Professional Documents
Culture Documents
NLKT - ĐC Chương 1
NLKT - ĐC Chương 1
1
Tên môn học: Nguyên lý kế toán
Vị trí: Môn học cơ sở ngành kế toán
Giáo trình nguyên lý kế toán
Tài liệu tham khảo: Giáo trình nguyên lý kế toán
hoặc lý thuyết hạch toán kế toán… các trường đại
học khối kinh tế
2
TÀI LIỆU MÔN HỌC
KẾT CẤU CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC
6
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 1
1.2. Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ bản của khoa học kế toán
8
1.1. Sự hình thành và phát triển kế toán
Mâu
thuẫn
9
1.1. Sự hình thành và phát triển kế toán
1.1.1. Sự hình thành kế toán
a. Hạch toán và các loại hạch toán
Hạch toán là các hoạt động quan sát , đo lường, tính
toán, ghi chép của con người đối với các hoạt động
kinh tế nhằm cung cấp thông tin phục vụ quản lý kinh
tế một cách hiệu quả
Quan sát (Nhận diện)
Đo lường (Lượng hóa ban đầu)
Tính toán (Tiếp tục lượng hóa)
Ghi chép (Lưu trữ)
10
1.1.1. Sự hình thành kế toán
Phân tích sự phát triển của hạch toán?
Trình độ: Đơn giản, thô sơ -> phức tạp.
Tính chất: Tự phát -> tự giác
Nội dung: Hoạt động kinh tế - kĩ thuật, hoạt
động kinh tế xã hội, hoạt động tài chính
Hình thức: Hạch toán nghiệp vụ, hạch toán
thống kê, hạch toán kế toán
11
1.1.1. Sự hình thành kế toán
Hạch toán
thống kê
Hạch toán
nghiệp vụ kỹ thuật
12
Các loại hạch toán
Loại Hạch toán nghiệp vụ Hạch toán thống kê Hach toán kế toán
Đối tượng nghiên cứa Từng nghiệp vụ, từng Các hiện tượng kinh tế, Ts và sự vận động về tài
quá trình kinh tế kỹ xã hội số lớn sản ( hay thông tin về
thuật cụ thể tài sản và các hoạt động
về kinh tế tài chính)
Phương pháp nghiên Chưa có phương pháp Có hệ thống phương Có hệ thống phương
cứu pháp nghiên cứu pháp nghiên cứu
Thước đo sử dụng Cả ba loại thước đo Cả ba loại thước đo Bắt buộc phải sử dụng
thước đo tiền tệ
Tính chất thông tin Kịp thời, không có hệ Khống kịp thời, có hệ Kịp thời, liên tục, có hệ
thống thống thống
13
1.1.1. Sự hình thành kế toán
b – Kế toán
- Kế toán ra đời có nguồn gốc từ hạch toán
+ Kế toán chỉ là một bộ phận của hạch toán
+ Kế toán mang bản chất của hạch toán
+ Kế toán có những đặc trưng riêng khác với
các loại hạch toán khác
- Kế toán ra đời gắn với đơn vị kinh tế cụ thể
14
1.1.2. Các cách tiếp cận kế toán
15
1.1.2.1. Tiếp cận kế toán
từ góc độ một công cụ quản lý kinh tế
16
1.1.2.1. Tiếp cận kế toán
từ góc độ một công cụ quản lý kinh tế
Ảnh hưởng của chủ thể quản lý kinh tế đối với
kế toán
• Chủ thể quản lý: Chủ thể quản lý vĩ mô (Nhà
nước và chính phủ) và chủ thể quản lý vi mô
(Nhà điều hành đơn vị)
- Tác động của chủ thể quản lý đến kế toán
+ Chủ thể quản lý vĩ mô?
+ Chủ thể quản lý vi mô?
17
1.1.2.1. Tiếp cận kế toán
từ góc độ một công cụ quản lý kinh tế
Ảnh hưởng của khách thể quản lý đối với kế toán
• Khách thể quản lý: Chính là những đối tượng quản lý
kinh tế thuộc phạm vi cung cấp thông tin của kế toán
bao gồm TS, NPT, VCSH, TN, CP, KQ…
- Tác động của khách thể quản lý đến kế toán
+ Đặc điểm khách thể quản lý kinh tế?
+ Tính khách quan của kế toán?
+ Tính động và sự phát triển không ngừng của kế toán ?
