You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG

KHOA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI
ꝣꝣꝣꝣꝣ¥ꝣꝣꝣꝣꝣ

KIỂM TRA GIỮA KỲ

BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC KINH
TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

GIẢNG VIÊN: PHAN THỊ BÍCH VÂ N

LỚP: 46K08.2

MÔN: THỐ NG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾ

NHÓM 5: PHẠ M THỊ THANH TUYẾ T


NGUYỄ N PHƯỚ C BÌNH
LÊ BÌNH PHƯƠNG
NGÔ TRÍ QUÂ N
TRƯƠNG THỊ MỸ NHI
LÊ ĐẶ NG VĂ N THUYẾ T
NGUYỄ N TRẦ N HƯƠNG THỊNH
THỚ I THỊ THUỲ THƯƠNG
Phầ n I: Nộ i dung nghiên cứ u____________________________________________________________________________________________3
Phầ n II: Kết quả nghiên cứ u____________________________________________________________________________________________ 4
A. THỐ NG KÊ MÔ TẢ :__________________________________________________________________________________________________4
1. Mô tả vớ i biến có nhiều lự a chọ n:________________________________________________________________________________4
1.1. Mô tả tầ n số :___________________________________________________________________________________________________ 4
a. Độ ng lự c:_______________________________________________________________________________________________________ 4
b. Họ c ở đâ u:______________________________________________________________________________________________________4
c. Tìm kiếm tà i liệu:_______________________________________________________________________________________________4
d. Khó khă n:_______________________________________________________________________________________________________5
e. Ngoà i giờ họ c:__________________________________________________________________________________________________ 5
1.2. Mô tả bả ng chéo:_______________________________________________________________________________________________5
2. Mô tả biến có 1 lự a chọ n:_________________________________________________________________________________________ 6
2.1. Frequencies: (bả ng tầ n số )____________________________________________________________________________________6
a. Mô tả biến định lượ ng:________________________________________________________________________________________ 6
b. Mô tả biến định tính:___________________________________________________________________________________________7
2.2. Descriptives: (mô tả bằ ng cá c đặ c trưng)____________________________________________________________________9
2.3. Explore:________________________________________________________________________________________________________ 9
a. Độ tuổ i:_________________________________________________________________________________________________________ 9
b. Thờ i gian họ c mộ t ngà y:_____________________________________________________________________________________ 10
c. Điểm kỳ gầ n nhấ t và kỳ liền trướ c:__________________________________________________________________________10
d. Mô tả kết hợ p:________________________________________________________________________________________________ 12
2.4. Crosstabs: (bả ng chéo)______________________________________________________________________________________ 14
B. THỐ NG KÊ SUY DIỄ N:_____________________________________________________________________________________________15
1. Kiểm định tham số :______________________________________________________________________________________________ 15
1.1. Kiểm định trung bình 1 tổ ng thể:___________________________________________________________________________15
a. Thờ i gian họ c trong ngà y:____________________________________________________________________________________15
b. Độ tuổ i:________________________________________________________________________________________________________15
c. Điểm kì gầ n nhấ t:_____________________________________________________________________________________________16
d. Điểm kỳ liền trướ c:___________________________________________________________________________________________16
1.2. Kiểm định trung bình 2 tổ ng thể mẫ u độ c lậ p :____________________________________________________________17
a. Thờ i gian họ c 1 ngà y củ a khó a 45K và 46K :_______________________________________________________________17
1.3. Kiểm định trung bình 2 tổ ng thể mẫ u cặ p:_________________________________________________________________19
1.4. Kiểm định trung bình nhiều tổ ng thể:______________________________________________________________________20
2. Kiểm định phi tham số :__________________________________________________________________________________________20
2.1. Kiểm định KNUSKAL-WALLIS:______________________________________________________________________________20
2.2. Kiểm định Man-Whitney:____________________________________________________________________________________21
2.3. Kiểm định WILLCOXON:_____________________________________________________________________________________21
2.4. Kiểm định tỷ lệ 1 tổ ng thể:__________________________________________________________________________________ 22
3. Hồ i qui tuyến tính giả n đơn :____________________________________________________________________________________22
Phần I: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:
- Phân tích tình hình học tập của sinh viên Đại học Kinh tế - ĐHĐN.
- Đối tượng khảo sát: Sinh viên Đại học Kinh tế - ĐHĐN.
- Phương thức khảo sát: Google forms
- Bảng câu hỏi khảo sát tình hình học tập của sinh viên đại học Đà Nẵng
 Giới tính của bạn là gì ?
 Nam
 Nữ
 Bạn là bao nhiêu tuổi ? ………tuổi
 Bạn đang học khóa nào ?
 43K
 44K
 45K
 46K
 Bạn đang học ở khoa nào ?
 Quả n trị kinh doanh
 Kinh doanh quố c tế
 Kế toá n
 Du lịch
 Thố ng kê- Tin họ c
 Ngâ n hà ng
 Tà i Chính
 Kinh tế
 Thương mạ i điện tử
 Luậ t
 Lý luậ n chính trị
 Marketing
 Bạn có đam mê với ngành mình đã chọn không ?
 Chắ c chắ n
 Mộ t phầ n
 Khô ng
 Động lực để bạn học tập là gì ?
 Vì tương lai củ a bả n thâ n
 Vì bố mẹ
 Trở thà nh mộ t ngườ i tà i giỏ i
 Khá c
 Bạn thường học ở đâu ?
 Trườ ng
 Quá n café
 Thư viện
 Ở nhà
 Khá c
 Bạn dành bao nhiêu thời gian trong một ngày để học ?
 0 - 2 tiếng
 2 - 4 tiếng
 Từ 4 tiếng trở lên
 Bạn tìm kiếm tài liệu ở đâu ?
 Thư viện
 Nhà sá ch
 Trên mạ ng
 Khá c
 Bạn có gặp khó khăn nào trong học tập ?
 Bà i tậ p, lượ ng kiến thứ c quá nhiều
 Thiếu phương tiện họ c tậ p
 Thiếu thờ i gian để họ c
 Khá c
 Bạn có thường xuyên tổ chức học nhóm không ?
 Có
 Thi thoả ng
 Khô ng
 Ngoài thời gian học tập, bạn làm gì ?
 Tham gia cá c câ u lạ c bộ
 Là m thêm
 Chơi thể thao

 Mạ ng xã hộ i, chơi game, xem phim


 Khá c
 Điểm trung bình học tập kỳ gần nhất của bạn là bao nhiêu? ……..
 Điểm trung bình học tập liền trước kỳ gần nhất của bạn là bao nhiêu?.......

