You are on page 1of 14

Giun Đũa

Bộ môn Vi sinh – Ký sinh trùng


BS. Dương Thị Thân
I. Hình Thể

1. Giun trưởng thành:


Hình thể ngoài
-Là loại giun tròn, lớn, màu
trắng hồng , hai đâu nhọn
-Giun cái dài 20 – 25cm, đuôi
thẳng
-Giun đực dài 15 – 17cm,
đuôi cong về phía bụng;
đường kính 2-6mm.
HÌNH THỂ NGOÀI
Chia 3 phần:
-Đầu: 3 môi cân đối, kitin
bao bọc
-Thân: ngấn vỏ kitin-ma sát
-Đuôi: nhọn, lỗ hậu môn. Ba môi phần đầu giun
+Giun đực: lỗ hậu môn
cũng là lỗ phóng tinh
+ Giun cái: lỗ sinh dục 1/3
trước thân.

Đuôi giun đực: 2 gai sinh dục


CƠ QUAN BÊN TRONG
Bộ phận tiêu
hoá:
+ 3 môi
+ ống TH: thực
quản – ruột –
hậu môn.
Tuần hoàn, bài
tiết đơn giản.

Cái: 2 ống Đực: 1 ống dẫn tinh=>ống phóng


hệ thống ống nhỏ(buồng trứng)=>vòi
tinh=>lỗ phóng tinh.
trứng=>tập trung thành âm đạo=>lỗ
SD
Đã thụ tinh Chưa thụ tinh
Kích (45-75)µm x(35- (40- 45)µmx
thước 50) µm (85- 95) µm

Màu Vàng sẫm hoặc Vàng nhạt hoặc


vàng nhạt không màu

-Vỏ dày, nhiều lớp, -2 lớp, vỏ trong


vỏ albumin xù xì. mỏng hơn
- Có thể gặp trứng - Có thể gặp
Vỏ mất vỏ albumin, chỉ trứng bóc vỏ bán
còn lớp vỏ dày phần : vỏ ngoài
nhẵn mất, còn một vỏ
nhẵn, mỏng, (2
đường viền,
không màu)

một khối tròn sẫm chứa đầy hạt to


Nhân màu. tròn, chiết
quang.
CHU KÌ PHÁT TRIỂN
- Đặc điểm: - Diễn biến chu kỳ:
• Người Ngoại cảnh =>Ký sinh ở ruột non
=>Trứng
• 24-25°C, độ ẩm, oxy. =>Ngoại cảnh(Trứng có ấu
• Ấu trùng chu du nội tạng. trùng) (12-16ng)
=>Dạ dày(thoát vỏ)
=>Mạch máu ruột=>Phổi(thay
vỏ 2 lần, 5-10ng)
=>Lên hầu họng
=>dạ dày
- Thời gian: 60-70 ngày
- Tuổi thọ: 12-13 tháng
Video
DỊCH TỄ HỌC
- Nguồn bệnh: người - Phổ biển tại các nước
mắc bệnh khí hậu nóng ẩm, kinh
- Mầm bệnh: Trứng có ấu tế kém. (Phi, Mỹ la
trùng tinh…)
• 240.000/1giun cái. - Việt Nam:
• Đề kháng: 60°C/vài h, • Đồng bằng: 80-90%
ASMT, khô hanh… • Vùng núi: 50-70%
- Đường lây: tiêu hoá + • Ven biển: 70%
trung gian truyền bệnh
TÁC HẠI CỦA GIUN ĐŨA

Giun đũa trong đại tràng Nhiễm giun chó mèo Giun đũa trong 1 phần gan
ẤU TRÙNG

% Trong thời gian chu du: gây tác hại tại nơi cư trú

% Ở phổi: gây viêm tổ chức phổi ( hội chứng Loeffler )


GIUN TRƯỞNG THÀNH

Toàn thân
• Tác hại lớn nhất: chiếm thức ăn( glucid, protid),
vitamin A-D
• Tiết chất độc: ascarol, chất ức chế men pepsin,
chymotrypsin…
• Hậu quả: rối loạn tiêu hóa,suy dinh dưỡng,chậm
phát triển thể chất, tinh thần…

Các biến chứng


ngoại khoa
• Giun chui ống mật chủ, ống tụy gây viêm đường
mật cấp, thủng đường mật, áp xe...
• Sỏi
• Thủng ruột, viêm ruột thừa, lồng ruột, tắc ruột do
búi giun.
CHẨN ĐOÁN

PHƯƠNG
Xét nghiệm trực tiếp
PHÁP
phân tìm trứng giun đũa
TRỰC
TIẾP

PHƯƠNG Xquang,siêu âm,nội soi


PHÁP
GIÁN
TIẾP
ELISA
ĐIỀU TRỊ GIUN
ĐŨA

Thuốc Tẩy
Thuốc
thay giun
lựa
thế định kỳ
chọn

Pyrantel viên Mebendazol Tẩy định kỳ 3-6 tháng


Albendazol viên nén
125mg-10mg/kg viên100mg- Nhiễm quá
200mg -400mg .Dùng
liều duy nhất 200mg/2 lần/ng- 3 nhiều(dưới 2
duy nhất 1 lần.
ngày liên tiếp tháng/lần)
Phòng bệnh

Chống
nhiễm trùng
giun đũa
ngoại cảnh

Điều trị
Giáo dục
giun đũa
vệ sinh
hàng loạt

You might also like