You are on page 1of 19

Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

1 Những vấn đề chung về giao tiếp

2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

3 Hành vi tâm lý và các nguyên tắc giao tiếp

4 Các bài học giao tiếp hiệu quả

Gv: Ngô Thị Thanh Hiền

KHÁI NIỆM GIAO TIẾP QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP

Gởi Nhận

Giao tiếp là quá trình tiếp xúc tâm lý giữa Mã hóa Giải mã
người với người, qua đó con người trao đổi
Ý tưởng Hiểu
với nhau về thông tin, cảm xúc … có ảnh
hưởng tác động qua lại với nhau

Hồi đáp

Người gửi Người nhận

ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP SỨC MẠNH CỦA THÔNG ĐIỆP

- Những người trong gia đình


Hình aûnh
- Những người trong công ty 55%

- Khách hàng
- Những người trong cộng đồng, xã hội
Giäng nãi
38% Ng«n tõ
7%

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 1


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

QUY MÔ GIAO TIẾP CÁC HÌNH THỨC GIAO TIẾP

Ø Tự thoại Ø Trực tiếp: mặt đối mặt (Phỏng vấn, nói

Ø Hai người chuyện, hội thảo, họp, tranh luận …)

Ø Nhóm nhỏ Ø Không gặp mặt: qua điện thoại, qua thư tín,

Ø Công cộng văn bản, email.

Ø Đại chúng Ø Phối hợp các cấp độ.

MỤC ĐÍCH CỦA GIAO TIẾP VÌ SAO GIAO TIẾP THẤT BẠI?

Thay đổi hành vi - Thông điệp đưa ra sai.


- Sử dụng phương pháp GT sai.
Để có thông tin Kêu gọi hành động
- Thông điệp không gửi đúng đối tuợng.
- Không có thông điệp nào đuợc đưa ra.
- Sự kết hợp của tất cả các yếu tố trên
Thuyết phục Chia sẻ cảm xúc, tình cảm

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI


LẬP KẾ HOẠCH GIAO TIẾP GIAO TIẾP
Xác định mục đích giao tiếp Tại sao bạn phải GT ?
Ø Thái dộ, tình cảm nguời nghe, nói.
Đối tượng giao tiếp Bạn GT với ai ? Ø Kiến thức, kinh nghiệm nguời nghe, nói.
Nội dung giao tiếp Bạn sẽ nói cái gì ? Ø Nhiều tầng nấc trung gian và các mối quan hệ.
Phương pháp giao tiếp Bạn sẽ GT bằng cách nào ? Ø Văn hoá của tổ chức, BKKTL của tập thể.

Thời gian giao tiếp Bạn sẽ GT khi nào ? Ø Từ ngữ đuợc sử dụng khi giao tiếp

Bạn sẽ GT ở đâu ? Ø Tiếng ồn…


Địa điểm giao tiếp.

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 2


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

1 Những vấn đề chung về giao tiếp


Ăn cho ta lực
2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
ở cho ta trí
Bang giao cho ta nghiệp 3 Hành vi tâm lý và các nguyên tắc giao tiếp

4 Các bài học giao tiếp hiệu quả

KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

1. Giao tiếp phi ngôn từ


1. Khái niệm
2. Kỹ năng lắng nghe
2. Các loại phi ngôn từ
3. Kỹ năng nói

4. Kỹ năng viết

5. Kỹ năng bắt tay

KHÁI NIỆM NGÔN TỪ SỰ KHÁC BIỆT

Hữu thanh Vô thanh Ngôn từ Phi ngôn từ


Ngôn từ Từ nói Từ viết Đơn kênh Đa kênh
Điệu bộ, dáng Không liên tục Liên tục
Giọng nói (chất
vẻ, trang phục,
giọng, âm lượng,
Phi ngôn từ nét mặt, ánh mắt, Kiểm soát được Khó kiểm soát
độ cao …) tiếng
dáng đi, di
thở dài, kêu la
chuyển ….
Rõ ràng Khó hiểu

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 3


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

CÁC PHƯƠNG TIỆN


CÁC KÊNH THU THẬP THÔNG TIN
TRUYỀN TẢI THÔNG TIN

Nhin
75% Ø Các yếu tố thuộc con người
Ø Các yếu tố không thuộc con người

NÕm
3%
Ngöi Ch¹m Nghe
4% 6% 12%

Các yếu tố không thuộc con người Các yếu tố thuộc con người
v Trang phục Giao tiếp ngôn ngữ không lời (Body language)
v Trang sức Ø Nét mặt
v Khoảng cách. Ø Ánh mắt
v Mùi Ø Thân thể
v Đồ vật Ø Điệu bộ, cử chỉ, hành động
v Ngoại cảnh Ø Dáng bề ngoài, tư thế
Bộ đồ đen không làm nên thầy tu, nhưng Ø Khoảng cách
muốn làm thầy tu phải mặc bộ đồ đen.

