You are on page 1of 34

lOMoARcPSD|15903386

Bai tap thuc hanh MISA SME NET 2017 TT133

Tài chính doanh nghiêp (Học viện Tài chính)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)
lOMoARcPSD|15903386

BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT


SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU

Ký hiệu viết tắt Ý nghĩa


CCDC Công cụ dụng cụ
CN Chi nhánh
ĐG Đơn giá
GTGT Giá trị gia tăng
HĐ Hóa đơn
HHDV Hàng hóa dịch vụ
HMLK Hao mòn lũy kế
KH, NCC Khách hàng, nhà cung cấp
NH Ngân hàng
NK Nhập khẩu
NVL Nguyên vật liệu
NSD Người sử dụng
SL Số lượng
TGNH Tiền gửi ngân hàng
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
VND Việt Nam Đồng
VT, HH Vật tư, hàng hóa

I. THÔNG TIN CHUNG


Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty
nào) bắt đầu hạch toán trên MISA SME.NET 2017 – Kế toán từ ngày 01/01/2017 có các thông
tin sau:

Chế độ kế toán Áp dụng theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm 01/01/2017


Năm tài chính 01/01 đến 31/12
Đồng tiền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ


Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
Kỳ kê khai thuế GTGT Tháng
Phương pháp tính tỷ giá xuất quỹ Bình quân tức thời
Cơ quan thuế quản lý Chi cục thuế Quận Cầu Giấy
Giám đốc Lê Quang Đức
Lĩnh vực hoạt động Thương mại, sản xuất, xây dựng

Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phân xưởng.
Chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho phân xưởng đó, Chi phí
chung tập hợp cho toàn doanh nghiệp và phân bổ cho từng phân xưởng theo chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp.
Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang: Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành
tương đương.
Kỳ tính giá thành: Tháng
Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số, tỷ lệ
II. DANH MỤC
1. Danh mục Cơ cấu tổ chức

STT Mã đơn vị Tên đơn vị


1 BGĐ Ban Giám đốc
2 PHC Phòng Hành chính
3 PKD Phòng Kinh doanh
4 PKT Phòng Kế toán
5 PX1 Phân xưởng 1
6 PX2 Phân xưởng 2
7 PMH Phòng mua hang.
8 PĐTXD Phòng Đầu tư xây dựng
9 PSX Phòng điều hành sản xuất
2. Danh mục Nhân viên

Mã nhân Đơn Số TK (NH Nông Hệ số


STT Họ và tên Chức danh
viên vị Nghiệp) lương/lương

1. Ban giám đốc

1 NV001 Lê Quang Đức BGĐ Giám đốc 0012345671578 10.0

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

2 NV002 Tạ Nguyệt Phương BGĐ Phó Giám đốc 0025797122368 8.0

2. Phòng kinh doanh

3 NV003 Nguyễn Văn Nam PKD Trưởng P.KD 0036565665872 6.5

4 NV004 Nguyễn Văn Bình PKD NV kinh doanh 0028477853257 2.5

5 NV005 Trần Đức Chi PKD NV kinh doanh 0021115640247 2.5

6 NV006 Phạm Văn Minh PKD NV kinh doanh 0123455442873 2.0

7 NV007 Nguyễn Thị Lan PKD NV kinh doanh 02154640211267 2.0

PKD
8 NV008 Lê Mỹ Duyên NV kinh doanh 02315345667890 1.5

3. Phòng mua hàng

9 NV009 Hồ Thu Thủy PMH Trưởng phòng 02154640211268 6.5

10 NV010 Nguyễn Thị Nga PMH NV mua hàng 02315345667869 2.5

11 NV011 Lê Tuấn Anh PMH NV mua hàng 02154640211270 1.8

4. Phòng kế toán

Nguyễn Thanh
12 NV012 PKT Kế toán trưởng 02315345667871 7.0
Thủy
Dương Danh
13 NV013 PKT Nhân viên 02154640211272 3.5
Quân
Nguyễn Hồng
14 NV014 PKT Nhân viên 02154640211273 2.5
Phúc

15 NV015 Trần Thu Hà PKT Nhân viên 02315345667874 2.5

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

16 NV016 Trần Kim Dung PKT Nhân viên 02154640211275 2.0

Nguyễn Bích
17 NV017 PKT Nhân viên 02315345667876 1.6
Hạnh

5. Phòng hành chính

18 NV018 Phùng Thị Luyến PHC Trưởng phòng 02154640211277 6.0

19 NV019 Trần Ngọc Linh PHC Nhân viên 02315345667878 3.0

Nguyễn Văn
20 NV020 PHC Nhân viên 02154640211279 2.5
Thạch
Nguyễn Thị
21 NV021 PHC Nhân viên 02315345667880 2.5
Thắm
Tường Phương
22 NV022 PHC Nhân viên 02154640211281 2.0
Lan

23 NV023 Trần Thùy Chi PHC Nhân viên 02154640211282 1.6

6. Phân xưởng 1

PX1
24 NV024 Mai Đại Dương Quản đốc 02315345667883 6.0

Nguyễn Đức PX1


25 NV025 KCS 02154640211284 3.0
Thắng
PX1
26 NV026 Nguyễn Thị Hoa Thủ kho 02315345667885 2.0

PX1
27 NV027 Lê Thị Dung Công nhân 02154640211286 2.5

PX1
28 NV028 Lê Thị Huệ Công nhân 02315345667887 2.0

PX1
29 NV029 Bùi Thị Duyên Công nhân 02154640211288 2.0

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

PX1
30 NV030 Vũ Thị Huế Công nhân 02315345667889 2.0

PX1
31 NV031 Trần Thu Trang Công nhân 02154640211290 2.0

PX1
32 NV032 Vũ Thanh Hà Công nhân 02315345667891 2.0

Nguyễn Châu PX1


33 NV033 Công nhân 02154640211292 1.8
Anh
PX1
34 NV034 Lê Bá Anh Công nhân 02315345667893 1.8

PX1
35 NV035 Lê Thu Phương Công nhân 02154640211294 1.5

7. Phân xưởng 2

Nguyễn Việt
36 NV036 PX2 Quản Đốc 02154640211295 6.0
Phương

37 NV037 Lê Hà Minh PX2 KCS 02315345667896 3.0

38 NV038 Trần Đức Trọng PX2 Thủ kho 02154640211297 2.0

39 NV039 Cao Thái Anh PX2 Công nhân 02315345667898 2.5

40 NV040 Vũ Thị Nguyên PX2 Công nhân 02154640211299 2.0

41 NV041 Lê Phương Hoa PX2 Công nhân 02315345667900 2.0

42 NV042 Nguyễn Thị Hòa PX2 Công nhân 02154640211901 2.0

43 NV043 Lê Thúy Anh PX2 Công nhân 02315345667902 1.8

44 NV044 Vũ Hà Anh PX2 Công nhân 02154640211903 1.8

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Nguyễn Minh
45 NV045 PX2 Công nhân 02315345667904 1.5
Châu