Phần II: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


A. THỐNG KÊ MÔ TẢ:
1. Mô tả với biến có nhiều lựa chọn:
1.1. Mô tả tần số:

Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$DonglucMa 100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
$hocodauMa 100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
$khokhanhoc
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
Ma
$timkiemtailie
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
uMa
$ngoaihoctap a. Động lực:
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
Ma
a. Group
$donglucM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
Động Vì tương lai bản thân 87 41,6% 87,0%
lực Vì bố mẹ 56 26,8% 56,0%
Trở thành một người
51 24,4% 51,0%
tài giỏi
Khác 15 7,2% 15,0%
Total 209 100,0% 209,0%

 Tổng số lựa chọn là 209, trong đó : Vì tương lai bản thân: 41,6%, vì bố mẹ: 26,8%, trở thành người tài giỏi: 24,4%,
khác: 15%.

b. Học ở đâu:
$hocodauM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
hoc o truong 37 25,7% 37,0%
daua quan
23 16,0% 23,0%
cafe
thu vien 23 16,0% 23,0%
nha 59 41,0% 59,0%
khac 2 1,4% 2,0%
Total 144 100,0% 144,0%
a. Group

 Tổng số lựa chọn là 144, trong đó : Trường: 25,7%, quán café: 16,0%, thư viện: 16,0%, nhà: 41,0%, khác: 2%.
c. Tìm kiếm tài liệu:
$timkiemtailieuM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
tim kiem tai thu vien 25 18,5% 25,0%
lieua nha sach 16 11,9% 16,0%
tren
85 63,0% 85,0%
mang
khac 9 6,7% 9,0%
Total 135 100,0% 135,0%
 Tổng số lựa chọn là 135, trong đó : Thư viện: 18,5%, nhà sách: 11,9%, trên mạng: 63,0%, khác: 6,7%.

d. Khó khăn:
$khokhanM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
kho khan bai tap luong kien
82 67,8% 82,0%
hoca thuc qua nhieu
thieu phuong tien
13 10,7% 13,0%
hoc tap
thieu thoi gian de
18 14,9% 18,0%
hoc
khac 8 6,6% 8,0%
Total 121 100,0% 121,0%
a. Group

 Tổng số lựa chọn là 121, trong đó : Bài tập,lượng kiến thức quá nhiều:67,8%, thiếu phương tiện học tập: 10,7%,
thiếu thời gian để học: 14,9%, khác: 6,6%.
e. Ngoài giờ học:
$ngoaihoctapM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
ngoai hoc tham gia cac cau lac
36 16,8% 36,0%
tapa bo
lam them 49 22,9% 49,0%
choi the thao 39 18,2% 39,0%
mang xa hoi, choi
81 37,9% 81,0%
game, xem phim
khac 9 4,2% 9,0%
Total 214 100,0% 214,0%
a. Group

 Tổng số lựa chọn là 214, trong đó : Tham gia câu lạc bộ: 16,8%, làm thêm: 22,9%, chơi thể thao: 18,2%, mạng xã hội
chơi game: 37,9%, khác: 4,25%.
1.2. Mô tả bảng chéo:

Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$DonglucM*gi
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
oitinh

$DonglucM*gioitinh Crosstabulation
gioi tinh
nam nu Total
Dong vi tuong lai ban tha Count 29 58 87
luca vi bo me Count 25 31 56
tro thanh mot nguoi Count
23 28 51
tai gioi
khac Count 9 6 15
Total Count 36 64 100
Percentages and totals are based on respondents.
a. Group
 Có sự khác nhau rõ rệt về động lực học giữa nam và nữ.

2. Mô tả biến có 1 lựa chọn:


2.1. Frequencies: (bảng tần số)
a. Mô tả biến định lượng:
Bảng mô tả các đặc trưng của biến định lượng

Statistics
thoi gian diem ky
hoc mot diem ky lien truoc
do tuoi ngay gan nhat gan nhat
N Valid 100 100 100 100
Missing 0 0 0 0
Mean 19,41 3,1600 3,1500 2,9565
Std. Error of Mean ,078 ,11953 ,03685 ,03492
Median 19,00 3,0000 2,8500 2,8500
Mode 19 3,00 2,85 2,85
Std. Deviation ,780 1,19528 ,36845 ,34922
Variance ,608 1,429 ,136 ,122
Skewness 1,611 -,026 ,216 ,156
Std. Error of
,241 ,241 ,241 ,241
Skewness
Kurtosis 2,481 -,165 -,764 ,297
Std. Error of
,478 ,478 ,478 ,478
Kurtosis
Range 4 4,00 1,55 1,55
Minimum 18 1,00 2,25 2,25
Maximum 22 5,00 3,80 3,80
Sum 1941 316,00 315,00 295,65
Percentil 25 19,00 3,0000 2,8500 2,8500
es 50 19,00 3,0000 2,8500 2,8500
75 20,00 3,0000 3,4000 3,4000

 Bảng tần số:


