Professional Documents
Culture Documents
Sai số
Sai số
Mục tiêu
1 2
1
8/29/22
3 4
2
8/29/22
5 6
3
8/29/22
Pharmacoepidemiology Biến cố
7 8
4
8/29/22
NỮ GIỚI
Nguy cơ ung thư âm
đạo khi sử dụng liệu ≠?
Thuần tập
pháp hormon thay thế
Biến cố
NAM GIỚI
≠?
KHOA
NGOẠI
Biến cố
Nguy cơ gặp phản ứng
≠? Bệnh chứng phản vệ khi sử dụng
KHOA
thuốc gây mê
NỘI
Thời gian
Quảnlý & Kinhtế Dược 10 Quảnlý & Kinhtế Dược 11
9 10
5
8/29/22
11 12
6
8/29/22
− Notoriety bias
− Pioglitazon ↔ Ung thư bàng quang
− Chủ yếu gặp trong nghiên cứu bệnh chứng
Sau khi xuất hiện cảnh báo về sự liên quan này, một nhà
− Diễn giải: NC muốn tiến hành một NC bệnh chứng
Xuất hiện khi một thuốc đang bị cảnh báo gây ra ADR − Thu tuyển các ca bệnh bằng cách yêu cầu BS gửi các
→ hầu hết các ca bệnh thu thập được đều liên quan tới trường hợp ung thư bàng quang → BS chỉ gửi các ca có
thuốc nghi ngờ → ước lượng nguy cơ cao hơn thực tế sử dụng pioglitazon
13 14
7
8/29/22
− Participation bias
− Vaccine ↔ Demyelin
− Diễn giải:
Nghiên cứu của DeStefano và cs. vào năm 2003 về vai
Sự chấp thuận tham gia nghiên cứu của các cá thể có trò của vaccine trong làm tăng nguy cơ của bệnh
thể khác nhau dẫn tới ước lượng nguy cơ bị sai so với demyelin ở trẻ được thiết kế theo thiết kế bệnh chứng
thực tế
− Thực hiện → các bà mẹ có con bị demyelin và tiêm
vaccine không tham gia, trong khi các bà mẹ có con khoẻ
mạnh và tiêm vaccine lại tham gia tích cực → b↑, a↓ →
Biến cố Không biến cố đo lường nguy cơ thấp hơn thực
Thuốc a↓ b↑
Không thuốc c d
14
Quảnlý & Kinhtế Dược Quảnlý & Kinhtế Dược
15 16
8
8/29/22
− Prevalence bias
− HRT ↔ ung thư vú
− Diễn giải:
Các bệnh nhân ung thư vú do nguyên nhân khác tử
Việc lựa chọn các ca hiện mắc bệnh vào nghiên cứu có vong sớm hơn/không thể tham gia nghiên cứu do điều
thể làm ước lượng nguy cơ cao hơn thực tế kiện sức khoẻ → đo lường nguy cơ cao hơn thực tế
17 18
9
8/29/22
− Prevalence bias
− Allopurinol ↔ phản ứng quá mẫn nghiêm trọng
− Diễn giải:
Các bệnh nhân sử dụng allopurinol dài ngày sẽ ít có
Việc lựa chọn các ca hiện sử dụng thuốc làm ước khả năng xuất hiện biến cố → đo lường nguy cơ thấp
lượng nguy cơ thấp hơn thực tế hơn thực tế
14
Quảnlý & Kinhtế Dược 15
Quảnlý & Kinhtế Dược
19 20
10
8/29/22
− Recall bias
Biến cố − Là sai số rất phổ biến trong các nghiên cứu bệnh chứng
thu thập dữ liệu bằng cách phỏng vấn
− Diễn giải:
Lấy THÔNG TIN không khách quan Khả năng nhớ lại việc phơi nhiễm thuốc của những
≠?
người không có biến cố thường kém hơn → ước lượng
nguy cơ cao hơn thực tế do b↓
Biến cố Không biến cố
Biến cố
Thuốc a b↓
Thời gian
Không thuốc c d↑
Quảnlý & Kinhtế Dược
16 17
Quảnlý & Kinhtế Dược
21 22
11
8/29/22
Sai số nhớ lại (sai số hồi tưởng) Sai số do người phỏng vấn
− Thuốc tránh thai ↔ dị tật van tim
→ Nghiên cứu bệnh chứng dựa trên phỏng vấn
− Interviewer bias
− Là sai số xuất hiện trong các nghiên cứu
− Nhóm bệnh:
− Diễn giải:
Ø Các bà mẹ có con bị dị tật sẽ cố nhớ lại tất cả các thuốc đã sử dụng trong
thai kỳ Việc người phỏng vấn cưỡng ép người trả lời theo chủ ý
− Nhóm chứng: của mình có thể khiến ước lượng nguy cơ bị cao hơn
Ø Các bà mẹ không có con bị dị tật sẽ ít khi nhớ lại họ đã phơi nhiễm với thực tế
yếu tốt nguy cơ nào ↓→ b↓
Biến cố Không biến cố
→ Đo lường nguy cơ cao hơn thực tế Thuốc a↑ b
Không thuốc c d
− Giảm thiểu: Thực hiện trên CSDL, trực quan hóa cuộc pv, lựa
chọn nhóm chứng là các bà mẹ có con bị một dị tật khác
Quảnlý & Kinhtế Dược Quảnlý & Kinhtế Dược
23 24
12
8/29/22
25 26
13
8/29/22
− Protopathic bias
Biến cố − Là sai số cực kỳ quan trọng trong nghiên cứu dịch tễ
dược
− Diễn giải:
§ Thuốc bị cáo buộc là gây nên bệnh, trong khi thực chất
≠?
§ Thuốc sử dụng để điều trị các triệu chứng đầu tiên của bệnh
→ ước lượng nguy cơ cao hơn thực tế
Thời gian
Không thuốc c↓ d
Quảnlý & Kinhtế Dược 21 22
Quảnlý & Kinhtế Dược
27 28
14
8/29/22
− 10% người bị ung thư tử cung cho biết họ được bác sỹ kê đơn
estrogen đường uống để điều trị các đợt tiểu ra máu
− Đây thực chất là các bệnh nhân không dùng thuốc và xuất hiện
YẾU TỐ GÂY NHIỄU
biến cố (b), nhưng bị phân loại thành dùng thuốc và xuất hiện
biến cố (a) → c↓ và a↑
23
Quảnlý & Kinhtế Dược Quảnlý & Kinhtế Dược 24
29 30
15
8/29/22
31 32
16
8/29/22
33 34
17
8/29/22
35
18