46 NV046 Phạm Văn Duy PX2 Công nhân 02154640211905 1.5

8. Phòng đầu tư xây dựng

Dương Quốc
47 NV047 PĐTXD Trưởng phòng 02315345667906 6.5
Hưng

48 NV048 Nguyễn Duy Sơn PĐTXD Nhân viên 02315345667907 3.5

49 NV049 Tô Minh Quang PĐTXD Nhân viên 02315345667908 2.5

50 NV050 Phan Hà An PĐTXD Nhân viên 02315345667909 2.0

9. Phòng điều hành sản xuất

Nguyễn Quốc
51 NV051 PSX Trưởng phòng 02315345667910 6.5
Trịnh

52 NV052 Lê Hồng Phong PSX Nhân viên 02315345667911 4.0

53 NV053 Nguyễn Thị Hòa PSX Nhân viên 02315345667912 3.0

(Hệ số lương cơ bản 3.500.000)

3. Danh mục Vật tư, Hàng hóa

Thuế suất Kho


TK
STT Mã VT, HH Tên VT, HH Tính chất thuế ĐVT ngầm
kho
GTGT định
Lejiang YJ - Máy cắt vải cầm tay
1 VTHH 10% cái 156 156
100 Lejiang YJ -100
Lejiang YJ - Máy cắt vải cầm tay 10%
2 VTHH cái 156 156
110 Lejiang YJ -110

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Thuế suất Kho


TK
STT Mã VT, HH Tên VT, HH Tính chất thuế ĐVT ngầm
kho
GTGT định
Samsung SDI- Máy cắt vải đầu tròn 10%
3 VTHH cái 156 156
2003
Samsung SDI-2003
Máy cắt vải đầu bàn Sulee 10%
4 Sulee ST 360 VTHH cái 156 156
ST 360
Lejiang YJ - Máy cắt vải cầm tay 10%
5 VTHH cái 156 156
125
Lejiang YJ -125
Kaisiman Máy cắt vải cầm tay 10%
6 VTHH cái 156 156
KSM-110
Kaisiman KSM-110
Kaisiman Máy cắt vải cầm tay 10%
7 VTHH cái 156 156
KSM-125
Kaisiman KSM-125
Kaisiman KSM- Máy cắt vải cầm tay 10%
8 VTHH cái 156 156
100 Kaisiman KSM-100
9 Kaisiman 100 Máy dò kim Kaisiman 100 VTHH 10% cái 156 156

10 Kaisiman Máy dò kim Kaisiman VTHH 10% cái 156 156


110 110
Kaisiman Máy dò kim Kaisiman 10%
11 VTHH cái 156 156
125 125
12 QD91 Quạt điện cơ 91 VTHH 10% cái 153 153

13 MYIN Máy in VTHH 10% cái 153 153

14 KAKI 1,5 Vải kaki khổ 1,5m VTHH 10% m 152 152

15 KAKI 1,4 Vải kaki khổ 1,4m VTHH 10% m 152 152

16 LON_TRANG Vải lon trắng VTHH 10% m 152 152

17 LON_KE Vải lon kẻ VTHH 10% m 152 152

18 KHOA Khóa 20 cm VTHH 10% Cái 152 152

19 CUC Cúc hộp 500 VTHH 10% Hộp 152 152

20 CHI Chỉ khâu 500m VTHH 10% Cuộ 152 152

21 QUAN_NAM Quần nam Thành phẩm 10% Cái 155 155

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Thuế suất Kho


TK
STT Mã VT, HH Tên VT, HH Tính chất thuế ĐVT ngầm
kho
GTGT định
22 QUAN_NU Quần nữ Thành phẩm 10% Cái 155 155

23 SOMI_NAM Áo sơ mi nam Thành phẩm 10% Cái 155 155

24 SOMI_NU Áo sơ mi nữ Thành phẩm 10% Cái 155 155

4. Danh mục Khách hàng

TT Mã khách hàng Tên khách hàng Địa chỉ

01 KH001 Công ty TNHH Tiến Đạt 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

02 KH002 Công ty TNHH Tân Hòa 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội

03 KH003 Công ty TNHH Trà Anh 28 Cầu Giấy, Hà Nội

04 KH004 Công ty TNHH Phú Thế 11 Cầu Đuống, Hà Nội

05 KH005 Công ty Cổ phần Hòa Anh 98 Ngọc Lân, Long Biên, Hà Nội

06 KH006 Công ty Cổ phần Huệ Hoa 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội

07 KH007 Công ty Cổ phần Hoa Nam 31 Hà An, Hà Nội

08 KH008 Công ty Cổ phần Thái Lan 59 Tùng Lân, Hà Nội

09 KH009 Đại lý Thanh Xuân 60 Thanh Xuân, Hà Nội

10 KH010 Công ty FUJI Nhật Bản

11 KLE Khách lẻ

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

5. Danh mục Nhà cung cấp

TT Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Địa chỉ

01 NCC001 Công ty TNHH Lan Tân 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội

02 NCC002 Công ty TNHH Hà Liên 13 Thanh Xuân, Hà Nội


03 NCC003 Công ty TNHH Hồng Hà 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
04 NCC004 Công ty Cổ phần Hà Thành 12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội
05 NCC005 Công ty Cổ phần Tân Văn 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội
06 NCC006 Công ty Cổ phần Phú Thái 35 Hoàng Long, Hà Nội
07 NCC007 Công ty Điện lực Hà Nội 75 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
08 NCC008 Công ty TNHH Trần Anh 1000 Đường Láng, Hà Nội
09 NCC009 Công ty FUJI Nhật Bản
10 NCC010 Công ty TNHH Hà Liên 13 Thanh Xuân, Hà Nội.
11 NCC011 Công ty CP Trà Anh 28 Cầu Giấy, Hà Nội.
12 NCC012 Công ty Nước sạch Hà Nội 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
13 NCC013 Công ty Điện lực Hà Nội uân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
6. Danh mục Tài khoản ngân hàng

STT Số Tài khoản Tên Ngân hàng


Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
1 0001232225411
(VND)
2 0001254111222 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (VND)

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
3 0001232225412
(USD)
4 0001254111223 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (USD)
III. SỐ DƯ ĐẦU NĂM
1. TSCĐ đầu năm
Thời
Ngày tính gian sử
Mã TSCĐ Tên TSCĐ Đơn vị sử dụng Nguyên giá HMLK
khấu hao dụng
(tháng)

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

NHA1 Nhà A1 BGĐ 01/01/2011 120 150.000.000 90.000.000

NHA2 Nhà A2 PKD 01/01/2012 180 195.000.000 65.000.000

Xe TOYOTA
OTO12 BGĐ 01/01/2010 120 400.000.000 280.000.000
12 chỗ ngồi

NX1 Nhà xưởng 1 PX1 01/01/2011 120 150.000.000 90.000.000

NX2 Nhà xưởng 2 PX2 01/01/2011 180 225.000.000 90.000.000

MM3 Máy may 1 PX1 01/01/2014 48 40.000.000 30.000.000

MM4 Máy may 2 PX2 01/01/2014 48 40.000.000 30.000.000

2. Công cụ dụng cụ đầu năm


Đơn Ngày đưa
Đơn Số Giá trị Giá trị đã
STT Mã CCDC Tên CCDC vị sử vào sử
vị tính lượng CCDC phân bổ
dụng dụng
01 KEO001 Kéo PX1 01/01/2008 Cái 40 2.000.000 2.000.000
02 KIM001 Kim PX2 01/01/2008 Hộp 50 9.000.000 9.000.000
03 KEO002 Kéo PX1 01/01/2008 Cái 40 2.000.000 2.000.000
04 KIM002 Kim PX2 01/01/2008 Hộp 50 9.000.000 9.000.000
05 MVT01 Máy vi tính Intel 01 PHC 01/01/2015 Bộ 1 12.000.000 8.000.000
06 MVT02 Máy vi tính Intel 02 PKT 01/01/2015 Bộ 1 15.000.000 10.000.000

