly một cách ngần ngại
agree
unanimously
đồng ý nhất trí
unreservedly
thoroughly cẩn thận
approve
wholeheartedly hết lòng
forcefully
passionately mạnh mẽ
argue tranh cãi
persuasively một cách thuyết phục
strongly nghiêm túc
borrow mượn heavily nhiều [tiền]
dramatically đột ngột
drastically mạnh mẽ
change thay đổi
fundamentally về cơ bản
rapidly nhanh

14
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

significantly đáng kể
carefully cẩn thận
choose lựa chọn sensibly nhạy cảm
well thông thái
dramatically đột ngột
rapidly nhanh
sharply mạnh
steadily đều đều
climb tăng steeply mạnh
markedly
differ khác nhau đáng kể
substantially
abysmally cùng cực
completely hoàn toàn
fail thất bại
miserably kinh khủng
narrowly suýt
rapidly đột ngột
sharply nhanh
fall giảm
steadily mạnh
steeply đều đều
doggedly tiếp tục
hard mạnh
fight chiến đấu, đánh
tenaciously kiên quyết
desperately vô vọng
dramatically đột ngột
greatly cực kỳ
improve cải thiện
markedly đáng kể
vastly nhiều
attentively chăm chú
carefully
listen nghe cẩn thận
closely
hard cố gắng tích cực

15
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

intently chăm chú


bitterly quyết liệt
formally chính thức
object phản đối
strenuously hăng hái
vehemently kịch liệt, dữ dội
dishonestly một cách thiếu trung thực
obtain đạt được fraudulently một cách gian lận
illegally một cách bất hợp pháp
actively tích cực
heavily
promote xúc tiến
strongly mạnh mẽ
vigorously
adversely tiêu cực
angrily một cách tức giận
react phản ứng
unfavorably bất lợi
violently một cách bạo lực
thoroughly cẩn thận
unreservedly cởi mở
recommend đề nghị
wholeheartedly hết lòng
heartily thân mật
dramatically đột ngột
drastically mạnh mẽ
reduce giảm
gradually từ từ
substantially đáng kể
categorically
reject từ chối decisively thẳng thừng, dứt khoát
outright
distinctly rõ ràng, minh bạch
remember nhớ rightly chuẩn
vaguely Không chắc chắn
rise tăng dramatically đột ngột

16
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

rapidly nhanh
sharply mạnh
steadily đều đều
steeply mạnh
diligently chăm chỉ
frantically điên cuồng
search tìm kiếm
painstakingly cẩn thận, chịu khó
systematically có hệ thống
badly tệ
equally công bằng
treat đối xử harshly cay nghiệt
leniently khoan dung
unfairly không công bằng
anxiously hồi hộp
eagerly hăm hở, hăng hái
wait đợi expectantly hy vọng, kỳ vọng
impatiently mất kiên nhẫn
quietly [trong] im lặng

4. CỤM TRẠNG TỪ
Cách học trạng từ tuyệt vời nhất trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em
học cụm tính từ dựa vào vị trí của trạng từ trong Tiếng Anh.

= Adv + Adj

ADVERB + ADJECTIVE COLLOCATIONS

appalled sốc
astonished bất ngờ
convinced thuyết phục
absolutely
hoàn toàn delighted vui mừng

17
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

essential quan trọng


furious tức giận
rất needed cần
badly

tệ hại worded viết từ


về phương diện
commercially thương mại successful thành công

viable có khả năng thành công


different khác nhau
natural tự nhiên
completely hoàn toàn satisfied hài lòng
separate xa cách, chia cắt
unacceptable không thể chấp nhận
committed cam kết
divided chia rẽ
deeply sâu sắc hurt tổn thương
moved cảm động
offensive xúc phạm
blameless vô tội
entirely hoàn toàn fair công bằng
unaware không để ý
hard khó
interested quan tâm
extremely
cực kỳ
simple đơn giản
successful thành công
aware để ý
fully hoàn toàn informed được cập nhật
recovered hồi phục

18
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

appreciated cảm kích


greatly
cực kỳ
influenced bị ảnh hưởng
committed cam kết
heavily nhiều involved dính dáng
charged trả tiền
competitive cạnh tranh
controversial đáng tranh cãi
educated có học thức
highly rất irregular không bình thường
paid được trả [cao]
recommended khuyến khích
unlikely chắc chắn là không
common lan rộng
increasingly ngày một concerned đáng quan ngại
popular phổ biến
modest khiêm tốn
relatively tương đối
unknown vô danh
affected ảnh hưởng
damaged thiệt hại
hurt đau
seriously
nghiêm trọng
injured bị thương
worried lo lắng
wounded bị thương
ashamed hổ thẹn
enjoyable thích thú
thoroughly
hết sức
miserable khốn khổ
unpleasant khó chịu
absurd ngớ ngẩn

19
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

devastated phá huỷ


utterly hoàn toàn impossible bất khả thi
ridiculous buồn cười
useless vô dụng
well tốt matched phù hợp

20
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Ms Hoa English - The Leading TOEIC Training Center In Vietnam


HOTLINE: 0969 264 966
TƯ VẤN MIỄN PHÍ: http://bit.ly/tuvantoeic

Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

CƠ SỞ HÀ NỘI:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, HN. SĐT: 0466 811 242
- Cơ sở 2: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, HN. SĐT: 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, HN. SĐT: 0462 935 446
- Cơ sở 4: Số 20 Nguyễn Đổng Chi, Nam Từ Liêm, HN, SĐT: 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049

- Cơ sở 6: 18 Nguyễn Văn Cừ, Q. Long Biên, HN- SĐT: 02466 737 333

CƠ SỞ HỒ CHÍ MINH:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P.3, Q. Bình Thạnh, HCM. SĐT:02866 85 65 69/ 0969
264 966
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM. SĐT: 02866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, HCM - SĐT: 02866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 Cộng Hòa, Phường 15, quận Tân Bình, HCM - SĐT: 02862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 02866 73 11 33
- Cơ sở 6: L30.3 Khu dân cư Cityland Park Hills, Số 18 Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò Vấp –
SĐT: 02866 735 353
CƠ SỞ ĐÀ NẴNG:
- Cơ sở 1: 233 Nguyễn Văn Linh - Quận Thanh Khê – 0236 357 2008

CHÚC CÁC EM ÔN THI THÀNH CÔNG!

21

You might also like