động, yếu tính được gọi là: Phần trắc nghiệm: 15 điểm a. Bản thể (23/5 2019) b. Bản tính 1. Siêu hình học là môn học về: c. Phủ thể a. Hữu thể xét như hữu thể d. Chất thể b. Chỉ các hữu thể vô hình vô chất 6. Hiện thế bao trùm mọi tính chất c. Mọi hữu thể dưới khía cạnh bản chất của một sự vât thì được gọi là: của nó a. Hiện thế toàn diện d. A và c đều đúng b. Hiện thế thuần túy 2. Theo triết học kinh viện c. Hiện thế phổ quát a. Yếu tính có trước hiện hữu d. Hiện thế tuyệt đối b. Hiện hữu có trước yếu tính 7. Xét cho cùng, mức độ xác định c. Cả hai có cùng lúc và không tách rời năng lực hoạt động của một hữu thể hệ nhau tại : d. Cả hai cùng lúc và có thể tách rời a. Bản thể của chúng nhau b. Các phủ thể của chúng 3. Hai mối quan tâm chính của Aristote về Siêu hình học là: c. Hiện hữu của chúng a. Khái niệm chất thể và mô thể d. Nỗ lực của chúng b. Khái niệm hữu thể và thời gian 8. Mỗi thụ tạo chiếm hữu một phần hiện hữu, không thụ tạo chiếm hết tất cả c. Khái niệm hữu thể và nguyên nhân đệ hiện hữu. Điều đó chứng minh rằng nơi đó: nhất a. Yếu tính và hiện hữu phân biệt nhau d. Tiềm năng và hiện thế thực sự 4. Yếu tính là: b. Yếu tính không tất yếu bao hàm sự a. Chủ thể đón nhận hiện hữu hiện hữu b. Nguyên lý phát xuất các hành động c. Yếu tính không thể hiện hữu c. Chủ thể nâng đỡ các phụ thể d. A và b đều đúng d. Tất cả đều đúng 9. Theo triết học kinh viện: d. Bản thể a. Hiện thế luôn hướng tới tiềm năng 14. Yếu tính của thiên thần b. Tiềm năng luôn hướng đến hiện thế a. Phức hợp giữa chất thể và mô thể c. Tiêm năng là khả năng chuyển sang b. Không pha trộn giữa chất thể và mô hiện thế thể d. B và c đều đúng c. Thuần thiêng 10. Năng lực hoạt động hay quan năng d. B và c đều đúng (faculty) là các phụ thể thuộc phạm trù: 15. Thụ tạo nhờ hoạt động để: a. Phẩm a. Đạt được mục đích b. Tương quan b. Thiết lập tương quan với các hữu thể c. Lượng khác d. Chiếm hữu c. Hoàn thiện chính mình 11. Aristotle gọi Siêu hình học là triết d. Tất cả đều đúng học là Triết học Đệ nhất vì đây là ngành 16. Hiện hữu: Triết học: a. Xác định mức độ hoàn bị của hữu thể a. Ra đời sớm nhất b. Không xác định hoàn bị của hữu thể b. Nguồn gốc của các khoa học khác c. Xác định mức độ thiện hảo của hữu c. Nghiên cứu đối tượng chung của mọi thể ngành khoa học d. A và c đều đúng d. A và b đều đúng 17. Nơi các thụ tạo, tiêm năng hoạt 12. Yếu tính của những hữu thể hữu động chất bao gồm: a. Giả thiết hiện thế a. Yếu tính và hiện hữu b. Là tiềm năng tuyệt đối b. Linh hồn và thân xác c. Là tiềm năng thụ động thuần túy c. Chất thể và mô thể d. A và b đều đúng d. Hiện thế và hình thế 13. So với mô thể, thì chất thể là: a. Hiện hữu b. Tiềm thế c. Hiện hữu 18. Chân lý thì đồng nhất với hữu thể, c. Luân lý như vậy: d. A và b đều đúng a. Chân lý thực thể luận là nền tảng cho 23. So với đơn nhất bản thể thì đơn chân lý luận lý nhất phụ thể b. Chân lý luận lý là nền tảng cho chân a. Chặt chẽ hơn lý thực thể luận b. Thuân thiêng hơn c. Lý trí con người là nền tảng của mọi chân lý c. Ít chặt chẽ hơn d. Tất cả đều đúng d. B và c đều đúng 19. Esse (hiện hữu) của các hữu thể thụ 24. Một hữu thể