You are on page 1of 48

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tập bài giảng

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG


Bậc: Đại học

GV: ThS Nguyễn Quốc Thanh


Email: sv2thanh@gmail.com

Tp.HCM, 08/2021
BG LT THDC - Trang 1

Một số khái niệm

1. Máy tính (Computer): Là kết hợp giữa các loại linh


kiện điện tử để tạo nên một thiết bị điện tử đa năng,
BÀI 1 có thể thực hiện được nhiều công việc khác nhau
*** - PC - Personal Computer
CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
- Laptop, Notebook, Netbook, Ultrabook

- PPC/PDA – Pocket Personal Computer

- Tablet

Một số khái niệm


2. Thông tin, dữ liệu và đơn vị lưu trữ thông tin
2.1 Thông tin, dữ liệu
 Dữ liệu (Data)

 Thông tin (Information)

 Mã hóa thông tin

2.2 Đơn vị lưu trữ


 Bit (b)

 Byte (B)

 KB  MB  GB  TB
3 4

Một số khái niệm Một số khái niệm

3. Phần cứng (Hardware): Bao gồm tất cả các thiết 4. Phần mềm (Software)
bị nội vi và ngoại vi làm nên máy tính. Phần cứng 4.1a Phần mềm hệ thống (System Software)
máy tính được chia thành bốn bộ phận  Bao gồm hệ điều hành có nhiệm vụ quản lý

 Bộ phận nhập (Input Device) hoạt động của phần cứng, phần mềm trên máy
và các trình điều khiển thiết bị (driver)
 Bộ phận xử lý (Processing Device)
4.1b Phần mềm ứng dụng (Application Software)
 Bộ phận lưu trữ (Storage Device)
 Văn phòng

 Bộ phận xuất (Output Device)  Hỗ trợ học

 Lập trình

 Giải trí
5 6
BG LT THDC - Trang 2

Một số khái niệm Một số khái niệm


4. Phần mềm (Software) 5. Mạng máy tính
4.2a Phần mềm nguồn mở (OpenSource Software) 5.1 Khái niệm: mạng máy tính là tập hợp các máy
tính kết nối nhau thông qua các phương tiện truyền
 Là phần mềm có mã nguồn được công bố và dẫn như cáp, sóng điện từ, hồng ngoại, … giúp các
sử dụng giấy phép nguồn mở, cho phép mọi máy tính có thể chia sẻ tài nguyên cũng như phát
người có thể nghiên cứu và cải tiến phần mềm. triển các ứng dụng mạng
4.2b Phần mềm nguồn đóng 5.2 Các thành phần cơ bản
 Phần mềm miễn phí (freeware)  Máy tính: Desktop, Laptop, PPC, …
 Phần mềm dùng thử (shareware/trial)  Thiết bị giao tiếp: Lan card, Modem
 Phần mềm thương mại  Thiết bị kết nối: Hub, Switch, Router, …
7 8

Một số khái niệm Một số khái niệm


5.2 Các thành phần cơ bản 5.4 Mô hình ứng dụng mạng
 Giao thức kết nối: TCP/IP, …  Mạng ngang hàng (peer to peer)
 Môi trường truyền dẫn: cáp, sóng, …  Mạng khách – chủ (Client – Server)
 Thiết bị ngoại vi: Máy in, Scanner, Fax, … 5.5 Phân loại mạng
 Hệ điều hành mạng  Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
5.3 Phân loại máy tính  Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
 Server: máy chủ, máy phục vụ  Mạng toàn cầu Internet
 Client: máy trạm, máy được phục vụ
 Peer
9 10

Thành phần máy tính Thành phần máy tính

1. Bộ xử lý (CPU - Central Processing Unit): là


bộ não của máy tính, điều khiển toàn bộ quá trình
hoạt động của máy tính. Đặc trưng bởi ba thông
số:
 Tốc độ xử lý
 Tốc độ truyền dữ liệu (tốc độ Bus)
 Bộ nhớ đệm

11 12
BG LT THDC - Trang 3

Thành phần máy tính Thành phần máy tính


3. Thiết bị lưu trữ
2. Bộ nhớ (bộ nhớ trong, bộ nhớ chính):
 Đĩa cứng (HDD, SSD)
 Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
 Ổ đĩa mềm (FDD)
 Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)

 Bộ nhớ được đặc trưng bởi 2 thông số: * Thiết bị lưu trữ khác: USB, thẻ nhớ, …
 Tốc độ Bus

 Dung lượng 4. Ổ đĩa quang


 CD-ROM,

 CD-RW,

 DVD-ROM,

 DVD-RW.
13 14

Thành phần máy tính Thành phần máy tính


5. Card màn hình: Là thiết bị 7. Thùng máy (Case): là giá đỡ để gắn các thiết bị
hỗ trợ chuyển tín hiệu từ máy khác vào bên trong thùng máy, có tác dụng bảo vệ
các thiết bị.
tính lên màn hình. Được đặc
trưng bởi khả năng xử lý màu 8. Màn hình (Monitor): Là thiết bị hiển thị thông tin
của máy tính. Gồm 2 loại màn hình CRT và LCD, độ
và bộ nhớ RAM trên card.
rộng màn hình tính bằng inch
9. Bàn phím (Keyboard): Là thiết bị cơ bản để nhập
6. Bảng mạch chính liệu cho máy tính
(Mainboard): là bảng mạch 10. Chuột (Mouse): Là thiết bị nhập cần thiết cho các
dùng để gắn kết các thiết bị hệ điều hành giao diện đồ họa. Có nhiều loại: chuột
khác. bi, chuột quang, chuột lazer
15 16

Thành phần máy tính An toàn thông tin


1. Bản quyền
2. Kiểm soát đăng nhập
 Tài khoản đăng nhập
 Khóa máy
3. Bảo vệ dữ liệu
4. Phần mềm độc hại
 Phân loại phần mềm độc hại (malware)
 Phòng chống

17 18
BG LT THDC - Trang 4

Khởi động/Kết thúc Windows

1. Khởi động
2. Kết thúc
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Start – Power – Shut Down
***
Bài 1: GIỚI THIỆU

20

Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows
1. Màn hình nền (Desktop, Virtual Desktop) 1.1 Thiết lập Personalization
(Background, Colors, Lock screen, Themes)
 Chọn Start – Settings
 Chọn Personalization – Background
 Chọn hình nền (có thể dùng nút Browse)

1.2 Mở Desktop mới


 Nhấn nút TaskView
 Chọn New Desktop

21 22

Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows

1.3 Chuyển đổi giữa các Desktop 2. Shortcut: gồm hai phần
 Biểu tượng (Icon)
 Nhấn nút Task View
 Tên (Name)
 Chọn Desktop muốn mở