Các yếu tố thuộc con người GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Giao tiếp ngôn ngữ có lời Nét mặt

Ø Giọng nói v Thể hiện cảm xúc

Ø Cách nói v Nụ cười

Ø Lời nói

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 4


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Ánh mắt: biểu lộ Ánh mắt: Kiểu dáng mắt (Mắt sâu, Mắt tròn,
ü Yêu thương ü Ưu tư Mắt lá dăm, Mắt lim dim …)

ü Tức giận ü Bối rối

ü Nghi ngờ ü Hạnh phúc Trời sinh con mắt làm gương,
Lẳng lơ Người ghét ngó ít người thương ngó nhiều
ü Ngạc nhiên ü

GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ Nhận diện các gương mặt


28

Ánh mắt: cách nhìn


ü Nhìn = nhìn thấy? Các kỹ sảo mắt

ü Nhìn điều tiết o Nhìn cá nhân


1. H aïn h p h u ùc 2. Baøn g h oaøn g

ü Gây ảnh hưởng o Dừng cuối mỗi ý

o Nhìn vào trán

o Nhìn theo hình chữ


3 . Bò t oå
n t h öôn g 4 .Ngaä
p n göø
n g, k h oâ
n g ch aé
c ch aé
n
W&M

Nhận diện các gương mặt GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Thân thể: (các đặc điểm tự nhiên)


Ø Tạng người: Cao/thấp, mập/gầy …
2. C ăn g t h ẳn g
1. Bu ồn Ø Khuôn mặt: Tròn, vuông, dài, trái xoan …

Ø Sắc da: Trăng, đen, …

29
3. Chán ghét 4. Sao mà tôi ngốc thế

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 5


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Điệu bộ, cử chỉ: Điệu bộ, cử chỉ:

Ø Bieå
u töôï
ng Một số lưu ý khi sử dụng tay trong giao tiếp:
Ø Không vung tay quá thắt lưng, cằm
Ø Minh hoï
a Ø Không khoanh tay

Ø Ñ ieà
u tieá
t Ø Không cho tay vào tủi quần
Ø Không trỏ tay
Ø Laøcon dao hai löôõ
i Ø Không cầm bút hay que chỉ.

GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Tư thế: Khoảng cách:

Ø Dáng đi Khoảng cách: nó thể hiện được mối quan


hệ trong giao tiếp như thế nào:
Ø Tư thế đứng
Ø Khoảng cách công cộng : từ 3,5 à …m
Ø Tư thế ngồi
Ø Khoảng cách xã giao : từ 1,2 à 3,5m
Ø Khoảng cách riêng tư : 0,5 à 1,5m
Ø Khoảng cách thân mật : 0 à 0,5m

GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Trang phục, mùi: Giọng nói, cách nói:


- Cách sử dụng nước hoa
- Trang phụ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp Không phải những gì bạn
nói làm người khác chú ý,
- Mặc sang hơn thính giả một bậc.
mà chính là cách bạn nói
Đi với bụt mặc áo cà sa như thế nào
Đi với ma mặc áo giấy

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 6


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Ngoại cảnh: Đồ vật:

Ø Thời gian: đúng lúc (phù hợp, đúng hẹn …) Ø Những phụ kiện đi kèm
Ø Môi trường: đúng chỗ (Nơi GT, bầu không Ø Đồ trang sức
khí, ánh sáng, nhiệt độ, âm thanh …) Ø Mòn quà, đồ lưu niệm

KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

Trăm nghe 1. Giao tiếp phi ngôn từ

2. Kỹ năng lắng nghe


không bằng 3. Kỹ năng nói

một thấy 4. Kỹ năng viết

5. Kỹ năng bắt tay

KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

1. Giao tiếp phi ngôn từ

2. Kỹ năng lắng nghe

3. Kỹ năng nói

4. Kỹ năng viết

5. Kỹ năng bắt tay

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 7


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG NÓI KỸ NĂNG NÓI

Nói là khâu hệ trọng nhất trong mọi

giao tiếp xã hội


Dao cắt thì lành
lành,,
Ông bà ta dạy
lưỡi cắt thì không
Tục ngữ Việt Nam

Học ăn, học nói, học gói, học mở

KỸ NĂNG NÓI
Vai trò: Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nói:

