You are on page 1of 30

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM


KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

BÀI TẬP LỚN


Đề tài : TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ CỦA XE KIA CERATO

GVHD: PGS.TS Lý Vĩnh Đạt


SVTH MSSV
Trần Hữu Phúc 20145583
Dương Quốc Việt 20145654
Nguyễn Trung Quân 20145592
Mã môn học: ICEC320430
Lớp thứ 3 tiết 1-2

TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
KĨ THUẬT TP.HCM NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ MÔN TÍNH TOÁN ĐỘNG
CƠ ĐỐT TRONG

Họ và tên sinh viên thực hiện :

Trần Hữu Phúc 20145583


Dương Quốc Việt 20145654
Nguyễn Trung Quân 20145592

Nội dung:
Tính toán nhiệt và xây dựng giản đồ công chỉ thị động cơ.
Nội dung bản vẽ:
Bản vẽ đồ thị công chỉ thị P – V, P - Phi

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH

PGS.TS. Lý Vĩnh Đạt


MỤC LỤC

I. CÁC THÔNG SỐ CHO TRƯỚC CỦA ĐỘNG CƠ ................................................. 1


II. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN NHIỆT ................................................................. 1
1. Áp suất không khí nạp (P0) ........................................................................................ 1
2. Nhiệt độ không khí nạp mới (T0)................................................................................ 2
3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp (pk) ........................................................................ 2
4. Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp (Tk)..................................................................... 2
5. Áp suất cuối quá trình nạp (Pa) ................................................................................. 2
6. Chọn áp suất khí sót Pr.............................................................................................. 2
7. Nhiệt độ khí sót (Tr)................................................................................................... 2
8. Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới .................................................................................... 2
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1 ............................................................................................. 2
10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2 ................................................................................ 2
11. Hệ số dư lượng không khí α..................................................................................... 2
12. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt ............................................................................... 2
13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ) ......................................................................... 3
14. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb) ......................................................................... 3
15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công φd ......................................................................... 3
16. Tỷ số tăng áp ........................................................................................................... 3
III. TÍNH TOÁN NHIỆT .............................................................................................. 3
3.1 Quá trình nạp .......................................................................................................... 3
3.1.1 Hệ số nạp (𝛈𝐯) ................................................................................................. 3
3.1.2 Hệ số khí sót (γr) ............................................................................................. 3
3.1.3 Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta .......................................................................... 4
3.2 Quá trình nén .......................................................................................................... 4
3.2.2 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy: ..................................... 4
3.2.3 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén: ........... 4
3.2.4 Tỷ số nén đa biến trung bình n1: ....................................................................... 5
3.2.5 Áp suất quá trình nén Pc ................................................................................... 5
3.3 Quá trình cháy. ........................................................................................................ 5
3.3.1 Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M0 ........................... 5
3.3.2 Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh M1.................................................. 5
3.3.3 Lượng sản vật cháy M2 ..................................................................................... 5
3.3.4 Hệ số biến đổi phân tử khí lý thuyết β0.............................................................. 6
𝛽0 = 𝑀2𝑀1 = 0,5110,473 = 1,08 kmolSCV/kgnl 3.3.5 Hệ số biến đổi phân
tử khí thực tế β .......................................................................................................... 6
3.3.6 Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm βz............................................................... 6
3.3.7 Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn ........................................................... 6
3.3.8 Tỷ nhiệt mol đẳng tính trung bình của môi chất tại điểm Z ............................... 6
3.3.9 Nhiệt độ cuối quá trình cháy 𝐓z ........................................................................ 6
3.3.10 Áp suất cuối quá trình cháy 𝐏Z ....................................................................... 7
3.4 Quá trình giãn nở: ................................................................................................... 7
3.4.1 Tỷ số giãn nở đầu: 𝜌 = 1 .................................................................................. 7
3.4.2 Tỷ số giãn nở sau: 𝛿 = 𝜀 = 10,5 ...................................................................... 7
3.4.3 Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình: ..................................................... 7
3.4.4 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb.................................................................... 8
3.4.5 Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb ..................................................................... 8
3.4.6 Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr........................................................................ 8
3.4.7 Sai số khí sót .................................................................................................... 8
3.5 Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình ........................................................ 8
3.5.1 Áp suất chỉ thị trung bình tính toán .................................................................. 8
3.5.2 Áp suất chỉ thị trung bình thực tế ...................................................................... 8
3.5.3 Áp suất tổn thất cơ khí Pm ................................................................................. 9
3.5.4 Áp suất có ích trung bình Pe ............................................................................. 9
3.5.5 Hiệu suất cơ giới .............................................................................................. 9
3.5.6 Hiệu suất chỉ thị ............................................................................................... 9
3.5.7 Hiệu suất có ích ................................................................................................ 9
3.5.8 Tính suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi .............................................................. 9
3.5.9 Tính suất tiêu hao nhiên liệu ge......................................................................... 9
3.5.10 Tính toán thông số kết cấu của động cơ .......................................................... 9
IV. VẼ ĐỒ THỊ CÔNG CHỈ THỊ ............................................................................... 12
4.1 Đồ thị công P – V.................................................................................................. 15
4.2 Đồ thị công P - Phi ................................................................................................ 16
16
BẢNG SỐ LIỆU ........................................................................................................... 17
5.1 Trị số áp suất của quá trình nén và giãn nở tính toán ............................................. 17
5.2 Bảng giá trị của đồ thị P – Phi ............................................................................... 18
CODE MATLAB ......................................................................................................... 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 25
I. CÁC THÔNG SỐ CHO TRƯỚC CỦA ĐỘNG CƠ
Kiểu, loại động cơ (động cơ xăng, động cơ diesel ): Động cơ xăng không tăng áp.
Số kỳ 𝜏: 4
Số xilanh, i và cách bố trí các xilanh: i4
Đường kính xilanh, D(mm): 77
Hành trình piston, S (mm): 85.4

