Professional Documents
Culture Documents
B T V NG by Hà Trang
B T V NG by Hà Trang
1.FAMILY
Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ
Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ
Father /ˈfɑːðə(r)/: ba
Child /tʃaɪld/ (số ít) => Children /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái
Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
Son /sʌn/: con trai
Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
Spouse /spaʊs/: vợ chồng
Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
Wife /waɪf/: vợ
Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
Niece /niːs/: cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)
Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ
Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể
Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: cha dượng
Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh/ em của cha/ mẹ kế
Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị/em của cha/ mẹ kế
Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em
ruột)
Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu,
mợ…)
Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên
trong gia đình.
Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần
gũi)
Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên
trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong
gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
Broken home: gia đình tan vỡ
Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh
chấp quyền nuôi con)
Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
Single mother: mẹ đơn thân
Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
Blue blood: dòng giống hoàng tộc
A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
2. WEATHER
3. ANIMALS
Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
Owl – /aʊl/: Cú mèo
Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
Heron – /ˈher.ən/: Diệc
Swan – /swɒn/: Thiên nga
Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
Nest – /nest/: Cái tổ
Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
Squid – /skwɪd/: Mực ống
Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
Seal – /siːl/: Chó biển
Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
Toad – /təʊd/: Con cóc
Frog – /frɒg/: Con ếch
Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
Lamb – /læm/: Cừu con
Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
Male – /meɪl/: Giống đực
Horse – /hɔːs/: Ngựa
4.SCHOOL
5.THE BODY
Mouth :/maʊθ/: Miệng
Chin :/tʃɪn/: Cằm
Neck :/nek/: Cổ
Shoulder :/ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai
Armpit :/ˈɑːm.pɪt/: Nách
Back :/bæk/: Lưng
Chest :/tʃest/: Ngực
Abdomen :/ˈæb.də.mən/: Bụng
Hip :/hɪp/: Hông
Wrist :/rɪst/: Cổ tay
Knuckle :/ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay
Fingernail :/ˈfɪŋ.gə.neɪl/: Móng tay
Thumb :/θʌm/ - Ngón tay cái
Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
Palm :/pɑːm/: Lòng bàn tay
Hair :/heəʳ/: Tóc
Part :/pɑːt/: Ngôi rẽ
Forehead :/ˈfɔːhed/: Trán
Sideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
Ear :/ɪəʳ/: Tai
Cheek :/tʃiːk/: Má
Nose :/nəʊz/: Mũi
Nostril :/ˈnɒs.trəl/: Lỗ mũi
Jaw :/dʒɔː/: Hàm, quai hàm
Beard :/bɪəd/: Râu
Mustache :/mʊˈstɑːʃ/: Ria mép
Tongue :/tʌŋ/: Lưỡi
Tooth :/tuːθ/: Răng
Lip :/lɪp/: Môi
Eyebrow :/ˈaɪ.braʊ/: Lông mày
Eyelid :/ˈaɪ.lɪd/: Mí mắt
Eyelashes :/ˈaɪ.læʃis/: Lông mi
Iris :/ˈaɪ.rɪs/: Mống mắt
Pupil :/ˈpjuː.pəl/: Con ngươi
Ankle :/ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân
Heel :/hɪəl/: Gót chân
Instep :/ˈɪn.step/: Mu bàn chân
Ball :/bɔːl/: Xương khớp ngón chân
Big toe :/bɪg təʊ/: Ngón cái
Toe :/təʊ/: Ngón chân
Little toe :/ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út
Toenail :/ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân
Brain :/breɪn/: Não
Spinal cord :/ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống
Throat :/θrəʊt/: Họng, cuống họng
Windpipe :/ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản
Esophagus :/ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản
Muscle :/ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ
Lung :/lʌŋ/: Phổi
Heart :/hɑːt/: Tim
Liver :/ˈlɪv.əʳ/: Gan
Stomach "/ˈstʌm.ək/: Dạ dày
Intestines :/ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột
Vein :/veɪn/: Tĩnh mạch
Artery :/ˈɑː.tər.i/: Động mạch
Kidney :/ˈkɪd.ni/: Cật
Pancreas :/ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy
Bladder :/ˈblæd.əʳ/: Bọng đái
6.FRUITS
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
Apple: /’æpl/: táo
Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
Grape: /greɪp/: nho
Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
Mango: /´mæηgou/: xoài
Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
Durian: /´duəriən/: sầu riêng
Lemon: /´lemən/: chanh vàng
Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
Plum: /plʌm/: mận
Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
Peach: /pitʃ/: đào
Cherry: /´tʃeri/: anh đào
Sapota: sə’poutə/: sapôchê
Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
Coconut: /’koukənʌt/: dừa
Guava: /´gwa:və/: ổi
Pear: /peə/: lê
Fig: /fig/: sung
Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
Melon: /´melən/: dưa
Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
Longan: /lɔɳgən/: nhãn
Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
Berry: /’beri/: dâu
Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
Persimmon: /pə´simən/: hồng
Tamarind: /’tæmərind/: me
Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
Dates: /deit/: quả chà là
Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
Raisin: /’reizn/: nho khô
Broccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
Artichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atiso
Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây
Pea: /piː/: Đậu Hà Lan
Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là
Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
Leek: /liːk/: Tỏi tây
Beans: /biːn/: Đậu
Horseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựa
Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp)
Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếp
Beetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm
Squash: /skwɒʃ/: Bí
Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)
Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây
Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi
Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây
Green onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá
Tomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
Marrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanh
Radish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải
Bell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
Hot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
Carrot: /ˈkær.ət/: Cà rốt
Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
Watercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong
Yam: /jæm/: Khoai mỡ
Sweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
Cassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mì
Herbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơm
Wintermelon: Bí đao
Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
Lotus root: Củ sen
Turmetic: Nghệ:
Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào
Knotgrass: Rau răm
Mint leaves: Rau thơm (húng lũi)
Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi
Water morning glory: Rau muống
7.HOUSE
Bathroom: Phòng tắm
Bedroom: phòng ngủ
Kitchen: nhà ăn
Lavatory: phòng vệ sinh
Living room: phòng khách
Lounge: phòng chờ
Garage: chỗ để ô tô
Dining room: Phòng ăn
Sun lounge: Phòng sưởi nắng
Toilet: nhà vệ sinh
Shed: Nhà kho
Apartment: căn hộ
Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê
không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian
chung
Condominium: chung cư. tuy nhiên với condominium thì các căn
hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau
Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ
có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để
nấu nướng
Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường,
bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
Duplex hoặc duplex house: hình thức thiết kế căn hộ ngăn cách
bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2
tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ
Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung
tâm thương mại cao cấp
Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía
trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả
mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không
có sự thoải mái tiện nghi
Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
Tree house: nhà dựng trên cây
Townhouse: nhiều nhà chung vách
Villa: biệt thự
Palace: cung điện
Cabin: buồng
Tent: cái lều
Decorating: trang trí
Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh
sáng(đèn)
Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm
thông thường – curtains)
Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối
cùng
Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp,
bàn,…)
Polish: đồ đánh bóng
Scour: thuốc tẩy
Scrub: cọ rửa
Scrubbing brush: bàn chải cọ
Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
Sweep: quét
Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
Toilet duck: nước tẩy con vịt
Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
Wax: đánh bóng
Window cleaner: nước lau kính
Bleach: chất tẩy trắng
Cobweb: mạng nhện
Corners of the house: góc nhà
Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
Duster: cái phủi bụi
Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
Mop: chổi lau sàn
Mould: mốc, meo
Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để
sửa nhà
Have an extension: mở rộng
Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi
nhà sạch sẽ
Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp
Re-plaster the ceiling: chát lại tường
Build a patio: làm một loại sân ít dưới nhà
Diy: tự làm
Draw up plans: lập kế hoạch
Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể tại được
Knock down a wall: đập cất một bức tường
Rewire the house: lắp mới đường dây điện
Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm
Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn
thành phòng ngủ phụ
Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm
một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.
