Professional Documents
Culture Documents
Microsoft PowerPoint - B - KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ
Microsoft PowerPoint - B - KỸ NĂNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ
Gởi Nhận
Giao tiếp là quá trình tiếp xúc tâm lý giữa Mã hóa Giải mã
người với người, qua đó con người trao đổi
Ý tưởng Hiểu
với nhau về thông tin, cảm xúc … có ảnh
hưởng tác động qua lại với nhau
Hồi đáp
- Khách hàng
- Những người trong cộng đồng, xã hội
Giäng nãi
38% Ng«n tõ
7%
Ø Nhóm nhỏ Ø Không gặp mặt: qua điện thoại, qua thư tín,
MỤC ĐÍCH CỦA GIAO TIẾP VÌ SAO GIAO TIẾP THẤT BẠI?
Thời gian giao tiếp Bạn sẽ GT khi nào ? Ø Từ ngữ đuợc sử dụng khi giao tiếp
4. Kỹ năng viết
Nhin
75% Ø Các yếu tố thuộc con người
Ø Các yếu tố không thuộc con người
NÕm
3%
Ngöi Ch¹m Nghe
4% 6% 12%
Các yếu tố không thuộc con người Các yếu tố thuộc con người
v Trang phục Giao tiếp ngôn ngữ không lời (Body language)
v Trang sức Ø Nét mặt
v Khoảng cách. Ø Ánh mắt
v Mùi Ø Thân thể
v Đồ vật Ø Điệu bộ, cử chỉ, hành động
v Ngoại cảnh Ø Dáng bề ngoài, tư thế
Bộ đồ đen không làm nên thầy tu, nhưng Ø Khoảng cách
muốn làm thầy tu phải mặc bộ đồ đen.
Ø Lời nói
Ánh mắt: biểu lộ Ánh mắt: Kiểu dáng mắt (Mắt sâu, Mắt tròn,
ü Yêu thương ü Ưu tư Mắt lá dăm, Mắt lim dim …)
ü Nghi ngờ ü Hạnh phúc Trời sinh con mắt làm gương,
Lẳng lơ Người ghét ngó ít người thương ngó nhiều
ü Ngạc nhiên ü
29
3. Chán ghét 4. Sao mà tôi ngốc thế
Ø Bieå
u töôï
ng Một số lưu ý khi sử dụng tay trong giao tiếp:
Ø Không vung tay quá thắt lưng, cằm
Ø Minh hoï
a Ø Không khoanh tay
Ø Ñ ieà
u tieá
t Ø Không cho tay vào tủi quần
Ø Không trỏ tay
Ø Laøcon dao hai löôõ
i Ø Không cầm bút hay que chỉ.
Ø Thời gian: đúng lúc (phù hợp, đúng hẹn …) Ø Những phụ kiện đi kèm
Ø Môi trường: đúng chỗ (Nơi GT, bầu không Ø Đồ trang sức
khí, ánh sáng, nhiệt độ, âm thanh …) Ø Mòn quà, đồ lưu niệm
3. Kỹ năng nói
4. Kỹ năng viết
KỸ NĂNG NÓI
Vai trò: Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nói:
Ø Thể hiện trình độ, văn hóa, tâm trạng, giới tính Thái độ
Kiến thức Text
Uy tín
Ø Thiết tạo và gìn giữ mối quan hệ
KỸ NĂNG NÓI
Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nói:
Gồm 3 yếu tố
Pháp lý Ø Cách nói
Chế độ, Không
Chính gian
sách Ø Giọng nói
Vị trí Do người
Xã hội nghe
Lời nói – ngôn từ: Sử dụng ngôn từ: Uốn lưỡi bẩy lần trước khi nói
§Chính xác, rõ ràng, mạch lạc, trong sáng.
§Phù hợp với văn hóa và trình độ của người nghe § Chuẩn bị truớc những gì cần nói.
§Chân thực, chính xác, dễ hiểu và có sức thuyết § Tạo đuợc sự chú ý của nguời nghe.
phục. § Nói một cách rõ ràng, ngắn gọn và đủ nghe.
§Lời nói phải khách quan, lịch sự.
