You are on page 1of 6

Buổi 9

Chương 4:
Trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn
Trung vị, yếu vị
Độ lệch tuyệt đối bình quân
Hệ số biến thiên
Hệ số tương quan

Sửa bài tập chương 4


4.27 Có tà i liệu phâ n tổ theo doanh thu bá n hà ng tạ i cá c cử a hà ng
củ a mộ t cô ng ty thá ng 5/2018 như sau:
Doanh thu bá n Số cử a Trung
hà ng (triệu) hà ng bình tổ
0 – 25 1 12,5
25 – 50 18 37,5
50 – 65 12 57,5
65 – 80 4 72,5
a. Tính doanh thu bình quân, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến
thiên, độ lệch tuyệt đối bình quân
b. Tính yếu vị và trung vị.
Giải.
a. Trung bình doanh thu
12,5.1+37,5.18+57,5.12+72,5.4
X= =47,6429
1+18+12+4
Phương sai:
( 12,5−47,6429 )2 .1+ …+ ( 72,5−47,6429 )2 .4
S2=
1+18+12+ 4−1
S2=197,7731
Độ lệch chuẩn: S = 14,0632
Hệ số biến thiên:
S 14,0632
V= = =0,2952=29,52 %
X 47,6429
Doanh thu bá n Số cử a Trung Độ lệch
hà ng (triệu) hà ng bình tổ tuyệt đố i
0 – 25 1 12,5 35,1429
25 – 50 18 37,5 10,1429
50 – 65 12 57,5 9,8571
65 – 80 4 72,5 24,8571
Độ lệch tuyệt đối bình quân
35,1429.1+10,1429.18+9,8571.12+24,8571.4
d= =12,4408
1+18+12+4
b. Tìm yếu vị.
Doanh thu bá n Số cử a Chiều Mậ t độ
hà ng (triệu) hà ng dà i tổ
0 – 25 1 25 0,04
25 – 50 18 25 0,72
50 – 65 12 15 0,8
65 – 80 4 15 0,2667
Tổ chứa yếu vị là 50-65 vì có mật độ lớn nhất
0,8−0,72
Mod=50+ 15. =51,9566
0,8−0,72+ 0,8−0,2667
Tìm trung vị
Doanh thu bá n Số cử a Tầ n số
hà ng (triệu) hà ng tích lũ y
0 – 25 1 1
25 – 50 18 19
50 – 65 12 31
65 – 80 4 35
Ta có n=35 (lẻ), (n+1)/2=18
Tổ chứa trung vị là tổ 25-50 vì có tần số tích lũy vừa đủ lớn hơn 18.
Me=25+ ( 25 35
18 2 ) −1 =47,9167
Thêm
Tìm hệ số tương quan của hai bộ số X và Y
X 1 3 5 6 3 4
Y 2,3 4,5 6,8 10,3 5,9 7,1
XY 2,3 13,5 34 61,8 17,7 28,4
Ta có:
1+3+ 5+6+3+ 4
X= =3,6667
6
2 ( 1−3,6667 )2 +…+ ( 4−3,6667 )2
SX= =3,0667
6−1
Tương tự: Y =6,15; SY2 =7,231
2,3+13,5+ …+28,4
XY = =26,2833
6
Hiệp phương sai
n 6
Cov ( X , Y )= ( XY − X .Y ) = ( 26,2833−3,6667.6,15 )=4,4797
n−1 6−1
Hệ số tương quan
Cov ( X ; Y ) 4,4797
ρ ( X , Y )= = =0,9513
√ s X . sY √3,0667.7,231
2 2

X và Y tương quan rấ t mạ nh.

Chương 5. Ướ c lượ ng tham số củ a tổ ng thể

Từ mẫ u số liệu: ta tính đượ c cá c tham số mẫ u, ta dù ng cá c tham số


đó để ướ c lượ ng nhữ ng tham số tương ứ ng củ a tổ ng thể.