1.4 Xóa một Desktop 2.1 Tạo Shortcut


 Nhấn nút phải, chọn New, chọn Shortcut
 Nhấn nút Task View
 Nhập đường dẫn (có thể dùng Browse)
 Nhấn nút Delete trên Desktop muốn xóa
 Đặt tên shortcut

2.2 Sắp xếp shortcut (Rclick – Sort by …)


2.3 Xóa shortcut (Delete)
23 24
BG LT THDC - Trang 5

Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows

3.1 Mở của sổ chương trình

3.2 Phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ


3. Cửa sổ trình ứng dụng
 Thanh tiêu đề 3.3 Thay đổi kích thước cửa sổ
 Minimize; Maximize – Restore; Close
 Thanh Ribbon Tab 3.4 Di chuyển cửa sổ
 Ribbon
 Giao diện chính 3.5 Sắp xếp các cửa sổ
 Thanh trạng thái
3.6 Chuyển đổi giữa các cửa sổ
25 26

Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows
4. Taskbar 5. Start Button
6. Start Menu
 Start Button  Left Pane
 Quick Launch Bar (Search, Task View, ...)  Submenu
 Taskbar  Program
 System Tray
 Right Pane = Start (Screen)
4.1 Khóa Taskbar (Lock the taskbar)
 Tiles
4.2 Thay đổi kích thước
6.1 Pin ứng dụng
4.3 Di chuyển
6.2 Unpin ứng dụng
4.4 Tự động ẩn (Auto hide the taskbar)
27 28

Settings – Tùy biến Windows Settings – Tùy biến Windows


1. Chức năng 2. Thao tác
 System  Gỡ bỏ phần mềm
 Devices
 Thiết lập thời gian và ngôn ngữ
 Network & Internet
 Quản lý tài khoản
 Personalization
 Accounts
 Time & language
 Ease of Access
 Privacy
 Update & security
29 30
BG LT THDC - Trang 6

NotePad

1. Mục đích: tạo các tập tin Text (text file)


HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
2. Tạo tập tin:
***
C1: Mở chương trình Nhập văn bản Lưu
Bài 2: Chương trình tiện ích C2: Tạo tập tin  Nhập văn bản  Lưu

32

WordPad Calculator
1. Mục đích: tính toán & sao chép kết quả
2. Giao diện
 Standard
 Scientific
 Programmer

1. Mục đích: trình bày văn bản


3. Thao tác
2. Giao diện
 Tính toán
3. Thao tác
 Sao chép kết quả
 Tạo tập tin
 Định dạng văn bản

33 34

Paint Snipping Tool


1. Mục đích: chụp màn hình và tạo ghi chú
2. Giao diện
3. Thao tác
1. Mục đích: vẽ & chỉnh sửa hình đơn giản  Chụp màn hình
2. Giao diện  Tạo ghi chú
 Ribbon Home
 Giấy vẽ
3. Thao tác
 Thao tác vẽ cơ bản
 Tô màu (Fill)
 Tạo văn bản (Text)
35 36
BG LT THDC - Trang 7

Connect to Projector Disk Cleanup


1. Mục đích: thiết lập kết nối với Projector 1. Mục đích: xóa các file rác trên máy
2. Giao diện 2. Giao diện
 PC screen only 3. Thao tác
 Duplicate
 Extend
 Second screen only
3. Thao tác
 Mở chương trình

37 38

Defragment and Optimize Drive Recycle Bin


1. Mục đích: giảm phân mảnh cho các tập tin
1. Mục đích: quản lý các tập tin xóa
2. Giao diện
2. Mở chương trình
3. Thao tác
3. Giao diện
4. Thao tác
 Xem thông tin
 Khôi phục tập tin
 Xóa hẳn

39 40

File Explorer Unikey


1. Mục đích: quản lý tài nguyên trên máy 1. Mục đích: quản lý tiếng Việt trên máy
2. Mở chương trình 2. Mở chương trình
3. Giao diện 3. Giao diện
4. Thao tác 4. Thao tác
 Thay đổi bảng mã, kiểu gõ
 Chuyển bảng mã
 Tính năng khác

41 42
BG LT THDC - Trang 8

Winrar Virus máy tính


1. Mục đích: nén và giải nén
1. Khái niệm Virus máy tính: Virus máy tính là
những chương trình hay đoạn mã mang tính phá
2. Mở chương trình hoại, được thiết kế để tự nhân bản và sao chép
chính nó vào các đối tượng lây nhiễm khác như
3. Giao diện tập tin, đĩa, máy tính, thiết bị di động, …

4. Thao tác 2. Cách thức lây nhiễm


 Nén  Trao đổi dữ liệu

 Giải nén  Mạng Internet

 Xem tập tin nén  Thư điện tử

43 44

Virus máy tính Virus máy tính


5. Trình diệt virus BKAV (Home Plus)
3. Phòng chống virus
 Nhận thức về an toàn và bảo mật thông tin  Mục đích
 Nâng cao nhận thức về virus  Mở chương trình
 Tắt tính năng autorun của các thiết bị  Giao diện
 Cài đặt chương trình diệt virus  Thao tác
 Cập nhật chương trình diệt virus  Quét máy tính
 Quét thư mục
4. Chương trình diệt virus phổ biến
 Việt Nam: BKAV, CMC  Cập nhật
 Nước ngoài: Avast, AVG, Kaspersky, ... 45 46

Virus máy tính Foxit Reader


6. Trình diệt virus Avira (Free Antivirus)
1. Mục đích: xem các tập tin PDF
 Mục đích 2. Mở chương trình
 Mở chương trình 3. Giao diện
4. Thao tác
 Giao diện
 Thao tác
 Quét máy tính
 Quét thư mục
 Cập nhật

47 48
BG LT THDC - Trang 9

Một số khái niệm


1. Ổ đĩa (Drive)
 Lưu trữ dữ liệu
 Tên: A:, C:, D:, E:, …
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Tập tin (File)
***  Đơn vị cơ bản chứa tin
Bài 3: File Explorer  Tên tập tin: phần tên[.phần mở rộng]

3. Thư mục (Folder, Directory)


 Quản lý tập tin
 Thư mục con (subfolder)
 Thư mục cha
 Thư mục gốc (root)
 Cấu trúc cây thư mục
50

Giới thiệu chương trình Thao tác


1. Mục đích: quản lý hệ thống tập tin, thư mục 1. Thay đổi góc nhìn (View - Layout)
2. Mở chương trình  Icons

C1: trình đơn Start  List

C2: RClick nút Start  Details

 Tiles

3. Giao diện  Content

 Cửa sổ trái
2. Tạo thư mục
 Quick Access
 Mở thư mục cha
 Cửa sổ giữa
 Chọn nút New Folder (Ribbon Home)
 [Cửa sổ phải]
 Nhập tên thư mục
51 52

Thao tác Thao tác


3. Đổi tên 7. Sao chép
 Rename  Copy (Ctrl + C) - Paste (Ctrl + V)

4. Tạo tập tin ứng dụng 8. Di chuyển


 Cut (Ctrl + X) - Paste (Ctrl + V)
 New - ...

