Professional Documents
Culture Documents
Bùi Xuân Vũ-68dcot23-ĐA-CTM
Bùi Xuân Vũ-68dcot23-ĐA-CTM
4
1.1. Tính chọn động cơ điện...........................................................................................6
1.1.1. Xác định tải trọng tương đương.........................................................................6
1.1.2 .Tính hiệu suất truyền động η ............................................................................6
1.1.3 . Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ..........................................7
1.2. Phân phối tỷ số truyền..............................................................................................8
1.2.1.Tỷ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm tốc............................................8
1.2.2.Tỉ số truyền của các bộ truyền trong hộp giảm tốc.............................................8
1.3. Tính toán các thông số trên các trục.........................................................................9
1.3.1.Tính công suất trên các trục................................................................................9
1. 3.2. Tính số vòng quay trên các trục........................................................................9
1.3.3. Tính mômen xoắn trên các trục.........................................................................9
1.3.4. Lập bảng kết quả..............................................................................................10
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG..........................................11
2.1. Thiết kế bộ truyền xích..........................................................................................11
2.1.1. Thông số ban đầu.............................................................................................11
2.1.2. Chọn loại xích..................................................................................................11
2.1.3. Chọn số răng đĩa xích......................................................................................11
2.1.4. Xác định bước xích..........................................................................................11
2.1.5. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích.......................................................12
2.1.6.Tính kiểm nghiệm về độ bền xích.....................................................................13
2.1.7.Xác định thông số của đĩa xích.........................................................................14
2.1.8.Xác định lực tác dụng lên trục..........................................................................14
2.1.9. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích.......................................................15
2.2. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh................................................................16
2.2.1. Chọn vật liệu:..................................................................................................16
2.2.2. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh..........................................................16
2.3. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm.................................................................27
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT ĐỠ NỐI........................................................38
3.1.Thiết kế trục............................................................................................................38
3.1.1. Chọn vật liệu....................................................................................................38
3.1.2. Xác định sơ bộ đường kính trục:......................................................................38
3.1.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực...........................39
3.1.4.Xác định chiều dài giữa các ổ...........................................................................40
3.1.5.Xác định các lực và sơ đồ đặt lực.....................................................................40
3.1.6. Xác định chính xác đường kính và chiều dài các trục......................................44
3.1.7.Tính chính xác các đường kính các đoạn trục...................................................47
3.1.8. Tính mối ghép then..........................................................................................50
3.1.9. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.....................................................................52
3.2. Tính chọn ổ lăn......................................................................................................55
3.2.1.Chọn ổ lăn cho trục I........................................................................................55
3.2.2. Chọn ổ lăn cho trục II......................................................................................58
3.2.3. Chọn ổ lăn cho trục III.....................................................................................61
3.3.Tính chọn khớp nối.................................................................................................62
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ LẮP
TRONG HỘP................................................................................................................... 64
4.1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc........................................................................................64
4.1.1.Tính kết cấu của vỏ hộp....................................................................................64
4.1.2 Kết cấu nắp hộp................................................................................................64
4.1.3. Nắp ổ...............................................................................................................65
4.2. Thiết kế các chi tiết phụ.........................................................................................66
4.2.1. Cửa thăm.........................................................................................................66
4.2.2.Nút thông hơi....................................................................................................67
4.2.3.Nút tháo dầu.....................................................................................................67
4.2.4. Que thăm dầu...................................................................................................68
4.2.5. Chốt định vị.....................................................................................................68
4.2.6. Bu lông vòng...................................................................................................69
4.3. Bôi trơn cho hộp giảm tốc......................................................................................69
4.3.1. Bôi trơn trong hộp giảm tốc.............................................................................69
4.3.2. Bôi trơn ngoài hộp giảm tốc............................................................................69
4.4. Xác định chế độ lắp trong hộp...............................................................................70
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................72
Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, nhà trường đã tạo điều kiện cho chúng em
được tiếp xúc và làm quen với việc nghiên cứu: “Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải”. Do
lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có nhiều phần chưa
nắm vững nên dù đã rất cố gắng, song bài làm của em không tránh khỏi những sai sót. Vì
vậy, em rất mong nhận được những đóng góp của thầy, để giúp em có thể hoàn thiện được
vốn kiến thức cần thiết để sau này ra trường có thể ứng dụng vào công việc cụ thể trong sản
xuất.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải như hình sau:
Trong đó:
1- Động cơ điện; 2 Khớp nối; 3 Hộp giảm tốc; 4 Bộ truyền ngoài; 5 Băng tải.
