Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC KINH
TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
LỚP: 46K08.2
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$DonglucMa 100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
$hocodauMa 100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
$khokhanhoc
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
Ma
$timkiemtailie
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
uMa
$ngoaihoctap a. Động lực:
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
Ma
a. Group
$donglucM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
Động Vì tương lai bản thân 87 41,6% 87,0%
lực Vì bố mẹ 56 26,8% 56,0%
Trở thành một người
51 24,4% 51,0%
tài giỏi
Khác 15 7,2% 15,0%
Total 209 100,0% 209,0%
Tổng số lựa chọn là 209, trong đó : Vì tương lai bản thân: 41,6%, vì bố mẹ: 26,8%, trở thành người tài giỏi: 24,4%,
khác: 15%.
b. Học ở đâu:
$hocodauM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
hoc o truong 37 25,7% 37,0%
daua quan
23 16,0% 23,0%
cafe
thu vien 23 16,0% 23,0%
nha 59 41,0% 59,0%
khac 2 1,4% 2,0%
Total 144 100,0% 144,0%
a. Group
Tổng số lựa chọn là 144, trong đó : Trường: 25,7%, quán café: 16,0%, thư viện: 16,0%, nhà: 41,0%, khác: 2%.
c. Tìm kiếm tài liệu:
$timkiemtailieuM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
tim kiem tai thu vien 25 18,5% 25,0%
lieua nha sach 16 11,9% 16,0%
tren
85 63,0% 85,0%
mang
khac 9 6,7% 9,0%
Total 135 100,0% 135,0%
Tổng số lựa chọn là 135, trong đó : Thư viện: 18,5%, nhà sách: 11,9%, trên mạng: 63,0%, khác: 6,7%.
d. Khó khăn:
$khokhanM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
kho khan bai tap luong kien
82 67,8% 82,0%
hoca thuc qua nhieu
thieu phuong tien
13 10,7% 13,0%
hoc tap
thieu thoi gian de
18 14,9% 18,0%
hoc
khac 8 6,6% 8,0%
Total 121 100,0% 121,0%
a. Group
Tổng số lựa chọn là 121, trong đó : Bài tập,lượng kiến thức quá nhiều:67,8%, thiếu phương tiện học tập: 10,7%,
thiếu thời gian để học: 14,9%, khác: 6,6%.
e. Ngoài giờ học:
$ngoaihoctapM Frequencies
Responses
N Percent Percent of Cases
ngoai hoc tham gia cac cau lac
36 16,8% 36,0%
tapa bo
lam them 49 22,9% 49,0%
choi the thao 39 18,2% 39,0%
mang xa hoi, choi
81 37,9% 81,0%
game, xem phim
khac 9 4,2% 9,0%
Total 214 100,0% 214,0%
a. Group
Tổng số lựa chọn là 214, trong đó : Tham gia câu lạc bộ: 16,8%, làm thêm: 22,9%, chơi thể thao: 18,2%, mạng xã hội
chơi game: 37,9%, khác: 4,25%.
1.2. Mô tả bảng chéo:
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$DonglucM*gi
100 100,0% 0 0,0% 100 100,0%
oitinh
$DonglucM*gioitinh Crosstabulation
gioi tinh
nam nu Total
Dong vi tuong lai ban tha Count 29 58 87
luca vi bo me Count 25 31 56
tro thanh mot nguoi Count
23 28 51
tai gioi
khac Count 9 6 15
Total Count 36 64 100
Percentages and totals are based on respondents.
a. Group
Có sự khác nhau rõ rệt về động lực học giữa nam và nữ.