Công suất thiết kế, 𝑁𝑒 (kW) : 97


Số vòng quay thiết kế, n (v/ph) : 6300
Tỷ số nén: 10,5:1

Kiểu buồng cháy và phương pháp tạo hỗn hợp: MPI


Kiểu làm mát bằng nước
Suất tiêu thụ nhiên liệu có ích, g𝑒(g/Kw.h):

Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp và thải:


Góc mở sớm của supap nạp (𝛼1 ) = 8° Trước ĐCT
Góc mở sớm của supap thải (𝛽1 ) = 50° Trước ĐCD

Góc đóng muộn của supap nạp (𝛼2 ) = 30° Sau ĐCD

Góc đóng muộn của supap thải (𝛽2 ) = 5° Sau ĐCT

Chiều dài thanh truyền, L (mm) :130.8

Khối lượng nhóm piston, 𝑚𝑛𝑝 (kg)

Khối lượng nhóm thanh truyền, 𝑚𝑡𝑡 (kg)


II. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN NHIỆT
Thông số tính toán nhiệt
1. Áp suất không khí nạp (P0)
p0 = 0.1013 MN/m2

1
2. Nhiệt độ không khí nạp mới (T0)
Chọn tkk = 29°C (Nhiệt độ trung bình của nước ta)
To = (29+ 273)°K = 302°K
3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp (pk)
Động cơ bốn kỳ không tăng áp: pk = p0 = 0.1013 MN/m2
4. Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp (Tk)
Đối với động cơ bốn kỳ không tăng áp:
Tk = T0 = 302°K
5. Áp suất cuối quá trình nạp (Pa)
Đối với động cơ không tăng áp:
Pa = (0.80 ÷ 0.95).P0 = 0.0912 MN/m²
6. Chọn áp suất khí sót Pr
Đối với động cơ xăng chọn: Pr= (0,11 ÷ 0,12) MPa = 0.11 Mpa = 0.11 MN/m²
7. Nhiệt độ khí sót (Tr)
Động cơ xăng: Tr = (900 ÷ 1000)°K = 1000°K
8. Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới
Động cơ xăng: ΔT = ( 0 ÷ 20)°C = 15°C
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1
λ1 = (1,02 ÷ 1,07) = 1,05
10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2
Không tăng áp λ2 =( 0.7 ÷ 0.9) = 0.8
11. Hệ số dư lượng không khí α
Động cơ xăng α = (0.85 ÷ 0.95) = 0.93
12. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt
Chọn λt=1,15

2
13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ)
Động cơ xăng ξZ = (0,75 ÷ 0,92) = 0.8
14. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb)
Động cơ xăng ξb = ( 0.85 ÷ 0.95) = 0.9
15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công φd
Động cơ xăng φd =(0.93 ÷ 0.97) = 0.94
16. Tỷ số tăng áp
Động cơ xăng: không chọn trước
III. TÍNH TOÁN NHIỆT
3.1 Quá trình nạp
3.1.1 Hệ số nạp (𝛈𝐯)
Chọn m = 1,45
1
1 Tk Pa Pr m
ηv = . . . [ε. λ1 − λt . λ2 . ( ) ]
ε−1 TK +∆T Pk Pa

