You are on page 1of 27

BỘ TỪ VỰNG by Hà Trang

1.FAMILY

 Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ
 Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ
 Father /ˈfɑːðə(r)/: ba
 Child /tʃaɪld/ (số ít)  => Children  /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái
 Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
 Son /sʌn/: con trai
 Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
 Spouse /spaʊs/: vợ chồng
 Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
 Wife /waɪf/: vợ
 Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
 Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
 Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
 Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
 Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
 Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
 Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
 Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
 Niece   /niːs/: cháu gái  ( của cô/ dì/ chú …)
 Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ
 Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
 Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
 Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
 Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể
 Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: cha dượng
 Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
 Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
 Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
 Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh/ em của cha/ mẹ kế
 Half-sister   /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị/em  của cha/ mẹ kế
 Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em
ruột)
 Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
 Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu,
mợ…)
 Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên
trong gia đình.
 Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần
gũi)
 Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên
trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
 Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong
gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
 Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
 Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
 Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
 Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
 Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
 Broken home: gia đình tan vỡ
 Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh
chấp quyền nuôi con)
 Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
 Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
 Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
 Single mother: mẹ đơn thân
 Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
 Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
 Blue blood: dòng giống hoàng tộc
 A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

2. WEATHER

 Climate: Khí hậu


 Sunny: Có nắng
 Partly sunny: có nắng vài nơi
 Windy: Nhiều gió
 Dry: Khô
 Wet: Ướt
 Mild: Ôn hòa
 Humid: Ẩm
 Wind Chill: Gió rét
 Stormy: Có bão
 Sunshine: Ánh nắng
 Wind: Gió
 Breeze: Gió nhẹ
 Gale: Gió giật
 Drizzle: Mưa phùn
 Torrential rain: Mưa lớn, nặng hạt
 Frost: Băng giá
 Clear: trời xanh, không mây, trong
 Rainbow: Cầu vồng
 Icy: Đóng băng
 Overcast: U ám
 Raindrop: Hạt mưa
 Temperature: Nhiệt độ
 Degree: Độ
 Celsius: Độ C
 Fahrenheit: Độ F
 Hot: Nóng
 Warm: Ấm
 Cold: Lạnh
 Chilly: Lạnh thấu xương
 Freezing: lạnh cóng, băng giá
 ornado: Lốc xoáy 
 Typhoon: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình
Dương)
 Hurricane: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc
Thái Bình Dương)
 Cyclone: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
 Flood: Lũ, lụt, nạn lụt
 Tornado: Lốc xoáy 
 Weather forecast: Dự báo thời tiết
 Rain: Mưa
 Snowy: Trời có tuyết rơi
 Cloudy: Nhiều mây
 Fog – Foggy: Có sương mù
 Lightning: Chớp, tia chớp
 Thunder: Sấm, sét  
 Ice: Băng
 Shower: mưa rào

3. ANIMALS
 Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
 Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
 Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
 Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
 Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
 Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
 Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
 Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
 Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
 Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
Owl – /aʊl/: Cú mèo
 Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
 Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
 Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
 Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
 Heron – /ˈher.ən/: Diệc
 Swan – /swɒn/: Thiên nga
 Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
 Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
 Nest – /nest/: Cái tổ
 Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
 Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
 Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
 Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
 Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
 Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
 Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
 Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
 Squid – /skwɪd/: Mực ống
 Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
 Seal – /siːl/: Chó biển
 Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
 Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
 Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
 Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
 Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
 Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
 Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
 Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
 Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
 Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
 Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
 Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
 Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
 Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
 Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
 Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
 Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
 Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
 Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
 Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
 Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
 Toad – /təʊd/: Con cóc
 Frog – /frɒg/: Con ếch
 Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
 Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
 Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
 Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
 Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
 Lamb – /læm/: Cừu con
 Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
 Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
 Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
 Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
 Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
 Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
 Male – /meɪl/: Giống đực
 Horse – /hɔːs/: Ngựa