Renovation: sửa sang
Alarm clock: đồng hồ báo thức
Bathroom scales: cân sức khỏe
Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
CD player: máy chạy CD
DVD player: máy chạy DVD
Dishwasher: Máy rửa bát
Electric fire: lò sưởi điện
Games console: máy chơi điện tử
Gas fire: lò sưởi ga
Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
Iron: bàn là
Lamp: đèn bàn
Radiator: lò sưởi
Radio: đài
Record player: máy hát
Spin dryer: máy sấy quần áo
Stereo: máy stereo
Telephone: điện thoại
TV (viết tắt của television): TV
Washing machine: máy giặt
Blanket: chăn
Mattress: đệm
Pillow: gối
Sheet: ga trải giường
Tablecloth: khăn trải bàn
Blinds: rèm chắn ánh sáng
Duvet: chăn
Carpet: thảm trải nền
Curtains: rèm cửa
Cushion: đệm
Wallpaper: giấy dán tường
Rug: thảm lau chân
Towel: khăn tắm
Pillowcase: vỏ gối
Ironing board: Bàn kê khi là quần áo
Light switch: công tắc đèn
Mop: cây lau nhà
Ornament: đồ trang trí trong nhà
Plug: phích cắm điện
Plug socket: Ổ cắm
Drink cabinet: tủ rượu
Cupboard: tủ chén
Sponge: mút rửa bát
Torch: đèn pin
Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ.
8.STREET
9.TRAFFIC
traffic: giao thông
vehicle: phương tiện
roadside: lề đường
car hire: thuê xe
ring road: đường vành đai
petrol station: trạm bơm xăng
kerb: mép vỉa hè
road sign: biển chỉ đường
pedestrian crossing: vạch sang đường
turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
fork: ngã ba
toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
toll road: đường có thu lệ phí
motorway: xa lộ
hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
dual carriageway: xa lộ hai chiều
one-way street: đường một chiều
T-junction: ngã ba
roundabout: bùng binh
accident: tai nạn
breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
parking meter: máy tính tiền đỗ xe
car park: bãi đỗ xe
parking space: chỗ đỗ xe
multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
parking ticket: vé đỗ xe
driving licence: bằng lái xe
reverse gear: số lùi
learner driver: người tập lái
passenger: hành khách
To stall: làm chết máy
tyre pressure: áp suất lốp
traffic light: đèn giao thông
speed limit: giới hạn tốc độ
speeding fine: phạt tốc độ
level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
jump leads: dây sạc điện
oil: dầu
diesel: dầu diesel
petrol :xăng
unleaded: không chì
petrol pump: bơm xăng
driver: tài xế
to drive: lái xe
to change gear: chuyển số
jack: đòn bẩy
flat tyre: lốp sịt
puncture: thủng xăm
car wash: rửa xe ô tô
driving test: thi bằng lái xe
driving instructor: giáo viên dạy lái xe
driving lesson: buổi học lái xe
traffic jam: tắc đường
road map: bản đồ đường đi
mechanic: thợ sửa máy
garage: ga ra
second-hand: đồ cũ
bypass: đường vòng
services: dịch vụ
to swerve: ngoặt
signpost: biển báo
to skid: trượt bánh xe
speed: tốc độ
to brake: phanh (động từ)
to accelerate: tăng tốc
to slow down: chậm lại
spray: bụi nước
icy road: đường trơn vì băng
toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
toll road : đường có thu lệ phí
motorway : xalộ
hard shoulder : vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
dual carriageway : xa lộ hai chiều
one-way street : đường một chiều
T-junction : ngã ba
roundabout : bùng binh
accident : tai nạn
breathalyser : dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
traffic warden : nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
parking meter : máy tính tiền đỗ xe
car park : bãi đỗ xe
parking space : chỗ đỗ xe
multi-storey car park : bãi đỗ xe nhiều tầng
parking ticket : vé đỗ xe
driving licence : bằng lái xe
reverse gear : số lùi
learner driver : người tập lái
passenger : hành khách
to stall : làm chết máy
tyre pressure : áp suất lốp
traffic light : đèn giao thông
speed limit : giới hạn tốc độ
speeding fine : phạt tốc độ
level crossing : đoạn đường ray giao đường cái
jump leads : dây sạc điện
diesel : dầu diesel
petrol : xăng
unleaded : không chì
petrol pump : bơm xăng
driver : tài xế
to drive : lái xe
to change gear : chuyển số
jack : đòn bẩy
flat tyre : lốp sịt
puncture : thủng xăm
car wash : rửa xe ô tô
driving test : thi bằng lái xe
driving instructor : giáo viên dạy lái xe
driving lesson : buổi học lái xe
traffic jam : tắc đường
road map : bản đồ đường đi
mechanic : thợ sửa máy
garage : gara
second-hand : đồ cũ
bypass : đường vòng
services : dịch vụ
to swerve : ngoặt
10.CLOTHES