5. Chọn (Select) 9. Thiết lập thuộc tính


 Chọn một: Click  Khái niệm thuộc tính (Attribute)
 Chọn nhiều: Drag, Click + Ctrl, Click + Shift  Archive

 Chọn tất cả: Select all  System

6. Xóa  Hidden

 Delete  Read Only


53 54
BG LT THDC - Trang 10

Thao tác Thao tác


9. Thiết lập thuộc tính 10. Nén & Giải nén (Compress & Extract)
 Thiết lập thuộc tính  Khái niệm nén & giải nén dữ liệu
 Chọn các đối tượng cần thiết lập
 Nén dữ liệu với Winrar
 Properties  Chọn các đối tượng cần nén
 Chọn thuộc tính cần thiết lập  Rclick – chọn Add to archive …
 Xem đối tượng ẩn  Chọn thư mục chứa & chuẩn nén
Chọn  Hidden items (Ribbon View)  Giải nén với Winrar
 RClick tập tin nén
 Chọn Extract file …

 Chọn thư mục chứa đối tượng giải nén


55 56

Thao tác
11. Tìm kiếm
 Tìm kiếm tuyệt đối
 Chọn phạm vi tìm kiếm

 Nhập tên đối tượng cần tìm

 Tìm kiếm mở rộng


 Tìm theo nội dung, ngày, dung lượng, loại, ...

57
BG LT THDC - Trang 11

Giới thiệu
1. Mục đích

SOẠN THẢO VĂN BẢN 2. Mở/đóng chương trình


 Cách 1: sử dụng shortcut
***
Bài 1: TỔNG QUAN
 Cách 2: sử dụng trình đơn Start

 Cách 3: mở tập tin Word (*.docx)

Giới thiệu Giới thiệu


3. Giao diện 3.2 Backstage View

3.1 Quick Access Toolbar


3 4

Giới thiệu Giới thiệu


3.3 Cấu trúc Ribbon 3.4 Ribbon
 Group  Home
 Button/Icon  Clipboard
 Small Button  Font
 Group Button
 Paragraph
 Styles
 ScreenTip
 Editing
 Dialog
 Insert
 Tables
 Illustrations
 Text
 Symbols
5 6
BG LT THDC - Trang 12

Giới thiệu Giới thiệu


3.4 Ribbon
3.4 Ribbon
 Ribbon Layout (Table Tools)
 Page Layout
 References
 Mailings
 Review
 View

7 8

Giới thiệu Thao tác cơ bản


3.4 Ribbon 1. Mở văn bản mới (New)
 Ribbon Format (Picture Tools)
2. Định dạng cơ bản
 Kiểu chữ (Font)

 Cỡ chữ (Size)

 Canh lề (Align)

3. Đánh tiếng Việt


 Kiểu gõ VNI

 Kiểu gõ Telex

9 10

Thao tác cơ bản Thao tác cơ bản


4. Nhập văn bản
8. Xóa văn bản (Delete)
 Nguyên tắc soạn thảo văn bản

 Văn bản (Text) 9. Lưu văn bản (Save)


 Ký hiệu (Symbol) 10. Lưu văn bản với tên khác (Save As)
 Common Symbol & Less-common Symbol
11. Mở văn bản cũ (Open)
 Ký tự đặc biệt (Special Character)

 Văn bản ẩn (Hidden Text) & ký tự ẩn 12. Undo & Redo

5. Chọn văn bản (Select) 13. Đóng văn bản (Close)

6. Sao chép văn bản (Copy) 14. Đóng chương trình (Exit)

7. Di chuyển văn bản (Move) 11 12


BG LT THDC - Trang 13

Thao tác cần biết

1. Di chuyển dấu nhắc


 Phím mũi tên 
SOẠN THẢO VĂN BẢN  Page Up, Page Down

***  Home, End

Bài 2: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


2. Chọn văn bản
 Chuột
 Bàn phím

3. Thao tác định dạng

14

Định dạng ký tự (Font) Định dạng ký tự (Font)


1. Mục đích 4. Text Effect
Thực hiện việc định dạng cho ký tự, chữ, câu,  Outline
đoạn, văn bản  Shadow
2. Định dạng cơ bản  Reflection
 Font (group)  Glow
 Size (group) 5. Đánh chỉ số
 Bold  Superscript
 Italic  Subscript
 Underline (group)
 Font Color (group)

3. Change Case
15 16

Định dạng ký tự (Font) Định dạng đoạn (Paragraph)


6. Tính năng khác
1. Mục đích
 Grow/Shrink Font
Được dùng để định dạng đoạn, nghĩa là phần
 Clear Formatting văn bản có ít nhất hai hàng.
Các chức năng của định dạng đoạn được xếp
trên 2 Ribbon: Home và Page Layout

2. Canh lề (Alignment)
 Align Text Left
7. Hộp thoại Font
 Center

 Align Text Right

 Justify
17 18
BG LT THDC - Trang 14

Định dạng đoạn (Paragraph) Định dạng đoạn (Paragraph)

3. Chỉnh biên đoạn (Indent) 4. Khoảng cách dòng – khoảng cách đoạn
 Line Spacing
 Left Indent
 First Line Indent
 Hanging Indent
 Left Indent  Paragraph Spacing
 Right Indent

5. Hộp thoại Paragraph


19 20

Sử dụng Style Sử dụng Style


 Giới thiệu
 Sửa Style
 Style là tập hợp các định dạng
 Rclick trên Style
 Tạo Style
 Chọn Modify …
 Tạo và định dạng văn bản
 Mở rộng Style
 Sử dụng Style
 Chọn Create a Style
 Chọn văn bản
 Đặt tên Style
 Chọn Style

21 22

Sử dụng Style Định dạng mốc dừng (Tab Stop)


1. Mục đích
 Xóa Style
Được dùng để trình bày các văn bản có dạng
 Rclick trên Style muốn xóa cột như mục lục, thực đơn, …
 Chọn Remove from … 2. Các loại Tab 3. Nét nối (Leader)
 Left Tab  1 None
 Right Tab  2 ………
 Center Tab  3 ---------
 Decimal Tab  4 _____

23 24
BG LT THDC - Trang 15

Định dạng mốc dừng (Tab Stop) Khung & màu nền (Border & Shading)
1. Mục đích
4. Thực hiện
Thực hiện việc đóng
 Nhập văn bản
khung cho văn bản
 Cài Tab nhằm làm nổi bật
 Chọn loại Tab phần văn bản đó
 Cài Tab
 Cài nét nối 2. Nút Shading
 Chọn Tab
 Chọn nét nối
 Ghi nhận 3. Nút Border
 Trình bày dữ liệu

25 26

Khung & màu nền (Border & Shading) Khung & màu nền (Border & Shading)
4. Hộp thoại Border & Shading 4. Hộp thoại Border & Shading

27 28

Bullets & Numbering Bullets & Numbering


1. Mục đích 3. Tạo Bullet mới
Gắn thêm các ký hiệu hình họa hay đánh số
trước mỗi đoạn văn bản, thường được sử dụng
trong các văn bản mang tính liệt kê.