Statistics
thoi gian diem ky
hoc mot diem ky lien truoc
do tuoi ngay gan nhat gan nhat
N Valid 100 100 100 100
Missing 0 0 0 0
Mean 19,41 3,1600 3,1500 2,9565
Std. Error of Mean ,078 ,11953 ,03685 ,03492
Median 19,00 3,0000 2,8500 2,8500
Mode 19 3,00 2,85 2,85
Std. Deviation ,780 1,19528 ,36845 ,34922
Variance ,608 1,429 ,136 ,122
Skewness 1,611 -,026 ,216 ,156
Std. Error of
,241 ,241 ,241 ,241
Skewness
Kurtosis 2,481 -,165 -,764 ,297
Std. Error of
,478 ,478 ,478 ,478
Kurtosis
Range 4 4,00 1,55 1,55
Minimum 18 1,00 2,25 2,25
Maximum 22 5,00 3,80 3,80
Sum 1941 316,00 315,00 295,65
Percentil 25 19,00 3,0000 2,8500 2,8500
es 50 19,00 3,0000 2,8500 2,8500
75 20,00 3,0000 3,4000 3,4000
Thời gian học 2-4 giờ chiếm tỉ lệ cao nhất: 64%, thời gian học 0-4 giờ chiếm tỉ lệ thấp nhất: 14%
Điểm kỳ gần nhất
Frequen Valid Cumulative
cy Percent Percent Percent
Vali Diem tu 2,00
2 2,0 2,0 2,0
d den 2,50
Diem tu 2,50
50 50,0 50,0 52,0
den 3,20
Diem tu 3,20
36 36,0 36,0 88,0
den 3,60
Diem tren 3,60 12 12,0 12,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Điểm từ 2,50 đến 3,20 chiếm tỉ lệ cao nhất (50%), điểm từ 2,00 đến 2,50 chiếm tỉ lệ thấp nhất (2,0%).
Điểm từ 2,50 đến 3,20 chiếm tỉ lệ cao nhất (64%), điểm từ 3,60 trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất (3,0%)
* Biểu đồ:
Statistics
gioi khoa dam me hoc
tinh hoc khoa nganh nhom
N Valid 100 100 100 100 100
Missin
0 0 0 0 0
g
Giới tính
Frequenc Valid
y Percent Percent Cumulative Percent
Vali nam 36 36,0 36,0 36,0
d nu 64 64,0 64,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Nam chiếm 36%, nữ chiếm 64%.
Khóa học
Frequenc Valid
y Percent Percent Cumulative Percent
Vali 43k 3 3,0 3,0 3,0
d 44k 11 11,0 11,0 14,0
45k 24 24,0 24,0 38,0
46k 62 62,0 62,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Khóa 46 chiếm tỉ lệ cao nhất (62%), Khóa 43 chiếm tỉ lệ thấp nhất (3%).
Khoa
Frequenc Valid Cumulative
y Percent Percent Percent
Valid quan tri kinh
20 20,0 20,0 20,0
doanh
kinh doanh
20 20,0 20,0 40,0
quoc te
ke toan 10 10,0 10,0 50,0
du lich 11 11,0 11,0 61,0
thong ke- tin
4 4,0 4,0 65,0
hoc
ngan hang 1 1,0 1,0 66,0
tai chinh 3 3,0 3,0 69,0
kinh te 4 4,0 4,0 73,0
thuong mai
20 20,0 20,0 93,0
dien tu
ly luan chinh
4 4,0 4,0 97,0
tri
marketing 3 3,0 3,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Khoa quản trị kinh doanh và Thương mại điện tử chiếm tỉ lệ cao (20%), khoa ngân hàng chiếm tỉ lệ thấp nhất (1%).
Học nhóm
Frequenc Valid Cumulative
y Percent Percent Percent
Vali co 29 29,0 29,0 29,0
d thi
55 55,0 55,0 84,0
thoang
khong 16 16,0 16,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Thi thoảng chiếm tỉ lệ cao nhất (55%), không tham gia học nhóm chiếm tỉ lệ thấp nhất (16%).
*Biểu đồ:
Descriptive Statistics
Std.
Minim Maxim Deviati Varian
N um um Mean on ce Skewness Kurtosis
Statist Statisti Statisti Statist
Statisti Statisti Std. Std.
ic c c ic c c Statistic Error Statistic Error
do tuoi 100 18 22 19,41 ,780 ,608 1,611 ,241 2,481 ,478
thoi gian hoc mot 3,1601,1952
100 1,00 5,00 1,429 -,026 ,241 -,165 ,478
ngay 0 8
diem ky gan nhat 3,150
100 2,25 3,80 ,36845 ,136 ,216 ,241 -,764 ,478
0
diem ky lien truoc 2,956
100 2,25 3,80 ,34922 ,122 ,156 ,241 ,297 ,478
gan nhat 5
Valid N (listwise) 100
Descriptives
Std.