5.1 TIÊ U CHUẨ N ƯỚ C LƯỢ NG


5.1.1 Ướ c lượ ng khô ng chệch
Cho tổ ng thể đặ c trưng bở i biến ngẫ u nhiên X, và có tham số θ .
X 1 , X 2 , … , X n là cá c biến ngẫ u nhiên quan sá t từ tổ ng thể.
Ta gọ i thố ng kê T n=T ( X 1 , X 2 , … , X n ) là mộ t hà m ướ c lượ ng, dù ng
để ướ c lượ ng θ , và mỗ i bộ giá trị (x 1 , x 2 ,… , x n) thì giá trị
t=T (x 1 , x 2 , … , x n) gọ i là giá trị ướ c lượ ng cho tham số θ .
Hà m T n=T ( X 1 , X 2 , … , X n ) gọ i là :
- Ướ c lượ ng khô ng chệch cho θ nếu E T n=θ
- Nếu E T n ≠ θ thì |E T n−θ| gọ i là độ lệch củ a ướ c lượ ng. T n gọ i là
ướ c ượ ng tiệm cậ n khô ng chệch củ a θ nếu lim ⁡(ET ¿¿ n)=θ ¿.
Định lý. Giả sử ( X 1 , X 2 , … , X n ) là cá c biến ngẫ u nhiên lấ y từ mộ t
tổ ng thể có trung bình μ là độ lệch chuẩ n σ .
X + X +…+ X n
X= 1 2 là mộ t ướ c lượ ng khô ng chệch cho μ
n
^ 2= 1 ( ∑ ( X i−X ) 2) là mộ t ướ c lượ ng tiệm cậ n khô ng chệch cho σ 2.
S
n
1
( ∑ ( X i− X ) ) là mộ t ướ c lượ ng khô ng chệch cho σ 2
2 2
S=
n−1

5.1.2 Khoảng tin cậy


Khoả ng tin cậ y là khoả ng mà ta mong đợ i tham số sẽ rơi và o.
Nhữ ng ướ c lượ ng khoả ng đượ c xâ y dự ng để khi chọ n mẫ u lặ p lạ i
thì vớ i mộ t tỷ lệ lớ n (gầ n 1) củ a cá c khoả ng nà y sẽ bao quanh
tham số quan tâ m.
Tỷ lệ nà y đượ c gọ i là hệ số tin cậy, và khoả ng tạ o ra đượ c gọ i là
khoảng tin cậy.
Theo cá c tiêu chuẩ n ướ c lượ ng, khi ta sử dụ ng bấ t kỳ hà m ướ c
lượ ng T nđể ướ c lượ ng cho tham số θ thì khoả ng ướ c lượ ng có
dạ ng (T n−ε ; T n +ε ) là khoả ng tin cậ y, giá trị sai số ε gọ i là độ chính
xác.
P ( T n−ε <θ <T n + ε )=1−α
1−α là độ tin cậ y

Chú ng ta sẽ họ c về phầ n ướ c lượ ng


-Ướ c lượ ng trung bình tổng thể
-Ướ c lượ ng về tỷ lệ tổng thể

5.2 Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình μ


Do X là ướ c lượ ng khô ng chệch cho μ
P ( X−ε< μ< X + ε )=1−α
1−α là độ tin cậ y cho trướ c.
Từ đó : ta suy ra cô ng thứ c độ chính xác ε
n≥30 n<30

Phương sai σ
ε =z α / 2 .
tổ ng thể (σ2) √n
đã biết
σ2 chưa biết S S
ε =z α / 2 . ε =t n−1
α/2 .
√n √n
Quy tắ c thự c hà nh.
Bướ c 1. Xá c định n, trung bình mẫ u X , phương sai tổ ng thể (σ2)
hoặ c mẫ u ( S2), độ tin cậ y 1−α .
Bướ c 2. Xá c định độ chính xá c:
độ tin cậy
- Tính z α / 2, ta có : φ ( z α /2 )= suy ra z α / 2=¿ (Tra ngượ c
2
bả ng B2); Hoặ c tính t n−1 α / 2 (bả ng B3) khi n<30 và khô ng có
phương sai tổ ng thể.
- Tính độ chính xá c ε .
σ
ε =z α / 2 . ( nếu có σ)
√n
S n−1 S
ε =z α / 2 . ; ( n ≥30 ) ; ε=t α / 2 . ( n<30)
√n √n
Bướ c 3. Khoả ng tin cậ y: ( X −ε ; X + ε )

Ví dụ 1. Mỗ i tuầ n cử a hà ng bá ch hó a A đều tính lượ ng tiêu tiền


cho mỗ i lầ n mua hà ng củ a khá ch. Vớ i giá trị x ($) đạ i diện cho
lượ ng chi tiêu, dự a và o lịch sử dữ liệu cho thấ y độ lệch chuẩn
tổng thể là 2$.
Trong tuầ n nà y nhâ n viên khả o sá t 100 khá ch và nhậ n thấ y khá ch
hà ng chi tiêu trung bình 6$. Hã y ướ c lượ ng trung bình cho tổ ng
thể vớ i độ tin cậ y tớ i 99%.
Giả i:
Bướ c 1. Ta có n=100 ; X =6 ; σ =2, độ tin cậ y 1−α = 99%.
Bướ c 2. Tìm z α / 2.
độ tin cậy 99 %
φ ( z α /2 )= = =0,495 suy ra z α / 2=2,58
2 2
Độ chính xá c:
σ 2
ε =z α / 2 . =2,58. =0,516
√n √ 100
Bướ c 3. Khoả ng tin cậ y cho giá trị trung bình
( X −ε ; X + ε ) hay (6−0,516 ; 6+0,516)
hay ( 5,484 ; 6,516 )

Ví dụ tìm z α/ 2 từ độ tin cậ y 95%.