Độ tuổi
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent
Vali 18 2 2,0 2,0 2,0
d 19 68 68,0 68,0 70,0
20 20 20,0 20,0 90,0
21 7 7,0 7,0 97,0
22 3 3,0 3,0 100,0
Total 100 100,0 100,0

 Độ tuổi 19 chiếm tỉ lệ cao nhất: 68%, Độ tuổi 18 chiếm tỉ lệ thấp nhất: 2%

Thời gian học mỗi ngày


Frequenc Valid Cumulative
y Percent Percent Percent
Vali 0-2 gio 14 14,0 14,0 14,0
d 2-4 gio 64 64,0 64,0 78,0
4 gio tro
22 22,0 22,0 100,0
len
Total 100 100,0 100,0

 Thời gian học 2-4 giờ chiếm tỉ lệ cao nhất: 64%, thời gian học 0-4 giờ chiếm tỉ lệ thấp nhất: 14%
Điểm kỳ gần nhất
Frequen Valid Cumulative
cy Percent Percent Percent
Vali Diem tu 2,00
2 2,0 2,0 2,0
d den 2,50
Diem tu 2,50
50 50,0 50,0 52,0
den 3,20
Diem tu 3,20
36 36,0 36,0 88,0
den 3,60
Diem tren 3,60 12 12,0 12,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
 Điểm từ 2,50 đến 3,20 chiếm tỉ lệ cao nhất (50%), điểm từ 2,00 đến 2,50 chiếm tỉ lệ thấp nhất (2,0%).

Điểm kỳ liền trước gần nhất


Frequenc Valid Cumulative
y Percent Percent Percent
Vali diem tu 2,00 den
9 9,0 9,0 9,0
d 2,50
diem tu 2,50 den
64 64,0 64,0 73,0
3,20
diem tu 3,20 den
24 24,0 24,0 97,0
3,60
diem tu 3,60 tro
3 3,0 3,0 100,0
len
Total 100 100,0 100,0

 Điểm từ 2,50 đến 3,20 chiếm tỉ lệ cao nhất (64%), điểm từ 3,60 trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất (3,0%)

* Biểu đồ:

b. Mô tả biến định tính:

Statistics
gioi khoa dam me hoc
tinh hoc khoa nganh nhom
N Valid 100 100 100 100 100
Missin
0 0 0 0 0
g
Giới tính
Frequenc Valid
y Percent Percent Cumulative Percent
Vali nam 36 36,0 36,0 36,0
d nu 64 64,0 64,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
 Nam chiếm 36%, nữ chiếm 64%.

Khóa học
Frequenc Valid
y Percent Percent Cumulative Percent
Vali 43k 3 3,0 3,0 3,0
d 44k 11 11,0 11,0 14,0
45k 24 24,0 24,0 38,0
46k 62 62,0 62,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
 Khóa 46 chiếm tỉ lệ cao nhất (62%), Khóa 43 chiếm tỉ lệ thấp nhất (3%).

Khoa
Frequenc Valid Cumulative
y Percent Percent Percent
Valid quan tri kinh
20 20,0 20,0 20,0
doanh
kinh doanh
20 20,0 20,0 40,0
quoc te
ke toan 10 10,0 10,0 50,0
du lich 11 11,0 11,0 61,0
thong ke- tin
4 4,0 4,0 65,0
hoc
ngan hang 1 1,0 1,0 66,0
tai chinh 3 3,0 3,0 69,0
kinh te 4 4,0 4,0 73,0
thuong mai
20 20,0 20,0 93,0
dien tu
ly luan chinh
4 4,0 4,0 97,0
tri
marketing 3 3,0 3,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
 Khoa quản trị kinh doanh và Thương mại điện tử chiếm tỉ lệ cao (20%), khoa ngân hàng chiếm tỉ lệ thấp nhất (1%).

Đam mê với ngành


Frequenc Valid Cumulative
y Percent Percent Percent
Vali chac
45 45,0 45,0 45,0
d chan
mot
48 48,0 48,0 93,0
phan
khong 7 7,0 7,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
 Đam mê một phần chiếm tỉ lệ cao nhất (48%), Không đam mê với ngành chiếm tỉ lệ thấp nhất (7%).

Học nhóm
Frequenc Valid Cumulative
y Percent Percent Percent
Vali co 29 29,0 29,0 29,0
d thi
55 55,0 55,0 84,0
thoang
khong 16 16,0 16,0 100,0
Total 100 100,0 100,0

 Thi thoảng chiếm tỉ lệ cao nhất (55%), không tham gia học nhóm chiếm tỉ lệ thấp nhất (16%).
*Biểu đồ:

2.2. Descriptives: (mô tả bằng các đặc trưng)

Descriptive Statistics
Std.
Minim Maxim Deviati Varian
N um um Mean on ce Skewness Kurtosis
Statist Statisti Statisti Statist
Statisti Statisti Std. Std.
ic c c ic c c Statistic Error Statistic Error
do tuoi 100 18 22 19,41 ,780 ,608 1,611 ,241 2,481 ,478
thoi gian hoc mot 3,1601,1952
100 1,00 5,00 1,429 -,026 ,241 -,165 ,478
ngay 0 8
diem ky gan nhat 3,150
100 2,25 3,80 ,36845 ,136 ,216 ,241 -,764 ,478
0
diem ky lien truoc 2,956
100 2,25 3,80 ,34922 ,122 ,156 ,241 ,297 ,478
gan nhat 5
Valid N (listwise) 100

 Nhận xét về Skewness và Kurtosis:


- Độ tuổi: + Skewness=1,611> 1 => Rất lệch về phía phải, Mean lớn hơn Median rất nhiều.
+ Kurt=2,418>0 => Phân phối dốc nhiều hơn phân phối chuẩn.
- Thời gian học một ngày:
+ Skewness= -0,026< 0 => Hơi lệch về phía trái, Mean nhỏ hơn Median.
+ Kurt= -0,165<0 => Phân phối ít dốc hơn phân phối chuẩn.
- Điểm kỳ gần nhất:
+ Skewness=0,216> 0 => Hơi lệch về phía phải, Mean lớn hơn Median.
+ Kurt= -0,764>0 => Phân phối ít dốc hơn phân phối chuẩn.
- Điểm kỳ liền trước gần nhất:
+ Skewness=0,156 > 0 => Hơi lệch về phía phải, Mean lớn hơn Median.
+ Kurt=0,297>0 => Phân phối dốc nhiều hơn phân phối chuẩn.
2.3. Explore:
a. Độ tuổi:
Descriptives
Std.
Statistic Error
do Mean 19,41 ,078
tuoi 95% Confidence Lower
19,26
Interval for Mean Bound
Upper
19,56
Bound
5% Trimmed Mean 19,33
Median 19,00
Variance ,608
Std. Deviation ,780
Minimum 18
Maximum 22
Range 4
Interquartile Range 1
Skewness 1,611 ,241
Kurtosis 2,481 ,478
 Ngoài mô tả các đặc trưng còn có Ước lượng khoảng trung bình 1 tổng thể:
Với độ tin cậy 95%, tuổi bình quân của sinh viên đại học kinh tế nằm trong khoảng từ 19,26 đến 19,56 tuổi.

b. Thời gian học một ngày:

Descriptives
Std.
Statistic Error
thoi gian hoc mot Mean 3,1600 ,11953
ngay 95% Confidence Lower
2,9228
Interval for Mean Bound
Upper
3,3972
Bound
5% Trimmed Mean 3,1778
Median 3,0000
Variance 1,429
Std. Deviation 1,19528
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range ,00
Skewness -,026 ,241
Kurtosis -,165 ,478

 Ngoài mô tả các đặc trưng còn có Ước lượng khoảng trung bình 1 tổng thể:
Với độ tin cậy 95%, thời gian bình quân học một ngày của sinh viên nằm trong khoảng từ 2,9228 đến 3,3972 giờ.

c. Điểm kỳ gần nhất và kỳ liền trước:

Descriptives
Std.
Statistic Error
Diem ky gan nhat Mean 3,1500 ,03685
95% Confidence Lower
3,0769
Interval for Mean Bound
Upper
3,2231
Bound
5% Trimmed Mean 3,1439
Median 2,8500
Variance ,136
Std. Deviation ,36845
Minimum 2,25
Maximum 3,80
Range 1,55
Interquartile Range ,55
Skewness ,216 ,241
Kurtosis -,764 ,478
Diem ky lien truoc Mean 2,9565 ,03492
gan nhat 95% Confidence Lower
2,8872
Interval for Mean Bound
Upper
3,0258
Bound
5% Trimmed Mean 2,9578
Median 2,8500
Variance ,122
Std. Deviation ,34922
Minimum 2,25
Maximum 3,80
Range 1,55
Interquartile Range ,55
Skewness ,156 ,241
Kurtosis ,297 ,478
* Ngoài mô tả các đặc trưng còn có Ước lượng khoảng trung bình 1 tổng thể:
Điểm kỳ gần nhất: Với độ tin cậy 95%, điểm TB kỳ gần nhất của sinh viên đại học Đẵng nằm trong khoảng từ 3,0769 đến
3,2231.
Điểm kỳ liền trước gần nhất: Với độ tin cậy 95% điểm TB kỳ liền trước gần nhất của sinh viên đại học Đẵng nằm trong
khoảng từ 2,8872 đến 3,0258.

*Biểu đồ Histogram:

*Biểu đồ cành và lá:


diemkigannhat Stem-and-Leaf Plot

Frequency Stem & Leaf

2.00 22 . 55
.00 23 .
.00 24 .
.00 25 .
.00 26 .
.00 27 .
50.00 28 . 55555555555555555555555555555555555555555555555555
.00 29 .
.00 30 .
.00 31 .
.00 32 .
.00 33 .
36.00 34 . 000000000000000000000000000000000000
.00 35 .
.00 36 .
.00 37 .
12.00 38 . 000000000000

Stem width: .10


Each leaf: 1 case(s)
*Biểu đồ hộp:

* Nhận xét:
- Trung bình điểm kỳ gần nhất của sịnh viên là 3.15, trung vị là 2.85 và trung bình điểm kỳ liền trước gần nhất của sinh viên
là 2.9565, trung vị là 2.85
- Khoảng cách điểm kỳ gần nhất giữa sinh viên thấp nhất và cao nhất là 1.55, khoảng cách điểm kỳ liền trước gần nhất giữa
sinh viên thấp nhất và cao nhất là 1.55
=> Nhìn chung dữ liệu điểm trung bình kỳ gần nhất và kỳ liền trước gần nhất của sinh viên dao động từ 2.25 đến 3.8 điểm,
nghiêng nhiều về phía dưới giá trị trung bình.

d. Mô tả kết hợp:
* Tuổi của nam và nữ
Descriptives
Std.
gioi tinh Statistic Error
do nam Mean 19,58 ,161
tuoi 95% Confidence Lower
19,26
Interval for Mean Bound
Upper
19,91
Bound
5% Trimmed Mean 19,51
Median 19,00
Variance ,936
Std. Deviation ,967
Minimum 18
Maximum 22
Range 4
Interquartile Range 1
Skewness 1,355 ,393
Kurtosis 1,349 ,768
nu Mean 19,31 ,080
95% Confidence Lower
19,15
Interval for Mean Bound
Upper
19,47
Bound
5% Trimmed Mean 19,25
Median 19,00
Variance ,409
Std. Deviation ,639
Minimum 18
Maximum 21
Range 3
Interquartile Range 1
Skewness 1,499 ,299
Kurtosis 1,703 ,590
* Nhận xét Skewness và Kurtosis:
- Độ tuổi của nam: + Skewness=1,355> 1 => Rất lệch về phía phải, Mean lớn hơn Median rất nhiều.
+ Kurt=1,349>0 => Phân phối dốc nhiều hơn phân phối chuẩn.
- Độ tuổi của nữ: + Skewness=1,499> 1 => Rất lệch về phía phải, Mean lớn hơn Median rất nhiều.
+ Kurt=1,703>0 => Phân phối dốc nhiều hơn phân phối chuẩn.