4.SCHOOL

 Nursery School: trường mầm non


 Kindergarten: trường mẫu giáo
 Primary School: trường tiểu học
 Secondary School: trường trung học cơ sở
 High School: trường trung học phổ thông 
 University: trường đại học
 College: cao đẳng 
 State School: trường công lập
 Day School: trường bán trú
 Boarding School: trường nội trú
 Private School: trường dân lập
 Pupil: học sinh
 Student: sinh viên
 Teacher: giáo viên
 Lecturer(n): giảng viên
 President/ Headmaster/ Principal: hiệu trưởng
 Vice – Principal: phó hiệu trưởng
 Professor(n): giáo sư
 PhD Student: nghiên cứu sinh (viết tắt của Doctor of Philosophy)
 Masters Student: học viên cao học
 Monitor(n): lớp trưởng
 Vice Monitor: lớp phó
 Secretary: bí thư
 Principal’s office: phòng hiệu trưởng
 Vice – Principal’s office: phòng phó hiệu trưởng
 Clerical department: phòng văn thư
 Teacher room: phòng chờ giáo viên
 The youth union room: phòng đoàn trường
 Supervisor room: phòng giám thị
 Medical room: phòng y tế
 Traditional room: phòng truyền thống 
 Hall: hội trường
 Laboratory(n): phòng thí nghiệm
 Sport stock: kho chứa dụng cụ thể chất
 Security section: phòng bảo vệ
 Parking space: khu vực gửi xe
 Cafeteria(n): căng tin
 Academy department: phòng học vụ
 Exercise/ Task/ Activity: Bài tập
 Homework/ Home assignment: Bài tập về nhà
 Academic transcript/ Grading schedule/ Results certificate: Bảng
điểm
 Register: Sổ điểm danh
 Desk: Bàn học Black
 Board: Bảng đen
 White board: Bảng trắng
 Chalk: Phấn
 Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng
 Pen: Bút
 Pencil: Bút chì
 Exercise book: Sách bài tập
 School fees: Học phí
 School term: Học kỳ
 School trip: Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp
 Be the victim/ target of bullying: Nạn nhân của bạo hành tại trường
học
 School uniform: Đồng phục học sinh
 Course book, textbook, teaching materials: Giáo trình
 Lesson plan: Giáo án
 Subject: Môn học Lesson: Bài học
 Qualification: Bằng cấp
 Certificate: Bằng, chứng chỉ
 Drop-outs: Học sinh cất học
 Pupil: Học sinh trường tiểu học
 Research report/ Paper/ Article: Thống kê khoa học
 Credit mania/ Credit-driven practice: Bệnh thành tích
 Develop: Biên soạn (giáo trình)
 Chemistry: Hóa học
 Computer science: Tin học
 Dentistry: Nha khoa học
 Fine art: Mỹ thuật
 History of art: Lịch sử nghệ thuật
 History: Lịch sử
 Literature: Văn học
 Geology: Địa chất học
 Medicine: Y học
 Physics: Vật lý
 Science: Khoa học
 Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại
 Music: Âm nhạc
 Philosophy: Triết học
 Theology: Thần học
 Astronomy: Thiên văn học
 Engineering: Kỹ thuật
 Art: Nghệ thuật
 Classics: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
 Drama: Kịch
 Biology: Sinh học