07 MM01 Máy may 01 PX1 01/01/2012 Cái 20 100.000.000 100.000.000

08 MM02 Máy may 02 PX2 01/01/2010 Cái 20 100.000.000 100.000.000

09 MVS01 Máy vắt sổ 1 PX1 01/01/2015 Cái 02 30.000.000 20.000.000

10 MVS02 Máy vắt sổ 2 PX2 01/01/2016 Cái 02 30.000.000 10.000.000


11 ML01 Máy là 1 PX1 01/01/2016 Cái 04 40.000.000 20.000.000
13 MCC01 Máy cắt chỉ 1 PX1 01/01/2012 Cái 03 30.000.000 30.000.000

3. Chi phí trả trước cần phân bổ đầu năm


Chi phí thuê cửa hàng 6 tháng (tháng 10/2016-hết tháng 3/2017): 18.000.000
Số đã phân bổ: 9.000.000; số kỳ phân bổ là 6 kỳ

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

4. Số dư công nợ khách hàng


Tài khoản Tên khách hàng Dư Nợ Dư Có
131 Công ty TNHH Tân Hòa 50.510.000
131 Công ty Cổ phần Huệ Hoa 150.486.250
131 Công ty TNHH Trà Anh 30.000.000
131 Công ty Cổ phần Hòa Anh 150.000.000
131 Công ty TNHH Phú Thế 125.000.000
Tổng 475.996.250 30.000.000

5. Số dư công nợ nhà cung cấp


Tài khoản Tên nhà cung cấp Dư Nợ Dư Có
331 Công ty TNHH Lan Tân 35.000.000
331 Công ty TNHH Hà Liên 80.900.000
331 Công ty Cổ phần Hà Thành 25.200.000
Tổng 35.000.000 106.100.000
6. Tồn kho ban đầu của VTHH
6.1. Tồn kho hàng hóa
Kho Vật tư hàng hóa Số lượng Đơn giá Thành tiền
156 Máy cắt vải đầu tròn Samsung SDI-2003 05 9.000.000 45.000.000

156 Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-100 20 3.910.000 78.200.000

156 Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -100 10 2.440.000 24.400.000

156 Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -125 15 3.700.000 55.500.000

156 Máy cắt vải đầu bàn Sulee ST 360 19 7.500.000 142.500.000
156 Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-110 20 4.000.000 80.000.000
156 Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-125 10 4.200.000 42.000.000
156 Ti vi LG 21 inches 15 2.700.000 40.500.000
Tổng 508.100.000
6.2. Tồn kho nguyên vật liệu

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Số
Đơn Số
STT Mã VT Tên VT, HH hiệu Đơn giá Thành tiền
vị lượng
TK
1 KAKI 1,5 Vải kaki khổ 1,5 m 152 m 1.500 65.000 97.500.000

2 KAKI 1,4 Vải Kaki khổ 1,4 m 152 m 1.000 60.000 60.000000

3 LON_TRANG Vải lon trắng 152 m 3.600 30.000 108.000.000

4 LON_KE Vải lon kẻ 152 m 3.500 35.000 122.500.000

5 KHOA Khóa 20 cm 152 Cái 500 3.000 1.500.000

6 CUC Cúc hộp 500 152 Hộp 20 250.000 5.000.000


7 CHI Chỉ khâu 500m 152 Cuộn 500 20.000 10.000.000
Cộng 404.500.000

7. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ


Tên ĐT tập hợp CP Tên sản phẩm Giá trị
Quần nam
Phân xưởng 1 27.500.000
Quần nữ
Áo sơ mi nam
Phân xưởng 2 30.000.000
Áo sơ mi nữ

8. Số dư tài khoản ngân hàng


Tài khoản Số Tài khoản NH Tên Ngân hàng Dư Nợ NT Dư Nợ Dư Có

1121 0001232225411 Tại NH Nông nghiệp 1.160.220.000 -

1121 0001254111222 Tại NH BIDV 150.437.052 -

1122 0001232225412 Tại NH Nông nghiệp 800 USD 18.756.000 -

1122 0001254111223 Tại NH BIDV 10.000 USD 223.300.000 -

Tổng 552.713.052 -

9. Số dư tài khoản đầu năm


Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111 Tiền mặt 357.884.789

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ


Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
1111 Tiền Việt Nam 134.684.789
Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 22.320
1112 223.200.000
VND/USD)
112 Tiền gửi Ngân hàng 1.552.713.052
1121 Tiền Việt Nam 1.310.657.052
Tại NH Nông nghiệp 1.160.220.000
Tại NH BIDV 150.437.052
1122 Tiền ngoại tệ 242.056.000
Tại NH Nông nghiệp (800 USD, Tỷ
18.756.000
giá:22.320 VND/USD)
Tại NH BIDV (10.000 USD, Tỷ giá: 22.330
223.300.000
VND/USD)
121 Chứng khoán kinh doanh 1.583.000.000
Cổ phiếu 383.000.000
Tiền gửi có kỳ hạn 1.000.000.000
131 Phải thu khách hàng (*) 475.996.250 30.000.000
152 Nguyên vật liệu (*) 404.500.000
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 57.500.000

CP SXKD dở dang – PX1 27.500.000


CP SXKD dở dang – PX2 30.000.000
156 Hàng hóa (*) 508.100.000
211 Tài sản cố định 1.200.000.000
2111 Tài sản cố định hữu hình 1.200.000.000
Nhà cửa, vật kiến trúc 720.000.000
Máy móc, thiết bị 80.000.000
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 400.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 675.000.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 675.000.000
242 Chi phí trả trước 88.000.000
331 Phải trả người bán (*) 35.000.000 106.100.000
341 Vay và nợ thuê tài chính 500.000.000

3411 Các khoản đi vay 500.000.000

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ


Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 22.834.091

3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12.834.091

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10.000.000


353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 250.300.000
3531 Quỹ khen thưởng 150.300.000
3532 Quỹ phúc lợi 100.000.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4.426.000.000
4111 Vốn góp của chủ sở hữu 4.426.000.000
418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 132.460.000
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 120.000.000
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 120.000.000

Tổng cộng 5.246.694.091 5.246.694.091

(*) Số dư các tài khoản này nhập chi tiết ở trên


IV. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2017
1. Nghiệp vụ 1: Công ty thông báo phát hành HĐ đặt in, mẫu số Hóa đơn GTGT 3 liên, ký
hiệu mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/17P, từ số 0000001 tới số 0001000, ngày bắt đầu sử
dụng 01/01/2017
2. Nghiệp vụ 2: Ngày 02/01/2017, thuế môn bài phải nộp năm 2017 tính vào chi phí quản
lý doanh nghiệp, số tiền 1.500.000đ.
3. Nghiệp vụ 3: Ngày 03/01/2017, Nhận được đơn mua hàng đã được duyệt từ Phòng mua
hàng, nhân viên mua hàng Nguyễn Thị Nga: mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà:
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -110 SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Máy cắt vải đầu tròn Samsung SDI-2003 SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)
VAT 10%, ngày giao hàng 09/01/2017
4. Nghiệp vụ 4: Ngày 04/01/2017 ký hợp đồng mua hàng với công ty TNHH Hồng Hà, chi
tiết hàng hóa theo đơn mua hàng, hạn thanh toán 10/02/2017