Statistic Error
thoi gian hoc mot Mean 3,1600 ,11953
ngay 95% Confidence Lower
2,9228
Interval for Mean Bound
Upper
3,3972
Bound
5% Trimmed Mean 3,1778
Median 3,0000
Variance 1,429
Std. Deviation 1,19528
Minimum 1,00
Maximum 5,00
Range 4,00
Interquartile Range ,00
Skewness -,026 ,241
Kurtosis -,165 ,478
Ngoài mô tả các đặc trưng còn có Ước lượng khoảng trung bình 1 tổng thể:
Với độ tin cậy 95%, thời gian bình quân học một ngày của sinh viên nằm trong khoảng từ 2,9228 đến 3,3972 giờ.
Descriptives
Std.
Statistic Error
Diem ky gan nhat Mean 3,1500 ,03685
95% Confidence Lower
3,0769
Interval for Mean Bound
Upper
3,2231
Bound
5% Trimmed Mean 3,1439
Median 2,8500
Variance ,136
Std. Deviation ,36845
Minimum 2,25
Maximum 3,80
Range 1,55
Interquartile Range ,55
Skewness ,216 ,241
Kurtosis -,764 ,478
Diem ky lien truoc Mean 2,9565 ,03492
gan nhat 95% Confidence Lower
2,8872
Interval for Mean Bound
Upper
3,0258
Bound
5% Trimmed Mean 2,9578
Median 2,8500
Variance ,122
Std. Deviation ,34922
Minimum 2,25
Maximum 3,80
Range 1,55
Interquartile Range ,55
Skewness ,156 ,241
Kurtosis ,297 ,478
* Ngoài mô tả các đặc trưng còn có Ước lượng khoảng trung bình 1 tổng thể:
Điểm kỳ gần nhất: Với độ tin cậy 95%, điểm TB kỳ gần nhất của sinh viên đại học Đẵng nằm trong khoảng từ 3,0769 đến
3,2231.
Điểm kỳ liền trước gần nhất: Với độ tin cậy 95% điểm TB kỳ liền trước gần nhất của sinh viên đại học Đẵng nằm trong
khoảng từ 2,8872 đến 3,0258.
*Biểu đồ Histogram:
2.00 22 . 55
.00 23 .
.00 24 .
.00 25 .
.00 26 .
.00 27 .
50.00 28 . 55555555555555555555555555555555555555555555555555
.00 29 .
.00 30 .
.00 31 .
.00 32 .
.00 33 .
36.00 34 . 000000000000000000000000000000000000
.00 35 .
.00 36 .
.00 37 .
12.00 38 . 000000000000
* Nhận xét:
- Trung bình điểm kỳ gần nhất của sịnh viên là 3.15, trung vị là 2.85 và trung bình điểm kỳ liền trước gần nhất của sinh viên
là 2.9565, trung vị là 2.85
- Khoảng cách điểm kỳ gần nhất giữa sinh viên thấp nhất và cao nhất là 1.55, khoảng cách điểm kỳ liền trước gần nhất giữa
sinh viên thấp nhất và cao nhất là 1.55
=> Nhìn chung dữ liệu điểm trung bình kỳ gần nhất và kỳ liền trước gần nhất của sinh viên dao động từ 2.25 đến 3.8 điểm,
nghiêng nhiều về phía dưới giá trị trung bình.
d. Mô tả kết hợp:
* Tuổi của nam và nữ
Descriptives
Std.
gioi tinh Statistic Error
do nam Mean 19,58 ,161
tuoi 95% Confidence Lower
19,26
Interval for Mean Bound
Upper
19,91
Bound
5% Trimmed Mean 19,51
Median 19,00
Variance ,936
Std. Deviation ,967
Minimum 18
Maximum 22
Range 4
Interquartile Range 1
Skewness 1,355 ,393
Kurtosis 1,349 ,768
nu Mean 19,31 ,080
95% Confidence Lower
19,15
Interval for Mean Bound
Upper
19,47
Bound
5% Trimmed Mean 19,25
Median 19,00
Variance ,409
Std. Deviation ,639
Minimum 18
Maximum 21
Range 3
Interquartile Range 1
Skewness 1,499 ,299
Kurtosis 1,703 ,590
* Nhận xét Skewness và Kurtosis:
- Độ tuổi của nam: + Skewness=1,355> 1 => Rất lệch về phía phải, Mean lớn hơn Median rất nhiều.
+ Kurt=1,349>0 => Phân phối dốc nhiều hơn phân phối chuẩn.
- Độ tuổi của nữ: + Skewness=1,499> 1 => Rất lệch về phía phải, Mean lớn hơn Median rất nhiều.