1
1 302 0,0912 0,11 1,45
ηv = ∙ ∙ ∙ [10,5 ∙ 1,05 − 1,15 ∙ 0,8 ∙ ( ) ]
10,5 − 1 302 + 25 0,1013 0,0912

= 0,873

3.1.2 Hệ số khí sót (𝛄𝐫 )


λ2 ∙ (𝑇𝑘 + ∆T) 𝑃𝑟 1
γr = ∙ ∙ 1
𝑇𝑟 𝑃𝑎
𝑃 𝑚
𝜀 ∙ λ1 − λ1 ∙ λ2 ∙ ( 𝑟 )
𝑃a

(302 + 15) 0,11 1


γr = 0,8 ∙ ∙ ∙ 1 = 0,03
1000 0,0912
0,11 1,45
10,5 ∙ 1,05 − 1,05 ∙ 0,8 ∙ ( )
0,0912

3
3.1.3 Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta
m−1
Pa m
(Tk +∆T)+λt .γr .Tr .( )
Pr
Ta =
1+γr
1,45−1
0,0912 1,45
(302+15)+1,15∙0,03∙1000∙( )
0,11
Ta = = 339,369 °K
1+0,03

3.2 Quá trình nén


3.2.1 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới
𝑏 0,00419
mc
̅̅̅̅̅v = 𝑎𝑣 + . 𝑇 = 19,806 + T (𝑘𝐽/𝑘𝑚𝑜𝑙°𝐾)
2 2
3.2.2 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:
Ta có α = 0, 9
+ Khi 0,7 < α < 1 tính cho động cơ xăng theo công thức sau:
1
̅̅̅̅̅𝑣 ′′ = (17,997 + 3,504α ) + (360,34 + 252,4α ). 10−5.T
𝑚𝑐
2
1
= (17,997 + 3,504 ∙ 0,9) + (360,34 + 252,4 ∙ 0,9) ∙ 10−5𝑇
2
5,875∙10−3
= 21,1506 + 2,9375 ∙ 10−3𝑇 = 21,1506 + T
2

3.2.3 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén:
𝑚𝑐
̅̅̅̅̅𝑣 + γr ⋅ 𝑚𝑐
̅̅̅̅̅′′
𝑣
𝑚𝑐
̅̅̅̅̅′
𝑣 =
1 + γr

0,00491 5,875 ∙ 10−3


19,806 + 𝑇 + 0,03 ∙ (21,1506 + T)
2 2
=
1 + 0,03

4
−3
4.938 ∙ 10−3
= 19,845 + 2,469 ∙ 10 𝑇 = 19,845 + 𝑇
2
3.2.4 Tỷ số nén đa biến trung bình n1:
8,314
n1 − 1 =
(b ′ v)
(a′v )c + . Ta . (εn1 −1 + 1)
2

8,314
n1 − 1 =
4.938 ∙ 10−3
19,845 + ∙ 339,369 ∙ (10,5𝑛1−1 + 1)
2
=> n1 = 1,367
3.2.5 Áp suất quá trình nén Pc
Pc = pa⋅ εn1
Pc = 0,0912 ∙ 10,51,367 = 2,27 MN/m²
3.2.6 Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc
Tc = Ta⋅ εn1 −1
Tc = 339,369 ∙ 10,51,367−1 = 804,3570 K
3.3 Quá trình cháy.
3.3.1 Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M0
- Lượng không khí lý thuyết để đốt cháy 1kg xăng:
M0 =0,516 kmol kk
3.3.2 Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh M1
Đối với động cơ xăng:
1 1
M1 = α. M0 + = 0,9.0,516 + = 0,473 (kmol kk /kg.nl)
μn.l 110

Trong đó: 𝜇n.l – trọng lượng phân tử của xăng; 𝜇n.l = 110 kg/kmol
3.3.3 Lượng sản vật cháy M2
C H 0,855 0,145
M2 = + + 0.79. α. M0 = + + 0,79.0,9.0,516
12 2 12 2

5
= 0,511 kmol SCV/kg nl
3.3.4 Hệ số biến đổi phân tử khí lý thuyết β0
𝑴𝟐 𝟎,𝟓𝟏𝟏
𝜷𝟎 = = = 𝟏, 𝟎𝟖 kmolSCV/kgnl
𝑴𝟏 𝟎,𝟒𝟕𝟑