càng đơn nhất thì tạo là một hiện hữu: càng: a. Nảy sinh từ yếu tính sự vật a. Hoàn bị b. Không phải nảy sinh từ yếu tính sự b. Phức hợp vật c. Ít hoàn bị c. Nảy sinh từ bản thể sự vật d. Ít phụ thể d. B và c đều đúng 25. Mô thể bản thể được đón nhận vào 20. Yếu tính là một chủ thể: chất liệu để làm gì: a. Tự mình hiện hữu a. Tiềm thế b. Phát xuất hành động b. Bản thể c. Hướng đến hiện hữu c. Phụ thể d. Nâng đỡ các phủ thể d. Bản thể đệ nhị 21. Một hữu thể càng hiện hữu thì 26. Thụ tạo bày tỏ sự hoàn hảo của càng: chúng qua: a. Đơn nhất a. Bản thể của chúng b. Ít đơn nhất b. Tiềm năng của chúng c. Ít hiện thế c. Hoạt động của chúng d. Tất cả đều đúng d. Yếu tính của chúng 22. Bất cứ điều gì hiện hữu đều là thiện hảo, thiện hảo đó là loại thiện hảo: a. Thứ cấp b. Thực thể luận 27. Tự nó, hiện hữu: c. Không tạo nên một bản thể riêng a. Là giới hạn d. B và c đều đúng b. Không giới hạn, nhưng bị giới hạn bởi 32. Hữu thể khả tri theo mức độ nó: yếu tính đón nhận nó a. ở trong tiềm nằng c. Không giới hạn, nhưng bi giới hạn bởi b. ở trong lý trí hiện thế của nó c. ở trong hiện hữu d. B và c đều đúng d. ở trong vô hữu 28. Mọi thụ tạo đều có giới hạn, điều đó cho ta thấy: 33. Chúng ta chị nhận biết tiềm năng của một hữu thể nhờ vào: a. Bản thể của chúng luôn hiện hữu a. Hiện thế của nó b. Yếu tính của chúng luôn hiện hữu b. Mô thể của nó c. Bản thể của chúng đồng hóa với phụ thể c. Bản tính của nó d. Yếu tính của chúng đồng hóa với hiện d. Tất cả đều đúng hữu 34. Một con người hoàn bị thì: 29. Theo thánh Tô-ma, một vật càng ở a. Các năng lực tuân theo lý trí và ý chí trong tiềm năng thì càng: b. Ý chí tuân theo các năng lực của bản a. Hoàn bị tính b. Hiện hữu c. Các hoạt động thống nhất với nhau c. Bất toàn d. A và c đều đúng d. Hiện thế 35. Theo thánh Thomas ( De Veritate 30. Nguồn mạch tối hậu của hoạt động q.1, a.2) sự vật trong thiên nhiên: là: a. Không bị ấn định bởi bất cứ trí năng a. Năng lực hoạt động của hữu thể nào, nhưng là xác định lý trí con người b. Bản thể của hữu thể b. Xác định trí tuệ con người, nhưng lại được ấn định bởi trí năng Thiên Chúa c. Sự hiện hữu của hữu thể c. Được ấn định bởi trí năng Thiên Chúa d. Bản tính của hữu thể lẫn trí năng con người 31. Đơn nhất tương quan là đơn nhất: d. Xác định cho cả trí năng Thiên Chúa a. Do các phụ thể tổ hợp nên lẫn lý trí con người b. Do các bản thể tổ hợp nên 36. Nguyên lý định loại cho các hoạt b. Bất khả tri động (tác động) của một hữu thể là: c. Khả tri a. Tiềm năng của hữu thể đó d. A và c đều đúng b. Mô thể bản thể của hữu thể đó 41. Sự vật là thiện hảo theo mức độ c. Phụ thể lượng của hữu thể đó chúng có: d. Phụ thể phẩm của hữu thể đó a. Hiện hữu 37. Theo Aristole, nguyên lý nền tảng b. Khả năng cho mọi định luật là: c. Bản thể a. Nguyên lý đồng nhất d. Phủ thể b. Nguyên lý nhân quả 42. Chân lý luân lý là: c. Nguyên lý bất mâu thuẫn a. Sự phù hợp giữu sự vật và lý trí con d. Nguyên lý triệt tam ( khử tam) người 38. Theo thánh Tô- ma, một hữu thể là b. Sự phù hợp giữa lý trí con người và xấu khi: sự vật a. Tự bản chất nó là xấu c. Sự phù hợp giữa sự vật và nguyên mẫu của nó b. Thiếu một