* Ngoài mô tả các đặc trưng còn có Ước lượng khoảng trung bình 1 tổng thể:
- Tuổi của nam: Với độ tin cậy 95%, độ tuổi bình quân của sinh viên nam đại học Đà Nẵng nằm trong khoảng từ
19,26 đến 19,91.
- Tuổi của nữ: Với độ tin cậy 95%, độ tuổi bình quân của sinh viên nữ đại học Đà Nẵng nằm trong khoảng từ 19,15
đến 19,47.

* Biểu đồ cành và lá:


- Tuổi nam:

Frequency Stem & Leaf

1.00 18 . 0
.00 18 .
21.00 19 . 000000000000000000000
.00 19 .
9.00 20 . 000000000
.00 20 .
2.00 21 . 00
3.00 Extremes (>=22.0)

Stem width: 1
Each leaf: 1 case(s)

- Tuổi nữ:

Frequency Stem & Leaf

1.00 Extremes (=<18.0)


47.00 19 . 00000000000000000000000000000000000000000000000
.00 19 .
.00 19 .
.00 19 .
.00 19 .
11.00 20 . 00000000000
5.00 Extremes (>=21.0)

Stem width: 1
Each leaf: 1 case(s)

* Biểu đồ cột:
- Tuổi nam:
- Tuổi nữ:

* Biểu đồ hộp:

* Nhận xét: - Độ tuổi trung bình của nam là 19.58, dao động thừ 18 đến 22 tuổi.
- Độ tuổi trung bình của nữ là 19.31, dao động từ 18 đến 21 tuổi.

2.4. Crosstabs: (bảng chéo)


* Điểm kì gần nhất - thời gian học một ngày:

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
Percen Percen Percen
N t N t N t
diem ky gan nhat *
100,0 100,0
thoi gian hoc mot 100 0 0,0% 100
% %
ngay

diem ky gan nhat * thoi gian hoc mot ngay Crosstabulation


Count
thoi gian hoc mot ngay
4 gio tro
0-2 gio 2-4 gio len Total
diem ky gan Diem tu 2,00
0 2 0 2
nhat den 2,50
Diem tu 2,50
6 34 10 50
den 3,20
Diem tu 3,20
6 23 7 36
den 3,60
Diem tren 3,60 2 5 5 12
Total 14 64 22 100
* Ngoài ra còn có kiểm định khi bình phương:

Chi-Square Tests
Asymp.
Sig. (2-
Value df sided)
Pearson Chi-
4,879a 6 ,559
Square
Likelihood Ratio 5,227 6 ,515
Linear-by-Linear
,208 1 ,648
Association
N of Valid Cases 100
a. 5 cells (41,7%) have expected count less than
5. The minimum expected count is ,28.

Kiểm định hai phía


 Giả thuyết: H0: Hai biến là độc lập
H1: Hai biến có liên hệ phụ thuộc
 Mức ý nghĩa: α=0,05
 Sig = 0,559
 Ta có sig> α => chấp nhận H0
 Vậy với mức ý nghĩa 5% diểm kì gần nhất và thời gian học một ngày không có liên hệ phụ thuộc

* Kiểm định Pearson:


Symmetric Measures

Asymp. Std.
Value Errora Approx. Tb Approx. Sig.

Interval by Interval Pearson's R ,046 ,102 ,455 ,650c


Ordinal by Ordinal Spearman Correlation ,044 ,105 ,439 ,661c
N of Valid Cases 100

a. Not assuming the null hypothesis.


b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
c. Based on normal approximation.

Kiểm định hai phía


 Giả thuyết: H0: Điểm kì gần nhát và thời gian học một ngày không tồn tại tương quan
H1: Điểm kì gần nhất và thời gian học một ngày có mối quan hệ tương quan

 Mức ý nghĩa: α=0,05


 Sig = 0.650
 T= 0.455
 Ta có sig> T => chấp nhận H0
 Vậy với mức ý nghĩa 5% điểm kì gần nhát và thời gian học một ngày không tồn tại tương quan.

B. THỐNG KÊ SUY DIỄN:


1. Kiểm định tham số:
1.1. Kiểm định trung bình 1 tổng thể:
a. Thời gian học trong ngày:
One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
thoi gian hoc mot
100 3,1600 1,19528 ,11953
ngay

One-Sample Test
Test Value = 2
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
thoi gian hoc mot
9,705 99 ,000 1,16000 ,9228 1,3972
ngay

 Kiểm định 2 phía


-Giả thuyết: H0: µ= 2
H1: µ≠ 2
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- T=9,705, sig=0,000
Vì Sig < α => Bác bỏ H0
Ta có: Me= 3,16 > 2
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Thời gian học một ngày của sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng lớn hơn 2 giờ.

b. Độ tuổi:
One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
do
100 19,41 ,780 ,078
tuoi

One-Sample Test
Test Value = 19
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
do
5,258 99 ,000 ,410 ,26 ,56
tuoi

 Kiểm định 2 phía


-Giả thuyết: H0: µ= 19
H1: µ≠ 19
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- T=5,258, sig=0,000
Vì Sig < α => Bác bỏ H0
Ta có: Me= 19,41 > 19
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 tuổi bình quân của sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng lớn hơn 19.

c. Điểm kì gần nhất:

One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
diem ky gan
100 3,1500 ,36845 ,03685
nhat