3.3.5 Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế β


𝛽0 −1 1,08 −1
𝛽 =1+ =1+ = 1,078
1+ 𝛾𝑟 1+0,03

3.3.6 Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm βz


𝛽0 −1 ξ𝑧 1,08−1 0,8
𝛽𝑧 = 1 + ∙ =1+ ∙ = 1,069
1+ 𝛾𝑟 ξ𝑏 1+0,03 0,9

3.3.7 Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn


Đối với động cơ xăng vì 𝛼 < 1, thiếu ô xy nên nhiên liệu cháy không hoàn
toàn, do đó gây tổn thất một lượng nhiệt, ký hiệu là ∆QH và được tính theo công thức
sau:
𝛥𝑄H = 120.103.(1 − 𝛼)𝑀0 = 120.103.(1 – 0,9).0,516 = 6192 (KJ/kg.nl)
3.3.8 Tỷ nhiệt mol đẳng tính trung bình của môi chất tại điểm Z
𝛾 ̅̅̅̅̅̅′ + 𝑀 (1−𝑋 ).𝑚𝑐
𝑀2 (𝑋𝑧 + 𝑟 ).𝑚𝑐 𝑣 1 𝑧 ̅̅̅̅̅̅
𝑣 1
̅̅̅̅̅̅̅
𝑚𝑐𝑣𝑧 ′′ = 𝛽0
𝛾 = 𝑎′′ 𝑣𝑧 + . 𝑏′′ 𝑣𝑧 . 𝑇𝑧
𝑀2 (𝑋𝑧 + 𝛽𝑟 ) + 𝑀1 (1−𝑋𝑧 ) 2
0
0,8 0,03 0,8 0.00419
0,511(0,9 + 1,08)∙(19,845+2,469∙10−3 𝑇) +0,473(1−0,9)(19,806 + 2
𝑇)
= 0,8 0,03 0,8
0,511(0,9 + 1,08) + 0,473(1−0,9)

4,862
= 19,841 + 2,431. 10−3Tz=19,841 + ∙ 10−3𝑇𝑧
2
̅̅̅̅̅𝑣′ = 19,845 + 2,469 ∙ 10−3𝑇
Với: 𝑚𝑐
0,00419
𝑚𝑐
̅̅̅̅̅𝑣 = 19,806 + 𝑇
2
ξ𝑧
𝑋𝑧 =
ξ𝑏

3.3.9 Nhiệt độ cuối quá trình cháy 𝐓z


Đối với động cơ xăng được tính theo công thức:

6
ξ𝑧 (𝑄𝐻 − ∆𝑄𝐻 )
+ ̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑚𝑐𝑣𝐶 ′𝑇𝐶 = 𝛽𝑍 . ̅̅̅̅̅̅̅
𝑚𝑐𝑣𝑍 ′′
𝑇𝑍
𝑀1 (1+ 𝛾𝑟 )
0,8(43960 − 6192)
⇔ + 21,831 ∙ 804,357 = 1,069(19,841 + 2,431. 10−3Tz)TZ
0,473(1+0,03)

𝑇𝑍 = 2794,837
{ ⇒ TZ = 2794,837°K
𝑇𝑍 = −10956,5

Trong đó:
̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑚𝑐𝑣𝐶 ′ ∶ tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình tại điểm C của hỗn hợp khí nén
̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑚𝑐𝑣𝐶 ′ = 19,845 + 2,469 ∙ 10−3. 𝑇𝐶 = 21,831
̅̅̅̅̅̅̅
𝑚𝑐𝑣𝑍 ′′
∶ tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình tại điểm Z của sản vật cháy
3.3.10 Áp suất cuối quá trình cháy 𝐏Z
Đối với động cơ xăng:
𝑇𝑍 𝟐𝟕𝟗𝟒.𝟖𝟑𝟕
𝑃𝑧 = 𝛽𝑍 ∙ ∙ 𝑃𝐶 = 1,069 ∙ ∙ 2,27 = 8,432 𝐌𝐍/𝐦²
𝑇𝐶 804,357

𝑇𝑍
𝑉ớ𝑖 λ = 𝛽𝑍 ∙ = 3,714
𝑇𝐶
3.4 Quá trình giãn nở:
3.4.1 Tỷ số giãn nở đầu: 𝜌 = 1
3.4.2 Tỷ số giãn nở sau: 𝛿 = 𝜀 = 10,5
3.4.3 Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình:
8.314
n2 -1= (ξ𝑏−ξ𝑧 ).𝑄𝐻 ′′
+𝑎 ′′ +𝑏 𝑣𝑧 .(𝑇 +𝑇 )
𝑀1 (1+𝛾𝑟 ).𝛽.(𝑇𝑧 −𝑇𝑏) 𝑣𝑧 2 𝑧 𝑏

