You are on page 1of 28

GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

Nguyễn Thị Nhung


Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
- Đại học Meiho Taiwan
SĐT: 0943 860 300
Email: nhung.ngt@ou.edu.vn
Giải thích được những kiến thức căn bản về giao tiếp trong kinh
doanh

Xác định các rào cản trong giao tiếp và cách vượt qua các rào cản
này.

CHUẨN Ứng dụng các kỹ năng giao tiếp vào thực tế, bao gồm: sơ giao,
thuyết trình, lắng nghe, viết thư tín, giải mã ngôn ngữ cơ thể, giao
ĐẦU RA tiếp đa văn hóa.

MÔN HỌC Lập kế hoạch đàm phán, thực hiện đàm phán và xử lý những tình
huống xảy ra trong quá trình đàm phán.

Chủ động, tích cực, quan tâm đúng mức đến các hoạt động trong
doanh nghiệp và trong cuộc sống, thích tương tác, làm việc nhóm,
quan tâm đến lợi ích của tổ chức.

Có tinh thần trách nhiệm, cam kết thực hiện mục tiêu chung với
chất lượng cao nhất có thể, có tinh thần kỷ luật và tự giác đối với
công việc và phát triển bản thân
HỌC LIỆU
1. Giáo trình

[1] Nguyễn Văn Hùng (chủ biên) (2018). Kỹ năng Giao tiếp Kinh doanh. NXB Kinh tế
TP.HCM.

[2] O'Rourke, J. S., (Walisiewicz, Marek, editor) (2015). Effective Communication.


London: Dorling Kindersley Ltd Publisher.

2. Tài liệu tham khảo

[3] Đoàn Thị Hồng Vân & Kim Ngọc Đạt (2011). Giao tiếp trong kinh doanh và cuộc
sống. NXB Thống kê.

[4] Hà Nam Khánh Giao và ctg. (2010). Giao tiếp kinh doanh. NXB Lao động – xã hội.

[5] Benoliel, M., & Hua, W. (2015). DK Essential Managers: Negotiating. Dorling
Kindersley Ltd Publisher.
KẾ HOẠCH HỌC TẬP

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Chương 2: KỸ NĂNG SƠ GIAO

Chương 3: KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chương 4: KỸ NĂNG NGHE HIỂU & ĐẶT CÂU HỎI

Chương 5: KỸ NĂNG VIẾT THƯ TÍN TRONG KINH DOANH

Chương 6: KỸ NĂNG GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ

Chương 7: KỸ NĂNG GIAO TIẾP ĐA VĂN HÓA

Chương 8: TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH

Chương 9: TIẾN TRÌNH ĐÀM PHÁN & 4 KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG

Chương 10: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH, ĐỊNH GIÁ & ĐỘT PHÁ THẾ GĂNG TRONG ĐÀM PHÁN
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KĨ NĂNG GIAO TIẾP

1 • Khái niệm

2 • Chức năng

3 • Phân loại giao tiếp

4 • Rào cản trong giao tiếp


GIAO TIẾP LÀ GÌ?
Trao đổi thông tin với nhau

Nhận thức và đánh giá về nhau

Tác động qua lại và ảnh hưởng


lẫn nhau
QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP
Gửi Nhận
Mã hóa Giải mã

Ý tưởng Hiểu

NHIỄU

Hồi đáp
2 NHÓM
CHỨC NĂNG
GIAO TIẾP
NHÓM CHỨC NĂNG XÃ HỘI

Thông tin, Phối hợp,


tổ chức hành
Điều động Động
khiển, ảnh viên,
hưởng khuyến
nhau khích
NHÓM CHỨC NĂNG TÂM LÝ