Chế độ tải: T1=T; T2=0,85T; T3=0,65T; t1=20s; t2=40s; t3=30s
Cho đường kính bang tải : D=340 mm
Cho 1 năm làm việc 300 ngày và 1 ca làm việc 8h.
Loại 1 Loại 2
Pct =
trong đó : Pt là công suất tính toán trên trục máy công tác (kw)
η là hiệu suất truyền của cả toàn bộ hệ thống
Tính toán Pt
Công suất làm việc khi tải trọng thay đổi theo bậc ta có :
Trong đó: P1 là công suất lớn nhất trong các công suất tác dụng lâu dài trên trục máy công tác:
P × v 3700× 1,5
P1 = = = 5,55 (kw)
1000 1000
Thay số ta có:
√ ( )
2
P
Pt =
Pxv
1000
P1
∑ ti
1000 √
∑ i x t i = 3700 x 1,5 20+ 0,852 x 40+0,65 2 x 30 = 4,6 (kw)
20+ 40+30
Dựa vào bảng 2.3 trang 19. Trị số hiệu suất các loại bộ truyền và ổ ta chọn :
+ Hiệu suất của bộ truyền đai : ηđ =0,95
+ Hiệu suất của cặp bánh răng trụ (được che kín) :
ηbr =0, 97
Vậy ta tính đươc hiệu suất của toàn bộ hệ thống η theo công thức :
P t 4,6
=> Pct = = = 5,6 (kw)
η 0,82
trong đó :
+ uHGT là tỉ số truyền bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp và ta chọn uHGT=8
+Gọi nlv là số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay hoặc đĩa xích tải)
trong đó: v- vận tốc băng tải hoặc xích tải, m/s;
nsb= nlv.ut
¿ ¿¿
Với điều kiện chọn động cơ là :
¿
Dựa vào bảng P1.3.các thông số kỹ thuật của động cơ 4A với
Pct = 5,6 (kw) và
ndb =3000 (vòng/phút) ta dùng động cơ 4A100L2Y3 có Pdc =5,5 kW , ndc =2880 (vg/ph) và
T mm Pmax Tk
= =1 ≤ =2
T p T dn
34,18
UHGT= = 3 = 11,39
P III 4,69
P II = = = 4,88 kw
ηol x ηbr 0,99 x 0,97
P II 4,88
PI = = = 5,08 kw
ηol x ηbr 0,99 x 0,97
PI 5,08
Pdc = = = 5,18 kw
ηol x ηk 0,99 x 0,99
n I 2880
n II = = =854,59(vòng/phút)
u1 3,37
nII 854,59
n III = = = 253,58 (vòng/phút)
u2 3,37
6 PII 6 4,88
T2= 9,55 x10 x = 9,55x 10 x = 54533,75 (Nmm)
n II 854,59
6 PIII 6 4,69
T3= 9,55 x10 x = 9,55x 10 x = 176628,67 (Nmm)
n III 253,58
Bảng Thông Số
Trục
ĐỘNG CƠ I II III
Thông số
Tỷ số truyền 3 3,37 3,37
P1 = Pđc =5,18(kw)
Uđ = 3
T đc = 17176,73 (Nmm)
d2 470,4
Như vậy tỉ số truyền thực tế ut = ( = =3,06
d 1 1−ε ) 160 ( 1−0,01 )
( ut −u ) (3,06−3 )
Sai số: ∆ u= .100= .100=2 %< 4 %
u 3
2
(484,8−160)
= 2.470,4 + 0,5. π . ( 160+ 484,8 ) + =¿ 2036,3 (mm)
4.484,8
Theo bảng 4.19 chọn chiều dài đai tiêu chuẩn l = 2500 (mm)
v 24,1
- nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây, theo 4.15 i = l = 2,5 =9,64 s ≤i max
- Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l = 2500 mm
a = ¿¿
( d 2−d1 ) 484,8−160
+ Δ= = =162,4
2 2
l 2500
+ theo bảng 4.16 với l = 2036,3 =1,2 , C1=1,04
0
P
1 5,18
+ ta có P = 4 =1,295 do đó: C z =0,96
[ 0]
Vậy
5,18.1,25
z = ( 4.0,95 .1,04 .1,14 .0,96 ) =1,497
lấy z = 2 đai
2.1.5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
