Professional Documents
Culture Documents
Đun nóngToluen với dung dịch KMnO4, sảnphẩmhữu cơ chính thuđược sau phảnứng
là
A: C6H5COOH
B: C6H5CHO
C: C6H5COOK
D: C6H5CH2OH
Có thể sử dụngphương pháp chưngcất đơn để tinh chế hỗn hợp nào?
A: Khi phân tách benzen, Đs 80°C, rakhỏitoluen, Đs 110,6°C
B: Khi phân tách anilin, Đs 184°C, rakhỏitoluen, Đs 110,6°C
C: Khi phân tách butyl axetat, Đs 126°C, và butanol, Đs 117°C
D: A: Khi phân tách butanol, Đs 117°C, rakhỏitoluen, Đs 110,6°C
Sau khi tiến hành phảnứng đun nóngtoluen và KMnO4, thêm 1 lượng nhỏ Etanol vào
hỗn hợp phảnứng để làm gi?
A: Để loại bỏ lượng dưToluen và KMnO4
B: Để loại bỏ lượng dưToluen
C: Để loại bỏ kết tủa MnO2 sinhra
D: Để loại bỏ lượng dư KMnO4
Một hỗn hợp các chất lỏnghữu cơ chứa butanol (t.s. 117°C), butyl acetat (t.s. 184°C)
và dichloromethan (t.s. 41°C) đượcchưngcấtphânđoạn. Hãynêu thứ tự chưngcất các
hợp chất này
A. butanol, butyl acetat, dichloromethan
B. butyl acetat, butanol, dichloromethan
C.dichloromethan, butyl acetat, butanol
D. dichloromethan, butanol, butyl acetat
Trong chưngcấtphânđoạn số đĩa lý thuyết của cột tách liên quan đến
A. số thànhphầnhỗn hợp
B. hiệu quả cột phân tách
C. tốcđộchưngcất (giọt/phút)
D. độ tinh khiết của phầncất
Máy khúcxạ kế đo được chỉ số khúcxạ của nước là 1,3328 (chỉ số khúcxạ của tài liệu
là 1,3330). Một hợp chất đo đượcbằng máy khúcxạ kế này có chỉ số khúcxạ là
1,4579. Giá trịhiệuchỉnh của chỉ số khúcxạ là bao nhiêu?
A. 1,4567
B. 1,4581
C. 1,4577
D. 1,4579
Tính chất nào sau đây là không mongmuốncho một dung môi chiết?
A. nó phải dễ hoà tan chất đượcchiết
B. nó phải hoà trộn với nước
C. nó phải không phảnứng với chất tan
D. nó phải không dễ cháy
Giá trịchiếtsuất đo được của 1 chất ở 28°C là 1,5493. Hỏi giá trịchiếtsuất của chất đó
ở 20°C là bao nhiêu?
A. 1,5457
B. 1,5529
C. 1,5500
D. 1,5400
Khi chưngcất lôi cuốn hơi nước sảnphẩmanilin của phảnứngkhửhoánitrobenzen một
nhiệt độsôi ở 98°C được duy trì trong phần lớn thời gian chưngcất. Nhiệt độsôi này là
của
A. anilin
B.nitrobenzen
C. hỗn hợp của anilin và nitrobenzen
D. hỗn hợp của anilin và nước
Khi bị bỏng H2SO4 trong phòng thí nghiệm thì tiếnhànhsơcứu như thế nào?
A: Rửaxốidướivòinước 5 phút sau đó rửalạivếtbỏngbằng NaOH (2%)
B: Rửaxốidướivòinướclạnhítnhất 20 phút sau đó rửalạivếtbỏngbằng NaHCO3 (2%), sau đó
băngbằnggạckhángkhuẩn
C: Rửaxốidướivòinướclạnhítnhất 20 phút sau đó rửalạivếtbỏngbằng NaHCO3 (2%), rồibôithuốc
mỡ
D: Rửaxốidướivòinước 20 phút sau đó rửalạivếtbỏngbằng NaOH (2%), sau đó
bôithuốckhángsinhption 4
Phương pháp làm khô: KOH viên được sử dụng để làm khôanilinvì nó
A: là một chất làm khô có tính base
B: không phảnứng với anilin
C: hấpthụ nước
D: tất cả A, B, C đềuđúng
Hãynêu trình tự để lắp và tháo 1 bộ máy chưngcất đơn (gồm các dụng cụ sau): Bình
cầu, bếp, cổ nối 3, sinhhàn, sừngbò, bình nón, nhiệt kế
A: Bếp, bình cầu, cổ nối 3, sinhhàn, sừngbò, bình nón, nhiệt kế
B: Bình cầu, bếp, cổ nối 3, sinhhàn, sừngbò, bình nón, nhiệt kế
C: Bếp, bình cầu, cổ nối 3, nhiệt kế, sinhhàn, sừngbò, bình nón
D: Bình cầu, bếp, cổ nối 3, nhiệt kế, sinhhàn, sừngbò, bình nón
Chất nào trong số các hợp chất sau có nhiệt độsôicao nhất
A. Propan-1-ol
B. propan
C. Etanol
D. Etan
Mã SV *
19000853
Họ và tên *
Vu Ng?c Hi?
Để đánh giá mộtchấtlỏng tinh khiết có thể dựavàocác thông số sau:
A: Nhiệtđộ sôi; nhiệtđộ nóngchảy; tỷ trọng; chiếtsuất
B: Nhiệtđộ sôi; tỷ trọng; chiếtsuất
C: Nhiệtđộ nóngchảy; tỷ trọng; chiếtsuất
D: Nhiệtđộ nóngchảy; tỷ trọng; mầusắc
Những chất hữu cơ nào có thể tinh chế bằngphương pháp chưngcất lôi cuốn hơi
nước
A. Etanol, anilin
B. Tinh dầusả, anilin
C. Axit benzoic, etanol
D. Anilin, axit benzoic