2. Nút Bullets

29 30
BG LT THDC - Trang 16

Bullets & Numbering Multilevel List

4. Nút Numbering  Giới thiệu


5. Tạo cách đánh số mới  Định nghĩa ML
 Mở Ribbon Home
 Nút Multilevel List
 Chọn Define New ML …

31 32

Multilevel List

 Nhập ML
 Chọn nút ML

 Nhập văn bản

 Nút Increase Indent để chuyển mức thấp

 Nút Decrease Indent/Enter để chuyển mức cao

 Phím Enter để chuyển mức cao hoặc hủy ML

33 34

Columns Drop Cap


1. Mục đích 1. Mục đích
Cho phép chia văn bản thành hai hay nhiều cột Tạo ký tự đầu đoạn trên nhiều hàng
2. Thực hiện 2. Thực hiện
 Chọn văn bản  Chọn ký tự

 Ribbon Page Layout  Ribbon Insert

 Nhóm Page Setup  Nhóm Text


 Nút Columns  Nút Drop Cap

35 36
BG LT THDC - Trang 17

Bảng (Table)

1. Mục đích
Table được dùng để trình bày văn bản có cấu
SOẠN THẢO VĂN BẢN trúc, gồm nhiều cột, nhiều hàng, tạo thành các ô.
*** Mỗi ô là một văn bản thu nhỏ.
Bài 3: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG STT Họ tên Điểm
1 Nguyễn Thanh An 10
2 Nguyễn Thùy Băng 10
3 Lâm Bảo Anh 8
… … …

38

Bảng (Table) Bảng (Table)


3. Ribbon hỗ trợ
2. Tạo bảng
 Design
 Tạo bảng cơ bản

 Bảng mẫu

 Hộp thoại

 Vẽ

 Thay đổi độ rộng cột /


chiều cao hàng  Layout
 Nối ô / Tách ô

 Định dạng khung nền

39 40

Bảng (Table) Bảng (Table)


4. Nhập liệu cho bảng 5. Định dạng văn bản trong bảng
5. Định dạng văn bản trong bảng  Xoay chữ

 Font

 Paragraph 6. Một số thao tác khác


 TabStop  Sắp xếp dữ liệu
 Border & Shading  Lặp lại tiêu đề
 Bullets & Numbering  Chuyển sang văn bản
 Columns  Tính toán
 Drop Cap

 Canh lề ô

41 42
BG LT THDC - Trang 18

Hình ảnh (Pictures) Hình ảnh (Pictures)


2. Chèn hình vào văn bản
1. Mục đích
Đối tượng hình ảnh được đưa vào văn bản để
trang trí hoặc minh họa cho nội dung trình bày.

43 44

Hình ảnh (Pictures) Hình ảnh (Pictures)


3. Ribbon hỗ trợ 4. Định dạng hình ảnh
 Format  Chỉnh Wrap Text

 In Line with Text

 Square

 Tight

 Behind Text

 In Front of Text

 Thay đổi kích thước

45 46

Hình ảnh (Pictures) Hình mẫu (Shapes)

4. Định dạng hình ảnh 1. Mục đích


 Thay đổi vị trí Cung cấp các hình mẫu giúp làm phong phú cho
văn bản.
 Thao tác khác
Shapes được chia thành nhiều nhóm: Lines,
 Xoay hình
Rectangles, Basic Shapes, Block Arrows, …
 Bỏ nền ảnh

 Độ nét

 Màu sắc

 Hiệu ứng nghệ thuật

 Cắt ảnh

47 48
BG LT THDC - Trang 19

Hình mẫu (Shapes) Hình mẫu (Shapes)


2. Vẽ hình 3. Ribbon hỗ trợ
 Format

49 50

Hình mẫu (Shapes) Hình mẫu (Shapes)


4. Định dạng hình mẫu
4. Định dạng hình mẫu
 Chỉnh viền
 Chỉnh hình dạng gốc

51 52

Hình mẫu (Shapes) Sơ đồ thông minh (SmartArt)


4. Định dạng hình mẫu
1. Mục đích
 Chỉnh nền
SmartArt cho phép biểu diễn thông tin bằng
nhiều dạng sơ đồ khác nhau như: sơ đồ tổ
chức, danh sách, dữ liệu quan hệ, …

 Thêm văn bản EXIT

53 54
BG LT THDC - Trang 20

Sơ đồ thông minh (SmartArt) Sơ đồ thông minh (SmartArt)


2. Chèn sơ đồ 3. Ribbon hỗ trợ
 Design

 Format

55 56

Sơ đồ thông minh (SmartArt) Chart

4. Chỉnh sửa sơ đồ  Giới thiệu


Sales
 Thêm Shape

 Xóa Shape 1.2


1.4
 Nhập thông tin
 Chèn Chart
 Để dấu3.2nhắc ở vị trí cần chèn 8.2

 Chọn Insert – Chọn Chart

1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr

57 58

Chart Chart

 Hiệu chỉnh biểu đồ  Hiệu chỉnh biểu đồ


 Dữ liệu  Tham số

59 60
BG LT THDC - Trang 21

Chữ nghệ thuật (WordArt) Chữ nghệ thuật (WordArt)


3. Ribbon hỗ trợ
1. Mục đích
 Format
WordArt là văn bản nghệ thuật được sử dụng để
tạo hiệu ứng bắt mắt cho văn bản.
2. Tạo WordArt

4. Định dạng
 Định dạng

 Hiệu ứng

61 62

Hộp văn bản (Textbox) Văn bản Toán


1. Mục đích TEXTBOX  Giới thiệu
2. Tạo TextBox TextBox là đối tượng tạo  Chèn công thức Toán
khung hình chữ nhật cho
 Để dấu nhắc ở vị trí cần nhập công thức Toán
3. Định dạng TextBox phép nhập văn bản. Bản chất
 Outline là Shape nên cách tạo cũng  Chọn Insert – Chọn Equation
như các thao tác định dạng  Chọn Insert New Equation
 Fill
giống Shape.
4. Định dạng văn bản trong TextBox
 Columns