Ø Thể hiện trình độ, văn hóa, tâm trạng, giới tính Thái độ
Kiến thức Text
Uy tín
Ø Thiết tạo và gìn giữ mối quan hệ

Ø Hình thành và phát triển nhân cách cá nhân Yếu tố


chủ quan Kinh
Kỹ năng
nghiệm
Ø Khẳng định năng lực và uy tín bản thân

Tâm trạng Sức khỏe

KỸ NĂNG NÓI
Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nói:
Gồm 3 yếu tố
Pháp lý Ø Cách nói
Chế độ, Không
Chính gian
sách Ø Giọng nói

Yếu tố Ø Lời nói


khách quan Thời
Đào tạo gian

Vị trí Do người
Xã hội nghe

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 8


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG NÓI KỸ NĂNG NÓI

Cách nói: Trả nời các câu hỏi: Giọng nói:

üNói để làm gì? Nói đúng mục đích Ø Tốc độ Ø Âm lượng


üNói với ai? Nói đúng đối tượng Ø Điểm dừng Ø Phát âm
üNói khi nào? Nói đúng lúc Ø Nhấn mạnh Ø Độ cao, thấp
üNói ở đâu? Nói đúng chỗ Ø Phân nhịp Ø Chất lượng

Không nghĩ bằng miệng

KỸ NĂNG NÓI GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ


Sóng
Giọng nói:
Dữ dội và dịu êm Trước muôn trùng sóng bể
Tập thở: Ồn ào và lặng lẽ Em nghĩ về anh, em
Sông không hiểu nổi mình Em nghĩ về biển lớn
Ø Đặt một tay lên ngực, tay kia lên bụng
Sóng tìm ra tận bể Từ nơi nào sóng lên
Ø Hít thật chậm và thật sâu qua đường mũi
Ø Thở ra từ từ bằng miệng Ôi con sóng ngày xưa Sóng bắt đầu từ gió
Và ngày sau vẫn thế Gió bắt đầu từ đâu
Ø Hãy lặp lại khoảng 10 lần Nỗi khát vọng tình yêu Em cũng không biết nữa
Bồi hồi trong ngực trẻ Khi nào ta yêu nhau!

KỸ NĂNG NÓI KỸ NĂNG NÓI

Lời nói – ngôn từ: Sử dụng ngôn từ: Uốn lưỡi bẩy lần trước khi nói
§Chính xác, rõ ràng, mạch lạc, trong sáng.
§Phù hợp với văn hóa và trình độ của người nghe § Chuẩn bị truớc những gì cần nói.
§Chân thực, chính xác, dễ hiểu và có sức thuyết § Tạo đuợc sự chú ý của nguời nghe.
phục. § Nói một cách rõ ràng, ngắn gọn và đủ nghe.
§Lời nói phải khách quan, lịch sự.
§ Dùng từ ngữ và thành ngữ quen thuộc, dễ hiểu.
§Nói có sách, mách có chứng
§Sử dụng những ngôn từ tích cực. § Giọng điệu phù hợp với hoàn cảnh, tình huống.
§ Yêu cầu phản hồi qua hình thức nói. (Nhắc lại )

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 9


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG NÓI

Lời nói chẳng mất tiền mua Xác định tâm, sinh lý.

Xác định mục đích buổi diễn thuyết.


Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau Kỹ năng nói
trước công chúng Xác định vai trò của mình và đối tượng.

Chuẩn bị nội dung của bài diễn văn.

Thực hiện buổi diễn thuyết

KỸ NĂNG NÓI KỸ NĂNG NÓI


Trước công chúng Trước công chúng
Xác định tâm, sinh lý: Xác định mục đích buổi diễn thuyết:
vSức khỏe đảm bảo vNội dung của buổi diễn thuyết.
vTinh thần thoải mái, bình tĩnh, tự tin. vMục đích đạt được của buổi diễn thuyết.
vTránh diễn thuyết bằng cảm giác và sở thích. vXác định nhu cầu của người nghe.
vXác định môi trường và tâm lý người nghe.

KỸ NĂNG NÓI KỸ NĂNG NÓI


Trước công chúng Trước công chúng
Xác định vai trò của mình và đối tượng: Chuẩn bị nội dung của bài diễn văn:
vXác định vị trí, trách nhiệm và công việc của vVấn đề cần trình bày là gì?

mình trong buổi thuyết trình. vSưu tập thông tin liên quan

vXác định đối tượng tiếp xúc là ai? Họ đến từ vViết đề cương và hoàn chỉnh.