5.THE BODY

 Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt

 Mouth :/maʊθ/: Miệng

 Chin :/tʃɪn/: Cằm

 Neck :/nek/: Cổ

 Shoulder :/ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai

 Arm :/ɑːm/: Cánh tay

 Upper arm :/ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay phía trên

 Elbow :/ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay

 Forearm :/ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay

 Armpit :/ˈɑːm.pɪt/: Nách
 Back :/bæk/: Lưng

 Chest :/tʃest/: Ngực

 Waist :/weɪst/: Thắt lưng/ eo

 Abdomen :/ˈæb.də.mən/: Bụng

 Buttocks :/'bʌtəks/: Mông

 Hip :/hɪp/: Hông

 Leg :/leg/: Phần chân

 Thigh :/θaɪ/: Bắp đùi

 Knee :/niː/: Đầu gối

 Calf :/kɑːf/: Bắp chân

 Wrist :/rɪst/: Cổ tay
 Knuckle :/ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay
 Fingernail :/ˈfɪŋ.gə.neɪl/: Móng tay
 Thumb :/θʌm/ - Ngón tay cái
 Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
 Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
 Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
 Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
 Palm :/pɑːm/: Lòng bàn tay
 Hair :/heəʳ/: Tóc
 Part :/pɑːt/: Ngôi rẽ
 Forehead :/ˈfɔːhed/: Trán
 Sideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
  Ear :/ɪəʳ/: Tai
 Cheek :/tʃiːk/: Má
 Nose :/nəʊz/: Mũi
 Nostril :/ˈnɒs.trəl/: Lỗ mũi
 Jaw :/dʒɔː/: Hàm, quai hàm
 Beard :/bɪəd/: Râu
 Mustache :/mʊˈstɑːʃ/: Ria mép
 Tongue :/tʌŋ/: Lưỡi
 Tooth :/tuːθ/: Răng
 Lip :/lɪp/: Môi
 Eyebrow :/ˈaɪ.braʊ/: Lông mày
  Eyelid :/ˈaɪ.lɪd/: Mí mắt
 Eyelashes :/ˈaɪ.læʃis/: Lông mi
 Iris :/ˈaɪ.rɪs/: Mống mắt
 Pupil :/ˈpjuː.pəl/: Con ngươi
 Ankle :/ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân
  Heel :/hɪəl/: Gót chân
 Instep :/ˈɪn.step/: Mu bàn chân
 Ball :/bɔːl/: Xương khớp ngón chân
 Big toe :/bɪg təʊ/: Ngón cái
 Toe :/təʊ/: Ngón chân
 Little toe :/ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út
 Toenail :/ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân
 Brain :/breɪn/: Não
 Spinal cord :/ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống
 Throat :/θrəʊt/: Họng, cuống họng
 Windpipe :/ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản
 Esophagus :/ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản
 Muscle :/ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ
 Lung :/lʌŋ/: Phổi
 Heart :/hɑːt/: Tim
 Liver :/ˈlɪv.əʳ/: Gan
 Stomach "/ˈstʌm.ək/: Dạ dày
 Intestines :/ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột
 Vein :/veɪn/: Tĩnh mạch
 Artery :/ˈɑː.tər.i/: Động mạch
 Kidney :/ˈkɪd.ni/: Cật
 Pancreas :/ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy
 Bladder :/ˈblæd.əʳ/: Bọng đái

6.FRUITS

 Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
 Apple: /’æpl/: táo
 Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
 Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
 Grape: /greɪp/: nho
 Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
 Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
 Mango: /´mæηgou/: xoài
 Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
 Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
 Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
 Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
 Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
 Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
 Durian: /´duəriən/: sầu riêng
 Lemon: /´lemən/: chanh vàng
 Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
 Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
 Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
 Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
 Plum: /plʌm/: mận
 Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
 Peach: /pitʃ/: đào
 Cherry: /´tʃeri/: anh đào
 Sapota: sə’poutə/: sapôchê
 Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
 Coconut: /’koukənʌt/: dừa
 Guava: /´gwa:və/: ổi
 Pear: /peə/: lê
 Fig: /fig/: sung
 Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
 Melon: /´melən/: dưa
 Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
 Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
 Longan: /lɔɳgən/: nhãn
 Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
 Berry: /’beri/: dâu
 Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
 Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
 Persimmon: /pə´simən/: hồng
 Tamarind: /’tæmərind/: me
 Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
 Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
 Dates: /deit/: quả chà là
 Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
 Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
 Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
 Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
 Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
 Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
 Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
 Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
 Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
 Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
 Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
 Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
 Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
 Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
 Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
 Raisin: /’reizn/: nho khô
 Broccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
 Artichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atiso
 Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây
 Pea: /piː/: Đậu Hà Lan
 Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là
 Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
 Leek: /liːk/: Tỏi tây
 Beans: /biːn/: Đậu
 Horseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựa
 Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp)
 Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếp
 Beetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
 Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm
 Squash: /skwɒʃ/: Bí
 Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)
 Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây
 Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi
 Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây
 Green onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá
 Tomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
 Marrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanh
 Radish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải
 Bell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
 Hot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
 Carrot: /ˈkær.ət/: Cà rốt
 Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
 Watercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong
 Yam: /jæm/: Khoai mỡ
 Sweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
 Cassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mì
 Herbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơm
 Wintermelon: Bí đao
 Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
 Lotus root: Củ sen
 Turmetic: Nghệ:
 Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào
 Knotgrass: Rau răm
 Mint leaves: Rau thơm (húng lũi)
 Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi
 Water morning glory: Rau muống

