You are on page 1of 2

VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM

Phòng Đo lường Độ dài

BIÊN BẢN HIỆU CHUẨN


Số: V01.CN2…………20

Tên phương tiện đo : Panme đo ngoài _ Ouside Micrometer


Kiểu: ...................................................................................... Số: ................................................
Cơ sở sản xuất: ....................................................................... Năm sản xuất: ...............................
Đặc trưng kỹ thuật: Phạm vi đo : ( - ) mm
Giá trị độ chia : mm
Cơ sở sử dụng: ............................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Phương pháp thực hiện: ……
Chuẩn, thiết bị chính được sử dụng: Gauge Block Set / MicroChecker
Expanded uncertainty : U = mm (k = 2; P  95%)
Điều kiện môi trường: Nhiệt độ: ( ± ) C Độ ẩm: ( ± ) %RH.
Người thực hiện: Ngày thực hiện: / / 2020
Địa điểm thực hiện: VMI  Cơ sở 

Kích thước danh nghĩa


của chuẩn
(mm)

Giá trị chỉ thị


trên panme 2
(mm)

Kích thước danh


nghĩa của chuẩn
(mm)

Giá trị chỉ thị


trên panme 2
(mm)

Ngày BH: 15-8-20 F-04/P5.10


BH/SĐ: 4/0 Trang: 1/2
 Số vân giao thoa trên đầu đo động (spindle): n1 =

 Số vân giao thoa trên đầu đo tĩnh (anvil): n2 =

 Độ phẳng đầu đo động: 1 = µm (1 = n1×/2)

 Độ phẳng đầu đo tĩnh: 2 = µm (2 = n2×/2)

 Độ song song 2 đầu đo : 3 = µm

 The expanded uncertainty U = mm with confidence level P  95%,


coverage factor k =2

Người soát lại Người thực hiện


(Trưởng, phó PĐL
hoặc người được uỷ quyền)

Ngày BH: 15-8-20 F-04/P5.10


BH/SĐ: 4/0 Trang: 2/2

You might also like