 DropCap

63 64

Văn bản Toán Văn bản Toán

 Nhóm các cấu trúc


 Fraction: phân số
 Script: chỉ số
 Radical: căn
 Bracket: ngoặc
…

 Chỉnh sửa công thức


 Định dạng

65 66
BG LT THDC - Trang 22

Mail Merge Mail Merge

 Giới thiệu Phiếu điểm Danh sách


Tên: Tên LT TH KQ
LT: An 8 10 Đ
 Tập tin TH: Bằng 5 4 R
KQ:
 Tập tin chính (Main Document) Châu 7 8 Đ
 Tập tin dữ liệu (Data)
 Word Phiếu điểm Phiếu điểm Phiếu điểm
 Excel Tên: An Tên: Bằng Tên: Châu
LT: 8 LT: 5 LT: 7
 Access
TH: 10 TH: 4 TH: 8
KQ: Đ KQ: R KQ: Đ
67 68

Mail Merge Mail Merge

 Thực hiện
 Tạo tập tin chính
 Tạo tập tin dữ liệu
 Trộn thư
 Wizard (trợ giúp)
 Manual (tự làm bằng tay)

69 70

Mail Merge Mail Merge

 Wizard  Manual
 Bước 1: Chọn loại tài liệu (Letter, envelope,  Bước 1
Label, Directory)
 Bước 2
 Bước 2: Chọn tập tin khung
 Bước 3: Chọn dữ liệu (Word, Excel)  Bước 3
 Bước 4: Trộn thư  Bước 4
 Bước 5: Xem kết quả
 Bước 5
 Bước 6: Xuất kết quả
 Bước 6
71 72
BG LT THDC - Trang 23

Page Setup
 Giới thiệu

SOẠN THẢO VĂN BẢN  Chức năng đáng chú ý


***  (Paper) Size
Bài 3: TRÌNH BÀY TÀI LIỆU  Margin

 Orientation

 Cài đặt
 Ribbon Page Layout
 Group Page Setup
74

Cover Page Cover Page


 Dùng Page Border
 Giới thiệu
 Chọn Ribbon Design
 Chọn nút Page Borders
 Dùng Cover Page
 Thiết lập các tùy chọn
 Chọn Ribbon Insert
 Art
 Chọn nút Cover Page
 Apply to
 Chọn mẫu
 Dùng Page Color
 Nhập thông tin bìa
 Chọn Ribbon Design
 Chọn nút Page Color
75  Thiết lập các tùy chọn 76

Cover Page Header & Footer

 Giới thiệu

 Tạo Header & Footer


 Chọn tab Insert
 Chọn nút Header (Footer)
 Chọn mẫu (hoặc Edit …)

77 78
BG LT THDC - Trang 24

Header & Footer Header & Footer

 Sửa Header & Footer  Sửa Page Number


 Different First Page
 Different Odd & Even Pages

 Xóa Header & Footer


 Remove Header

79 80

Page Number Break


 Giới thiệu
 Giới thiệu

 Chức năng
 Chèn Page Break/Column Break
 Chọn Ribbon Page Layout
 Chọn nút Break
 Chọn PageBreak (Ctrl + Enter)
 Chọn ColumnBreak (Ctrl + Shift + Enter)

81 82

Break Tạo chú thích (Footnote – Endnote)


1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo chú thích cho
 Chèn Section Break
một cụm từ và đặt ở cuối trang hoặc cuối văn bản
 Chọn Ribbon Page Layout
 Chọn nút Break 2. Tạo Footnote/Endnote
 Chọn SectionBreak – NextPage  Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn tạo
 Mở ribbon Reference
 Chọn Insert Footnote/Insert Endnote
 Nhập chú thích thương ứng
3. Cập nhật Footnote/Endnote

83
4. Xóa Footnote/Endnote 84
BG LT THDC - Trang 25

Watermark TOC

 Giới thiệu  Giới thiệu

 Tạo Watermark  Tạo TOC


 Chọn Page Layout  Chọn Ribbon References
 Chọn Watermark  Chọn nút Table of Contents
 Chọn Custom Watermark  Chọn mục Insert Table of Contents …
 Chọn nút Options
 Xóa Watermark

85 86

TOC TOC

87 88

In ấn In ấn
 Giới thiệu  Các tùy chọn
 Printer: chọn máy in
 Settings

 Chọn trang in
 Tùy chọn in 2 mặt

89 90
BG LT THDC - Trang 26
BG LT THDC - Trang 27

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

SOẠN BÀI THUYẾT TRÌNH

?
*** Giáo án điện tử
TRÌNH CHIẾU Thuyết trình

Quảng cáo
Hội
thảo

THAO TÁC CƠ BẢN THIẾT KẾ NỘI DUNG


1. Thay đổi góc nhìn (View) 1. Văn bản
 Normal
2. Hình mẫu (Shapes)
 Slide Sorter

 Slide Show 3. Chữ nghệ thuật (WordArt)

2. Chọn mẫu nền (Design, Themes) 4. Hình ảnh(Picture)


3. Thêm Slide mới (New Slide) 5. Bảng (Table)
4. Mẫu Slide (Slide Layout) 6. Đồ thị (Chart)

7. Biểu đồ (Smart Art)

3 4

THIẾT KẾ NỘI DUNG THIẾT KẾ NỘI DUNG


2. Hình mẫu (Shapes) 2. Hyperlink (siêu liên kết)
 Giới thiệu

 Tạo liên kết

5 6
BG LT THDC - Trang 28

HOẠT HÓA (ANIMATIONS) HOẠT HÓA (ANIMATIONS)


1. Giới thiệu
 Entrance (vào)

 Emphasis (nhấn mạnh)

 Exit (thoát)

 Motion Path (chuyển động) 3. Cách thực hiện hiệu ứng


 With Previous (cùng đối tượng trước)
2. Chọn hiệu ứng
 After Previous (sau đối tượng trước … giây)

 On Click (khi nhấn chuột)

7 8

CHUYỂN SLIDE (TRANSITIONS) MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC


1. Giới thiệu 1. Slide Master
 Mục đích: quản lý định dạng văn bản trên Slide
2. Chọn hiệu ứng
 Hiệu chỉnh Slide Master
3. Cách thực hiện
 View  Master  Slide Master

 Chọn mẫu Slide

 Hiệu chỉnh định dạng: Title, Text, Footer, …

* Title Master
2. Âm thanh, đoạn phim (Audio/Video)
 Insert  Movies and Sound  Sound from File

