Professional Documents
Culture Documents
Tp.HCM, 08/2021
BG LT THDC - Trang 1
- Tablet
Byte (B)
KB MB GB TB
3 4
3. Phần cứng (Hardware): Bao gồm tất cả các thiết 4. Phần mềm (Software)
bị nội vi và ngoại vi làm nên máy tính. Phần cứng 4.1a Phần mềm hệ thống (System Software)
máy tính được chia thành bốn bộ phận Bao gồm hệ điều hành có nhiệm vụ quản lý
Bộ phận nhập (Input Device) hoạt động của phần cứng, phần mềm trên máy
và các trình điều khiển thiết bị (driver)
Bộ phận xử lý (Processing Device)
4.1b Phần mềm ứng dụng (Application Software)
Bộ phận lưu trữ (Storage Device)
Văn phòng
Lập trình
Giải trí
5 6
BG LT THDC - Trang 2
11 12
BG LT THDC - Trang 3
Bộ nhớ được đặc trưng bởi 2 thông số: * Thiết bị lưu trữ khác: USB, thẻ nhớ, …
Tốc độ Bus
CD-RW,
DVD-ROM,
DVD-RW.
13 14
17 18
BG LT THDC - Trang 4
1. Khởi động
2. Kết thúc
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Start – Power – Shut Down
***
Bài 1: GIỚI THIỆU
20
Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows
1. Màn hình nền (Desktop, Virtual Desktop) 1.1 Thiết lập Personalization
(Background, Colors, Lock screen, Themes)
Chọn Start – Settings
Chọn Personalization – Background
Chọn hình nền (có thể dùng nút Browse)
21 22
Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows
1.3 Chuyển đổi giữa các Desktop 2. Shortcut: gồm hai phần
Biểu tượng (Icon)
Nhấn nút Task View
Tên (Name)
Chọn Desktop muốn mở
Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows
Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows
4. Taskbar 5. Start Button
6. Start Menu
Start Button Left Pane
Quick Launch Bar (Search, Task View, ...) Submenu
Taskbar Program
System Tray
Right Pane = Start (Screen)
4.1 Khóa Taskbar (Lock the taskbar)
Tiles
4.2 Thay đổi kích thước
6.1 Pin ứng dụng
4.3 Di chuyển
6.2 Unpin ứng dụng
4.4 Tự động ẩn (Auto hide the taskbar)
27 28
NotePad
32
WordPad Calculator
1. Mục đích: tính toán & sao chép kết quả
2. Giao diện
Standard
Scientific
Programmer
33 34
37 38
39 40
41 42
BG LT THDC - Trang 8
43 44
47 48
BG LT THDC - Trang 9
Tiles
Cửa sổ trái
2. Tạo thư mục
Quick Access
Mở thư mục cha
Cửa sổ giữa
Chọn nút New Folder (Ribbon Home)
[Cửa sổ phải]
Nhập tên thư mục
51 52
6. Xóa Hidden
Thao tác
11. Tìm kiếm
Tìm kiếm tuyệt đối
Chọn phạm vi tìm kiếm
57
BG LT THDC - Trang 11
Giới thiệu
1. Mục đích
7 8
Cỡ chữ (Size)
Canh lề (Align)
Kiểu gõ Telex
9 10
6. Sao chép văn bản (Copy) 14. Đóng chương trình (Exit)
14
3. Change Case
15 16
2. Canh lề (Alignment)
Align Text Left
7. Hộp thoại Font
Center
Justify
17 18
BG LT THDC - Trang 14
3. Chỉnh biên đoạn (Indent) 4. Khoảng cách dòng – khoảng cách đoạn
Line Spacing
Left Indent
First Line Indent
Hanging Indent
Left Indent Paragraph Spacing
Right Indent
21 22
23 24
BG LT THDC - Trang 15
Định dạng mốc dừng (Tab Stop) Khung & màu nền (Border & Shading)
1. Mục đích
4. Thực hiện
Thực hiện việc đóng
Nhập văn bản
khung cho văn bản
Cài Tab nhằm làm nổi bật
Chọn loại Tab phần văn bản đó
Cài Tab
Cài nét nối 2. Nút Shading
Chọn Tab
Chọn nét nối
Ghi nhận 3. Nút Border
Trình bày dữ liệu
25 26
Khung & màu nền (Border & Shading) Khung & màu nền (Border & Shading)
4. Hộp thoại Border & Shading 4. Hộp thoại Border & Shading
27 28
2. Nút Bullets
29 30
BG LT THDC - Trang 16
31 32
Multilevel List
Nhập ML
Chọn nút ML
33 34
35 36
BG LT THDC - Trang 17
Bảng (Table)
1. Mục đích
Table được dùng để trình bày văn bản có cấu
SOẠN THẢO VĂN BẢN trúc, gồm nhiều cột, nhiều hàng, tạo thành các ô.