Theo 4.19
780 P1 K đ
F 0= =¿
(v C α z )+ F v
Trong đó;
( kg )
+ F v =q m v 2 ( định kì điều chỉnh lực căng), với q m=0,178 m bảng 4.22
780.5,18.1,25
F 0= +103,38=212,52 (N)
( 24,1.096.2 )
α1 154,5
F r=2 F 0 z sin =2.212,52.2 sin =829,12 (N)
2 2
; ; ;
Trong đó
o o
σ H lim và σ F lim :là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ
sở
SH , SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB1 = 250
Chọn độ rắn bánh răng lớn là HB2 = 235
;
mH,mF: bậc của đường cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn.
Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 nên mH=6; mF=6.
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên NHE, NHF được tính theo công thức 6-
7/93[TL1]; 6-8/93[TL1]:
Với Ti : là mômen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ti : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Tính bánh răng bị động:
2880
N HE 2=60. c . ∑ ¿. . ¿).20440 = 61.107
3,37
NHE2 > NHo2 do đó lấy hệ số tuổi thọ KHL2 = 1;
Lấy NHE2 = NHo2
( )
mF
N FE 2=60. c . ∑
Ti
T max
. ni . t i=60.
3,21 (
2880 6 20
. 1 . + 0,85
90
6 40
90
+0,65 . )
6 30
90
.20440=¿
54,5
.107
Trong đó:
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)
KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
YR :Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
KxF :Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.
KFC :Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1
KHL; KFL :Hệ số tuổi thọ
SH ; SF : Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn.
Thay số:
Bộ truyền cấp nhanh là bộ truyền bánh trụ răng thẳng nên theo công thức 6-12 ta có
Trong đó
aw : khoảng cách trục
K a : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng:
=> Chọn
→ ψ bd=0,53. ψ ba . ( u+1 )=0,53.0,4 . ( 3,37+ 1 )=0,92
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp
xúc
Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ=1,12
a √ ¿¿¿ √
a w= K ( u+1 ) . 3 T 1 . K Hβ ¿ 3,37+1). 3 16845,13.1,12
490,92 .3,37 .0,4
=83,77 mm
Lấy tròn aw = 84 mm
Theo công thức 6-17[TL1] ta có mô đun bánh răng m=(0,01 0,02).aw = 0,84 1,68
Theo tiêu chuẩn bảng 6-8/99[TL1] chọn m = 1,25
Chọn sơ bộ góc nghiêng β=0o .
Theo 6-31/103[TL1]
Số bánh răng nhỏ:
2. aw 2.84 Lấy tròn = 30
z 1= = =30,75 z1
m.(u+ 1) 1,25.(3,37+1)
Z 2 101
um = = =3,36
Z 1 30
1000. y 1000.0,1
k y= = =1,1
zt 131
Theo 6-33/105[TL1]
Trong đó:
ZM :Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, trị số ZM tra trong
bảng 6-5/96[TL1].
ZH=
√ 2. cos 0 °
sin(2.21,5)
=1,7
:Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng. Tính theo công thức6-36/105[TL1] mà:
ε β =b w . sin β /( π .2)=0
[ (
ε α = 1,88−3,2.