One-Sample Test
Test Value = 3.00
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
diem ky gan
4,071 99 ,000 ,15000 ,0769 ,2231
nhat
 Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0: µ= 3,00
H1: µ≠ 3,00
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- T=4,071, Sig=0,000
Vì Sig < α => Bác bỏ H0
Ta có: Me= 3,15 > 3,00
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Điểm bình quân kỳ gần nhất của sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng lớn hơn 3,00.

d. Điểm kỳ liền trước:

One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
diem ky lien truoc
100 2,9565 ,34922 ,03492
gan nhat

One-Sample Test
Test Value = 3.60
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
diem ky lien
-18,427 99 ,000 -,64350 -,7128 -,5742
truoc gan nhat

 Kiểm định 2 phía


-Giả thuyết: H0: µ= 3,60
H1: µ≠ 3,60
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- T=-18,427, Sig=0,000
Vì Sig < α => Bác bỏ H0
Ta có: Me=2,9565< 3,60
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Điểm bình quân kỳ liền trước gần nhất của sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng nhỏ hơn 3,60.

1.2. Kiểm định trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập:
a. Thời gian học 1 ngày của khóa 45K và 46K:

Group Statistics
khoa Std. Std. Error
hoc N Mean Deviation Mean
thoi gian hoc mot 45k 24 3,1667 1,16718 ,23825
ngay 46k 62 3,2258 1,15118 ,14620

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of the Difference
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper
thoi gian hoc Equal .035 .853 -.213 84 .832 -.05914 .27781 -.61160 .49332
mot ngay variances
assumed
Equal -.212 41.371 .833 -.05914 .27953 -.62351 .50523
variances not
assumed

* Trước khi kiểm định TB mẫu độc lập ta kiểm định Phương sai bằng nhau 2 tổng thể:
 Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0 : σ12 = σ22
H1 : σ12 ≠ σ22
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,853
Vì Sig > α => Chấp nhập H0
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Phương sai về thời gian học một ngày của sinh viên khóa 45 và 46 ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng
nhau.
*Kiểm định chênh lệch TB 2 tổng thể mẫu độc lập:
-Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2

-Mức ý nghĩa: α=0,05


- Sig=0,832
- Ta có Sig > α => Chấp nhận H0
-Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Thời gian học trong này bình quân của sinh viên 45K và 46K ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng nhau.
*Ngoài ra còn có Ước lượng chênh lệch trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập :
Với mức ý nghĩa 0,05 chênh lệch trung bình thời gian học trong ngày của sinh viên 45k và 46k nằm trong khoảng từ -
0,61160 đến 0,49332.

* Độ tuổi của sinh viên 44K và 46K :

Group Statistics
khoa Std. Std. Error
hoc N Mean Deviation Mean
do 44k 11 19,82 ,982 ,296
tuoi 46k 62 19,00 ,314 ,040

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
Std. Error 95% Confidence Interval of the Difference
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Difference Lower Upper
do tuoi Equal variances 68.755 .000 5.329 71 .000 .818 .154 .512 1.124
assumed
Equal variances not 2.740 10.365 .020 .818 .299 .156 1.480
assumed

* Trước khi kiểm định TB mẫu cặp ta kiểm định Phương sai bằng nhau 2 tổng thể:
 Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0 : σ12 = σ22
H1 : σ12 ≠ σ22
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,000
Vì Sig < α => Bác bỏ H0
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Phương sai về độ tuổi sinh viên khóa 44 và 46 ĐH Kinh tế Đà Nẵng là khác nhau.
* Kiểm định chênh lệch TB 2 tổng thể mẫu độc lập:
 Kiểm định 2 phía
- Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,02
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
-Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Độ tuổi bình quân của sinh viên 44K và 46K ĐH Kinh tế Đà Nẵng là khác nhau.
Ta có Me1 > Me2 => µ1> µ2.
* Ngoài ra còn có Ước lượng chênh lệch trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập :
Với mức ý nghĩa 0,05 chênh lệch trung bình độ tuổi của sinh viên 45k và 46k nằm trong khoảng từ 0,156 đến 1,480.

* Điểm kỳ gần nhất của nam và nữ:

Group Statistics
gioi Std. Std. Error
tinh N Mean Deviation Mean
diem ky gan nam 36 3,1444 ,40281 ,06713
nhat nu 64 3,1531 ,35095 ,04387
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of the
Mean Std. Error Difference
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Difference Difference Lower Upper
diemkigannhat Equal variances assumed 1.582 .212 -.113 98 .911 -.00868 .07715 -.16178 .14441
Equal variances not assumed -.108 64.715 .914 -.00868 .08020 -.16886 .15150

* Trước khi kiểm định TB mẫu cặp ta kiểm định Phương sai bằng nhau 2 tổng thể:
 Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0 : σ12 = σ22
H1 : σ12 ≠ σ22
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,212
Vì Sig > α => chấp nhận H0
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Phương sai về điểm kỳ gần nhất của nam và nữ sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng nhau.
* Kiểm định chênh lệch TB 2 tổng thể mẫu độc lập:
 Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,911
- Ta có Sig > α => Chấp nhận H0
-Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Điểm kỳ gần nhất của sinh viên nam và nữ ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng nhau.
* Ngoài ra còn có Ước lượng chênh lệch trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập :
Với mức ý nghĩa 0,05 chênh lệch trung bình điểm kỳ gần nhất của sinh viên nam và nữ ĐH kinh tế Đà Nẵng nằm trong
khoảng từ -0,16178 đến 0,14441.