đâu? Mục đích và nhu cầu của họ là gì? vKiểm tra lại, tham vấn

v Xác định tầm quan trọng của thính giả vLuyên tập trước.

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 10


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG NÓI KỸ NĂNG NÓI


Trước công chúng
Thực hiện buổi diễn thuyết:
vMở đầu bài diễn thuyết. Có 3 thứ không bao giờ trở lại
vSử dụng tổng thể các phương tiện giao tiếp đó là tên đã bay, lời đã nói và
vQuan sát và kiểm tra sự theo dõi của người nghe những ngày đã sống
vKết thúc bằng cách tóm tắt các đầu mục. A.Cuôcxe

vCần đặt câu hỏi, lắng nghe ý kiến phản hồi

KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ KỸ NĂNG VIẾT

1. Giao tiếp phi ngôn từ


Được biểu hiện bằng các ký hiệu chữ viết và
2. Kỹ năng lắng nghe được tiếp thu bởi thị giác.
VD: Email, chat, thư, fax, văn bản, hợp đồng,
3. Kỹ năng nói
bản quyết toán, thiệp mời, thiệp chúc mừng…)
4. Kỹ năng viết

5. Kỹ năng bắt tay

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Tầm quan trọng
Những yếu tốt giúp đạt hiệu quả tót.
ü Một công cụ giao tiếp hiệu quả
ü Trình tự của thông tin trình bày.
ü Người viết có thể chỉnh sửa và cân nhắc trước
ü Từ ngữ sử dụng. khi gửi thông tin.
ü Sự chính xác của văn phạm. ü Người nhận có nhiều thời gian đọc thông tin
để nghiên cứu, suy ngẫm
ü Ðối tượng nguời đọc.
ü Lưu thông tin lâu dài
ü Hình thức trình bày. ü Kỹ năng viết tốt giúp người viết có nhiều cơ
hội trong làm việc (đơn, báo cáo, dự án…)

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 11


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Trình tự viết một văn bản: Trình tự viết một văn bản:
Ø Chú ý các yếu tố: đề cương, nội dung, văn Chuẩn bị viết
phong, câu văn, độ chính xác § Xác định đối tượng đọc chính
Ø Đề cương được soạn trước § Chủ đề, thông điệp muốn gửi đi, nội dung

Ø Theo kiểu liệt kê: các ý chính cấp 1, cấp 2, cấp chính… (đề cương)
nhỏ hơn … § Văn phong phù hợp đối tượng

Ø Theo kiểu sơ đồ tư duy: chủ đề, các nhánh § Hình thức trình bày: định dạng, căn lề, cỡ
chính, các nhánh phụ cấp 1, cấp 2… chữ…hình ảnh, bảng biểu

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Trình tự viết một văn bản: Trình tự viết một văn bản:
Bắt tay vào viết: Sửa bài viết:
Viết bản thảo lần 1 gồm: § Thực hiện sửa nhiều lần

§ Phần giới thiệu: chủ đề là gì § Sửa nội dung

§ Phần chính: triển khai theo các ý chính, phụ § Sửa văn phong

như đề cương,các đoạn văn § Sửa các hình thức trình bày

§ Phần kết luận: tổng kết các ý chính, nhắc lại

thông điệp chính

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Trình tự viết một văn bản: Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại
Hoàn thiện bài viết: Địa chỉ người gửi:
§ Xem lại và sửa từng đoạn văn (ý chính) ü Họ tên đầy đủ.

§ Xem lại và sửa từng câu văn (cấu trúc ngữ pháp) ü Địa chỉ.

§ Xem và sửa các từ nối, chuyển đoạn ü Số điện thoại.

§ Xem và sửa hình thức trình bày ü Số fax.

ü Logo (nếu có).

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 12


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại
Địa chỉ người nhận: Địa điểm và thời gian viết thư:
ü Họ tên đầy đủ (nêu đích danh và chức vụ). Ghi địa chỉ nơi mình làm việc.
ü Viết rõ tên công ty và địa chỉ. Thời gian viết thư.
Lưu ý:
¨ Không viết tắt và chỉ viết mỗi con số thể hiện

địa chỉ hay thời gian.


¨ Cách viết phụ thuộc vào văn hóa của đôi tác.