1 1
+
Z1 Z2 )]
. cos β= 1,88−3,2
[ 1
+
1
30 101 (
. cos 0=1,74 )]
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,74
=0,76
: Hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc, được tính theo thức6-39/106[TL1]
H
Trong đó:
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên bề rộng vành răng.
Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ=1,12
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp. Bánh
:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, trị số tính theo công
thức :
với
ν H =δ H . g 0 . v .
√ aw
um
v H =0,004.56 .5,6 .
√ 82
3,36
=6,2 (m/s)
b w =ψ ba . a w =0,4.82=32,8 mm
V H . bw . dw 1 6,2.32,8 .37,61
→ K HV =1+ =1+ =1,2
2. T 1 . K Hβ . K Hα 2.16845,13 .1,12 .1
Vậy K H =K Hβ . K Hα . K Hv=1,12.1.1,2=1,34
Thay số:Z
δ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2.T 1 . K H .(u m +1)
b w . um . d w1 2
=274.1,7 .0,76 .
√ 2. 16845,13.1,34 .(3,36+1)
32,8.3,36 .37,612
=397,78
Trong đó :
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc cấp chính xác 8
=> Ra=2,5 …1.25 μm=¿ Z R =0,95
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng, độ rắn mặt răng nhỏ hơn 350MPa nên
ZV = 0,85.5,60,1 = 1
KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. Đường kính vòng đỉnh răng
da<700mm => KxH = 1
σ ° Hlim
[σ H ¿' = . Z R . Z V . K xH . K HL =[σ H ]. Z R . Z V . K xH . K HL=490,9.0,95.1 .1=466,35( MPa)
SH
KF
=K Fβ .K Fα . K FV
Trong đó:
24,7.32,8.37,61
=>KFV=1+ =0,54
2.16845,13.1,32 .1,27
KF=1,32.1,27.0,54 = 0,9
Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất
Ys = 1,08- 0,0695.ln (m) Với m =1,25 mm
Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 1,25 = 1,06
YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng, chọn yR= 1
(bánh răng phay)
YxF -Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. YxF = 1 do da<400
σ F 1 lim ¿
[σ F ¿ '= . K FL . K FC .Y R .Y S . K xF =[ σ F ]1 . Y R . Y S . K xF =¿ ¿ 257,1.1.1,06.1=272(MPa)
SF1
σ F 2 lim ¿
[σ F ¿ ' = . K FL . K FC .Y R .Y S . K xF =[ σ F ]2 . Y R . Y S . K xF =¿¿ 241,7.1.1,06.1=256(MPa)
SF2
; ; ;
Trong đó
o o
σ H lim và σ F lim :là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ
sở
SH , SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB3 = 250
Chọn độ rắn bánh răng lớn là HB4 = 235
Vậy:
Với Ti : là mômen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ti : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Tính bánh răng bị động:
854,59
N HE 4=60.c . ∑¿. . ¿).20440 =18,24.107
3,37
NHE4 > NHo4 do đó lấy hệ số tuổi thọ KHL4 = 1;
Lấy NHE4 = NHo4
854,59
N HE 4=60.c . ∑¿. . ¿).20440 =12,9.107
3,37
NFE4 > NFo4 do đó lấy hệ số tuổi thọ KFL4 = 1, tương tự:
KFL3 =1
Tính bánh răng chủ động:
NHE3> NHE4 > NHo3
NFE3> NFE4 > NFo3
Nên lấy hệ số tuổi thọ KHL3 = 1; KFL3= 1
Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép được tính theo công thức:
6-1/91[TL1] và 6-2/91[TL1]
Trong đó:
ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)
KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
YR :Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
KxF :Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.
KFC :Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1
KHL; KFL :Hệ số tuổi thọ
SH ; SF : Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn.