8,314
n2 -1= (0,9−0,8).43960 4,862 𝟐𝟕𝟗𝟒.𝟖𝟑𝟕
+19,841+ ∙10−3 ∙(𝟐𝟕𝟗𝟒.𝟖𝟑𝟕+ )
𝟐𝟕𝟗𝟒.𝟖𝟑𝟕 2 10,5(𝑛2 −1)
0,473.(1+0,03)∙1,078∙(𝟐𝟕𝟗𝟒.𝟖𝟑𝟕− )
10,5(𝑛2 −1)

n2 = 1,218

7
3.4.4 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb
𝑇𝑧 2794.837
Đối với động cơ xăng: 𝑇𝑏 = = = 1673,93 (oK)
𝜀 2 −1)
(𝑛 10,5(1,218−1)

3.4.5 Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb


𝑃𝑧 8.432
Đối với động cơ xăng: 𝑃𝑏 = = = 0,481 MN/m²
𝜀𝑛2 10,51.218

3.4.6 Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr


𝑚−1 1,45−1
𝑃𝑟 0.11
𝑇𝑟 = 𝑇𝑏 . ( ) 𝑚 = 1673,93. ( ) 1,45 = 1058,969 oK
𝑃𝑏 0,481

3.4.7 Sai số khí sót


∆𝑇𝑟 1058,969 − 1000
= = 0,0557 = 5,569 %
𝑇𝑟 1058,969

3.5 Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình
3.5.1 Áp suất chỉ thị trung bình tính toán
pc λ⋅ρ∙β 1 1 1
p′i = pa [λp (ρ − 1) + (1 − n −1) − (1 − n −1)]
ε−1 n2 − 1 δ 2 n1 − 1 ε 1
Thay ρ = 1 và δ = ε ta có áp suất chỉ thị trung bình lý thuyết đối với chu trình
cháy đẳng tích khi (v = const), công thức tính Pi' của động cơ xăng dưới đây:
pc λp 1 1 1
p′i = [ (1 − n −1) − (1 − n −1)]
ε − 1 n2 − 1 δ 2 n1 − 1 ε 1

2,27 3,714 1 1 1
p′i = [ (1 − ) − (1 − )]
10,5 − 1 1,218 − 1 10,51,218−1 1,367 − 1 10,51,367−1
= 1,256 𝑀𝑃𝑎
3.5.2 Áp suất chỉ thị trung bình thực tế
pi = φd ⋅ p′i = 0,94 ∙ 1,256 = 1,18 [MN/m2]
Trong đó : φd : hệ số điền đầy đồ thị.

8
3.5.3 Áp suất tổn thất cơ khí Pm
pm = a + b. Vp + (pr − pa ) = 0,048 + 0,01512.17,934 + (0,11 − 0.0912) =
0,338 [MN/m2 ]
S.n 85,4.6300
Trong đó Vp = = = 17,934 (m/s). Vận tốc trung bình của piston và các
30 1000.30

hằng số a, b chọn theo bảng 2.17


3.5.4 Áp suất có ích trung bình Pe
pe = pi – pm = 1,18 – 0,338 = 0,842 [MN/m2 ]
3.5.5 Hiệu suất cơ giới
ηe pe 0,842
ηm = = = = 0,714
ηi pi 1,18

3.5.6 Hiệu suất chỉ thị


Là tỷ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công mà ta thu được và nhiệt lượng mà
nhiên liệu tỏa ra khi đốt cháy 1kg nhiên liệu dạng lỏng hay 1 m3 nhiên liệu ở dạng
khí. Đối với động cơ dùng nhiên liệu lỏng ta có:
M1 ⋅ 𝑃𝑖 ⋅ Tk 0,473 ⋅ 1,18 ⋅ 302
ηi = 8,314 = 8,314 = 36,04%
Q H ⋅ pk ⋅ ηv 43960 ⋅ 0,1013 ⋅ 0,873
3.5.7 Hiệu suất có ích
M1 ⋅ 𝑃𝑖 ⋅ Tk 0,473 ⋅ 0,842 ⋅ 302
ηe = 8,314 = 8,314 = 25,72%
Q H ⋅ pk ⋅ ηv 43960 ⋅ 0,1013 ⋅ 0,873
3.5.8 Tính suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi
3600 3600
gi = = = 0,2272 𝑘𝑔/(𝑘𝑊. ℎ)
QH .ηi 43960.0,3604

3.5.9 Tính suất tiêu hao nhiên liệu ge


3600 3600
ge = = = 0,3184 𝑘𝑔/(𝑘𝑊. ℎ)
QH .ηe 43960.0,2572

3.5.10 Tính toán thông số kết cấu của động cơ


- Thể tích công tác một xylanh:

9
30.𝜏.𝑁𝑒 30.4.97
𝑉ℎ = = = 0,5486 (𝑙í𝑡)
𝑝𝑒 .𝑛𝑒 .𝑖 0,842 .6300.4

Trong đó:
τ – số chu kỳ của động cơ
𝑖 – số xilanh động cơ
𝑛e – số vòng quay của động cơ ở công suất thiết kế
𝑁e – công suất động cơ thiết kế, kW
𝑝e – áp suất có ích trung bình, MN/m2
- Thể tích buồng cháy:
𝑉ℎ 0,5486
𝑉𝑐 = = = 0,058 (𝑙í𝑡)
𝜀−1 9,5

- Thể tích toàn bộ:Va = Vc + Vh = 0,058 + 0,5486 = 0,6066 (2.56)


- Đường kính piston:
4.𝑉 4.0,5486
𝐷 = 3√ 𝑆ℎ = 3√ 85,4 = 85,72 𝑚𝑚
𝜋( ) 𝜋( )
𝐷 77

- Hành trình piston: S = 85,4mm

STT Thông số Đơn vị Kết quả tính toán


1 ne [v/ph] 6300
2 Ne [kW] 97
3 ε 10,5
4 i 4
5 α 1,8
6 λ1 1,05
7 λ2 0,85
8 λt 1,15
9 φd 0,94
10 ξb 0,9

10
11 ξz 0,8
13 γr 0,03
14 ηv % 92,72
15 ηm % 71,4
16 ηi % 36,04
17 ηe % 25,72
18 n1 1,367
19 n2 1,218
0
20 T0 K 302
0
21 Tk K 302
0
22 Tr K 1058,969
0
23 Ta K 339,369
0
24 Tb K 1673,93
0
25 Tc K 804,357
0
26 Tz K 2794,837
0
27 ΔT K 15
28 p0 MN/m2 0,1013
29 pa MN/m2 0,0913
30 Pb MN/m2 0,481
31 Pc MN/m2 2,27
32 pz MN/m2 8,432
33 Pr MN/m2 0,11
34 pk MN/m2 0,1013
35 pi MN/m2 1,18
36 pm MN/m2 0,338
37 pe MN/m2 0,842

11
38 gi Kg/kW.h 0,2272
39 ge Kg/kW.h 0,3184

Số liệu tính toán nhiệt động cơ

IV. VẼ ĐỒ THỊ CÔNG CHỈ THỊ

Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công


Điểm a (Va, Pa): điểm cuối hành trình hút, có áp suất 𝑃𝑎 và thể tích:
+ Thể tích ∶ Va = 𝑉ℎ + 𝑉𝐶 = 0,5486 + 0,058 = 0,6066 (l)
+ Áp suất: Pa= 0,0912 MPa
+ Nhiệt độ Ta = 339,369 °K
Điểm c (Vc , Pc): điểm cuối hành trình nén:

+ Áp suất Pc= 2,27 MPa


+ Thể tích Vc = 0,058 (l)
+ Nhiệt độ Tc = 804,357 °K
Điểm z (Vz , Pz): điểm cuối hành trình cháy:

+ Áp suất Pz = 8,432 MPa


+ Thể tích Vz = Vc = 0,058 (l)
+ Nhiệt độ Tz = 2794,837 °K
Điểm b (Vb, Pb): điểm cuối hành trình giãn nở với:
+ Áp suất Pb = 0,481 MPa
+ Thể tích: Vb = Va = 0,6066 (𝑙)
+ Nhiệt độ Tb = 1673,93 °K
Điểm r (Vr, Pr): điểm cuối hành trình thải:
+ Áp suất Pr = 0,11 MPa
+ Thể tích: Vr = Vc = 0,058 (𝑙)

12
+ Nhiệt độ Tr = 1058,969 °K
Dựng đường cong nén
Trong quá trình nén, khí trong xilanh bị nén với chỉ số đa biến trung bình 𝑛1 , từ
phương trình:
n n
Pa . Va 1 = Pxn. Vxn1 = const
Trong đó: 𝑃𝑎 , 𝑉𝑎 là áp suất và thể tích khí tại điểm a
𝑃𝑥𝑛 , 𝑉𝑥𝑛 là áp suất và thể tích tại một điểm bất kì trên đường cong nén

