Professional Documents
Culture Documents
TIN HỌC
TIN HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KT - CNTT Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
- Lý thuyết: 15 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 15 tiết
- Tự học: 60 tiết
1.6. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: TS. Trần Văn Cường
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: TS. Đậu Mạnh Hoàn, TS. Phạm Xuân Hâu,
TS. Hoàng Văn Thành, TS. Hoàng Tuấn
Nhã, ThS. Nguyễn Nương Quỳnh, ThS.
Lê Minh Thắng, TS Nguyễn Thị Hà
Phương, TS. Phan Thị Huyền Trang,
TS. Hoàng Đình Tuyền, ThS. Nguyễn
Duy Linh
1.7. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
2. Mục tiêu
2.1. Mục tiêu chung
Họ c phầ n trang bị cho sinh viên cá c kiến thứ c về khá i niệm về thô ng tin,
xử lý thô ng tin; Hệ điều hà nh Windows; Cá c kỹ nă ng soạ n thả o và trình bà y văn
bả n Word; Sử dụ ng thà nh thạ o bả ng tính Excel giả i quyết cá c bà i toá n. Thô ng
qua cá c bà i lý thuyết và thự c hà nh cá c bà i toá n thự c tế sinh viên nắ m chắ c và
thấ y rõ sự cầ n thiết củ a cô ng nghệ thô ng tin trong thờ i kỳ cô ng nghiệp hó a và
hiện đạ i hó a đá p ứ ng nhu cầ u hộ i nhậ p kinh tế quố c tế.
1
Một tín chỉ được quy định tối thiểu bằng 15 giờ học lý thuyết và 30 giờ tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng
dẫn hoặc bằng 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận và 15 giờ tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn hoặc
bằng 45 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn, đồ án, khóa luận tốt nghiệp.
2
CLO 5 M R
Tổng hợp học phần I M R M R R R R M R
Ghi chú: I: mức giới thiệu/bắt đầu; R: mức nâng cao hơn mức bắt đầu,có nhiều cơ hội
được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…; M: mức thuần thục/thông hiểu; A: hỗ trợ tối đa
việc đạt được PLO, cần được thu thập minh chứng để đánh giá CĐR CTĐT.
5. Đánh giá
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá
4
Bảng 3. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV
Rubric
Lquan đến
Thành phần Trọng Trọng (đánh
Bài đánh giá CĐR nào ở Hướng dẫn phương pháp đánh giá
đánh giá số số con dấu X
bảng 4.1
nếu có)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A1. Chuyên
cần, thái độ 5% X CLO5 Theo Rubric 1
(CCTĐ)
A2.1: Cá c kiến thứ c về khá i
CLO1
niệm về thô ng tin, xử lý thô ng 40%
CLO4
A2. Kiểm tra tin; Hệ điều hà nh Windows.
thường A2.2: Cá c kỹ năng soạ n thả o và CLO2
15% 30% Chấm theo đáp án/hướng dẫn chấm
xuyên trình bà y vă n bả n Word. CLO4
(KTTX) A2.3: Sử dụ ng thà nh thạ o bả ng
CLO3
tính Excel giả i quyết cá c bà i 30%
CLO4
toá n.
CLO2
A3. Thực CLO3
25% X Theo Rubric 2
hành CLO4
CLO5
A4. Đánh 55% Bài ktra cuối kỳ: Thi thực hành X CLO1 Chấm theo hướng dẫn chấm
giá cuối kỳ CLO2
5
CLO3
CLO4
CLO5
Ghi chú: Tùy theo yêu cầu, đặc điểm của từng học phần, bộ môn có thể điều chỉnh thành phần và trọng số, trọng số con của các thành phần
đánh giá. Tuy nhiên, phải đảm bảo đánh giá cuối kỳ không dưới 50%.
b. Yêu cầu đối với học phần
Sinh viên phải tham dự >=80% số buổi của HP. Nếu nghỉ >20% số buổi sẽ không được dự thi kết thúc HP.
6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy
Bảng 4. Kế hoạch và nội dung giảng dạy theo tuần
Lquan PP giảng dạy ,
Tuần/
Số tiết đến tài liệu và cở sở Tên bài
Buổi Các nội dung cơ bản của bài học CĐR của bài học Hoạt động học của
(LT/TH/ CĐR vật chất, thiết bị đánh
(4 (chương) (chương)/chủ đề SV(*)
BT/TL) nào ở cần thiêt để đạt giá
tiết/b)
bảng 1 CĐR
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Chương 1 Các khái niệm cơ bản và hệ 10 1.1. Hiểu các khái CLO1 - Thuyết trình, - Nghe giảng, ghi A2.1
5/5/0/0 niệm về thô ng tin, CLO4 đàm thoại gợi mở chú
điều hành Windows
xử lý thô ng tin, - Bài giảng của - Trả lời câu hỏi
1. Thông tin và xử lý Thông tin - Làm bài tập thực
tin họ c. giảng viên
2. Tin học - Bài tập thực hành
1.2. Hiểu cá c
3. Các thành phần của hệ thống máy hành
khá ch niệm về
tính - Sử dụng máy
má y tính, cá c
tính và projector
4. Mạng máy tính. thà nh phầ n củ a
má y tính, mạ ng
6
má y tính.
5. Các khái niệm Hệ điều hành
1.3. Hiểu cá c
6. Hệ điều hành Windows
khá i niệm về hệ
7. Windows Explorer điều hà nh, hệ
8. Các thao tác cơ bản điều hà nh
9. Trình duyệt web Windows.
7. Học liệu
Bảng 5. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
Hàn Viết Thuận 2012 Giáo trình Tin học ứng NXB KTQD
1
dụng
2 Hồ Sĩ Đàm Giáo trình Tin học NXB ĐHQG
Đào Kiến Quốc 2006 Giáo trình Tin học cơ sở NXB ĐHQGHN
Sách, giáo trình tham khảo
Trí Việt 2011 Tin học văn phòng 2010 NXB Hồng Bàng
3 tự học Microsoft Word
2010
4 Nguyễn Sơn Hải 2005 Giáo trình xử lý văn bản NXB Hà Nội
TS. Phạm Xuân Hậu TS. Trần Văn Cường ThS. Nguyễn Nương Quỳnh
9
Ghi chú:
Đề cương chi tiết học phần trình bày kiểu chữ thống nhất Times New Roman, cỡ chữ
văn bảng 13, cỡ chữ trong các bảng 12 bằng hệ soạn thảo WinWord; mật độ chữ bình
thường khoảng cách dòng 1.3 lines; lề trên và dưới 2,0 cm, lề trái 3,0 - 3,5 cm , lề phải 2,0
cm. Số trang được đánh ở giữa phía trên mỗi trang giấy. Thụt đầu dòng 1,25 cm hàng chữ
đầu tiên của mỗi đoạn văn, văn bản căn lề hai bên.