điều lẽ ra phải có theo bản chất của nó d. Sự phù hợp của tiền đề với kết luận c. Hành động không phù hợp với bản 43. Trong một hữu thể, năng lực hoạt chất của nó động và chính hoạt động là: d. B và c đều đúng a. Bản thể của chúng b. Phủ thể của chúng 39. Tương quan giữa thụ tạo với Đấng c. Tiềm năng của chúng sáng tạo là loại tương quan: d. Tất cả đều đúng a. Thực tại 44. Yếu tố nền tảng của chân lý luân lý b. Bất khả tri là: c. Thuộc trí a. Lý trí nhận thức d. Bản thể b. Thực tại 40. Tự nó, hữu thể càng hiện hữu thì c. Giác quan càng: d. Tất cả đều đúng a. Chân thực 45. Nền tảng cho sự thiện hảo của một c. Chất liệu đê II, phụ thể, yếu tính thụ tạo là: d. Bản tính, chất liệu, hiện hữu a. Do sự thèm muốn của các thụ tạo 50. Qua hoạt động hữu thể cho thấy: khác dành cho nó a. Hoàn bị nội tại của chúng b. Do tình yêu của Thiên Chúa dành cho nó b. Mức độ hiện hữu của chúng c. Do những phụ thể của thụ tạo đó c. Khả năng đem lại hoàn bị cho một hữu thể khác d. Do khả năng thụ động của thụ tạo đó d. Tất cả đều đúng 46. Thụ tạo được Thiên Chúa yêu thương: 51. Nhờ hoạt động, hữu thể: a. Do sự thiện hảo của chúng a. Hoàn thiện chính mình b. Không do sự thiện hảo của chúng b. Thiết lập tương quan với các hữu thể khác c. Tình yêu của Chúa làm nên sự thiện hảo của chúng c. Đạt được mục đích d. B và c đều đúng d. Tất cả đều đúng 47. Theo thánh Thomas: 52. Tính cách thiện hảo của hoạt động: a. Cái xấu là một hữu thể a. Bất cứ hoạt động nào của thiện hảo b. Cái xấu không phải là một hữu thể b. Chỉ những hoạt động ra bên ngoài c. Không có hữu thể mang cái xấu c. Chỉ những hoạt động phù hợp với bản chất của chủ thể d. B và c đều đúng d. B và c đều đúng 48. Nơi thụ tạo, hiện hữu và hoạt động của chúng: 53. Nơi thụ tạo, mục đích của hoạt động: a. Đồng nhất với nhau a. ở bên ngoài chủ thể hoạt động b. Không đồng nhất với nhau b. ở bên trong chủ thể hoạt động c. Đồng nhất trong một mức độ nhất định c. tùy loại hoạt động d. Tùy loại thụ tạo d. b và c đều đúng 49. Ba loại tiềm năng thụ động là: a. Chất thể, mô thể, hiện hữu b. Chất liệu đệ I, bản thể, yếu tính 54. Nguyên lý định loại cho hoạt động d. Nguyên nhân chất thể của thụ tạo là: 59. Theo bạn, sự vật là thiện hảo do: a. khả năng của nó a. Được nhiều người yêu thích b. mô thể của nó b. Đáp ứng nhu cầu của nhiều người c. chất thể của nó c. Tình yêu Thiên Chúa dành cho nó d. b và c đều đúng d. Không có tiêu chuẩn nào xác định 55. Thụ tạo là thiện hảo tùy theo: 60. Nơi thụ tạo, hiện hữu và hoạt động a. khả năng đón nhận sự thiện hảo là: b. thông dự vào sự hiện hữu của Thiên a. Đồng nhất với nhau Chúa b. Không đồng nhất với nhau c. phản ánh sự hiện hữu của Thiên Chúa c. Đều là phụ thể d. b và c đều đúng d. Đều là bản thể 56. Nguyên lý gần cho hoạt động của một hữu thể là: a. Mô thể của chúng b. Tiềm năng hoạt động của chúng c. Hiện hữu của nó d. Tiêm năng thụ động của nó 57. Nơi thụ tạo, năng lực hoạt động và các hoạt động là: a. Bản thể b. Tiềm năng c. Phủ thể d. Hiện thế 58. Aristole chủ trương nguyên nhân nào là nguyên nhân của các nguyên nhân? a. Nguyên nhân tác thành b. Nguyên nhân mô thể c. Nguyên nhân mục đích