*** Mỗi ô là một văn bản thu nhỏ.
Bài 3: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG STT Họ tên Điểm
1 Nguyễn Thanh An 10
2 Nguyễn Thùy Băng 10
3 Lâm Bảo Anh 8
… … …
38
Bảng mẫu
Hộp thoại
Vẽ
39 40
Font
Canh lề ô
41 42
BG LT THDC - Trang 18
43 44
Square
Tight
Behind Text
In Front of Text
45 46
Độ nét
Màu sắc
Cắt ảnh
47 48
BG LT THDC - Trang 19
49 50
51 52
53 54
BG LT THDC - Trang 20
Format
55 56
57 58
Chart Chart
59 60
BG LT THDC - Trang 21
4. Định dạng
Định dạng
Hiệu ứng
61 62
DropCap
63 64
65 66
BG LT THDC - Trang 22
Thực hiện
Tạo tập tin chính
Tạo tập tin dữ liệu
Trộn thư
Wizard (trợ giúp)
Manual (tự làm bằng tay)
69 70
Wizard Manual
Bước 1: Chọn loại tài liệu (Letter, envelope, Bước 1
Label, Directory)
Bước 2
Bước 2: Chọn tập tin khung
Bước 3: Chọn dữ liệu (Word, Excel) Bước 3
Bước 4: Trộn thư Bước 4
Bước 5: Xem kết quả
Bước 5
Bước 6: Xuất kết quả
Bước 6
71 72
BG LT THDC - Trang 23
Page Setup
Giới thiệu
Orientation
Cài đặt
Ribbon Page Layout
Group Page Setup
74
Giới thiệu
77 78
BG LT THDC - Trang 24
79 80
Chức năng
Chèn Page Break/Column Break
Chọn Ribbon Page Layout
Chọn nút Break
Chọn PageBreak (Ctrl + Enter)
Chọn ColumnBreak (Ctrl + Shift + Enter)
81 82
83
4. Xóa Footnote/Endnote 84
BG LT THDC - Trang 25
Watermark TOC
85 86
TOC TOC
87 88
In ấn In ấn
Giới thiệu Các tùy chọn
Printer: chọn máy in
Settings
Chọn trang in
Tùy chọn in 2 mặt
89 90
BG LT THDC - Trang 26
BG LT THDC - Trang 27
?
*** Giáo án điện tử
TRÌNH CHIẾU Thuyết trình
Quảng cáo
Hội
thảo
3 4
5 6
BG LT THDC - Trang 28
Exit (thoát)
7 8
* Title Master
2. Âm thanh, đoạn phim (Audio/Video)
Insert Movies and Sound Sound from File
KỸ THUẬT SOẠN THẢO NỘI DUNG SOẠN THẢO NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Các Slide nội dung Tiêu đề (Title) Sử dụng bài nói/bài chiếu Lưu ý vị trí đứng
Slide kết thúc Sử dụng size phù hợp Thuyết trình khác đọc
Cỡ chữ (Size)
Dùng ngôn ngữ không lời
2. Chuẩn bị nội dung Chữ in, nghiêng, đậm
Ghi hết trên Slide Theo dõi thái độ người
Nội dung cần trình bày? Màu sắc nghe
Để quá nhiều nội dung trên
Đối tượng nghe? một Slide Tương tác với người nghe
Minh họa
Thời gian trình bày? Sử dụng nhiều hình động,
Các vấn đề cần tập trung? âm thanh, phim ảnh Nói những gì ghi trên Slide
Mức độ chi tiết? Sử dụng đa ngôn ngữ
11 12
BG LT THDC - Trang 29
Giới thiệu
1. Mục đích
3. Giao diện
Insert
Page Layout
Formulas
Data
Review
View
3 4
5
7. Mở bảng tính cũ 6
BG LT THDC - Trang 30
Kiểu dữ liệu
1. Số (Decimal)
4. Luận lý (Boolean)
5. Công thức
9 10
11 12
BG LT THDC - Trang 31
Giới thiệu
1. Bảng tính (Sheet)
Đổi tên
Thêm/xóa cột/hàng
3. Ô (Cell)
Thêm/xóa ô
14
Currency Special
Fraction Custom
50% $0.50
Date Percentage Currency # 0.5 VNĐ
0.5
Custom
Percentage 0 Text
# “VNĐ”
Time “Chuỗi”
Accounting USD 0.5
1/0/1900 1/2 Custom
Date Fraction “USD” #
15 16
Hidden
17 18
BG LT THDC - Trang 32
Toán tử
1. Toán học
Ký hiệu: + – * / ^ %
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH Ý nghĩa
*** Độ ưu tiên
Bài 4: TÍNH TOÁN Toán hạng
Số lượng
Vị trí
Kiểu dữ liệu
Thể hiện
Kiểu dữ liệu kết quả
20
23 24
BG LT THDC - Trang 33
Giới thiệu
1. Dạng chung
Đối số
Công dụng
3. Tham khảo
26
2. INT(number): trả về số nguyên gần nhất nhỏ hơn số 2. AVERAGE(number1, [number2, …]): tính trung bình
(number) cộng hay tính bình quân các ô số
3. MOD(number, divisor): trả về số dư khi thực hiện 3. COUNT(value1, [value2, …]): đếm số ô chứa số