§ Dùng từ ngữ và thành ngữ quen thuộc, dễ hiểu.
§Nói có sách, mách có chứng
§Sử dụng những ngôn từ tích cực. § Giọng điệu phù hợp với hoàn cảnh, tình huống.
§ Yêu cầu phản hồi qua hình thức nói. (Nhắc lại )
KỸ NĂNG NÓI
Lời nói chẳng mất tiền mua Xác định tâm, sinh lý.
mình trong buổi thuyết trình. vSưu tập thông tin liên quan
vXác định đối tượng tiếp xúc là ai? Họ đến từ vViết đề cương và hoàn chỉnh.
đâu? Mục đích và nhu cầu của họ là gì? vKiểm tra lại, tham vấn
v Xác định tầm quan trọng của thính giả vLuyên tập trước.
Ø Theo kiểu liệt kê: các ý chính cấp 1, cấp 2, cấp chính… (đề cương)
nhỏ hơn … § Văn phong phù hợp đối tượng
Ø Theo kiểu sơ đồ tư duy: chủ đề, các nhánh § Hình thức trình bày: định dạng, căn lề, cỡ
chính, các nhánh phụ cấp 1, cấp 2… chữ…hình ảnh, bảng biểu
§ Phần chính: triển khai theo các ý chính, phụ § Sửa văn phong
như đề cương,các đoạn văn § Sửa các hình thức trình bày
§ Xem lại và sửa từng câu văn (cấu trúc ngữ pháp) ü Địa chỉ.
1. Hành vi tâm lý
2. Nguyên tắc giao tiếp Giao tiếp là một nhu cầu sống của
3. Văn hóa giao tiếp con người
người,, và hơn thế nữa
nữa,, đó là
nhu cầu bậc cao
Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow Các hiện tượng tâm lý con người
Nhu cầu tự hoàn thiện
5
Kiểu 1: Nội dung tốt – Hình thức xấu.
Nhu cầu được tôn trọng Bậc 4
Kiểu 2: Nội dung xấu – Hình thức xấu.
Nhu cầu xã hội Kiểu 3: Nội dung xấu – Hình thức có vẻ tốt.
Bậc 3
Nhu cầu an toàn Kiểu 4: Nội dung tốt – Hình thức chưa tốt.
Bậc 2
Các hiện tượng tâm lý con người Các phong cách giao tiếp công sở
Tuýp người
Tuýp người năng động
Kiểu 1: Tính chất linh hoạt
ôn hòa
Kiểu 2: Tính chất nóng nảy
Kiểu 3: Tính chất ưu tư
Kiểu 4: Tính chấ điềm tĩnh
Tuýp người nặng Tuýp người
vấn đề phân tích ưa thể hiện
1. Hành vi tâm lý
Bí quyết của sự thành công nếu có 2. Nguyên tắc giao tiếp
– đó là khả năng tự đặtmình vào 3. Văn hóa giao tiếp
địa vị người khác và xem xét sự vật
vừa theo quan điểm của họ vừa
theo quan điểm của mình
Henry Ford
v Tôn trọng nhân cách đối tượng giao tiếp. 1. Hành vi tâm lý
v Biết lắng nghe. 2. Nguyên tắc giao tiếp
v Trao đổi dân chủ, có lí có tình, không dùng 3. Văn hóa giao tiếp
quyền áp chế.
v Biết thông cảm với hoàn cảnh của đối tượng
GT.
v Biết chấp nhận nhau trong giao tiếp.
Người Châu Á:
§ Thường cúi đầu chào hoặc mỉm cười và nói 1 Những vấn đề chung về giao tiếp
tiếng chào ai đó.
§ Có xu hướng giấu cảm xúc nên hầu như không 2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
nói thẳng mà thể hiện cử chỉ, động tác nếu
không có sự hài lòng. 3 Nguyên tắc giao tiếp
§ Có khoảng cách đứng gần hơn người Châu
Âu.
§ Thường có sự cởi giày, dép trước khi vào nhà
4 Các bài học giao tiếp hiệu quả
vì quan niệm giày dép là một vật dơ bẩn.