* Điểm kỳ liền trước gần nhất của nam và nữ:

Group Statistics
gioi Std. Std. Error
tinh N Mean Deviation Mean
diem ky lien truoc nam 36 2,9639 ,34798 ,05800
gan nhat nu 64 2,9523 ,35259 ,04407

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of
Mean Std. Error the Difference
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Difference Difference Lower Upper
diemkylientruocg Equal variances assumed .001 .972 .158 98 .875 .01155 .07311 -.13355 .15664
annhat Equal variances not assumed .158 73.484 .875 .01155 .07284 -.13361 .15670

 Kiểm định 2 phía


-Giả thuyết: H0 : σ12 = σ22
H1 : σ12 ≠ σ22
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,972
Vì Sig > α => Chấp nhận H0
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Phương sai về điểm kỳ liền kề gần nhất của nam và nữ sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng
nhau.
* Kiểm định chênh lệch TB 2 tổng thể mẫu độc lập:
 Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,875
- Ta có Sig > α => Chấp nhận H0
-Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Điểm kỳ liền kề gần nhất của sinh viên nam và nữ ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng nhau.
* Ngoài ra còn có Ước lượng chênh lệch trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập :
Với mức ý nghĩa 0,05 chênh lệch trung bình điểm kỳ gần nhất của sinh viên nam và nữ ĐH kinh tế Đà Nẵng nằm trong
khoảng từ -0,13355 đến 0,15664.

1.3. Kiểm định trung bình 2 tổng thể mẫu cặp:

* Điểm kỳ gần nhất và liền trước gần nhất của sinh viên:
Paired Samples Statistics
Std. Std. Error
Mean N Deviation Mean
Pair 1 diem ky gan nhat 3,1500 100 ,36845 ,03685
diem ky lien truoc
2,9565 100 ,34922 ,03492
gan nhat

Paired Samples Correlations


Correlati
N on Sig.
Pair 1 diem ky gan nhat &
diem ky lien truoc 100 ,235 ,019
gan nhat

Paired Samples Test


Paired Differences
95% Confidence Interval
Std. Std. Error of the Difference Sig. (2-
Mean Deviation Mean Lower Upper t df tailed)
Pair 1 diem ky gan nhat -
diem ky lien truoc gan ,19350 ,44408 ,04441 ,10539 ,28161 4,357 99 ,000
nhat

 Kiểm định 2 phía


-Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,000
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
-Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Điểm kỳ gần nhất và kỳ liền trước gần nhất của sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng là khác nhau
Ta có Me1 > Me2 => µ1> µ2.
* Ngoài ra còn có Ước lượng chênh lệch trung bình 2 tổng thể mẫu cặp:
Với mức ý nghĩa 0,05 chênh lệch trung bình điểm kỳ gần nhất và kỳ liền trước của sinh viên ĐH Kinh Tế Đà Nẵng nằm
trong khoảng từ 0,10539 đến 0,28161.
1.4. Kiểm định trung bình nhiều tổng thể:

* Bảng mô tả mẫu:

Descriptives
Thoi gian hoc mot ngay
95% Confidence Interval
for Mean
Std. Std. Lower Upper
N Mean Deviation Error Bound Bound Minimum Maximum
43k 3 1,0000 ,00000 ,00000 1,0000 1,0000 1,00 1,00
44k 11 3,3636 1,20605 ,36364 2,5534 4,1739 1,00 5,00
45k 24 3,1667 1,16718 ,23825 2,6738 3,6595 1,00 5,00
46k 62 3,2258 1,15118 ,14620 2,9335 3,5182 1,00 5,00
Total 100 3,1600 1,19528 ,11953 2,9228 3,3972 1,00 5,00

ANOVA
Thoi gian hoc mot ngay
Sum of Mean
Squares df Square F Sig.
Between
14,723 3 4,908 3,718 ,014
Groups
Within
126,717 96 1,320
Groups
Total 141,440 99

- Giả thuyết: Ho : 1 = 2 = 3 = 4
H1 :  ij với i, j =1, 2, 3, 4 mà i  j
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- F= 3,718
- Sig = 0,014
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
- Vậy mức ý nghĩa 0,05 Bình quân thời gian học một ngày của 4 khóa sinh viên ĐH Kinh Tế Đà Nẵng là khác nhau.
2. Kiểm định phi tham số:
2.1. Kiểm định KRNUSKAL-WALLIS:
* Độ tuổi của 4 khóa:
Ranks
khoa Mean
hoc N Rank
do 43k 3 99,00
tuoi 44k 11 61,41
45k 24 76,13
46k 62 36,30
Total 100

Test Statisticsa,b
do tuoi
Chi-
64,260
Square
df 3
Asymp.
,000
Sig.

- Giả thuyết: H0 : Me1 = Me2 = … = Mek


H1 : Ǝi;j mà Mei ≠ Mej

- Mức ý nghĩa: α=0,05


- Sig = 0,00
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
- Vậy mức ý nghĩa 0,05 độ tuổi của 4 khóa sinh viên ĐH Kinh Tế Đà Nẵng là khác nhau.

2.2. Kiểm định Man-Whitney:

* Điểm kỳ gần nhất của nam và nữ:


Ranks
gioi Mean Sum of
tinh N Rank Ranks
diem ky gan nam 36 49,89 1796,00
nhat nu 64 50,84 3254,00
Total 100

Test Statisticsa
diem ky
gan nhat
Mann-Whitney
1130,000
U
Wilcoxon W 1796,000
Z -,174
Asymp. Sig. (2-
,862
tailed)
a. Grouping Variable: gioi
tinh

- Giả thuyết: H0 : Me1 = Me2


H1 : Me1 ≠ Me2

- Mức ý nghĩa: α=0,05


- Sig = 0,862
- Ta có Sig > α => Chấp nhận H0
- Vậy mức ý nghĩa 0,05 điểm kỳ gần nhất của sinh viên nam và nữ ĐH Kinh Tế Đà Nẵng là giống nhau.