 Chọn tập tin âm thanh (*.wav)


9  Chọn cách chạy tập tin 10

KỸ THUẬT SOẠN THẢO NỘI DUNG SOẠN THẢO NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1. Cấu trúc bài thuyết trình 3. Trình bày các Slide


 NÊN   KHÔNG NÊN 
 Slide giới thiệu  Nền (Design Template)

 Các Slide nội dung  Tiêu đề (Title)  Sử dụng bài nói/bài chiếu  Lưu ý vị trí đứng
 Slide kết thúc  Sử dụng size phù hợp  Thuyết trình khác đọc
 Cỡ chữ (Size)
 Dùng ngôn ngữ không lời
2. Chuẩn bị nội dung  Chữ in, nghiêng, đậm
 Ghi hết trên Slide  Theo dõi thái độ người
 Nội dung cần trình bày?  Màu sắc nghe
 Để quá nhiều nội dung trên
 Đối tượng nghe? một Slide Tương tác với người nghe
 Minh họa 
 Thời gian trình bày?  Sử dụng nhiều hình động,
 Các vấn đề cần tập trung? âm thanh, phim ảnh  Nói những gì ghi trên Slide
 Mức độ chi tiết?  Sử dụng đa ngôn ngữ
11 12
BG LT THDC - Trang 29

Giới thiệu

1. Mục đích

LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH 2. Mở/đóng chương trình


***
 C1: sử dụng shortcut
Bài 1: GIỚI THIỆU
 C2: sử dụng trình đơn (Menu Start)
 C3: từ tập tin Excel (*.xlsx)

3. Giao diện

Giới thiệu Giới thiệu


3.1 Quick Access Toolbar
3.2 Backstage View
3.3 Cấu trúc Ribbon
3.4 Ribbon
 Home

 Insert
 Page Layout
 Formulas
 Data
 Review
 View
3 4

Giới thiệu Thao tác cơ bản


4. Khái niệm 1. Mở tài liệu mới (New)
 Book 2. Định dạng cơ bản (Formatting)
 Sheet (bảng tính)  Kiểu chữ (Font)
 Column (cột)  Cỡ chữ (Size)

 Row (hàng) 3. Đánh tiếng Việt


4. Nhập dữ liệu
 Cell (ô)
5. Lưu tài liệu
 Range (vùng)
6. Lưu với tên khác

5
7. Mở bảng tính cũ 6
BG LT THDC - Trang 30

Kiểu dữ liệu

1. Số (Decimal)

LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH 2. Ngày (Date)


***
Bài 2: NHẬP LIỆU 3. Chuỗi (String)

4. Luận lý (Boolean)

5. Công thức

Nhập liệu Nhập liệu


1. Di chuyển giữa các ô
4. Sửa dữ liệu

2. Dữ liệu chuẩn 5. Cố định tiêu đề


 Số  Ý nghĩa

 Ngày  Thực hiện

 Chuỗi Windows  Freeze Panes

6. Ghi chú (Comment)


3. Trường hợp đặc biệt
 Chèn ghi chú
 Chuỗi số
 Xóa ghi chú
 Tiền tệ

9 10

Nhập liệu Nhập liệu

7. Chọn 8. Sao chép (Copy)


 Một cột/hàng/ô
9. Di chuyển (Move)
 Nhiều cột/hàng/ô liên tiếp
10. AutoFill
 Nhiều cột/hàng/ô không liên tiếp

 Một bảng tính 11. Xóa (Delete)

 Nhiều bảng tính

11 12
BG LT THDC - Trang 31

Giới thiệu
1. Bảng tính (Sheet)
 Đổi tên

LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH  Thêm bảng tính

 Xóa bảng tính


***
 Sắp xếp
Bài 3: ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
2. Cột/Hàng (Column/Row)
 Thay đổi độ rộng cột/chiều cao hàng

 Thêm/xóa cột/hàng

3. Ô (Cell)
 Thêm/xóa ô
14

Định dạng ô (Format Cells) Định dạng ô (Format Cells)


1. Number 1. Number
0.5 0.50 0.5 5E-1
 General General Number  Scientific
General Scientific
 Number  Text

 Currency  Special

 Fraction  Custom
50% $0.50
 Date Percentage Currency # 0.5 VNĐ
0.5
Custom
 Percentage 0 Text
# “VNĐ”
 Time “Chuỗi”
 Accounting USD 0.5
1/0/1900 1/2 Custom
Date Fraction “USD” #
15 16

Định dạng ô (Format Cells) Định dạng ô (Format Cells)


2. Alignment 3. Font
 Text alignment  Font - Font style
 Horizontal  Size
 Vertical  Underline
 Text control  Effects: Superscript – Subscript
 Wrap text 4. Border
 Shrink to fit 5. Fill
 Merge cells 6. Protection
 Orientation  Locked

 Hidden
17 18
BG LT THDC - Trang 32

Toán tử
1. Toán học
 Ký hiệu: + – * / ^ %
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH  Ý nghĩa
***  Độ ưu tiên
Bài 4: TÍNH TOÁN  Toán hạng
 Số lượng
 Vị trí
 Kiểu dữ liệu
 Thể hiện
 Kiểu dữ liệu kết quả
20

Toán tử Công thức


2. Nối chuỗi: & 3. So sánh
1. Thiết lập công thức
 Ý nghĩa  Ký hiệu = biểu thức tính toán 
 Toán hạng  Toán hạng
 Kiểu dữ liệu  Kiểu dữ liệu 2. Báo lỗi
 Thể hiện  Thể hiện  #DIV/0!: lỗi chia 0
 Kiểu dữ liệu KQ  Kiểu dữ liệu KQ  #VALUE!: lỗi dùng sai kiểu dữ liệu
 #NAME?: sai tên
 #REF!
 …
21 22

Địa chỉ tương đối – tuyệt đối Liên kết dữ liệu


1. Địa chỉ tương đối
1. Liên kết giữa các bảng tính
Tên_Sheet!Địa_chỉ_ô
2. Địa chỉ tuyệt đối
 Tuyệt đối theo hàng
2. Liên kết giữa các tập tin
 Tuyệt đối theo cột
[Tên_tập_tin]Tên_Sheet!Địa_chỉ_ô
 Tuyệt đối theo ô
A1  $A$1  A$1  $A1  A1

23 24
BG LT THDC - Trang 33

Giới thiệu
1. Dạng chung

Tên_hàm(Đối số 1[, Đối số 2, ...])


LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 5: HÀM 2. Đặc điểm của hàm
 Tên hàm

 Đối số

 Công dụng

3. Tham khảo
26

Nhóm hàm toán học Nhóm hàm thống kê


1. ABS(number): trả về trị tuyệt đối của số (number) 1. SUM(number1, [number2, …]): tổng các ô số

2. INT(number): trả về số nguyên gần nhất nhỏ hơn số 2. AVERAGE(number1, [number2, …]): tính trung bình
(number) cộng hay tính bình quân các ô số

3. MOD(number, divisor): trả về số dư khi thực hiện 3. COUNT(value1, [value2, …]): đếm số ô chứa số
phép chia số (number) / số chia (divisor)
4. COUNTA(value1, [value2, …]): đếm số ô chứa dl
4. ROUND(number, num_digits): làm tròn số (number)
5. MAX(value1, [value2, …]): trả về giá trị lớn nhất
với mức độ được quy định bởi số lẻ (num_digits)
6. MIN(value1, [value2, …]): trả về giá trị nhỏ nhất
5. SQRT(number): trả về căn bậc 2 của số (number)
7. RANK(number, ref, [order]): xếp hạng
27 28

Nhóm hàm chuỗi Nhóm hàm ngày/giờ


1. LEN(text): trả về số ký tự trong chuỗi 1. DATE(year, month, day): nhập dữ liệu dạng ngày
2. LEFT(text, [num_chars]): trả về n ký tự trái của chuỗi 2. TODAY(): lấy ngày hiện tại
3. RIGHT(text, [num_chars]): lấy n ký tự phải của chuỗi 3. DAY(serial_number): trả về dữ liệu ngày
4. MID(text, start_num, num_chars): lấy n ký tự của 4. MONTH(serial_number): trả về dữ liệu tháng
chuỗi bắt đầu từ vị trí 5. YEAR(serial_number): trả về dữ liệu năm
5. TRIM(text): bỏ ký tự khoảng trắng ở đầu và cuối chuỗi
6. TIME(hour, minute, second)
6. UPPER(text): đổi chuỗi sang chữ hoa 7. NOW()
7. LOWER(text): đổi chuỗi sang chữ thường 8. HOUR(serial_number)
8. PROPER(text): viết hoa ký tự đầu của chữ trong chuỗi 9. MINUTE(serial_number)
9. VALUE(text): đổi chuỗi sang số 10.SECOND(serial_number)
29 30
BG LT THDC - Trang 34

Nhóm hàm luận lý Nhóm hàm điều kiện

1. AND(logical1, [logical2, …]): thực hiện phép 1. IF(logical_test, value_if_true, [value_if_false]): lựa
toán giao trên các giá trị logic chọn giá trị tùy theo kết quả của điều kiện
(logical_test)

2. OR(logical1, [logical2, …]): thực hiện phép toán 2. COUNTIF(range, criteria): đếm số ô trong vùng
hợp trên các giá trị logic đếm (range) thỏa điều kiện (criteria)

3. SUMIF(range, criteria, [sum_range]): cộng các ô


3. NOT(logical): thực hiện phép toán phủ định trên trong vùng cộng (sum_range) tương ứng với các ô
giá trị logic trong vùng điều kiện (range) thỏa điều kiện (criteria)

4. AVERAGEIF(range, criteria, [average_range])

31 32

Nhóm hàm điều kiện Nhóm hàm tìm kiếm


5. COUNTIFS(criteria_range1, range1, …): đếm ô 1. VLOOKUP(lookup_value, table_array,
thỏa tập điều kiện {(criteria_range1, range1), …} col_index_num, [range_lookup]): tìm kiếm theo
cột
6. SUMIFS(sum_range, criteria_range1, range1, …):
cộng các ô trong vùng cộng (sum_range) tương
ứng với các ô thỏa tập điều kiện {(criteria_range1,
range1), …}
2. HLOOKUP(lookup_value, table_array,
7. AVERAGEIFS(average_range, criteria_range1, row_index_num, [range_lookup]): tìm kiếm theo
range1, …) hàng

33 34

Nhóm hàm tìm kiếm Nhóm hàm thông tin


3. INDEX(array, row_num, [column_num]): trả về giá 1. TYPE(value): trả về kiểu của đối số (value)
trị ô trong vùng (array) được xác định bởi chỉ số
hàng (row_num) và chỉ số cột (column_num)
2. ISNA(value): kiểm tra lỗi #N/A của đối số (value)
4. MATCH(lookup_value, lookup_array,
[match_type]): trả về vị trí đầu tiên của trị dò
3. ISERROR(value): kiểm tra lỗi của đối số (value)
(lookup_value) trong vùng dò (lookup_array)

5. OFFSET(reference, rows, cols, [height], [width]):


hàm trả về vùng (height * width) được được dời từ
gốc (reference) n hàng (rows) m cột (cols)

35 36
BG LT THDC - Trang 35

Khái niệm

1. Cơ sở dữ liệu (Database)
 Trường dữ liệu (Field)
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH  Tên trường (Field Name)
***  Mẫu tin (Record)
Bài 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU Field
Field Name A B C D
__ __ __ __
Record __ __ __ __
__ __ __ __
TC __ __ __ __
38

Khái niệm Khái niệm

2. Bảng tiêu chuẩn (Criteria) 2. Bảng tiêu chuẩn (Criteria)


 Mục đích
Vd1: Hai môn không được dưới 5
 Cấu trúc
Vd2: Ít nhất một môn dưới 5
 Vị trí

 Điều kiện Vd3: Có đúng một môn dưới 5


 Điều kiện số Vd4: danh sách lớp C3a, C3b và C3c
 Điều kiện chuỗi
Vd5: Mã số có chuỗi 102010 của Khoa QTKD
 Điều kiện công thức

 Liên kết điều kiện

39 40

Thao tác Thao tác


1. Sắp xếp dữ liệu (Sort)
2. Lọc dữ liệu tự động (Filter)
 Chọn CSDL
 Chọn CSDL
 Chọn Data – Sort
 Chọn Data – Filter

41 42
BG LT THDC - Trang 36

Thao tác Hàm CSDL

3. Lọc mở rộng (Advanced Filter)  DSUM(database, field, criteria)


 Chọn CSDL
 DAVERAGE Cửa hàng Mã hàng Thành tiền
 Chọn Data – Advanced
 DCOUNT Kim Hoa MH01 1,000,000
Kim Hoa MH02 1,400,000
 DCOUNTA
Kim Hoa MH03 900,000
 DMAX Thanh An MH02 1,600,000
 DMIN Thanh An MH03 2,500,000
Thiên Kim MH01 800,000
Thiên Kim MH02 5,000,000
Thiên Kim MH03 6,700,000
43 44