Phát
Tạo lập triển
quan hệ nhân
Cân cách
bằng
cảm xúc
PHÂN LOẠI GIAO TIẾP
Trực tiếp
Cách tiếp xúc
Gián tiếp
Chính thức
Hình thức tổ chức
Phi chính thức
Thế mạnh
Giao tiếp
Thế tâm lý Thế yếu
Thế cân bằng
Cộng tác
Thỏa hiệp
Thái độ, chiến lược Cạnh tranh
Nhượng bộ
Tránh né
Ngôn PHƯƠNG Phi
ngữ TIỆN GIAO ngôn
TIẾP ngữ
NGÔN NGỮ
Nội dung: Nói có nghĩa +
Nguyên tắc ABC + 7C
Tính chất: Nhịp điệu, âm
thanh, ngữ điệu => “Có
hồn”
Điệu bộ: Cử động tay chân,
nét mặt, nụ cười
HÌNH THỨC CỦA NGÔN NGỮ

Hình thức nói

Hình thức viết


Ngôn từ: phổ thông, dễ hiểu, tránh dùng từ
mạnh, hạn chế dùng từ “không” -> chú ý đến
hoàn cảnh, ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp

Âm điệu, giọng nói: chuẩn xác, nhịp nhàng, to


rõ, truyền cảm

Hình thức Tốc độ, cường độ nói: điều chỉnh hợp lý


nói
Phong cách nói: tránh nói mỉa mai, châm chọc

Cách truyền đạt: logic, mạch lạc


Hình thức viết

Rõ ràng, Cần lưu giữ


minh bạch thông tin
CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO TIẾP
BẰNG NGÔN NGỮ

Điện thoại Fax

Nhắn tin Internet


PHI NGÔN NGỮ
Nét mặt

Nụ cười  Tác động của giao


tiếp phi ngôn ngữ:
PHI NGÔN 60 – 70%
Ánh mắt
NGỮ  Phản ánh chân
thật và đầy đủ các
Dáng vẻ mối quan hệ
Khoảng
cách
QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP
Gửi Nhận
Mã hóa Giải mã

Ý tưởng Hiểu

NHIỄU

Hồi đáp
Những rào cản (nhiễu) là các yếu tố làm cản
trở việc trao đổi thông tin, làm hiểu không
đúng về ý nghĩa của bản thông điệp truyền đi

 Tiếng ồn
 Môi trường
 Ngôn ngữ
Rào cản 

Tình cảm/cảm xúc
Thành kiến/định kiến
trong giao  Các mối quan hệ quyền lực quy định kênh
truyền thông
tiếp  Văn hóa tổ chức
 Máy móc hỏng hóc
THẢO LUẬN
NHÓM
Câu hỏi thảo luận:
Làm thế nào vượt qua các
rào cản và cải thiện giao
tiếp trong tổ chức?
Nguyên tắc 5W1H
Áp dụng nguyên tắc 5W1H trong giao tiếp để đạt
được hiệu quả

Người gửi thông tin Người nhận thông tin


What Truyền thông tin gì? Thông tin đối tác truyền đi là gì?
Why Tại sao lại truyền thông tin đó? Tại sao họ lại truyền thông tin đó?
Who Đối tượng được truyền thông tin là ai? Ai là người gửi thông tin? Những đặc điểm
Người tuổi tác, trình độ học vấn, văn hóa, về tính cách, trình độ, sở thích, mong muốn
tuổi tác, địa vị,…mong muốn như thế nào? của người gửi thông tin?

When Thực hiện khi nào là thích hợp nhất Thông tin được gửi khi nào?
Where Cần truyền đến những nơi nào, ở đâu? Thông tin được truyền từ đâu?
How Chọn cách truyền tin nào để mang lại hiệu Thông tin được truyền bằng cách nào?
quả mong muốn
NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

Nguyên tắc
ABC

Nguyên tắc
5C

Nguyên tắc
7C
ACCURACY NGUYÊN TẮC
Chính xác ABC

BREVITY
Ngắn gọn CLARITY
Rõ ràng
NGUYÊN TẮC
5C
CLEAR
Rõ ràng
COMPLETE
CONCISE Hoàn chỉnh
Ngắn gọn

COURTEOUS
CORRECT Lịch sự
Chính xác
NGUYÊN
CLEAR TẮC 7C
Rõ ràng
COMPLETE
Hoàn chỉnh

CONCISE
Ngắn gọn CONSISTENCY
Nhất quán

CORRECT COURTEOUS
Chính xác Lịch sự CAUTIOUS
Cẩn trọng

You might also like