18
1.1.2.2. Tiếp cận kế toán từ góc độ nghề chuyên môn
19
1.1.2.2. Tiếp cận kế toán từ góc độ nghề
chuyên môn
Các yếu tố tạo nên nghề kế toán
- Lao động kế toán
- Đối tượng lao động của kế toán
- Sản phẩm của lao động kế toán
- Tư liệu lao động kế toán: Sổ sách kế toán, văn
phòng làm việc, máy móc thiết bị…
- Chi phí và lợi ích kế toán
20
1.1.2.2. Tiếp cận kế toán
từ góc độ một nghề chuyên môn
Quy trình kế toán:
21
1.1.2.3. Tiếp cận kế toán dƣới góc độ một khoa học
23
1.1.2.4. Định nghĩa kế toán
24
1.1.3. Quá trình phát triển kế toán hiện đại (Tự đọc)
1.1.4. Các loại kế toán (Tự đọc)
25
Theo phạm vi cung cấp Kế toán tài chính Kế toán quản trị
Là loại kế toán cung cấp Bên ngoài đơn vị kế toán Bên trong đơn vị kế toán
thông tin kế toán chủ yếu cho
những đối tượng…
Là loại kế toán thực hiện việc Dưới dạng tổng hợp và biểu Dưới dạng chi tiết hơn và
thu nhận, xử lý, cung cấp hiện dưới hình thái tiền tệ biểu hiện bằng cả 3 loại
thông tin về các đối tượng kế thước đo
toán cụ thể…
Là loại kế toán việc ghi chép Độc lập theo cấp ghi đơn Đồng thời trong mối quan hệ
và xử lý thông tin trên các tài mật thiết với nhau
khoản kế toán thực hiện một
cách
Theo mục đich hoạt động Kế toán doanh nghiệp Kế toán công
26
1.2. Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
của khoa học kế toán
27
1.2.1. Các khái niệm cơ bản của KH kế toán
THƢỚC ĐO
TIỀN TỆ
ĐƠN VỊ
KẾ TOÁN
Khái niệm
KỲ KẾ TOÁN
28
1.2.1.1. Khái niệm đơn vị kế toán
29
Hệ quả của khái niệm đơn vị kế
toán
+ Sự khác biệt giữa các đơn vị kế toán trong
việc ghi nhận những sự kiện và giao dịch có
cùng bản chất trong hoàn cảnh tương tự
+ Giả thiết đơn vị hoạt động liên tục( kế toán chỉ
tồn tại khi còn đơn vị kế toán)
30
1.2.1.2. Khái niệm thƣớc đo tiền tệ
34
Các nguyên tắc cơ bản của khoa học kế
toán được chia làm 3 nhóm:
Nhóm các nguyên tắc là cơ sở cho việc
tính giá các đối tượng kế toán;
Nhóm các nguyên tắc là cơ sở ghi nhận và
đo lường thu nhập, chi phí, kết quả;
Nhóm các nguyên tắc là cơ sở định tính
cho thông tin kế toán
35
1.2.2.1. Nhóm các nguyên tắc là cơ sở
cho việc tính giá các đối tượng kế toán
Nguyên tắc giá gốc: Ghi nhận các đối
tượng kế toán theo giá vốn ban đầu khi
hình thành và không thay đổi trong suốt
thời gian tồn tại của đối tượng kế toán đó
ở đvị.
37
1.2.2.2. Nhóm các nguyên tắc là cơ sở
ghi nhận và đo lƣờng thu nhập, chi phí, kết quả
38
1.2.2.2. Nhóm các nguyên tắc là cơ sở
ghi nhận và đo lƣờng thu nhập, chi phí, kết quả
39
1.2.2.3. Nhóm các nguyên tắc là cơ sở
định tính cho thông tin kế toán
40
1.2.2.3. Nhóm các nguyên tắc là cơ sở
định tính cho thông tin kế toán
- Nguyên tắc khách quan: Thông tin kế toán chỉ được ghi
nhận khi có bằng chứng. NVKTTC phải được ghi nhận theo
đúng bản chất kinh tế.
- Nguyên tắc nhất quán: Đảm bảo thông tin có giá trị so sánh.
Nhất quán về nguyên tắc kế toán, phương pháp đo lường, ghi
nhận các sự kiện có cùng bản chất trong hoàn cảnh tương tự.
- Nguyên tắc thận trọng: Ghi nhận sự tăng lên của VCSH
(hoặc thu nhập) khi có chứng cớ chắc chắn, ghi nhận sự giảm
của VCSH (hoặc ghi nhận chi phí) ngay khi có chứng cứ có thể
.
41
1.3. Đối tƣợng sử dụng thông tin kế toán
(SV tự đọc)
42
1.5. Yêu cầu đối với thông tin kế toán
Thẩm
định
đƣợc
Hiệu Trung
1.5.1 Tính tin cậy lập
quả
1.5.2 Tính hữu ích Trung thƣc
Khách quan
Có gtri
so sánh, Thận
đánh giá trọng
43
1.5.1. Tính tin cậy
Trung lập
Thận trọng
44
1.5.1. Tính hữu ích
Kịp thời
Hiệu quả
45
46