Va n1
Pxn = Pa . ( )
Vxn
Bằng cách cho các giá trị 𝑉𝑥𝑛 đi từ 𝑉𝑎 đến 𝑉𝑐 ta lần lượt xác định được các giá trị 𝑃𝑥𝑛 .
Dựng đường cong giãn nở
Trong quá trình giãn nở, khí cháy được giãn nở theo chỉ số đa biến n2 .
Tương tự ta có:
n n
Pz . Vz 2 = Pxg . Vxg2 = const
n2
Vz
Pxg = Pz . ( )
Vxg
Pxg , Vxg là áp suất và thể tích tại một điểm bất kì trên đường cong giãn nở.
Dựng và hiệu chỉnh đồ thị công
Xác định tọa độ các điểm r’ (điểm đóng muộn của supap thải), c’ (điểm phun nhiên liệu
sớm), z’ (điểm có áp suất cực đại), b’ (điểm mở sớm của supap thải), c’’, z’’, b’’.
Điểm r’:
λ
xr′ = R. (1 − cos(β2 ) + . (1 − cos(2. β2 )))
4

xr′ . π. D2
Vr′ = ( ) + Vc
4000
Pr′ = Pa
Điểm c’:

13
λ
xc′ = R. (1 − cos(θ) + . (1 − cos(2. θ)))
4

xc′ . π. D2
Vc′ = ( ) + Vc
4000
Va n1
Pc′ = Pa . ( )
Vc
Điểm c’’:
Pz′ − Pc
Pc′′ = (Với Pz′ = 0,85Pz )
3
Vc′′ = Vc
Điểm z’: Điểm z’ có tọa độ là (Vz , Pz )
Điểm z’’:
λ
xz′′ = R. (1 − cos 375° + (1 − cos(2.375°)))
4

Điểm b’:
λ
xb′ = R. (1 − cos(β1 ) + . (1 − cos(2. β1 )))
4

xz′′ . π. D2
Vb′ = ( ) + Vc
4000
Vz′′ n2
Pb = Pz′′ . ( )
Vb′
Điểm b’’:
Pb − Pr
Pb′′ = + Pr
3
Vb′′ = Va

Nối các điểm trên lại với nhau bằng các lệnh trong MATLAB ta được đồ thị công chỉ thị
P-V như sau:

14
4.1 Đồ thị công P – V

15
4.2 Đồ thị công P - Phi

16
BẢNG SỐ LIỆU

5.1 Trị số áp suất của quá trình nén và giãn nở tính toán

17
5.2 Bảng giá trị của đồ thị P – Phi

18
19
CODE MATLAB
>> clearvars;
%% Cac thong so ban dau
S = 0.854; %don vi dm
D = 0.77;
R = S/2; %dm
lambda = 0.25; %thong so ket cau
% rho = 1;
Fp = (pi*(D^2))/4;
Va = 0.6066; %Don vi the tich: lit
Vc = 0.058;
Vz = Vc;
Vb = Va;
Vr = Vc;
n1 = 1.367; %Chi so nen da bien trung binh
n2 = 1.218; %Chi so dan no da bien trung binh
P0 = 0.1013; %Don vi ap suat: MN/m^2
Pa = 0.0913;
Pc = 2.27;
Pz = 8.432;
Pb = 0.481;
Pr = 0.11;
n = 6300; %vong/phut
w = (pi*n)/30; %rad/s
%% ve do thi cong chi thi
% hieu chinh rr'
a1hc = linspace (0,5,100); % dong muon xupap thai = 5
x1hc = R.*((1-cosd(a1hc))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a1hc)));
V1hc = x1hc*Fp + Vc;
Vr1 = max (V1hc);
Prr1 = linspace (Pr,Pa,100); % khoang ap suat trong doan hieu chinh
Vrr1 = linspace (Vc,Vr1,100); % khoang the tich trong doan hieu chinh
P1hc = interp1 (Vrr1,Prr1,V1hc,'spline');
% qua trinh nap
a1 = linspace (5,180,100);
x1 = R.*((1-cosd(a1))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a1)));
Fp = (pi*(D^2))/4;

20
V1 = x1*Fp + Vc;
P1 = linspace (Pa,Pa,100);
% qua trinh nen (goc danh lua som = 15)
% doan 1
a2 = linspace (180,345,100);
x2 = R.*((1-cosd(a2))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a2)));
V2 = x2*Fp + Vc;
P2 = Pa.*(Va./V2).^n1;
% qua trinh chay - gian no
% hieu chinh doan c'-c"
a2hc = linspace (345,360,100);
x2hc = R.*((1-cosd(a2hc))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a2hc)));
V2hc = x2hc*Fp + Vc;
Pchc = Pa.*(Va./V2hc).^n1;
% xac dinh toa do diem c'
Vc1 = max (V2hc);
Pc1 = min (Pchc);
% xac dinh toa do diem c"
Pz1 = 0.85*Pz; % z1 la diem z'
Pcz1 = Pz1 - Pc;
Pc2 = Pcz1/3 + Pc;
Vc2 = Vc;
% ve doan c'-c"
Vc1c2 = linspace (Vc1,Vc2,100);
Pc1c2 = linspace (Pc1,Pc2,100);
P2hc = interp1(Vc1c2,Pc1c2,V2hc,'spline');
% hieu chinh c"-z"
a3hc = linspace(360,375,100);
x3hc = R.*((1-cosd(a3hc))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a3hc)));
VZ = x3hc*Fp + Vc;
PZ= Pz.*(Vz./VZ).^n2;
% xac dinh diem z"
Vz2 = max (VZ);
Pz2 = min (PZ);
% xac dih diem zhc
azhc = 374;
xzhc = R.*((1-cosd(azhc))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*azhc)));
Vzhc = xzhc*Fp + Vc;