7.HOUSE

 Bathroom: Phòng tắm
 Bedroom: phòng ngủ
 Kitchen: nhà ăn
 Lavatory: phòng vệ sinh
 Living room: phòng khách
 Lounge: phòng chờ
 Garage: chỗ để ô tô
 Dining room: Phòng ăn
 Sun lounge: Phòng sưởi nắng 
 Toilet: nhà vệ sinh
 Shed: Nhà kho
 Apartment: căn hộ
 Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
 Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
 Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê
không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian
chung
 Condominium: chung cư. tuy nhiên với condominium thì các căn
hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau
 Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ
có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để
nấu nướng
 Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường,
bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
 Duplex hoặc duplex house: hình thức thiết kế căn hộ ngăn cách
bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2
tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ
Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung
tâm thương mại cao cấp
 Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía
trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng 
 Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả
mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không
có sự thoải mái tiện nghi
 Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng 
 Tree house: nhà dựng trên cây
 Townhouse: nhiều nhà chung vách
 Villa: biệt thự
 Palace: cung điện
 Cabin: buồng
 Tent: cái lều
 Decorating: trang trí
 Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
 Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh
sáng(đèn)
 Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm
thông thường – curtains)
 Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
 Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
 Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối
cùng
 Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp,
bàn,…)
 Polish: đồ đánh bóng
 Scour: thuốc tẩy
 Scrub: cọ rửa
 Scrubbing brush: bàn chải cọ
 Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
 Sweep: quét
 Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
 Toilet duck: nước tẩy con vịt
 Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
 Wax: đánh bóng
 Window cleaner: nước lau kính
 Bleach: chất tẩy trắng
 Cobweb: mạng nhện
 Corners of the house: góc nhà
 Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
 Duster: cái phủi bụi
 Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
 Mop: chổi lau sàn
 Mould: mốc, meo
 Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để
sửa nhà
 Have an extension: mở rộng
 Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi
nhà sạch sẽ
 Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp
 Re-plaster the ceiling: chát lại tường
 Build a patio: làm một loại sân ít dưới nhà
 Diy: tự làm
 Draw up plans: lập kế hoạch
 Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể tại được
 Knock down a wall: đập cất một bức tường
 Rewire the house: lắp mới đường dây điện
 Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm
 Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn
thành phòng ngủ phụ
 Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm
một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.
 Renovation: sửa sang
 Alarm clock: đồng hồ báo thức
 Bathroom scales: cân sức khỏe
 Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
 CD player: máy chạy CD
 DVD player: máy chạy DVD
 Dishwasher: Máy rửa bát
 Electric fire: lò sưởi điện
 Games console: máy chơi điện tử
 Gas fire: lò sưởi ga
 Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
 Iron: bàn là
 Lamp: đèn bàn
 Radiator: lò sưởi
 Radio: đài
 Record player: máy hát
 Spin dryer: máy sấy quần áo
 Stereo: máy stereo
 Telephone: điện thoại
 TV (viết tắt của television): TV
 Washing machine: máy giặt
 Blanket: chăn
 Mattress: đệm
 Pillow: gối
 Sheet: ga trải giường
 Tablecloth: khăn trải bàn
 Blinds: rèm chắn ánh sáng
 Duvet: chăn
 Carpet: thảm trải nền
 Curtains: rèm cửa
 Cushion: đệm
 Wallpaper: giấy dán tường
 Rug: thảm lau chân
 Towel: khăn tắm
 Pillowcase: vỏ gối
 Ironing board: Bàn kê khi là quần áo
 Light switch: công tắc đèn
 Mop: cây lau nhà
 Ornament: đồ trang trí trong nhà
 Plug: phích cắm điện
 Plug socket: Ổ cắm
 Drink cabinet: tủ rượu
 Cupboard: tủ chén
 Sponge: mút rửa bát
 Torch: đèn pin
 Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ.
8.STREET

 Road / roʊd /: Đường. 