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

5. Nghiệp vụ 5: Ngày 05/01/2017, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty TNHH Hà
Liên (chưa thanh toán):
Kéo SL: 20; ĐG: 50.000VND Kim SL: 40; ĐG: 200.000VND
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0021545, Ký hiệu AD/16T, ngày 05/01/2017.
6. Nghiệp vụ 6: Ngày 06/01/2017, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở phân
xưởng:
Phân xưởng 1: Kéo SL: 5 Kim SL: 10
Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8
7. Nghiệp vụ 7: Ngày 07/01/2017 ký hợp đồng mua nguyên liệu sản xuất của Công ty
TNHH Hà Liên:
Vải kaki khổ 1,5 m SL: 15.000 ĐG: 65.000
Vải kaki khổ 1,4 m SL: 20.000 ĐG: 60.000
Khóa 20 cm SL: 21.000 ĐG: 3.000
Chỉ khâu 500 m SL: 1.000 ĐG: 20.000
VAT 10%, hạn giao hàng: 30/06/2017, hạn thanh toán: 10/07/2017
8. Nghiệp vụ 8: Ngày 07/01/2017, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản phẩm, bao
gồm:
Vải lon trắng SL: 2.800 - Vải lon kẻ SL: 3.200
Cúc hộp 500 SL: 15 - Chỉ khâu 500 m SL: 100
9. Nghiệp vụ 9: Ngày 09/01/2017 Công ty TNHH Hồng Hà giao hàng theo đúng hợp đồng,
hàng nhập kho theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/15T, ngày 08/01/2017, chưa thanh
toán.
10. Nghiệp vụ 10: Ngày 10/01/2017, Nguyễn Thị Nga thanh toán tiền nợ mua hàng cho
Công ty Hà Liên số tiền 9.900.000 VND bằng tiền mặt
11. Nghiệp vụ 11: Ngày 10/01/2017, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -110 SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ký hiệu AB/17P, mẫu số 01GTKT3/001, ngày
10/01/2017.

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

12. Nghiệp vụ 12: Ngày 10/01/2017, nhận vật tư chưa thanh toán của Công ty TNHH Hà
Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:
Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000
Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000
Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000
Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025788, ký hiệu AB/15T, ngày 10/01/2017.
13. Nghiệp vụ 13: Ngày 10/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền):
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -110 SL: 15 ĐG: 4.000.000
(VND/cái)
Máy cắt vải đầu tròn Samsung SDI-2003 SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái)
Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu
AB/17P, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 10/01/2017.
14. Nghiệp vụ 14: Ngày 10/01/2017 ký hợp đồng xây dựng nhà xưởng cho Công ty Đại
Dương, trị giá hợp đồng chưa bao gồm VAT 10% 6.500.000.000đ
15. Nghiệp vụ 15: Ngày 10/01/2017, nhận hóa đơn thuê văn phòng của Công ty TNHH Hà
Châu quí I+II/2017, số tiền 120.000.000đ, VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 012589, ký hiệu
DV/16P ngày 10/01/2017, chưa thanh toán.
16. Nghiệp vụ 16: Ngày 11/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu bằng tiền
mặt:
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-110 SL: 20 ĐG: 5.800.000
(VND/cái)
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-100 SL: 15 ĐG: 5.410.000
(VND/cái)
Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003; ký hiệu
AB/17T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 10/01/2017.
17. Nghiệp vụ 17: Ngày 12/01/2017, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn nhập kho (Tỷ
lệ chiết khấu với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán, đơn giá chưa CK)
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-110 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-100 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/17T, ngày 08/01/2017.
18. Nghiệp vụ 18: Ngày 12/01/2017, mua mới một máy chủ Intel 03 của Công ty Trần Anh
cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ký hiệu: HK/16T, ngày
12/01/2017. Giá mua 35.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính
khấu hao là: 01/02/2017.
19. Nghiệp vụ 19: Ngày 13/01/2017, Đặt đơn mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân:
Máy dò kim Kaisiman 110 SL: 02 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)
Máy dò kim Kaisiman 125 SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, thời điểm giao hàng ngày 14/01/2017
20. Nghiệp vụ 20: Ngày 14/01/2017 nhập kho hàng mua của Công ty TNHH Lan Tân theo
đơn đặt hàng ngày 13/01/2017, chưa thanh toán, HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AD/17T, ngày
14/01/2017.
Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu HD/15T, ngày
14/01/2017 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận chuyển theo số lượng, đã
thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
21. Nghiệp vụ 21: Ngày 15/01/2017, Nguyễn Bích Hạnh rút tiền từ tài khoản NH Nông
Nghiệp số tiền 50.000.000 VND về nhập quỹ.
22. Nghiệp vụ 22: Ngày 15/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số
DDH001, ngày giao hàng 18/01/2017, gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -125 SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
Máy cắt vải đầu bàn Sulee ST 360 SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
23. Nghiệp vụ 23: Ngày 15/01/2017 ký hợp đồng xây dựng trụ sở văn phòng cho Công ty
TNHH Ngôi Sao, trị giá hợp đồng chưa VAT 10%: 2.500.000.000đ
24. Nghiệp vụ 24: Ngày 18/01/2017, Nguyễn Bích Hạnh rút tiền từ tài khoản NH BIDV số
tiền 1.000 USD về nhập quỹ.
25. Nghiệp vụ 25: Ngày 18/01/2017, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn
hàng số DDH001 ngày 15/01/2017 (Tỷ lệ chiết khấu 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền của
khách hàng):

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -125 SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
Máy cắt vải đầu bàn Sulee ST 360 SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000004; ký hiệu
AB/17P, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 18/01/2017.
26. Nghiệp vụ 26: Ngày 18/01/2017 mua nguyên vật liệu của Công ty vật liệu xây dựng AZ
về nhập kho, chưa thanh toán:
+ Cát: 2.000 m3, đơn giá 32.460đ/m3
+ Đá dăm: 13.000m3, đơn giá: 52.470đ/m3
+ Cọc dầm: 18.000m3, đơn giá: 2.000đ/m3
+ Xi măng: 12.000 bao, đơn giá: 68.950đ/bao
+ Gạch: 100.000 viên, đơn giá: 1.100đ/viên
+ Thép: 5.000kg, đơn giá: 10.500đ/kg
+ Tôn: 1.000m2, đơn giá: 170.000đ/m2
VAT 10%, HĐ số 01248, ký hiệu AZ/16P ngày 18/01/2017
27. Nghiệp vụ 27: Ngày 19/01/2017, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế GTGT số tiền
12.824.091đ và nộp thuế TNDN 10.000.000 VND.
28. Nghiệp vụ 28: Ngày 19/01/2017, xuất kho NVL để xây dựng công trình trụ sở văn phòng:
Cát: 620 m3, đá dăm: 4.625m3, cọc dầm: 4.000m3, xi măng: 2.000 bao, gạch: 50.000 viên, thép:
2.250kg.
29. Nghiệp vụ 29: Ngày 19/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số
0000004, ngày 18/01/2017:
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -125 SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AD/15T, ngày 19/01/2017.
30. Nghiệp vụ 30: Ngày 20/01/2017, nhập kho thành phẩm:
Phân xưởng 1: Quần nam: 1.000 cái
Quần nữ: 675 cái
Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 900 cái
Áo sơ mi nữ: 1.000 cái