độ tin cậy 9 5 %
φ ( z α /2 )= = =0,475⟹ z α/ 2=1,96
2 2

Ví dụ tìm z α / 2 từ độ tin cậ y 97%.


độ tin cậy 9 7 %
φ ( z α /2 )= = =0,4 8 5 ⟹ z α /2=2,17
2 2
Bảng độ tin cậy
Độ tin cậy zα/ 2
90% 1,65
91% 1,7
92% 1,75
93% 1,81
94% 1,88
95% 1,96
96% 2,05
97% 2,17
98% 2,33
99% 2,58

Để giả m độ chính xá c ε (khoả ng tin cậ y nhỏ lạ i), thì tăng n

Ví dụ 2.
Thự c hiện khả o sá t thờ i gian (giờ ) đọ c sá ch mỗ i tuầ n củ a 10 bạ n
sinh viên cho kết quả như sau:
8 6 4 7 5 3 2 3 4 1
Tính trung bình mẫ u, phương sai mẫ u và ướ c lượ ng trung bình
thờ i gian đọ c sá ch vớ i độ tin cậ y 95%.
Giải.
X =
8+6+…+ 1 2 ( 8−4,3 )2+ …+ ( 1−4,3 )2
Ta có n=10; = 4,3 ; S = =4,9
10 10−1
S=2,2136 .
Độ tin cậ y 1−α = 95%, suy ra α =0,05
n−1 9
t α / 2 =t 0,025 =2,2622(Bảng B 3)
Do n<30 và khô ng có phương sai tổ ng thể nên độ chính xá c là
n−1 S 2,2136
ε =t α / 2 . =2,2622. =1,5835
√n √ 10
Khoả ng tin cậ y cho giờ đọ c sá ch trung bình là
( X −ε ; X + ε ) hay (2,7165; 5,8835)

Ví dụ 3. Cho bả ng số liệu, hã y tính trung bình và phương sai mẫ u.


Tìm khoả ng tin cậ y củ a trung bình vớ i độ tin cậ y 95%
Lượng biến X Tần số Trung bình tổ

200-400 10 300
400-600 15 500
600-800 20 700
800-1000 15 900
Tổ ng (n) 60
Ta có n= 60; X =633,3333 ; S 2=42937 ; S=207,2145
Ta có : độ tin cậ y 95%, nên z α / 2=1,96 .
Độ chính xá c
S
ε =z α / 2 . =52,4325
√n
Khoả ng tin cậ y 95% cho giá trị trung bình là
( X −ε ; X + ε ) hay ( 580,9008 ; 685,7658 )

Ví dụ 4. Biết mộ t tổ ng thể có độ lệch chuẩ n tổ ng thể là 4, vớ i độ tin


cậ y là 95%, cầ n khả o sá t mẫ u có kích thứ c n bao nhiêu để độ chính
xá c là 0,8.
σ 4
ε =z α / 2 . ⟹ 0,8=1,96. ⟹ n=96,04
√n √n
Vậ y cầ n chọ n n=97 để độ chính xá c là 0,8.

Ghi nhớ :
Bướ c 1. Xá c định n, trung bình mẫ u X , phương sai tổ ng thể (σ2)
hoặ c mẫ u ( S2), độ tin cậ y 1−α .
Bướ c 2. Xá c định độ chính xá c:
độ tin cậy
- Tính z α / 2, ta có : φ ( z α /2 )= suy ra z α / 2=¿ (Tra ngượ c
2
bả ng B2); Hoặ c tính t n−1 α / 2 (bả ng B3)khi n<30 và khô ng có
phương sai tổ ng thể.
- Tính độ chính xá c ε .
σ
ε =z α/ 2 . ( nếu có σ)
√n
S S
ε =z α / 2 . ; ( n ≥30 ) ; ε=t n−1
α/2 . ( n<30)
√n √n
Bướ c 3. Khoả ng tin cậ y: ( X −ε ; X + ε )

Bà i tậ p: 5.2(95%) 5.4

Kiểm tra 3 mở đến 30/7

You might also like