+ Kurt=1,703>0 => Phân phối dốc nhiều hơn phân phối chuẩn.
* Ngoài mô tả các đặc trưng còn có Ước lượng khoảng trung bình 1 tổng thể:
- Tuổi của nam: Với độ tin cậy 95%, độ tuổi bình quân của sinh viên nam đại học Đà Nẵng nằm trong khoảng từ
19,26 đến 19,91.
- Tuổi của nữ: Với độ tin cậy 95%, độ tuổi bình quân của sinh viên nữ đại học Đà Nẵng nằm trong khoảng từ 19,15
đến 19,47.
1.00 18 . 0
.00 18 .
21.00 19 . 000000000000000000000
.00 19 .
9.00 20 . 000000000
.00 20 .
2.00 21 . 00
3.00 Extremes (>=22.0)
Stem width: 1
Each leaf: 1 case(s)
- Tuổi nữ:
Stem width: 1
Each leaf: 1 case(s)
* Biểu đồ cột:
- Tuổi nam:
- Tuổi nữ:
* Biểu đồ hộp:
* Nhận xét: - Độ tuổi trung bình của nam là 19.58, dao động thừ 18 đến 22 tuổi.
- Độ tuổi trung bình của nữ là 19.31, dao động từ 18 đến 21 tuổi.
Chi-Square Tests
Asymp.
Sig. (2-
Value df sided)
Pearson Chi-
4,879a 6 ,559
Square
Likelihood Ratio 5,227 6 ,515
Linear-by-Linear
,208 1 ,648
Association
N of Valid Cases 100
a. 5 cells (41,7%) have expected count less than
5. The minimum expected count is ,28.
Asymp. Std.
Value Errora Approx. Tb Approx. Sig.
One-Sample Test
Test Value = 2
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
thoi gian hoc mot
9,705 99 ,000 1,16000 ,9228 1,3972
ngay
b. Độ tuổi:
One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
do
100 19,41 ,780 ,078
tuoi
One-Sample Test
Test Value = 19
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
do
5,258 99 ,000 ,410 ,26 ,56
tuoi
One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
diem ky gan
100 3,1500 ,36845 ,03685
nhat
One-Sample Test
Test Value = 3.00
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
diem ky gan
4,071 99 ,000 ,15000 ,0769 ,2231
nhat
Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0: µ= 3,00
H1: µ≠ 3,00
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- T=4,071, Sig=0,000
Vì Sig < α => Bác bỏ H0
Ta có: Me= 3,15 > 3,00
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Điểm bình quân kỳ gần nhất của sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng lớn hơn 3,00.
One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
diem ky lien truoc
100 2,9565 ,34922 ,03492
gan nhat
One-Sample Test
Test Value = 3.60
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Difference
t df tailed) Difference Lower Upper
diem ky lien
-18,427 99 ,000 -,64350 -,7128 -,5742
truoc gan nhat
1.2. Kiểm định trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập:
a. Thời gian học 1 ngày của khóa 45K và 46K:
Group Statistics
khoa Std. Std. Error
hoc N Mean Deviation Mean
thoi gian hoc mot 45k 24 3,1667 1,16718 ,23825
ngay 46k 62 3,2258 1,15118 ,14620
* Trước khi kiểm định TB mẫu độc lập ta kiểm định Phương sai bằng nhau 2 tổng thể:
Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0 : σ12 = σ22
H1 : σ12 ≠ σ22
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,853
Vì Sig > α => Chấp nhập H0
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Phương sai về thời gian học một ngày của sinh viên khóa 45 và 46 ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng
nhau.
*Kiểm định chênh lệch TB 2 tổng thể mẫu độc lập:
-Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2
Group Statistics
khoa Std. Std. Error
hoc N Mean Deviation Mean
do 44k 11 19,82 ,982 ,296
tuoi 46k 62 19,00 ,314 ,040
* Trước khi kiểm định TB mẫu cặp ta kiểm định Phương sai bằng nhau 2 tổng thể:
Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0 : σ12 = σ22
H1 : σ12 ≠ σ22
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,000
Vì Sig < α => Bác bỏ H0
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Phương sai về độ tuổi sinh viên khóa 44 và 46 ĐH Kinh tế Đà Nẵng là khác nhau.
