You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: QUẢN TRỊ SẢN XUẤT 2


KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: PRMA331506
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 02 trang.
NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Thời gian: 60 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu.

Câu 1: (1 điểm)

Anh/ Chị hãy trình bày sự liên kết giữa các chương trong môn học Quản trị sản xuất 2
theo sự hiểu biết của mình?

Câu 2: (5 điểm)

Hai thành phẩm A và Q có cấu trúc sản phẩm như sau:

A Q
LT = 4 LT = 2

B (1) C (2) E (1) C (1)


LT = 3 LT = 2 LT = 1 LT = 2

D (1) E (2) D (1) E (2)


LT = 1 LT = 1 LT = 1 LT = 1

Theo kế hoạch, công ty phải giao 100 sản phẩm A vào tuần thứ 8 và 200 sản phẩm Q
vào tuần thứ 7. Biết rằng một số thông tin về tồn kho hiện có, tồn kho an toàn, thời
gian giao hàng (lead time) và quy ước kích thước lô hàng được cho trong bảng sau:

Chi tiết Tồn kho hiện có Tồn kho an toàn Thời gian giao hàng Kích thước
(lead time) lô hàng
A 10 5 4 1
Q 5 6 2 1
B 10 0 3 1
C 20 20 2 1
D 0 0 1 100
E 35 0 1 150

Hãy lập bảng hoạch định nhu cầu vật tư (MRP) đảm bảo cung ứng nguyên vật liệu cho
quá trình sản xuất và giao hàng đúng kế hoạch. Biết rằng, tỷ lệ phế phẩm cho phép của
D là 10% và theo tiến độ thì công ty sẽ nhận được 25 đơn vị E vào đầu tuần 2.

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1


Câu 3: (4 điểm)

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ X chuyên bán máy fax với nhu cầu ổn định là
95.000 sản phẩm/ năm. Hiện tại, công ty đang cân nhắc giữa 2 nhà cung cấp A và B,
công ty A có trụ sở ở Nhật, công ty B cũng có nhà máy tại Nhật nhưng có chi nhánh
phân phối tại Việt Nam. Chính sách chiết khấu của 2 công ty đưa ra như sau:

CÔNG TY A
Số lượng (đv) 0 -2000 2001 – 8000 8001 – 20.000 Trên 20.000
Giá ($/đv) 300 280 250 220
CÔNG TY B
Số lượng (đv) 0 -1000 1001 – 5000 Trên 5.000
Giá ($/đv) 250 230 210

Vì công ty B có chi nhánh tại Việt Nam nên có chi phí phân phối đơn hàng thấp hơn
và thời gian đáp ứng đơn hàng nhanh hơn, cụ thể như sau:

Công ty Chi phí đặt hàng ($) Thời gian đáp ứng đơn hàng (tháng)
A 900 4
B 300 2

Theo công ty X đánh giá thì chi phí tồn trữ bằng 10% của giá mua, chi phí này bao
gồm lưu trữ, bảo dưỡng và chi phí hao mòn vô hình.
a. Tìm điểm tái đặt hàng cho cả 2 công ty A và B.
b. Nếu bạn là công ty X thì bạn sẽ chọn nhà cung cấp A hay B
c. Nếu công ty A mở thêm chi nhánh phân phối tại Cambodia thì chi phí đặt hàng
sẽ giảm xuống còn 500$. Như vậy quyết định chọn nhà cung cấp của công ty X
có thay đổi gì không?

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 2.2]: Phân tích được mối quan hệ giữa các chức Câu 1
năng trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
[CĐR 4.2]: Tính toán được các thông số trong tồn kho Câu 3
[CĐR 4.1]: Lập được các bảng kế hoạch tổng hợp, hoạch Câu 2
định nhu cầu vật tư, lịch trình sản xuất, dự báo

Ngày 2 tháng 6 năm 2018

Thông qua Trưởng ngành

(ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 2

You might also like