21
Pzhc = Pz.*( Vz./Vzhc).^n2;
% ve doan c"-z"
Vz1z2 = [Vc2,Vzhc,Vz2];
Pz1z2 = [Pc2,Pzhc,Pz2];
V3hc = linspace(Vc2,Vz2,100);
P3hc = interp1(Vz1z2,Pz1z2,V3hc,'spline');
% gian no
a3 = linspace (375,490,100);
x3 = R.*((1-cosd(a3)+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a3))));
V3 = x3*Fp + Vc;
P3 = Pz.*(Vz./V3).^n2;
% qua trinh thai
% hieu chinh b'b"
a4hc = linspace (490,540,100); %mo som xupap thai = 50
x4hc = R.*((1-cosd(a4hc))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a4hc)));
V1b = x4hc*Fp + Vc;
P1b = Pz.*(Vz./V1b).^n2;
% xac dinh diem b'
Vb1 = min (V1b);
Pb1 = max (P1b);
% xac dinh diem b"
Pb2 = ((Pb-Pr)/3)+Pr;
Vb2 = Va;
% xac dinh bhc1
abhc1 = 500;
xbhc1 = R.*((1-cosd(abhc1))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*abhc1)));
Vbhc1 = xbhc1*Fp + Vc;
Pbhc1 = Pz.*(Vz./Vbhc1).^n2;
% ve doan b'b"
Vb1b2 = [Vb1,Vbhc1,Vb2];
Pb1b2 = [Pb1,Pbhc1,Pb2];
V4hc = linspace(Vb1,Va,100);
P4hc = interp1(Vb1b2,Pb1b2,V4hc,'spline');
% hieu chinh b"
a5hc = linspace(540,570,100);
x5hc = R.*((1-cosd(a5hc))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a5hc)));
V2b = x5hc*Fp + Vc;
%xac dinh diem b'''

22
Pb3 = Pr;
Vb3 = min(V2b);
%xac dinh diem bhc2
abhc2 = 550;
xbhc2 = R.*((1-cosd(abhc2))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*abhc2)));
Vbhc2 = xbhc2*Fp + Vc;
Pbhc2 = 0.12;
% ve doan cong sau b"
Vb2b4 = [Vb2,Vbhc2,Vb3];
Pb2b4 = [Pb2,Pbhc2,Pb3];
V5hc = linspace(Vb2,Vb3,100);
P5hc = interp1(Vb2b4,Pb2b4,V5hc,'spline');

% doan cuoi
a4 = linspace (570,720,100);
x4 = R.*((1-cosd(a4))+(lambda/4).*(1-cosd(2.*a4)));
V4 = x4*Fp + Vc;
P4 = linspace (Pr,Pr,100);

%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
% do thi cong P-V
atong = [a1hc,a1,a2,a2hc,a3hc,a3,a4hc,a5hc,a4];
jtong = R*(w^2).*(cosd(atong)+lambda.*cosd(2.*atong));
Vtong = [V1hc,V1,V2,V2hc,VZ,V3,V1b,V2b,V4];
Ptong = [P1hc,P1,P2,P2hc,P3hc,P3,P4hc,P5hc,P4];

% ve do thi P-V
figure(1);
plot (Vtong,Ptong);
title('DO THI CONG CHI THI P-V');
xlabel('The tich V (lit)');
ylabel('Ap suat P (MN/m2)');
grid on
hold on
figure(2)
% DO THI P-PHI
plot(atong,Ptong);
title('Do thi cong P-phi');

23
xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)');
ylabel('Ap suat P (MN/dm2)');
grid on

24
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TS. Nguyễn Văn Trạng. “Động cơ đốt trong 1,2”. Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật
TP. Hồ Chí Minh.
[2]. Kolchin – Demidov. “DESIGN OF AUTOMOVIE ENGINES”

25

You might also like