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại
Lời chào mở đầu: Đặt vấn đề:
Cần nêu tên và chức danh người nhận (Không Đặt chủ đề ngay đầu thư. Nêu mục đích, lý do
viết lại tên công ty). viết thư hoặc một cơ chế đặc biệt để thu hút
sự chú ý.

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại
Nội dung của bức thư: Nội dung của bức thư:
ü Tùy vào mục đích và tính chất của công ü Tùy vào mục đích và tính chất của công
việc để sử dụng ngôn ngữ phù hợp. việc để sử dụng ngôn ngữ phù hợp.
ü Nêu trực tiếp và đầy đủ thông tin cần trình ü Nêu trực tiếp và đầy đủ thông tin cần trình
bày. Cần giải thích phù hợp và nêu rõ giấy tờ bày. Cần giải thích phù hợp và nêu rõ giấy tờ
đi kèm (nếu có). đi kèm (nếu có).
ü Phần kết lá thư cần trình bày ở một đoạn ü Phần kết lá thư cần trình bày ở một đoạn
văn khác. Phần kết tóm lượt toàn bộ nội dung văn khác. Phần kết tóm lượt toàn bộ nội dung
trong phần thân bài. trong phần thân bài.

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 13


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG VIẾT


Cấu trúc và cách viết một bức thư thương mại
Nguyên tắc viết thư thương mại
Lời chào kết thúc.
Ký tên và nêu đích danh người gửi.
Chính xác,
cụ thể.
Cẩn thận Hiểu về
đối tượng
Tôn trọng
người đọc

KỸ NĂNG VIẾT KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

Bài tập nhóm 1. Giao tiếp phi ngôn từ


1. Viết một bức thư chào hàng.
2. Kỹ năng lắng nghe
2. Viết một bức thư cám ơn khách hàng đã gửi
hoa chúc mừng ngày thành lập công ty của 3. Kỹ năng nói
bạn.
3. Viết thư mời khách hàng đến dự buổi ra 4. Kỹ năng viết
mắt sản phẩm mới của công ty.
5. Kỹ năng bắt tay
4. Viết một bức thư thông báo công ty bạn sẽ
đến tham gia buổi triễn lãm sản phẩm mới
của công ty đối tác.

KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

1 Những vấn đề chung về giao tiếp


SHAKE HAND SKILL PRO PROGRAM
2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

3 Nguyên tắc giao tiếp

4 Các bài học giao tiếp hiệu quả

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 14


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP HÀNH VI TÂM LÝ

1. Hành vi tâm lý
2. Nguyên tắc giao tiếp Giao tiếp là một nhu cầu sống của
3. Văn hóa giao tiếp con người
người,, và hơn thế nữa
nữa,, đó là
nhu cầu bậc cao

HÀNH VI TÂM LÝ HÀNH VI TÂM LÝ

Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow Các hiện tượng tâm lý con người
Nhu cầu tự hoàn thiện
5
Kiểu 1: Nội dung tốt – Hình thức xấu.
Nhu cầu được tôn trọng Bậc 4
Kiểu 2: Nội dung xấu – Hình thức xấu.

Nhu cầu xã hội Kiểu 3: Nội dung xấu – Hình thức có vẻ tốt.
Bậc 3

Nhu cầu an toàn Kiểu 4: Nội dung tốt – Hình thức chưa tốt.
Bậc 2

Nhu cầu bậc thấp Bậc 1

HÀNH VI TÂM LÝ HÀNH VI TÂM LÝ

Các hiện tượng tâm lý con người Các phong cách giao tiếp công sở
Tuýp người
Tuýp người năng động
Kiểu 1: Tính chất linh hoạt
ôn hòa
Kiểu 2: Tính chất nóng nảy
Kiểu 3: Tính chất ưu tư
Kiểu 4: Tính chấ điềm tĩnh
Tuýp người nặng Tuýp người
vấn đề phân tích ưa thể hiện

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 15


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

HÀNH VI TÂM LÝ HÀNH VI TÂM LÝ


Các phong cách giao tiếp theo hành vi Các phong cách giao tiếp theo đối tượng tâm lý
PC những người PC những người
PC dân chủ PC độc đoán PC tự do
sáng tạo hành động

•Cứng nhắc, •Tự do


•Thân thiện •Chăm chỉ, cầu •Làm việc theo
•Tôn trọng toàn. hứng thú, sở
•Biết lắng nghe •Bảo thủ, ích kỷ. thích.
•Làm việc độc •Độc lập •Không có
lập •Thiếu thiện chí nguyên tắc.
PC những nhà PC những nhà
ngoại giao tổ chức

NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP

1. Hành vi tâm lý
Bí quyết của sự thành công nếu có 2. Nguyên tắc giao tiếp
– đó là khả năng tự đặtmình vào 3. Văn hóa giao tiếp
địa vị người khác và xem xét sự vật
vừa theo quan điểm của họ vừa
theo quan điểm của mình
Henry Ford

NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP

Con người rất dễ mềm


Hiện tượng 1
lòng,, thương cảm …
lòng
Làm người phải giống như bông
lúa: khi không có hạt nó ngẩng
đầu lên, khi trĩu hạt nó gục đầu
xuống.
Hãy gây thiện cảm (Epiqua, Triết gia cổ đại Hy lạp,341-270 trước công nguyên)
Nguyên tắc 1
Tránh tạo ác cảm

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 16


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP

Con người rất dễ xúc


Hiện tượng 2
động và cáu giận

Hãy biết tự kiểm soát và


Nguyên tắc 2 kiềm chế bán thân
Nhẫn một chút gió yên sóng lặng ...
Lùi một bước biển rộng trời cao !

NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NG. TẮC VÀNG TRONG ỨNG XỬ

Con người rất dễ bị tổn


Hiện tượng 3
thương và tủi hờn
Chỉ nhận xét xét,, phê phán công
việc,, sự kiện
việc kiện,, chứ không nhận xét
và phê phán nhân cách con
người
Hãy tôn trọng không
Nguyên tắc 3 xúc pham người khác
khác,, (Nguyên tắc tách người khỏi công việc)

NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NG. TẮC VÀNG TRONG ỨNG XỬ

Con người có bản năng


Hiện tượng 4
HY VỌNG, đầy mơ ước
Xin hãy nhớ rằng đối với một
và niềm tin người nào đó thì tên của họ là từ
êm ái nhất trong mọi từ
từ..
Hãy ngời khen
khen,, cổ vũ
vũ,, ( D. Carnegie)
Nguyên tắc 4 khích lệ mọi người

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 17


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP


(Trong kinh doanh
doanh)) NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP

v Tôn trọng nhân cách đối tượng giao tiếp. 1. Hành vi tâm lý
v Biết lắng nghe. 2. Nguyên tắc giao tiếp
v Trao đổi dân chủ, có lí có tình, không dùng 3. Văn hóa giao tiếp
quyền áp chế.
v Biết thông cảm với hoàn cảnh của đối tượng
GT.
v Biết chấp nhận nhau trong giao tiếp.

VĂN HÓA GIAO TIẾP VĂN HÓA GIAO TIẾP

Người Châu Âu: Người Trung Đông:


§ Kỵ hình thức đụng chạm, đặc biệt là người
§ Vì có sự phân biệt giới tính rõ rệt nên thường
cùng giới (trừ bắt tay và ôm hôn)
§ Đề cao sự tôn trọng và lịch sự với phụ nữ.
đàn ông có thể tiếp xúc cơ thể khi chào hỏi.
§ Trao danh thiếp, xưng rõ họ tên, công việc
Người phụ nữ và đàn ông đứng cách xa nhau.
§ Cởi mở, thẳng thắn và có chừng mực. Thường
Nam giới phải đưa tay ra trước.
nhìn thẳng vào người đối diện khi tiếp xúc. § Sử dụng tay phải khi biểu lộ sự quan tâm, sinh
§ Không thích hỏi sâu vào đời tư, gia đình ngay hoạt và giao tiếp với người khác.
khi mới lần đầu gặp mặt.

VĂN HÓA GIAO TIẾP KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

Người Châu Á:
§ Thường cúi đầu chào hoặc mỉm cười và nói 1 Những vấn đề chung về giao tiếp
tiếng chào ai đó.
§ Có xu hướng giấu cảm xúc nên hầu như không 2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
nói thẳng mà thể hiện cử chỉ, động tác nếu
không có sự hài lòng. 3 Nguyên tắc giao tiếp
§ Có khoảng cách đứng gần hơn người Châu
Âu.
§ Thường có sự cởi giày, dép trước khi vào nhà
4 Các bài học giao tiếp hiệu quả
vì quan niệm giày dép là một vật dơ bẩn.

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 18


Tai lieu cho khoa hoc “Ky nang giao tiep hieu qua” - YBA 6/28/2012

Suu tam va phat trien: Ngo Thi Thanh Hien 19

You might also like