Thay số:
Bộ truyền cấp chậm là bộ truyền bánh trụ răng nghiêng nên theo công thức 6-12 ta có
Trong đó
aw : khoảng cách trục
K a : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng:
=> Chọn
→ ψ bd=0,53. ψ ba . ( u+1 )=0,53.0,4 . ( 3,37+ 1 )=0,92
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp
xúc
Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ=1,08
a √ ¿¿ ¿ √
a w= K ( u+1 ) . 3 T 2 . K Hβ ¿ 3,37+1). 3 54533,75
2
.1,08
504,5 .3,37 .0,4
=104,4 mm
Theo công thức 6-17[TL1] ta có mô đun bánh răng m=(0,01 0,02).aw = 1,04÷2,08
Theo tiêu chuẩn bảng 6-8/99[TL1] chọn m = 1,5
Chọn sơ bộ góc nghiêng β=10o .
Theo 6-31/103[TL1]
Số bánh răng nhỏ:
2. a w. cos β 2.104 . cos 10 °
z 3= = =31,2 Lấy tròn z 3= 31
m.(u 2+1) 1,5.(3,37+1)
Trong đó:
ZM : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, trị số ZM tra trong
bảng 6-5/96[TL1].
ZH=
√ 2. cos 7,6 °
sin(2.24,4)
=1,61
:Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng. Tính theo công thức6-36/105[TL1] mà:
ε β =b w . sin β /(π .3)=0,4.104 . sin14 /(π .3)=1,07
[ (
ε α = 1,88−3,2.
1 1
+
Z1 Z2 )] [
. cos β= 1,88−3,2 (
1
+
1
31 104 )]
.cos 14=1,7
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,7
=0,77
KH: Hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc, được tính theo thức6-39/106[TL1]
Trong đó:
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên bề rộng vành răng.
Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ=1,04
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp. Bánh
:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, trị số tính theo công
thức :
với
ν H =δ H . g 0 . v .
√ aw
um
π . d w 2 .n 2 π .47,81 .854,59
v= = ≈ 2,1(m/s)
60000 60000
với d = 2. a w = 2.104 =47,81
w2
um 2 +1 3,35+ 1
v H =0,002.73 .2 .
√ 104
3,35
=¿1,62 (m/s)
b w =ψ ba . a w =0,4.104=¿41,6 mm
v H . bw . dw 2 1,62.41,6 .47,81
→ K HV =1+ =1+ =1,025
2. T 2 . K Hβ . K Hα 2.54533,75 .1,04 .1,13
Vậy K H =K Hβ . K Hα . K Hv=1,04.1,13.1,025=1,2
Thay số:
δ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2.T 2 . K H .(u m 2+ 1)
b w . um 2 .d w 2
2
=274.1,61 .0,77 .
√ 2.54533,75 .1,2. (3,35+1)
41,6.3,35 . 47,81
2
=454,11
=> R
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng, độ rắn mặt răng nhỏ hơn 350MPa nên
ZV = 0,85.2,10,1 = 0,91
KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.Đường kính vòng đỉnh răng
da<700mm => KxH = 1
σ ° Hlim
[σ H ¿' = . Z R . Z V . K xH . K HL =[σ H ]. Z R . Z V . K xH . K HL=504,5.0,91 .1.1=459,1( MPa)
SH
Ta có
Vậy độ bền tiếp xúc thỏa mãn điều kiện
KF
=K Fβ .K Fα . K FV
Trong đó:
KFV = 1 + với
ν F=δ F . g0 . V
√ aw
um
13,6.41,6.47,81
=>KFV=1+ =1,14
2.54533,75.1,27 .1,37
KF=1,27.1,37.1,14 = 1,98
Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất
Ys = 1,08- 0,0695 .ln (m) Với m =1,5 mm
Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 3 = 1
YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng , chọn yR= 1
( bánh răng phay )
YxF -Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. YxF = 1 do da<400
σ F 3 lim ¿
[σ ¿¿ F 3]' = . K FL . K FC .Y R . Y S . K xF =[σ ¿¿ F] 3 . Y R . Y S . K xF ¿ ¿ ¿=257,1.1.1.1=257,1(MPa)
SF3
σ F 4 lim ¿
[σ ¿¿ F 4]' = . K FL . K FC . Y R . Y S . K xF =[σ ¿¿ F ]4 . Y R . Y S . K xF ¿ ¿ ¿=241,7.1.1.1=241,7(MPa)
S F4
Thay vào 6.43 ta có
Vật liệu chế tạo các trục II, III là thép 45 có σb = 600 MPa
Trong đó:
[τ] :ứng suất xoắn cho phép, Mpa. Chọn [τ1] = 25 Mpa
d1 ≥
√
3 T1
√
0,2. [ τ ]
=3
16845,13
0,2.15
=17,77(mm)
d2 ≥
√
3 T2
√
0,2. [ τ ]
=3
54533,75
0,2.15
=¿26,29 (mm)
d3 ≥
√
3 T3
√
0,2. [ τ ]
=
3 176628,67
0,2.15
=¿38,9 (mm)
3.1.3. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài mayơ bánh đai và mayơ bánh răng trụ được tính theo:
Chọn lm1d = 27 mm
Chọn lm11 = 30 mm
Chiều rộng các khoảng cách khác được tra trong bảng 10-3/189[TL1]:
Chọn k1 = 10 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành
trong của hộp
Chọn k2 = 10 Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
Chọn k3 = 15 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
l 11=2.l 13 = 85
l 31 = 2.l 32 =116
2.T 1 2.16845,13
F t 1= =Ft 2= = 895,7 (N)
d w1 37,61
Fd = 829,12 (N) Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài βn = 45o
ChọnFk=550(N)
Xác định lực tại các ổ lăn dựa vào pt cân bằng lực & mômen tại các gối trục theo phương x
và y:
TRỤC I
¿> F y 11=175,36 N)
¿> F y 10= 763,71 (N)
TRỤC II
d
∑ M y 20=−F r 2 .l22−F r 3 .l23−F y 21 . l21+ F a 3 . 23 = 0
48
¿−352,8.49,5−1066,5 . 172−F y21 .230−898,61.3 . =¿ F y21 =-967,25(N)
2
¿> F y 20= 452,5(N)
d
∑ M x20 =−Ft 2 . l22−Ft 3 . l23+ F x21 .l21+ F a 3 . 23
¿> F x 21= 896,55 (N)
¿> F x 20=2280,42(N)
TRỤC III
d
∑ M y 30=−F r 4 . l32+ F y 31 . l31+ F a 4 . 24
161
¿−1066,5.58−F y31 .116+ 898,61. → F y 31=90,35 (N)
2
d4
∑ M x30=−Ft 4 .l32 + Fa 4 . 2
−F x 31 . l 31−F k . l 33
161
¿−2281,27.58+ 898,6. −F x31 .116−550.184
2
¿> F x 31=-1389,45
Trong đó:
[σ] :Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục.
Vậy ta có
Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 1-1 lắp bánh răng, tiết diện 1-2 ổ lăn 11, tiết diện 1-3 lắp
bánh xích là các tiết diện nguy hiểm :
√ √M
√
+ M x 1 +0,75. T 1 3 √ 22358,572 +28144,772 +0,75. 16845,132
2 2 2
d 13= 3 y1 = = 17,95
0,1.[σ ] 0,1.67
√ √M
√
+ M x1 z + 0,75.T 1 3 √29899,772 +29899,772 +0,75. 16845,132
2 2 2
d 12= 3 yj = = 18,8
0,1.[σ ] 0,1.67
Lấy theo tiêu chuẩn d11 = 20
d11 = d13 = 20
TRỤC II:
[σ] : Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Tra bảng 10-5[TL1]
Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 2-2 lắp bánh răng nghiêng và tiết diện 2-1 lắp bánh răng
thẳng là tiết diện nguy hiểm. Từ biểu đồ mômen ta thấy nếu tiết diện 2-1 đủ bền thì tiết diện
2-2 cũng đủ bền.