* Kiểm định chênh lệch TB 2 tổng thể mẫu độc lập:
Kiểm định 2 phía
- Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,02
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
-Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Độ tuổi bình quân của sinh viên 44K và 46K ĐH Kinh tế Đà Nẵng là khác nhau.
Ta có Me1 > Me2 => µ1> µ2.
* Ngoài ra còn có Ước lượng chênh lệch trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập :
Với mức ý nghĩa 0,05 chênh lệch trung bình độ tuổi của sinh viên 45k và 46k nằm trong khoảng từ 0,156 đến 1,480.
Group Statistics
gioi Std. Std. Error
tinh N Mean Deviation Mean
diem ky gan nam 36 3,1444 ,40281 ,06713
nhat nu 64 3,1531 ,35095 ,04387
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of the
Mean Std. Error Difference
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Difference Difference Lower Upper
diemkigannhat Equal variances assumed 1.582 .212 -.113 98 .911 -.00868 .07715 -.16178 .14441
Equal variances not assumed -.108 64.715 .914 -.00868 .08020 -.16886 .15150
* Trước khi kiểm định TB mẫu cặp ta kiểm định Phương sai bằng nhau 2 tổng thể:
Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0 : σ12 = σ22
H1 : σ12 ≠ σ22
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,212
Vì Sig > α => chấp nhận H0
Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Phương sai về điểm kỳ gần nhất của nam và nữ sinh viên ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng nhau.
* Kiểm định chênh lệch TB 2 tổng thể mẫu độc lập:
Kiểm định 2 phía
-Giả thuyết: H0: µ1= µ2
H1: µ1≠µ2
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig=0,911
- Ta có Sig > α => Chấp nhận H0
-Vậy với mức ý nghĩa 0,05 Điểm kỳ gần nhất của sinh viên nam và nữ ĐH Kinh tế Đà Nẵng là bằng nhau.
* Ngoài ra còn có Ước lượng chênh lệch trung bình 2 tổng thể mẫu độc lập :
Với mức ý nghĩa 0,05 chênh lệch trung bình điểm kỳ gần nhất của sinh viên nam và nữ ĐH kinh tế Đà Nẵng nằm trong
khoảng từ -0,16178 đến 0,14441.
Group Statistics
gioi Std. Std. Error
tinh N Mean Deviation Mean
diem ky lien truoc nam 36 2,9639 ,34798 ,05800
gan nhat nu 64 2,9523 ,35259 ,04407
* Điểm kỳ gần nhất và liền trước gần nhất của sinh viên:
Paired Samples Statistics
Std. Std. Error
Mean N Deviation Mean
Pair 1 diem ky gan nhat 3,1500 100 ,36845 ,03685
diem ky lien truoc
2,9565 100 ,34922 ,03492
gan nhat
* Bảng mô tả mẫu:
Descriptives
Thoi gian hoc mot ngay
95% Confidence Interval
for Mean
Std. Std. Lower Upper
N Mean Deviation Error Bound Bound Minimum Maximum
43k 3 1,0000 ,00000 ,00000 1,0000 1,0000 1,00 1,00
44k 11 3,3636 1,20605 ,36364 2,5534 4,1739 1,00 5,00
45k 24 3,1667 1,16718 ,23825 2,6738 3,6595 1,00 5,00
46k 62 3,2258 1,15118 ,14620 2,9335 3,5182 1,00 5,00
Total 100 3,1600 1,19528 ,11953 2,9228 3,3972 1,00 5,00
ANOVA
Thoi gian hoc mot ngay
Sum of Mean
Squares df Square F Sig.
Between
14,723 3 4,908 3,718 ,014
Groups
Within
126,717 96 1,320
Groups
Total 141,440 99
- Giả thuyết: Ho : 1 = 2 = 3 = 4
H1 : ij với i, j =1, 2, 3, 4 mà i j
-Mức ý nghĩa: α=0,05
- F= 3,718
- Sig = 0,014
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
- Vậy mức ý nghĩa 0,05 Bình quân thời gian học một ngày của 4 khóa sinh viên ĐH Kinh Tế Đà Nẵng là khác nhau.
2. Kiểm định phi tham số:
2.1. Kiểm định KRNUSKAL-WALLIS:
* Độ tuổi của 4 khóa:
Ranks
khoa Mean
hoc N Rank
do 43k 3 99,00
tuoi 44k 11 61,41
45k 24 76,13
46k 62 36,30
Total 100
Test Statisticsa,b
do tuoi
Chi-
64,260
Square
df 3
Asymp.