Hàm CSDL

VD1: Tính bình quân tiền mua hàng của cửa hàng
Kim Hoa
VD2: Tính tổng tiền bán hàng có mã MH03 LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
VD3: Tính tổng tiền mua hàng của cửa hàng Kim ***
Hoa và cửa hàng Thiên Kim Bài 7: BIỂU ĐỒ (Chart)
VD4: Tính số lượng đơn hàng lớn hơn 900 USD
của cửa hàng Kim Hoa
VD5: Số lượng đơn hàng lớn hơn mức mua hàng
bình quân của cửa hàng Kim Hoa
VD6: Số lượng đơn hàng có giá trị từ 1T đến 2T
45

Giới thiệu Chart Type

BIEÅU ÑOÀ DOANH THU


 Column
Chart Title 5
Y Axis
90000 4
80000
 Bar
Value Y 3 3.5 4.3
70000
Axis 2
60000  Line
50000 1 2.5
USD

40000 0
30000
 Pie X Y Z

Legend 20000 6
10000  XY 4 4.3
0 3.5
Chi phí … 2.5
T1 T2 T3 T4 X Axis 2
Tieàn lôøi
Doanh thu TUAÀN 0
X Y Z
Category X Axis 47 48
BG LT THDC - Trang 37

Chart Source Data Chart Option


 Titles
 Data Range  Chart title, Category (X) axis, Value (Y) axis
 Data range
 Axes
 Series in
 Gridlines
 Series  Legend
 Series  Show legend, Placement
 Name  Data Labels
 Values  Value, Percentage
 Category (X) axis labels  Data Table
 Show data table
49 50

Chart Location

 As new sheet

 As object in LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH


***
Bài 8: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

51

Ràng buộc dữ liệu nhập Ràng buộc dữ liệu nhập


 Data Validation

53 54
BG LT THDC - Trang 38

Định dạng có điều kiện Định dạng có điều kiện


 Conditional Formatting  Conditional Formatting
 Thiết lập điều kiện  Quản lý điều kiện

55 56

Sao chép định dạng Thống kê theo nhóm (Subtotal)


 Format Painter  Giới thiệu

Cửa hàng Mã hàng Thành tiền


Kim Hoa MH01 1,000,000
Kim Hoa MH02 1,400,000 Cửa hàng Mã hàng Thành tiền
Kim Hoa MH03 900,000 Grand Total 19,900,000
Thanh An MH02 1,600,000 Kim Hoa Total 3,300,000
Thanh An MH03 2,500,000 Thanh An Total 4,100,000
Thiên Kim MH01 800,000 Thiên Kim Total 12,500,000
Thiên Kim MH02 5,000,000
Thiên Kim MH03 6,700,000

57 58

Thống kê theo nhóm (Subtotal) Thống kê theo nhóm (Subtotal)


 Thao tác  Thao tác
 Chọn CSDL
 Chọn Data - Subtotal
Cửa hàng Mã hàng Thành tiền
Grand Total 19,900,000
Kim Hoa Total 3,300,000
Thanh An Total 4,100,000
Thiên Kim Total 12,500,000

59 60
BG LT THDC - Trang 39

Thống kê theo nhóm (Subtotal) PivotTable


 Thao tác  Giới thiệu
 Group
 Ungroup  Hộp thoại
 Hủy Subtotal

61 62

PivotTable PivotTable
 Hộp thoại

63 64

PivotTable PivotTable
VD1: Bình quân tiền hàng của từng cửa hàng?
VD2: Số đơn hàng của từng nhà cung cấp?

65 66
BG LT THDC - Trang 40

PivotTable PivotTable

VD3: Tổng tiền mua từng mã hàng của các CH? VD4: Số tiền mua hàng cao nhất của các cửa hàng
theo từng nhà cung cấp?

67 68

PivotTable PivotTable

 VD5: Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền VD5: Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền mua
mua từng mã của các cửa hàng? từng mã của các cửa hàng?

69 70

PivotTable

 Hiệu chỉnh Pivot Table

71 72
BG LT THDC - Trang 41

Giới thiệu
 Mục đích bài thi
 Chứng thực kỹ năng tin học văn phòng
Microsoft Office Specialist
 Tăng hiệu quả công việc
(MOS)
 Khai thác tính năng bộ ứng dụng MS Office
***
Bài 1: Giới thiệu  Cấp độ bài thi
 Specialist

 Expert

 Master

 Thang điểm bài thi 2

Giới thiệu Giới thiệu


 Phiếu điểm và chứng chỉ  Chứng chỉ

3 4

Bài thi MOS Ôn thi MOS – Gmetrix for MOS

 Giới thiệu

 Cài đặt
Phần  wiki.gmetrix.net
mềm
Office  Đăng ký tài khoản

 Ôn luyện

 Training

Phần
 Testing
câu hỏi
5 6
BG LT THDC - Trang 42

Cài đặt GMetrix

Microsoft Office Specialist


(MOS)
***
Bài 2: Sử dụng tài khoản GMetrix

Đăng nhập tài khoản Giao diện làm việc

9 10

Nội dung ôn tập (Lý thuyết) Nội dung ôn tập (Thực hành)

11 12
BG LT THDC - Trang 43

Nội dung ôn tập (Thực hành) Nội dung ôn tập (Thực hành)

13 14

Thông tin bài ôn Thông tin bài ôn

15 16

Video làm mẫu Video làm mẫu

17 18
BG LT THDC - Trang 44
BG LT THDC - Trang 45

Giới thiệu
1. Lưu trữ trực tuyến là gì?
Là dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu tại
các “đám mây” trên thế giới
PHỤ LỤC
2. Tại sao cần lưu trữ online?
***
 Lưu trữ
Lưu trữ trực tuyến  An toàn
 Đồng bộ
 Chia sẻ

3. Dịch vụ nào?
 OneDrive (SkyDrive)
 GoogleDrive
 … 2

Sử dụng OneDrive Sử dụng OneDrive


1. Đăng ký tài khoản
 Truy cập trang web https://onedrive.live.com
 Chọn Sign up for free
 Chọn Create a Microsoft accout
 Nhập thông tin cá nhân
 Hoàn tất đăng ký

3 4

Sử dụng OneDrive Sử dụng OneDrive


2. Lưu tài liệu
 Chọn nút Save
 Chọn nơi lưu trữ
 Chọn thư mục
 Đặt tên tập tin

3. Mở tài liệu
 Chọn nút Open
 Chọn nơi lưu trữ
 Chọn thư mục
 Chọn tập tin
5 6
BG LT THDC - Trang 46

Sử dụng OneDrive Sử dụng OneDrive


4. Quản lý dữ liệu
 Mở trình duyệt với địa chỉ onedrive.live.com
 Đăng nhập tài khoản

7 8

Sử dụng Google Drive

You might also like