 Lane / leɪn  /: Làn đường. 
 Route /  ruːt  /: Tuyến đường 
 Path / pæθ /: Đường mòn. 
 Trail / treɪl/: Đường mòn leo núi ( thường là những con đường nhỏ
lên núi) 
 Dotted line / ˈdɑːtɪd laɪn  /: Vạch phân cách. 
 Bus Stop / bʌs  /: Điểm dừng xe bus. 
 Barrier / ˈbæriər  /= Fence / fens /: Hàng rào ko cho đi qua. 
 Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ = Car park / kɑːr pɑːrk /: Bãi đỗ xe. 
 Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk / = Pavement / ˈpeɪvmənt /: Vỉa hè. 
 Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông. 
 Sign / saɪn/: Biển hiệu. 
 Take care Slope ahead / teɪk ker sloʊp əˈhed  /: Cận thận đoạn
đường phía trước dốc. 
 Rough road / rʌf roʊd /: Đường gồ ghề. 
 Unsafe area Do not enter / ʌnˈseɪf ˈeriə də nɑːt ˈentər /: Khu vực
nguyên hiểm, không được vào. 
 Ben / ben /= Curve / kɜːrv  / : Đường cong. 
 Reduce speed / rɪˈduːs spiːd   /= Slow down / sloʊ  daʊn  /: Giảm
tốc độ. 
 Road works ahead / roʊd wɜːrks əˈhed  /: Phía trước công trường
đang thi công. 
 Restroom / ˈrestruːm  /: WC. 
 No parking / noʊ ˈpɑːrkɪŋ  /: Cấm đỗ xe. 
 Danger area / ˈdeɪndʒər ˈeriə   /: Khu vực nguy hiểm.
 Caution / ˈkɔːʃn /: Chú ý, cận thận 
 Warning / ˈwɔːrnɪŋ  /: Cảnh báo. 
 No hitch hiking / noʊ hɪtʃ ˈhaɪkɪŋ /: Cấm bắt xe. ( Cấm xin đi nhờ
xe) 
 Exit / ˈeksɪt  /: Lối thoát hiểm. 
 Passing prohibited / ˈpæsɪŋ prəˈhɪbɪt  /: Cấm vượt. 
 Falling rocks / fɔːl ɪŋ rɑːks /: Đá rơi. 
 Slippery road / ˈslɪpəri roʊd /: Đường trơn. 
 Roadway narrows / ˈroʊdweɪ ˈnæroʊz  /: Đường hẹp. 
 avenue / ˈævənuː  /: đại lộ
 bus shelter / bʌs ˈʃeltər  /:mái che chờ xe buýt
 telephone box / ˈtelɪfoʊn bɑːks  /= telephone booth / ˈtelɪfoʊn 
buːθ  /: quầy điện thoại
 high street / haɪ  striːt  /: phố lớn
 Lamp post / læmp poʊst /: cột đèn đường
 parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: đồng hồ tính tiền đỗ xe
 pavement / ˈpeɪvmənt  /= sidewalk / ˈsaɪdwɔːk  /: vỉa hè
 pedestrian crossing /pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường
 pedestrian subway / pəˈdestriən ˈsʌbweɪ /: .đường hầm đi bộ
 side street / saɪd  striːt /: phố nhỏ
 Signpost / ˈsaɪnpoʊst  /: cột biển báo
 taxi rank / ˈtæksi ræŋk /: bãi đỗ taxi

