Professional Documents
Culture Documents
Đề Dbbb 2022 Cva
Đề Dbbb 2022 Cva
Chọn gốc thế năng của hệ ở vị trí thả vật. Động năng và thế năng của
hệ ở thời điểm t:
Độ dời lớn nhất x0max của vật ở giữa khi vật ở giữa xuống vị trí thấp
nhất, vận tốc các vật bằng không, do đó: 0,5
-mgx 0max + 2mg ( ! 2 + x 0max
2
)
-! =0
4!
Þ x 0max = 0,5
3
dE t x0
2. Tại vị trí cân bằng tĩnh: = 0 Þ -mg + 2mg =0
dx 0 ! + x 02
2
0,5
!
Þ x cb =
3
Þ a cb = -g
(2 - 3) 0,5
3
Vậy sau va chạm khối tâm của hệ chuyển động tịnh tiến với vận tốc
!!"
VG được xác định bởi (1) và toàn bộ hệ quay trong mặt phẳng ngang 0,5
quanh G với tốc độ góc được xác định bởi (2).
+ Động năng của hệ trước va chạm : 1 æ 2m ö 2 m 2
E1 = ç ÷ V0 = V0 0,5
2è 3 ø 3
2è 3 ø 2 33
Gọi nhiệt độ ở ngăn bên trái và bên phải của xilanh lần lượt là T1 và
T2. Ta có:
p.l1.S
0,5
T1 = = 144,4K
m1
R
µ He
p.l2 .S
T2 = = 462,1K
m2 0,5
R
µO 2
fi DT =T2-T1=317,7K 0,5
Giả sử khi xilanh quay, pitông dịch chuyển đoạn x, khi đó:
CÂU 3. + lò xo 1 giãn đoạn x, lò xo 2 nén đoạn x. 0,5
4 điểm l1 - l2
+ Pitông cách trục một đoạn: R= + x = 20cm (1)
2
+ Gọi áp suất của lượng khí Heli là p1, áp suất của lượng khí O2 là p2.
Vì nhiệt độ không đổi nên ta có:
p.l1S p.l1
p1 = = = 105 (N/m2) (2) 0,5
(l1 + x ).S (l1 + x )
p.l2 S p.l2
p2 = = = 1,8.105 (N/m2) (3)
(l2 - x).S (l2 - x)
F3
+q
Lực điện tác dụng lên mỗi điện tích
F1 F2
!" !!" !!" !!"
F = F1 + F2 + F3
m O 1,0
-q -q
q 2
q2 R1 m
Trong đó F1 = F2 = k 2 ; F3 = k 2
2r 4r R0
m
+q
æ q2 q2 ö q2 æ 2 2 - 1 ö qQ
F(r) = k ç 2 2 - 2 ÷ = k 2 ç ÷=k 2 Do đó ta xem như tương tác
è 2r 4r ø r çè 4 ÷ø r
0,5
æ 2 2 -1ö
điện giữa điện tích q và điện tích Q = qç
ç 4 ÷
÷ đặt ở tâm O.
è ø
2 p m ( R 0 + R1 )
3
2
æ T ö æ R 0 + R1 ö
3
æ R 0 + R1 ö
3/ 2
0,5
çç ÷÷ = çç ÷÷ Þ T = T0 çç ÷÷ =
è T0 ø è 2R 0 ø è 2R 0 ø q 2k 2 2 - 1( )
Thời gian chuyển động của các hạt từ ban đầu tới khi đạt khoảng cách
T p m ( R 0 + R1 )
3
0,5
R1 là nửa quỹ đạo elip nên T/2: t= =
2 q 2k 2 2 - 1 ( )
Cơ sở lý thuyết :
Vận tốc của khối gỗ ở chân mặt phẳng nghiêng là v
0,5
2
1 4!
! = at 2 Þ v 2 = 2
2 t
mv 2 2! 2
Nhiệt lượng toả ra: Q = mgh - = m( gh - 2 )
2 t
0,5
Đo độ cao h, chiều dài ! của mặt phẳng nghiêng và thời gian t của vật
trượt trên mặt nghiêng thì tính được được nhiệt lượng Q.
Phương án thí nghiệm :
+ Đo chiều cao h, đo chiều dài l và tính giá trị trung bình của tương 0,5
CÂU 5.
ứng của mặt phẳng nghiêng
3 điểm
+ Thả khối gỗ trượt không vận tốc ban đầu , đo thời gian chuyển
động t trên mặt phẳng nghiêng của vật và tính giá trị trung bình của 0,5
thời gian.
+ Từ đó tính được nhiệt lương Q i và Q . Tính sai số DQ
0,5
+ Kết quả thí nghiệm : Q = Q + DQ
Biện luận sai số:
+ Sai số chủ quan: do thiếu thành thạo trong công tác; phương pháp
0,5
tiến hành đo không hợp lí…
+ Sai số khách quan: Do sự hạn chế của thiết bị đo…