,000
Sig.
Test Statisticsa
diem ky
gan nhat
Mann-Whitney
1130,000
U
Wilcoxon W 1796,000
Z -,174
Asymp. Sig. (2-
,862
tailed)
a. Grouping Variable: gioi
tinh
Ranks
Mean Sum of
N Rank Ranks
diem ky lien truoc Negative
46a 30,17 1388,00
gan nhat - diem ky Ranks
gan nhat Positive
14b 31,57 442,00
Ranks
Ties 40c
Total 100
a. diem ky lien truoc gan nhat < diem ky gan nhat
b. diem ky lien truoc gan nhat > diem ky gan nhat
c. diem ky lien truoc gan nhat = diem ky gan nhat
Test Statisticsa
diem ky
lien truoc
gan nhat -
diem ky
gan nhat
Z -3,589b
Asymp. Sig. (2-
,000
tailed)
a. Wilcoxon Signed Ranks
Test
b. Based on positive ranks.
- Giả thuyết: H0 : Me1 = Me2
H1 : Me1 ≠ Me2
- Mức ý nghĩa: α=0,05
- Sig = 0,000
- Ta có Sig < α => Bác bỏ H0
- Vậy mức ý nghĩa 0,05 điểm kỳ gần nhất và liền trước kỳ gần nhất của sinh viên ĐH Kinh Tế Đà Nẵng là khác nhau.
2.4. Kiểm định tỷ lệ 1 tổng thể:
Binomial Test
Categor Observed Test Exact Sig.
y N Prop. Prop. (2-tailed)
gioi Group
nam 36 ,36 ,50 ,007
tinh 1
Group
nu 64 ,64
2
Total 100 1,00
Kiểm định 2 phía:
- Giả thuyết: H0: P = 0,5
H1: P ≠ 0,5
- Mức ý nghĩa: α = 0,05
- Sig = 0,007
- Ta có sig < α => Bác bỏ H0
- Vật với mức ý nghĩa 5%, Sinh viên nam không chiếm 50% số sinh viên trường ĐH Kinh Tế Đà Nẵng.
3. Hồi qui tuyến tính giản đơn :
* Mô tả mẫu:
Descriptive Statistics
Bootstrapa
95% Confidence
Std. Interval
Statistic Bias Error Lower Upper
diem ky gan nhat Mean 3,1500 -,0014 ,0363 3,0795 3,2220
Std.
,36845 -,00343 ,02059 ,32645 ,40762
Deviation
N 100 0 0 100 100
thoi gian hoc mot Mean 3,1600 ,0015 ,1212 2,9200 3,4000
ngay Std. 1,1952
-,00944 ,08065 1,02178 1,33614
Deviation 8
N 100 0 0 100 100
a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 bootstrap
samples
Variables Entered/Removeda
Mode Variables Variables
l Entered Removed Method
1 thoi gian
hoc mot . Enter
ngay b
* Hệ số xác định:
Model Summary
Mode Std. Error of the
l R R Square Adjusted R Square Estimate
1 ,046 a
,002 -,008 ,36994
a. Predictors: (Constant), thoi gian hoc mot ngay
Hệ số xác định: r2 =0,002 hay 0,2% cho thấy mối quan hệ hồi qui không mạnh mẽ, 0,2% sự biến thiên về số điểm kỳ
gần nhất có thể được giải thích bởi mối quan hệ tuyến tính với thời gian học trong ngày.
* Bảng ANOVA:
ANOVAa
Sum of Mean
Model Squares df Square F Sig.
1 Regressio
,028 1 ,028 ,207 ,650b
n
Residual 13,412 98 ,137
Total 13,440 99
a. Dependent Variable: diem ky gan nhat
b. Predictors: (Constant), thoi gian hoc mot ngay
Ta có:
SSR=0,028, MSR=0,028
SSE=13,412’ MSE=0,137
SST=13,440
F=0,207
Kiểm định sự tồn tại hàm hồi qui tổng thể:
- Giả thuyết: H0: β1 = 0
H1: β1 ≠ 0
- Mức ý nghĩa: α = 0,05
- F= 0,207
- Sig=0,65
- Ta có Sig > α => Chấp nhận H0
- Vậy với mức ý nghĩa 5%, không tồn tại hàm hồi qui tồng thể .