√ √M
√
+ M xj + 0,75.T j 3 √ 346122 +282508,992 +0,75.54533,752
2 2 2
d 21= 3 yj = = 27,13
0,1.[σ ] 0,1.67
√ √M
√
+ M xj + 0,75.T j 3 √ 22398,752 +112880,792 +0,75.54533,75 2
2 2 2
d 22= 3 yj = = 26,4
0,1.[σ ] 0,1.67
[σ] :Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Tra bảng 10-5[TL1]
Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 3-0, 3-1 và tiết diện 3-2 là các tiết diện nguy hiểm
√ √M
√
+ M xj + 0,75.T j 3 √ 0,75. 176628,672
2 2 2
d 33= 3 yj = = 28,4
0,1.[σ ] 0,1.67
√ √M
√
+ M xj + 0,75.T j 3 √ 613352 +20124,262 +0,75. 176628,672
2 2 2
d 30= 3 yj = = 29,15
0,1.[σ ] 0,1.67
√ √M
√
+ M xj + 0,75.T j 3 √ 56094,72 +56094,72 +0,75. 176628,672
2 2 2
d 31= 3 yj = = 29,5
0,1.[σ ] 0,1.67
31 = 32
Lấy theo tiêu chuẩn d
Trục I
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d =19 mm, ta có then:
b = 6 mm t1 = 3,5 mm
h = 6 mm t2 = 2,8 mm
Kiểm tra độ bền của then theo công thức 9-1và 9-2 / 173[TL1]
Trong đó :
2T 2.16845,13
σ d= = =¿32,83 MPa ≤[σ d ]= 100 MPa
d l t (h−t 1 ) 19.21,6 .(6−3,5)
2 T 2. 16845,13
τ c= = =¿13,68 MPa ≤[τ c ]= 30 MPa
d l t b 19.21,6 .6
=> Then đủ bền.
Trục II
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 28 mm, ta có then:
b = 8 mm t1 = 4 mm
h = 7 mm t2 = 2,8 mm
2T 2.54533,75
σ d= = =¿ 40,57 MPa ≤[σ d ]= 100 MPa
d l t (h−t 1 ) 28.32 .(7−4)
2 T 2. 54533,75
τ c= = =¿15,21 MPa ≤[τ c ]= 30 MPa
d lt b 28.32 .8
Trục III
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 32 mm, ta có then:
b = 10 mm t1 = 5 mm
h = 8 mm t2 = 3,3 mm
2T 2.176628,67
σ d= = =¿83,63 MPa ≤[σ d ]= 100 MPa
d l t (h−t 1 ) 32.44 .(8−5)
2 T 2. 176628,67
τ c= = =¿ 25,08 MPa ≤[τ c ]= 30 MPa
d lt b 32.44 .10
=> Then đủ bền.
s σj . s τj
sj = ≥[s]
√ s2σj +s2τj
Trong đó
Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với thép 45 có b=600Mpa
σ-1 = 0,436 . σb = 0,436.600 = 261,6 MPa
τ-1= 0,58. σ-1 = 0,58. 261,6 = 157,728 Mpa
σaj, σmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j
τaj, τmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:
do đó
Trong đó
Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động :
τ max j Tj
=
τmj = τaj = 2 2 W0 j
= 0,05 = 0
Các hệ số , đối với các tiết diện nguy hiểm được tính theo công thức10-25 và 10-
26/197[TL1]
Trong đó
Kx : hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt. Các trục được gia công trên máy tiện.
Các tiết diện nguy hiểm đạt Ra=2,5...0,63 μm, theo bảng 10-8/197[TL1] Kx=1,06
Ky: Hệ số tăng bền bề mặt. Ky=1 do không dùng phương pháp tăng bền bề mặt.
εσ, ετ: Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi
Kσ, Kτ: Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn.
Theo bảng 10-12/199[TL1] khi dùng dao phay ngón với σb = 600
Kσ/εσ : Trị số với bề mặt trục lắp có độ dôi được tra trong bảng 10-11/198[TL1]
Kết quả trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên 3 trục đều đảm bảo an toàn về
mỏi.