9.TRAFFIC

 traffic: giao thông
 vehicle: phương tiện
 roadside: lề đường
 car hire: thuê xe
 ring road: đường vành đai
 petrol station: trạm bơm xăng
 kerb: mép vỉa hè
 road sign: biển chỉ đường
 pedestrian crossing: vạch sang đường
 turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
 fork: ngã ba
 toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
 toll road: đường có thu lệ phí
 motorway: xa lộ
 hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
 dual carriageway: xa lộ hai chiều
 one-way street: đường một chiều
 T-junction: ngã ba
 roundabout: bùng binh
 accident: tai nạn
 breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
 traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
 parking meter: máy tính tiền đỗ xe
 car park: bãi đỗ xe
 parking space: chỗ đỗ xe
 multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
 parking ticket: vé đỗ xe
 driving licence: bằng lái xe
 reverse gear: số lùi
 learner driver: người tập lái
 passenger: hành khách
 To stall: làm chết máy
 tyre pressure: áp suất lốp
 traffic light: đèn giao thông
 speed limit: giới hạn tốc độ
 speeding fine: phạt tốc độ
 level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
 jump leads: dây sạc điện
 oil: dầu
 diesel: dầu diesel
 petrol :xăng
 unleaded: không chì
 petrol pump: bơm xăng
 driver: tài xế
 to drive: lái xe
 to change gear: chuyển số
 jack: đòn bẩy
 flat tyre: lốp sịt
 puncture: thủng xăm
 car wash: rửa xe ô tô
 driving test: thi bằng lái xe
 driving instructor: giáo viên dạy lái xe
 driving lesson: buổi học lái xe
 traffic jam: tắc đường
 road map: bản đồ đường đi
 mechanic: thợ sửa máy
 garage: ga ra
 second-hand: đồ cũ
 bypass: đường vòng
 services: dịch vụ
 to swerve: ngoặt
 signpost: biển báo
 to skid: trượt bánh xe
 speed: tốc độ
 to brake: phanh (động từ)
 to accelerate: tăng tốc
 to slow down: chậm lại
 spray: bụi nước
 icy road: đường trơn vì băng
 toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
 toll road : đường có thu lệ phí
 motorway : xalộ
 hard shoulder : vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
 dual carriageway : xa lộ hai chiều
 one-way street : đường một chiều
 T-junction : ngã ba
 roundabout : bùng binh
 accident : tai nạn
 breathalyser : dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
 traffic warden : nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
 parking meter : máy tính tiền đỗ xe
 car park : bãi đỗ xe
 parking space : chỗ đỗ xe
 multi-storey car park : bãi đỗ xe nhiều tầng
 parking ticket : vé đỗ xe
 driving licence : bằng lái xe
 reverse gear : số lùi
 learner driver : người tập lái
 passenger : hành khách
 to stall : làm chết máy
 tyre pressure : áp suất lốp
 traffic light : đèn giao thông
 speed limit : giới hạn tốc độ
 speeding fine : phạt tốc độ
 level crossing : đoạn đường ray giao đường cái
 jump leads : dây sạc điện
 diesel : dầu diesel
 petrol : xăng
 unleaded : không chì
 petrol pump : bơm xăng
 driver : tài xế
 to drive : lái xe
 to change gear : chuyển số
 jack : đòn bẩy
 flat tyre : lốp sịt
 puncture : thủng xăm
 car wash : rửa xe ô tô
 driving test : thi bằng lái xe
 driving instructor : giáo viên dạy lái xe
 driving lesson : buổi học lái xe
 traffic jam : tắc đường
 road map : bản đồ đường đi
 mechanic : thợ sửa máy
 garage : gara
 second-hand : đồ cũ
 bypass : đường vòng
 services : dịch vụ
 to swerve : ngoặt

10.CLOTHES

  knickers /´nikəz/ quần lót nữ


 nightie (nightdress) /’naitai/ váy ngủ
 trousers (a pair of trousers) /trauzəz/ quần dài
 underpants /´ʌndə¸pænts/ quần lót nam
 shorts /ʃɔ:t/ quần soóc
 jeans /ji:n/ quần bò
 miniskirt /´mini¸skə:t/ váy ngắn
 skirt /skɜːrt/ chân váy
 dress /dres/ váy liền
 pants /pænts/ quần Âu
 gloves /ɡlʌv/ găng tay
 belt /belt/ thắt lưng
 bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/  áo choàng tắm
 blouse /blauz/ áo sơ mi nữ
 boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/ quần đùi
 thong /θɒŋ/ quần lót dây
 bra /brɑː/ áo lót nữ
 dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắm
 overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/  quần yếm
 dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/ com lê đi dự tiệc
 bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/ nơ thắt cổ áo nam
 top /tɒp/ áo
 shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi
 tie /tai/ cà vạt
 t-shirt /ti:’∫ə:t/ áo phông
 raincoat /´rein¸kout/ áo mưa
 anorak /´ænə¸ræk/ áo khoác có mũ
 pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ áo len chui đầu
 sweater /ˈswetər/ áo len
 cardigan /´ka:digən/ áo len cài đằng trước
 jumper /ʤʌmpə/ áo len
 suit /su:t/ bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
 dressing gown: áo choàng tắm
 overcoat /´ouvə¸kout/ áo măng tô
 jacket /dʤækit/ áo khoác ngắn
 blazer /´bleizə/ áo khoác nam dạng vét
 swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/ quần áo bơi
 pyjamas /pi’ʤɑ:məz/ bộ đồ ngủ
 leather jacket /leðə ‘dʤækit/ áo khoác da

You might also like