phép chia số (number) / số chia (divisor)
4. COUNTA(value1, [value2, …]): đếm số ô chứa dl
4. ROUND(number, num_digits): làm tròn số (number)
5. MAX(value1, [value2, …]): trả về giá trị lớn nhất
với mức độ được quy định bởi số lẻ (num_digits)
6. MIN(value1, [value2, …]): trả về giá trị nhỏ nhất
5. SQRT(number): trả về căn bậc 2 của số (number)
7. RANK(number, ref, [order]): xếp hạng
27 28
1. AND(logical1, [logical2, …]): thực hiện phép 1. IF(logical_test, value_if_true, [value_if_false]): lựa
toán giao trên các giá trị logic chọn giá trị tùy theo kết quả của điều kiện
(logical_test)
2. OR(logical1, [logical2, …]): thực hiện phép toán 2. COUNTIF(range, criteria): đếm số ô trong vùng
hợp trên các giá trị logic đếm (range) thỏa điều kiện (criteria)
31 32
33 34
35 36
BG LT THDC - Trang 35
Khái niệm
1. Cơ sở dữ liệu (Database)
Trường dữ liệu (Field)
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH Tên trường (Field Name)
*** Mẫu tin (Record)
Bài 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU Field
Field Name A B C D
__ __ __ __
Record __ __ __ __
__ __ __ __
TC __ __ __ __
38
39 40
41 42
BG LT THDC - Trang 36
Hàm CSDL
VD1: Tính bình quân tiền mua hàng của cửa hàng
Kim Hoa
VD2: Tính tổng tiền bán hàng có mã MH03 LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
VD3: Tính tổng tiền mua hàng của cửa hàng Kim ***
Hoa và cửa hàng Thiên Kim Bài 7: BIỂU ĐỒ (Chart)
VD4: Tính số lượng đơn hàng lớn hơn 900 USD
của cửa hàng Kim Hoa
VD5: Số lượng đơn hàng lớn hơn mức mua hàng
bình quân của cửa hàng Kim Hoa
VD6: Số lượng đơn hàng có giá trị từ 1T đến 2T
45
40000 0
30000
Pie X Y Z
Legend 20000 6
10000 XY 4 4.3
0 3.5
Chi phí … 2.5
T1 T2 T3 T4 X Axis 2
Tieàn lôøi
Doanh thu TUAÀN 0
X Y Z
Category X Axis 47 48
BG LT THDC - Trang 37
Chart Location
As new sheet
51
53 54
BG LT THDC - Trang 38
55 56
57 58
59 60
BG LT THDC - Trang 39
61 62
PivotTable PivotTable
Hộp thoại
63 64
PivotTable PivotTable
VD1: Bình quân tiền hàng của từng cửa hàng?
VD2: Số đơn hàng của từng nhà cung cấp?
65 66
BG LT THDC - Trang 40
PivotTable PivotTable
VD3: Tổng tiền mua từng mã hàng của các CH? VD4: Số tiền mua hàng cao nhất của các cửa hàng
theo từng nhà cung cấp?
67 68
PivotTable PivotTable
VD5: Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền VD5: Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền mua
mua từng mã của các cửa hàng? từng mã của các cửa hàng?
69 70
PivotTable
71 72
BG LT THDC - Trang 41
Giới thiệu
Mục đích bài thi
Chứng thực kỹ năng tin học văn phòng
Microsoft Office Specialist
Tăng hiệu quả công việc
(MOS)
Khai thác tính năng bộ ứng dụng MS Office
***
Bài 1: Giới thiệu Cấp độ bài thi
Specialist
Expert
Master
3 4
Giới thiệu
Cài đặt
Phần wiki.gmetrix.net
mềm
Office Đăng ký tài khoản
Ôn luyện
Training
Phần
Testing
câu hỏi
5 6
BG LT THDC - Trang 42
9 10
Nội dung ôn tập (Lý thuyết) Nội dung ôn tập (Thực hành)
11 12
BG LT THDC - Trang 43
Nội dung ôn tập (Thực hành) Nội dung ôn tập (Thực hành)
13 14
15 16
17 18
BG LT THDC - Trang 44
BG LT THDC - Trang 45
Giới thiệu
1. Lưu trữ trực tuyến là gì?
Là dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu tại
các “đám mây” trên thế giới
PHỤ LỤC
2. Tại sao cần lưu trữ online?
***
Lưu trữ
Lưu trữ trực tuyến An toàn
Đồng bộ
Chia sẻ
3. Dịch vụ nào?
OneDrive (SkyDrive)
GoogleDrive
… 2
3 4
3. Mở tài liệu
Chọn nút Open
Chọn nơi lưu trữ
Chọn thư mục
Chọn tập tin
5 6
BG LT THDC - Trang 46
7 8