Dựa vào đường kính ngõng trục d =20 (mm). Tra bảng P2.12 tr.263, chọn loại ổ bi đỡ chặn
cỡ trung, có ký hiệu 46304
Đường kính trong d=20(mm), đường kính ngoài D=52(mm), khả năng tải trọng C=14 kN,
khả năng tải tĩnh C0=9,17kN, b=15(mm), r=2,0(mm).
Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động.
Theo công thức 11.3[1] với Fa=0 tải trọng quy ước Q=X.V.Fr.kt.kd
Q=1.1.1024,14.1.1=1024,14N=1,024kN
Do Cd=12,28 kN<C=14kN
Tải trọng tĩnh tính theo công thức 11.19[1] với Fa=0
Qo=Xo.Fr
Qo=0,6.818,6=491,16 (N)=0,49(kN)
Xét tỷ số: Fa/Fr =898,61/1066,5=0,84 tức là có lực dọc trục trên trục II nên ta chọn ổ lăn là ổ
bi đỡ chặn một dãy:
Dựa vào đường kính ngõng trục d =22 (mm). Tra bảng P2.12 tr.263, chọn loại ổ bi đỡ chặn
cỡ trung, có ký hiệu 46305.
Đường kính trong d=22(mm), đường kính ngoài D=62(mm), khả năng tải trọng C=21,1kN,
khả năng tải tĩnh C0=14,9kN, b=17 (mm), r=2,0(mm).
+C0 =21,1 kN
+ Fa1 =898,61 N
F a 1 898,61
=> i = = 0,043
C 0 21,1.103
tra bảng 11.4/tr216 , nội suy ta được e= 0,37 ; góc tiếp xúc
α = 26 (độ)
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
F r 0=√ F 2x 20 + F 2y 20 =√ 2280,422+ 452,52=2324,8 N
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng
Tính tỷ số
Y0 = 1,46
Y1 = 1,46
Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.
Với :
Q = 3397,86N
Xét tỷ số: Fa/Fr =898,61/1066,5=0,84 tức là có lực dọc trục trên trục III nên ta chọn ổ lăn là ổ
bi đỡ chặn một dãy :
Dựa vào đường kính ngõng trục d =30 (mm). Tra bảng P2.12 tr.263, chọn loại ổ bi đỡ chặn
cỡ trung, có ký hiệu 46306.
Đường kính trong d=30(mm), đường kính ngoài D=72(mm), khả năng tải trọng C=25,6kN,
khả năng tải tĩnh C0=18,17kN, b=19(mm), r=2,0(mm).
+C0 =25,6 kN
+ Fa4 =898,61N
F a 1 898,61
=> i = = 0,035
C 0 25,6.103
=>
tra bảng 11.4/tr216 , nội suy ta được e= 0,34 ; góc tiếp xúc
α = 26 (độ)
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ:
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
F r 0=√ F 2x 30 + F 2y 30=√ 4220,722+ 967,152=4330,1 N
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng
Tính tỷ số
Y0 = 0
Xét F1a / V. Fr1 = 573,62/1.1392,38 = 0,41 > e
Y1 = 1,62
Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.
m
Ta có:
C d=Q. √ L
Với :
Q = 4330,1 N
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ LẮP
TRONG HỘP
4.1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
D3 D2
D4
Căn cứ vào bảng 18.2/tr88[2] ta có:
Vị trí h
Trục I 90 60 M6 4 8
Trục II 86 65 M8 4 10
104
129
4.2.2.Nút thông hơi
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm áp suất và điều hòa không khí bên trong
và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.Nút thông hơi thường được lắp trên nắp cửa thăm.
Tra bảng 18.6/tr93[2] ta có kích thước nút thông hơi
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M48x3 35 45 25 70 62 52 10 5 15 13 52 10 56 36 62 55
M20
25,4
30
9 15
28 22
30
6 12
18
12