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

31. Nghiệp vụ 31: Ngày 20/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số tiền:
190.712.500 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.
32. Nghiệp vụ 32: Ngày 20/01/2017, xuất kho NVL để xây dựng công trình nhà xưởng:
Cát: 1.320 m3, đá dăm: 6.925m3, cọc dầm: 8.970m3, xi măng: 7.952 bao, gạch: 40.000 viên,
thép: 2.500kg, tôn: 700m2
33. Nghiệp vụ 33: Ngày 20/01/2017, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh doanh) sử
dụng tính vào chi phí bán hàng:
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-100 SL: 01
34. Nghiệp vụ 34: Ngày 22/01/2017, chi tiền tạm ứng cho Hồ Thu Thủy đi công tác nước
ngoài số tiền là 1.000 USD, tỷ giá thực tế ghi sổ 22.325VND/USD
35. Nghiệp vụ 35: Ngày 22/01/2017, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà
Liên cho Phòng hành chính (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 0052015, ký hiệu DK/16T,
ngày 22/01/2017. Giá mua 50.000.000VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu
tính khấu hao là 01/02/2017.
36. Nghiệp vụ 36: Ngày 24/01/2017, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là
4.000.000 VND.
37. Nghiệp vụ 37: Ngày 24/01/2017, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán
tiền):
Máy dò kim Kaisiman 125 SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế GTGT: 10%, tỷ giá tính thuế 22.330VND/USD theo tờ khai hải
quan số 2567, ngày 24/01/2017. Tỷ giá thực tế ghi sổ ngày 24/01/2017 là 22.325 VND/USD.
Chi phí giao nhận đưa hàng về nhập kho 1.100.000đ (bao gồm VAT 10%) chi bằng tiền mặt
theo số hóa đơn 75867, ký hiệu AC/16P ngày 24/01/2017
38. Nghiệp vụ 38: Ngày 24/01/2017, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK,
thuế GTGT hàng nhập khẩu cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2017. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
39. Nghiệp vụ 39: Ngày 25/01/2017, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh
Xuân:
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -100 SL: 10

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-100 SL: 10


40. Nghiệp vụ 40: Ngày 27/01/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền điện tháng 1/2017 cho
Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 11.500.000đ (bộ phận quản lý: 6.500.000đ, bộ phận
sản xuất: 5.000.000đ), VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/16T, ngày 27/01/2017.
41. Nghiệp vụ 41: Ngày 27/01/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1/2017 cho bộ
phận sản xuất theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế
GTGT là 2.000.000đ, thuế GTGT là 100.000đ, theo HĐ GTGT số 0136587, ký hiệu NT/15T,
ngày 27/01/2017.
42. Nghiệp vụ 42: Ngày 28/01/2017, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2017, số tiền 2.400 USD.
43. Nghiệp vụ 43: Ngày 28/01/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy
móc thiết bị bộ phận sản xuất số tiền là 5.000.000đ, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075251, ký
hiệu HD/15T, ngày 28/01/2017
44. Nghiệp vụ 44: ngày 31/01/2017 chấm công cho cán bộ nhân viên toàn công ty, số công
đủ trong tháng là 22 ngày. Nhân viên Nguyễn Thị Lan – Phòng KD nghỉ phép ngày 06/01,
Nguyễn Thị Nga – Phòng mua hàng nghỉ không lương ngày 16/01, Lê Bá Anh – Phân xưởng 1
nghỉ phép ngày 12,13/01, các nhân viên khác đi làm đủ công
45. Nghiệp vụ 45: Ngày 31/01/2017, tính tiền lương và các khoản trích theo lương cho cán
bộ, nhân viên toàn công ty. Lương tính theo ngày công thực tế làm việc trong tháng. (Lương của
bộ phận phân xưởng, phòng sản xuất tính vào chi phí sản xuất thành phẩm, lương của phòng đầu
tư xây dựng tính vào chi phí sản xuất chung cho công trình, lương của phòng kinh doanh tính
vào chi phí bán hàng, các bộ phận khác tính vào chi phí quản lý)
Các khoản trích theo lương:
BHXH: 8% khấu trừ vào lương nhân viên, 18% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHYT: 1,5% khấu trừ vào lương nhân viên, 3% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHTN: 1% khấu trừ vào lương nhân viên, 1% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
KPCĐ: 2% tính vào chi phí của doanh nghiệp

46. Nghiệp vụ 46: Ngày 31/01/2017 mua nguyên liệu sản xuất nhập kho của Công ty TNHH
Hà Liên, chưa thanh toán, bao gồm:
Vải lon trắng SL: 10.000 ĐG: 31.000

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Vải lon kẻ SL: 10.000 ĐG: 36.000


Cúc hộp 500 SL: 50 ĐG: 250.000
Chỉ khâu 500 m SL: 300 ĐG: 20.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025790, ký hiệu AB/16T, ngày 31/01/2017
47. Nghiệp vụ 47: Ngày 31/01/2017, lập tờ khai thuế GTGT tháng 1/2017
48. Nghiệp vụ 48: Ngày 31/01/2017, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, phân bổ chi phí
trả trước tháng 01 năm 2017.
49. Nghiệp vụ 49: Ngày 31/01/2017 tính giá thành từng sản phẩm tháng 01/2017.
- Thông tin về sản phẩm dở dang cuối tháng 01/2017:

+ Phân xưởng 1: số lượng sản phẩm dở dang:


Quần nam: SL: 200 cái, hoàn thành 40%, Quần nữ: SL: 400 cái, hoàn thành 50%
+ Phân xưởng 2: số lượng sản phẩm dở dang:
Áo sơ mi nam: SL: 300 cái, hoàn thành 60%, Áo sơ mi nữ: SL: 250 cái, hoàn thành 70%
- Biết rằng giá thành định mức của từng sản phẩm như sau:

Mã sản Tên sản CP CP CP CP CP CPK CP Tổng


phẩm phẩm NVLTT NC TT NVL NC CCD H– bằng cộng
SXC SXC C SXC SXC tiền
khácS
XC

QUAN_NAM Quần nam 94.000 30.000 2.000 2.000 1.000 1.500 1.200 131.700

QUAN_NU Quần nữ 83.000 27.000 1.500 1.800 800 1.200 1.200 116.500

SOMI_NAM Áo sơ mi 54.000 32.000 1.500 900 600 1.000 400 90.400


nam

SOMI_NU Áo sơ mi 54.000 35.000 1.400 800 500 1.100 700 93.500


nữ

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

50. Nghiệp vụ 50: Ngày 03/02 chuyển khoản chi lương tháng 01/2017 cho CBNV từ tài
khoản của NH BIDV
51. Nghiệp vụ 51: Ngày 05/02/2017 Nguyễn Văn Nam thanh toán tạm ứng: chi phí phòng
nghỉ 2.200.000đ (bao gồm VAT 10%) theo hóa đơn số 0124578 ngày 25/01/2017, ký hiệu
AB/16T, tiền ăn theo chế độ 300.000 (2 ngày), nộp lại quỹ số tiền tạm ứng thừa 1.500.000 VND.
52. Nghiệp vụ 52: Ngày 05/02/2017, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty TNHH Hà
Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:
Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000
Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000
Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000
Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025795, ký hiệu AB/16T, ngày 05/02/2017
53. Nghiệp vụ 53: Ngày 05/02/2017, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái:
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -100 SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -110 SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/16T, ngày 05/02/2017.
54. Nghiệp vụ 54: Ngày 06/02/2017, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở phân
xưởng:
Phân xưởng 1: Kéo SL: 5 Kim SL: 10
Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8
55. Nghiệp vụ 55: Ngày 07/02/2017, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản phẩm,
bao gồm:
Vải lon trắng SL: 2.800 Vải lon kẻ SL: 3.200
Cúc hộp 500 SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100
56. Nghiệp vụ 56: Ngày 07/02/2017, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp), mua về nhập kho.
Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)
Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/16T, ngày 07/02/2017.