2.3. Kiểm định WILLCOXON:

Ranks
Mean Sum of
N Rank Ranks
diem ky lien truoc Negative
46a 30,17 1388,00
gan nhat - diem ky Ranks
gan nhat Positive
14b 31,57 442,00
Ranks
Ties 40c
Total 100
a. diem ky lien truoc gan nhat < diem ky gan nhat
b. diem ky lien truoc gan nhat > diem ky gan nhat
c. diem ky lien truoc gan nhat = diem ky gan nhat

Test Statisticsa
diem ky
lien truoc
gan nhat -
diem ky
gan nhat
Z -3,589b
Asymp. Sig. (2-
,000
tailed)
a. Wilcoxon Signed Ranks
Test
b. Based on positive ranks.
- Giả thuyết: H0 : Me1 = Me2
H1 : Me1 ≠ Me2
- Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig = 0,000
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
- Vậy mức ý nghĩa 0,05 điểm kỳ gần nhất và liền trước kỳ gần nhất của sinh viên ĐH Kinh Tế Đà Nẵng là khác nhau.
2.4. Kiểm định tỷ lệ 1 tổng thể:
Binomial Test
Categor Observed Test Exact Sig.
y N Prop. Prop. (2-tailed)
gioi Group
nam 36 ,36 ,50 ,007
tinh 1
Group
nu 64 ,64
2
Total 100 1,00
 Kiểm định 2 phía:
- Giả thuyết: H0: P = 0,5
H1: P ≠ 0,5
- Mức ý nghĩa: α = 0,05
- Sig = 0,007
- Ta có sig < α => Bác bỏ H0
- Vật với mức ý nghĩa 5%, Sinh viên nam không chiếm 50% số sinh viên trường ĐH Kinh Tế Đà Nẵng.
3. Hồi qui tuyến tính giản đơn :
* Mô tả mẫu:
Descriptive Statistics
Bootstrapa
95% Confidence
Std. Interval
Statistic Bias Error Lower Upper
diem ky gan nhat Mean 3,1500 -,0014 ,0363 3,0795 3,2220
Std.
,36845 -,00343 ,02059 ,32645 ,40762
Deviation
N 100 0 0 100 100
thoi gian hoc mot Mean 3,1600 ,0015 ,1212 2,9200 3,4000
ngay Std. 1,1952
-,00944 ,08065 1,02178 1,33614
Deviation 8
N 100 0 0 100 100
a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 bootstrap
samples

* Hệ số tương quan và kiểm định:


Correlations
thoi gian
diem ky hoc mot
gan nhat ngay
Pearson diem ky gan nhat 1,000 ,046
Correlation thoi gian hoc mot
,046 1,000
ngay
Sig. (1-tailed) diem ky gan nhat . ,325
thoi gian hoc mot
,325 .
ngay
N diem ky gan nhat 100 100
thoi gian hoc mot
100 100
ngay
 Kiểm định mối quan hệ tương quan giữa thời gian học và điểm kỳ gần nhất.
- Giả thuyết: H0: Thời gian học và điểm kỳ gần nhất không tồn tại mối quan hệ tương quan
H1: Thời gian học và điểm kỳ gần nhất không tồn tại mối quan hệ tương quan
- Mức ý nghĩa: α = 0,05
- Sig=0,325
- Ta có Sig > α => chấp nhận H0
- Vây với mức ý nghĩa 5%, Thời gian học trong ngày và điểm kỳ gần nhất không tồn tại mối quan hệ tương quan.

Variables Entered/Removeda
Mode Variables Variables
l Entered Removed Method
1 thoi gian
hoc mot . Enter
ngay b

a. Dependent Variable: diem ky gan nhat


b. All requested variables entered.

* Hệ số xác định:
Model Summary
Mode Std. Error of the
l R R Square Adjusted R Square Estimate
1 ,046 a
,002 -,008 ,36994
a. Predictors: (Constant), thoi gian hoc mot ngay
 Hệ số xác định: r2 =0,002 hay 0,2% cho thấy mối quan hệ hồi qui không mạnh mẽ, 0,2% sự biến thiên về số điểm kỳ
gần nhất có thể được giải thích bởi mối quan hệ tuyến tính với thời gian học trong ngày.

* Bảng ANOVA:
ANOVAa
Sum of Mean
Model Squares df Square F Sig.
1 Regressio
,028 1 ,028 ,207 ,650b
n
Residual 13,412 98 ,137
Total 13,440 99
a. Dependent Variable: diem ky gan nhat
b. Predictors: (Constant), thoi gian hoc mot ngay
 Ta có:
SSR=0,028, MSR=0,028
SSE=13,412’ MSE=0,137
SST=13,440
F=0,207
 Kiểm định sự tồn tại hàm hồi qui tổng thể:
- Giả thuyết: H0: β1 = 0
H1: β1 ≠ 0
- Mức ý nghĩa: α = 0,05
- F= 0,207
- Sig=0,65
- Ta có Sig > α => Chấp nhận H0
- Vậy với mức ý nghĩa 5%, không tồn tại hàm hồi qui tồng thể .

* Kiểm định sự tồn tại của hàm hồi qui mẫu:


Coefficientsa
Standardize
d
Unstandardized Coefficient
Coefficients s
Model B Std. Error Beta t Sig.
1 (Constant) 3,105 ,105 29,567 ,000
thoi gian hoc mot
,014 ,031 ,046 ,455 ,650
ngay
a. Dependent Variable: diem ky gan nhat
Ta có: b0=3,105
b1=0,014
 Hàm hồi quy mẫu: Ŷ= b0 + b1x = 3,105 + 0,014x
* Ý nghĩa các hệ số hàm hồi qui:
+ Ý nghĩa của hệ số chặn b0: Khi x =0 Có nghĩa là không học trong ngày thì điểm kỳ gần nhất là 3,105 (Ŷ=3,105)
+ Ý nghĩa hệ số góc (Độ dốc) b1: Khi tăng 1 giờ học thì điểm kỳ gần nhất tăng 0,014*1=0,014 điểm.

You might also like