Professional Documents
Culture Documents
Hợp đồng quyền chọn
Hợp đồng quyền chọn
Bài 25:
Hợp đồng quyền chọn
Xét trạng thái lời/lỗ khi mua một quyền chọn mua kiểu châu Âu. Giá quyền
chọn, c = $5, giá thực hiện, X = $100, thời hạn hợp đồng, T = 2 tháng
Giá cổ phiếu ngày đáo hạn ST < 100 ST = 100 ST > 100
Giá trị nhận được 0 0 ST – 100
Lời /lỗ –c –c ST – 100 – c
Lời/lỗ ($)
30
20
10
70 80 90 100 Giá cổ phiếu ($)
0
-5 110 120 130
Xét trạng thái lời/lỗ khi bán một quyền chọn mua kiểu châu Âu. Giá quyền
chọn, c = $5, giá thực hiện, X = $100, thời hạn hợp đồng, T = 2 tháng
Giá cổ phiếu ngày đáo hạn ST < 100 ST = 100 ST > 100
Giá trị nhận được 0 0 100 – ST
Lời /lỗ +c +c 100 – ST+ c
Lời/lỗ ($)
5 110 120 130
0
70 80 90 100 Giá cổ phiếu ($)
-10
-20
-30
Xét trạng thái lời/lỗ khi mua một quyền chọn bán kiểu châu Âu. Giá quyền
chọn p = $7, giá thực hiện X = $70, thời hạn hợp đồng T = 2 tháng
30 Lời/Lỗ ($)
20
10
Giá cổ phiếu ($)
0
40 50 60 70 80 90 100
-7
Xét trạng thái lời/lỗ khi bán một quyền chọn bán kiểu châu Âu. Giá quyền
chọn p = $7, giá thực hiện X = $70, thời hạn hợp đồng T = 2 tháng
Giá cổ phiếu ngày đáo hạn ST < 70 ST = 70 ST > 70
Giá trị nhận được ST – 70 0 0
Lời /lỗ ST – 70 + p +p +p
Lời lỗ ($)
7
40 50 60 Giá cổ phiếu($)
0
70 80 90 100
-10
-20
-30
Giá trị nhận được của quyền chọn vào lúc đáo hạn
Mua quyeàn choïn mua Baùn quyeàn choïn mua
VT = min[(X - ST);0]
X ST X ST
VT = max[(ST – X);0]
ST X ST
X
C(1+r)T
X
ST X ST
X
ST X ST
Kỳ hạn (T) + +
Cổ tức +
p Xe
rf T
1 N (d2 ) S0 1 N (d1
Trong đó:
ln(S0 / X ) (rf 2 / 2)T
d1
T
N(d)
d2 d1 T
d
N(d) = Xác suất lấy được một giá trị ngẫu nhiên từ
một phân phối chuẩn tiêu chuẩn nhỏ hơn d.
p Xe
rf T
1 N (d2 ) S0edT 1 N (d1 )
Trong đó:
ln(S0 / X ) (rf d 2 / 2)T
d1
T
N(d)
d2 d1 T
d
N(d) = Xác suất lấy được một giá trị ngẫu nhiên từ
một phân phối chuẩn tiêu chuẩn nhỏ hơn d.
rf T
c Se dT N (d1 ) Xe N (d2 )
p Xe
rf T
1 N (d2 ) SedT 1 N (d1 )
PS
c = 17.639 VND 2
3
Giá cổ phiếu hiện hành
Giá thực hiện
S
X
87,500
200,000
4 Lãi suất phi rủi ro (năm) rf 12.0%
5 Kỳ hạn (năm) T 2.000
Độ lệch chuẩn (năm)
Giá trái phiếu CĐ:
6 75.5%
7 Tỷ lệ cổ tức d 4.6%
8
P = PS + c 9 Kết quả tính toán
d1 (ln(S/X) + (rf -d +0.5s2)T)/(sT0.5)
10 -0.1012
= 90.885+17.639 11 d2 d1 T0.5 -1.1690
= 108.524 VND 12 Phân phối xác suất lũy tích chuẩn, N(d1)
13 Phân phối xác suất lũy tích chuẩn, N(d2)
NormSDist(d1)
NormSDist(d2)
0.4597
0.1212
14
15 Phí quyền chọn mua 17,639
Lưu ý: Nếu quyền chuyển đổi được thực hiện, lượng cổ phiếu sẽ tăng lên, dẫn tới pha loãng.
Việc định giá trái phiếu chuyển đổi sẽ chính xác hơn khi tính tới tác động pha loãng này.