57. Nghiệp vụ 57: Ngày 10/02/2017, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh Xuân
bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền chưa thuế 1.660.000 VND, (VAT 10%), theo HĐ
GTGT số 0012356, ký hiệu AB/16T, ngày 10/02/2017.
58. Nghiệp vụ 58: Ngày 15/02/2017 Hồ Thu Thủy thanh toán tạm ứng: Tiền khách sạn 900
USD, tiền ăn tiêu vặt theo chế độ 200 USD (4 ngày), xuất quỹ chi tiền tạm ứng thiếu 100 USD
cho Hồ Thu Thủy, tỷ giá thực tế 22.320VND/USD

59. Nghiệp vụ 59: Ngày 15/02/2017, chuyển khoản từ NH Nông nghiệp nộp tiền BHXH,
BHYT, BHTN tháng 1/2017
60. Nghiệp vụ 60: Ngày 16/02/2017, mua hàng của Công ty TNHH Trần Anh (đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng BIDV):
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-125 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái)
Máy dò kim Kaisiman 100 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/16T, ngày 16/02/2017.
61. Nghiệp vụ 61: Ngày 17/02/2017, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số tiền là
30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
62. Nghiệp vụ 62: Ngày 17/02/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền
gửi ngân hàng BIDV:
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-125 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)
Máy dò kim Kaisiman 125 SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)
Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000006, ký hiệu:
AB/17P, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 17/02/2017.

63. Nghiệp vụ 63: Ngày 19/02/2017, xuất máy in sử dụng ở phòng kế toán, số lượng 1 cái, được
phân bổ trong 1 năm.
64. Nghiệp vụ 64: Ngày 20/2/2017, chuyển khoản từ NH nông nghiệp vào TK cá nhân
Nguyễn Thị Nga – Phòng mua hàng tạm ứng đi công tác, số tiền 10.000.000đ
65. Nghiệp vụ 65: Ngày 20/02/2017, xuất quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế toán, số lượng
1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
66. Nghiệp vụ 66: Ngày 10/02/2017, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -100 SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-100 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0000005, ký hiệu
AB/17P, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 10/02/2017. Đại lý Thanh Xuân chuyển khoản trả tiền
qua ngân hàng BIDV.
67. Nghiệp vụ 67: Ngày 20/02/2017, lập báo giá gửi cho công ty OCEAN : 2.000 chiếc sơ
mi nữ, giá bán 20 USD/chiếc, 1.500 chiếc quần nữ, giá bán 18.000 USD/chiếc, tỷ giá:
22.330VND/USD.
68. Nghiệp vụ 68: Ngày 22/02/2017, Công ty OCEAN đồng ý theo báo giá, đặt mua hàng
theo đúng số lượng, giá theo báo giá, thời điểm giao hàng: 05/03/2017, địa điểm giao hàng:
Osaka – Nhật Bản. Kế toán lập đơn đặt hàng, tỷ giá: 22.330VND/USD.
69. Nghiệp vụ 69: Ngày 25/02/2017, nhận tiền vay dài hạn của Công ty TNHH Đức Anh
chuyển đến 400.000.000 theo hợp đồng số 458/HĐTD, đã nhận giấy báo có NH BIDV.
70. Nghiệp vụ 70: Ngày 25/02/2017, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái
Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0000007, ký hiệu AB/17P, ngày 25/02/2017.

71. Nghiệp vụ 71: Ngày 25/02/2017, nhượng bán máy may 3 cho Công ty Cổ phần Thái Lan, đã
thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 12.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0000008, ký hiệu AB/17T, ngày 25/02/2017.
72. Nghiệp vụ 72: Ngày 27/02/2017, nhận tiền khách hàng OCEAN ứng trước theo đơn đặt
hàng ngày 25/02/2017 20.000 USD đã nhận giấy báo có NH BIDV, tỷ giá thực tế ghi sổ 22.320
VND/USD.
73. Nghiệp vụ 73: Ngày 27/02/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền điện tháng 2/2017 cho
Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 11.500.000 (bộ phận quản lý: 6.500.000, bộ phận
sản xuất: 5.000.000), VAT 10%, HĐ GTGT số 0012357, ký hiệu HK/16T, ngày 27/02/2017.
74. Nghiệp vụ 74: Ngày 27/02/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 2/2017 bộ phận
sản xuất cho Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế GTGT là 2.000.000đ, thuế GTGT là
100.000đ, theo HĐ GTGT số 0136588, ký hiệu NT/15T, ngày 27/02/2017.

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

75. Nghiệp vụ 75: Ngày 28/02/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy
móc thiết bị bộ phận sản xuất số tiền chưa bao gồm thuế GTGT là 5.000.000đ, VAT 10%, theo
HĐ GTGT số 0075252, ký hiệu HD/16T, ngày 28/02/2017.
76. Nghiệp vụ 76: Ngày 28/02/2017, nhập kho thành phẩm:

Phân xưởng 1: Quần nam: 930 cái


Quần nữ: 795 cái
Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 400 cái
Áo sơ mi nữ: 750 cái
77. Nghiệp vụ 77: Ngày 28/02/2017, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, phân bổ chi phí
trả trước tháng 02 năm 2017.
78. Nghiệp vụ 78: Ngày 28/02/2017 chấm công cho cán bộ nhân viên toàn công ty, số công
đủ trong tháng là 20 ngày. Nhân viên Phạm Văn Minh – Phòng KD nghỉ ốm ngày 02/02, các
nhân viên khác đi làm đủ công.
79. Nghiệp vụ 79: Ngày 28/02/2017, tính tiền lương và các khoản trích theo lương cho cán
bộ công nhân viên tháng 2/2017
80. Nghiệp vụ 80:: Ngày 28/02/2017, lập tờ khai thuế GTGT tháng 2/2017
81. Nghiệp vụ 81: Ngày 28/02/2017 tính giá thành từng sản phẩm tháng 02/2017.
- Thông tin về sản phẩm dở dang cuối tháng 02/2017:

+ Phân xưởng 1: số lượng sản phẩm dở dang:


Quần nam: SL: 200 cái, hoàn thành 40%, Quần nữ: SL: 400 cái, hoàn thành 50%
+ Phân xưởng 2: số lượng sản phẩm dở dang:
Áo sơ mi nam: SL: 300 cái, hoàn thành 60%, Áo sơ mi nữ: SL: 250 cái, hoàn thành 70%
- Biết rằng giá thành định mức của từng sản phẩm như sau:

Mã sản Tên sản CP CP CP CP CP CPK CP bằng Tổng


phẩm phẩm NVLT NC TT NVL- NC CCD H– tiền cộng
T SXC SXC C SXC khácSXC
SXC

QUAN_NAM Quần nam 94.000 30.000 2.000 2.000 1.000 1.500 1.200 131.700

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

QUAN_NU Quần nữ 83.000 27.000 1.500 1.800 800 1.200 1.200 116.500

SOMI_NAM Áo sơ mi 54.000 32.000 1.500 900 600 1.000 400 90.400


nam

SOMI_NU Áo sơ mi nữ 54.000 35.000 1.400 800 500 1.100 700 93.500

82. Nghiệp vụ 82: Ngày 01/03/2017, chuyển tiền góp vốn liên kết vào công ty CP xuất nhập
khẩu Thuận Phát 500.000.000, NH BIDV đã báo nợ.
83. Nghiệp vụ 83: Ngày 01/03/2017, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:
Máy dò kim Kaisiman 110 SL: 2 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000009, ký hiệu AB/17P, mẫu số 01GTKT3/001, ngày
06/03/2017.
84. Nghiệp vụ 84: Ngày 03/03/2017 chuyển khoản chi lương tháng 2/2017 cho CBNV công
ty từ tài khoản NH Nông nghiệp.
85. Nghiệp vụ 85: Ngày 05/03/2017, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty TNHH Hà
Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:
Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000 (VND/m)
Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000 (VND/m)
Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000 (VND/chiếc)
Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000 (VND/cuộn)
Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025799, ký hiệu
AB/16T, ngày 05/03/2017
86. Nghiệp vụ 86: Ngày 05/03/2017, xuất khẩu hàng bán cho OCEAN theo đơn đặt hàng
ngày 22/02/2017, hàng đã thông quan, thuế xuất khẩu và GTGT 0%. Số tiền hàng còn lại khách
hàng chưa thanh toán, tỷ giá thực tế ngày 05/03/2017 là 22.320 VND/USD, Hóa đơn thương
mại số TM001 ngày 05/03/2017.
87. Nghiệp vụ 87: Ngày 05/03/2017, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty TNHH Hà
Liên (chưa thanh toán):
Kéo SL: 20; ĐG: 50.000VND Kim SL: 25; ĐG: 200.000VND

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0021546, Ký hiệu AD/16T, ngày 05/03/2017.


88. Nghiệp vụ 88: Ngày 06/03/2017, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại
Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000 VND, theo HĐ thông thường số 0012587,
ngày 06/03/2017, ký hiệu HD/16T, đã thanh toán bằng tiền mặt.
89. Nghiệp vụ 89: Ngày 06/03/2017, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở phân
xưởng:
Phân xưởng 1: Kéo SL: 5 Kim SL: 10
Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8
Kéo và Kim là loại CCDC phân bổ 1 lần
90. Nghiệp vụ 90: Ngày 07/03/2017, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản phẩm,
bao gồm:
Vải lon trắng SL: 2.800 Vải lon kẻ SL: 3.200
Cúc hộp 500 SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100
91. Nghiệp vụ 91: Ngày 08/03/2017, bán 10.000 USD cho ngân hàng BIDV theo hợp đồng
bán ngoại tệ số 01258/HĐ, tỷ giá bán 22.327 VNĐ/USD, chuyển tiền vào tài khoản thanh toán
VND tại BIDV.
92. Nghiệp vụ 92: Ngày 10/03/2017, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty Hà Liên 400.000.000đ, NH đã báo nợ.
93. Nghiệp vụ 93: Ngày 15/03/2017, Nguyễn Thị Lan nhân viên kinh doanh nộp tiền bán
hàng thu được từ các khách hàng:
+ Công ty TNHH Tân Hòa: 15.000.000đ
+ Công ty Cổ phần Huệ Hoa: 25.000.000đ
+ Công ty Cổ phần Hòa Anh: 12.500.000đ
94. Nghiệp vụ 94: Ngày 15/03/2017 NH BIDV báo có lãi tiền gửi có kỳ hạn theo hợp đồng
tiền gửi số 124/HĐTD số tiền 25.800.000đ
95. Nghiệp vụ 95: Ngày 15/03/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền):
Máy dò kim Kaisiman 125 SL: 3 ĐG: 16.055.000 (VND/cái)
Máy cắt vải đầu bàn Sulee ST 360 SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000010, ký hiệu AB/17P,
mẫu số 01GTKT3/001, ngày 15/03/2017.
96. Ngh iệp vụ 96: Ngày 20/03/2017 tính lương nhân công xây dựng phải trả theo hợp đồng
thuê khoán:
+ Chi phí nhân công xây dựng phải trả công trình nhà xưởng: 250.000.000đ
+ Chi phí nhân công xây dựng phải trả công trình trụ sở văn phòng: 150.000.000đ
97. Nghiệp vụ 97: Ngày 21/03/2017, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái (VAT 10%), ngày
giao hàng 26/03/2017:
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -100 SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -110 SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
98. Nghiệp vụ 98: Ngày 22/03/2017, thuê máy móc thi công phục vụ xây dựng công trình,
chưa thanh toán: công trình nhà xưởng 45.000.000đ, công trình trụ sở văn phòng: 25.000.000đ,
VAT 10%, hóa đơn số 045789, ký hiệu DA/17T, ngày 22/03/2017 của Công ty TNHH Mạnh
Cường.
99. Nghiệp vụ 99: Ngày 23/03/2017, mua mới máy tính xách tay Dell của Công ty Trần Anh
cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/16T, ngày 23/03/2017. Giá mua là
32.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng
là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2017.
100. Nghiệp vụ 100: Ngày 25/03/2017, các chi phí bằng tiền khác phục vụ cho việc xây dựng
công trình 16.500.000đ (bao gồm VAT 10%) theo hóa đơn số 147902, ký hiệu AD/16P, ngày
25/03/2017 chi bằng tiền mặt.
101. Nghiệp vụ 101: Ngày 25/03/2017, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu bằng tiền
gửi ngân hàng (BIDV đã báo có):
Máy cắt vải cầm tay Kaisiman KSM-110 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -100 SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
Máy dò kim Kaisiman 100 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000011, ký hiệu
AB/17P, mẫu số 01GTKT3/001,ngày 25/03/2017.

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

102. Nghiệp vụ 102: Ngày 26/03/2017, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn
hàng ngày 21/03/2017 (chưa thanh toán cho người bán):
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -100 SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -110 SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
Đơn giá trên là đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu
NT/15T, ngày 26/03/2017.
103. Nghịêp vụ 103: Ngày 26/03/2017, bán trả góp cho khách lẻ là chị Nguyễn Thị Lý: 02 cái
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -125, đơn giá bán thu tiền ngay 6.690.000 đ/cái, VAT 10%, giá
bán trả góp 8.500.000đ/cái (chưa gồm VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0000012, ký hiệu AB/17P,
mẫu số 01GTKT3/001,ngày 26/03/2017.
Bảng tính trả góp như sau:
+ % thanh toán trước: 20% (bằng tiền mặt)
+ Giá trị trả góp: 80% (trả tiền gốc và lãi hàng tháng)
+ Thời gian trả góp : 6 tháng
104. Nghiệp vụ 104: Ngày 28/03/2017, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh
toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được hóa đơn):
Máy cắt vải cầm tay Lejiang YJ -125 SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
Máy cắt vải đầu bàn Sulee ST 360 SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)
105. Nghiệp vụ 105: Ngày 30/03/2017, nhập kho thành phẩm:

Phân xưởng 1: Quần nam: 1.703 cái


Quần nữ: 1.300 cái
Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 600 cái
Áo sơ mi nữ: 850 cái
106. Nghịêp vụ 106: Ngày 30/03/2017, thu tiền nợ bán hàng của công ty Tiến Đạt theo hóa
đơn số 000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 05/01/2017), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng
này trả tiền sớm trừ luôn vào tiền thanh toán, ngân hàng BIDV đã báo có.
107. Nghiệp vụ 107: Ngày 30/03/2017, Nguyễn Bích Hạnh xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.Nghiệp vụ 111: Ngày 31/03/2017, nhận được

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2017 (VAT 10%, Số HĐ:
0025880, ký hiệu AD/16T, ngày HĐ: 28/03/2017).
108. Nghiệp vụ 108: Ngày 31/03/2017, thanh toán hết nợ cho công ty Lan Tân hóa đơn số
0025857, được hưởng chiết khấu thanh toán 3%, đã nhận giấy báo nợ của ngân hàng Agribank.
109. Nghiệp vụ 109: Ngày 31/03/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền điện tháng 3/2017 cho
Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 11.500.000 (bộ phận quản lý: 6.500.000, bộ phận
sản xuất: 5.000.000), VAT 10%, HĐ GTGT số 0012358, ký hiệu HK/15T, ngày 28/03/2017.
110. Nghiệp vụ 110: Ngày 31/03/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 3/2017 bộ
phận sản xuất cho Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế GTGT là 3.000.000đ, thuế
GTGT là 150.000đ, theo HĐ GTGT số 0136589, ký hiệu NT/15T, ngày 27/03/2017.
111. Nghiệp vụ 111: Ngày 31/03/2017, lô hàng mua nhập ngày 26/03/2017 kém chất lượng,
Công ty CP Phú Thái đồng ý giảm giá 20% theo hóa đơn GTGT số 156216, ký hiệu NT/16T
ngày 31/03/2017
112. Nghiệp vụ 112: Cập nhập giá xuất kho cho vật tư, hàng hóa xuất kho trong kỳ.
113. Nghiệp vụ 113: Ngày 31/03/2017, tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC, phân bổ chi phí
trả trước tháng 3 năm 2017.
114. Nghiệp vụ 114: Ngày 31/03/2017, Lập ban kiểm kê TSCĐ, CCDC:

+ Tạ Nguyệt Phương – Phó Giám đốc – Trưởng ban


+ Phùng Thị Luyến – Trưởng Phòng hành chính – Trưởng ban
+ Nguyễn Thanh Thủy – Kế toán trưởng – Phó ban
+ Dương Danh Quân – Kế toán viên – Thành viên
Ban kiểm kê tiến hành kiểm kê TSCĐ, CCDC, số lượng thực tế kiểm kê khớp đúng với số
liệu sổ sách kế toán.
115. Nghiệp vụ 115: Ngày 31/03/2017 chấm công cho cán bộ nhân viên toàn công ty, số công
đủ trong tháng là 23 ngày. Toàn bộ nhân viên đi làm đủ công tháng 3/2017.
116. Nghiệp vụ 116: Ngày 31/03/2017, tính tiền lương và các khoản trích theo lương cho cán
bộ công nhân viên công ty tháng 3/2017.
117. Nghiệp vụ 117: Ngày 31/03/2017, lập tờ khai thuế GTGT tháng 3/2017

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

118. Nghiệp vụ 118: Ngày 31/03/2017, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2017 số tiền
25.000.000đ.
119. Nghiệp vụ 119: Ngày 31/03/2017, Nguyễn Bích Hạnh – thủ quỹ và Nguyễn Thanh Thủy
– kế toán trưởng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt, số tiền thực tế trong két như sau:

Tiền VND Số tờ Tiền ngoại tệ Số tờ

Mệnh giá 500.000 405 Mệnh giá 100 USD 97

Mệnh giá 200.000 258 Mệnh giá 50 USD 4

Mệnh giá 100.000 358

Mệnh giá 50.000 456

Mệnh giá 20.000 1

Mệnh giá 10.000 1

Mệnh giá 5.000 1

Số tiền thừa được hạch toán vào thu nhập khác


120. Nghiệp vụ 120: Ngày 31/03/2017 tính giá thành từng sản phẩm tháng 3/2017 theo
phương pháp hệ số, tỷ lệ.
- Thông tin về sản phẩm dở dang cuối tháng 3/2017:
+ Phân xưởng 1: số lượng sản phẩm dở dang:
Quần nam: SL: 200 cái, hoàn thành 70%, Quần nữ: SL: 400 cái, hoàn thành 80%
+ Phân xưởng 2: số lượng sản phẩm dở dang:
Áo sơ mi nam: SL: 300 cái, hoàn thành 75%, Áo sơ mi nữ: SL: 250 cái, hoàn thành 70%
- Biết rằng giá thành định mức của từng sản phẩm như sau:

CP
CP CP CP CPK bằng
Tên sản CP CP NC Tổng
Mã sản phẩm NVL- NC CCD H– tiền
phẩm NVLTT TT cộng
SXC SXC C SXC SXC khácS
XC

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

QUAN_NAM Quần nam 94.000 30.000 2.000 2.000 1.000 1.500 1.200 131.700

QUAN_NU Quần nữ 83.000 27.000 1.500 1.800 800 1.200 1.200 116.500

SOMI_NAM Áo sơ mi nam 54.000 32.000 1.500 900 600 1.000 400 90.400

SOMI_NU Áo sơ mi nữ 54.000 35.000 1.400 800 500 1.100 700 93.500

121. Nghiệp vụ 121: Ngày 31/03/2017 tính giá thành công trình quý 1/2017.
122. Nghiệp vụ 122: Ngày 31/03/2017 theo bảng xác nhận khối lượng hoàn thành, biên bản
nghiệm thu giá trị công trình đợt 1:

+ Công trình nhà xưởng: Giá trị nghiệm thu 40% giá trị hợp đồng (trị giá 2.600.000.000đ, chưa
bao gồm thuế GTGT, thuế suất thuế GTGTAT 10%) đã phát hóa đơn giao khách hàng số
0000013, ký hiệu AB/17T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 31/03/2017, chưa thu tiền.
+ Công trình trụ sở văn phòng: Giá trị nghiệm thu 60% giá trị hợp đồng (Trị giá
1.500.000.000đ, chưa bao gồm thuế GTGT, thuế suất thuế GTGTAT 10%), đã phát hóa đơn
giao khách hàng số 0000014, ký hiệu AB/17T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 31/03/2017, chưa
thu tiền.
123. Nghiệp vụ 123: Ngày 31/03/2017, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2017 số tiền
25.000.000đ.
124. Nghiệp vụ 124: Kết chuyển lãi, lỗ quý I năm 2017
125. Nghiệp vụ 125: Lập báo cáo tài chính quý I năm 2017
126. Nghiệp vụ 126: Lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý I năm 2017

V. Yêu cầu
 Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ.

 Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa, CCDC, TSCĐ; Phòng
ban; Nhân viên

 Khai báo số dư ban đầu.

 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2017.

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)


lOMoARcPSD|15903386

 Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho; Tính tỷ giá xuất quỹ; Khấu trừ thuế GTGT từng
tháng; Tính khấu hao TSCĐ từng tháng; Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2017

Downloaded by Nguyen Lam Son (20149219@student.hcmute.edu.vn)

You might also like