You are on page 1of 4

CÔNG CỤ TÌM HIỂU ĐẶC TÍNH NGHỀ NGHIỆP CHO TRẺ_HOLLAND

Hướng dẫn: Đọc các đặc điểm trong cột bên trái và đánh dấu vào bất cứ ô nào anh/chị thấy phù hợp với con/cháu/em mình. Mỗi ô tương xứng
với 1 điểm. Sau đó, cộng tổng số điểm của các ô trong cùng một nhóm và ghi số điểm đó vào cột tương ứng bên phải.
Tôi quan sát thấy con/cháu/em tôi có những đặc điểm sau Tổng lựa chọn
 thích lắp ráp mô hình Lego hoặc mô hình xe
 thích nuôi thú
 thích tham gia các hoạt động thể thao
 thích trồng cây
 thích tham gia hoạt động dã ngoại, phượt, cắm trại
 dễ học chơi một môn thể thao hay vận động
 dễ học sử dụng một công cụ, công nghệ, hay máy móc mới Nhóm 1
 dễ học chạy xe đạp, xe scooter, hoặc một phương tiện di chuyển
 dễ tiếp cận hay chơi chung với thú nuôi hàng xóm hoặc trên đường ……………
 tiếp thu nhanh, thực hành sửa chữa các đồ vật, máy móc trong nhà
 kín đáo, ít tâm sự, ít chia sẻ cảm xúc
 thích sự cụ thể, rõ ràng
 tính tình thẳng thắn, thật thà, nghĩ gì nói nấy

Tôi quan sát thấy con/cháu/em tôi có những đặc điểm sau
 thích tìm hiểu về nguồn gốc của trái đất, mặt trời và các vì sao
 thích suy ngẫm một mình
 quan tâm và tìm hiểu cặn kẽ một đề tài nào đó (lịch sử, tâm lý, văn học, nghệ thuật, khoa học)
 thích học theo cách riêng của mình
 thích quan sát, nghiên cứu, và cho ý kiến riêng về con người hay sự vật quanh mình
 có khả năng phân tích tốt
 có khả năng quan sát tốt Nhóm 2
 có khả năng học tốt các môn học ở trường (Toán, Văn, Anh, Sử, Địa, …)
 nhanh nhạy tiếp thu những kiến thức mới …………….
 hiểu biết sâu những đề tài mình quan tâm
 kiên định trước các quyết định của mình
 có chính kiến
 hay bị người lớn xung quanh bảo rằng giống ‘ông cụ non’ hay ‘bà cụ non’
Tôi quan sát thấy con/cháu/em tôi có những đặc điểm sau
 thích những gì liên quan đến cái đẹp (người, quang cảnh, quần áo, vật dụng hàng ngày,…)
 thích học một trong các môn sau: vẽ, chụp hình, âm nhạc, hát, đóng kịch, múa, nhảy, viết truyện, kể chuyện
 thích tự chọn và mua sắm quần áo cho bản thân
 thích đọc sách, xem phim, coi ca nhạc, kịch nghệ
 thích chọc cười người khác bằng cách làm trò, biểu diễn, hay kể chuyện cười
Nhóm 3
 có khả năng sáng tạo
 có trí tưởng tượng
 có mắt thẩm mỹ độc đáo, khác lạ …………….
 tiếp thu dễ dàng một trong các đề tài sau: vẽ, chụp hình, âm nhạc, hát, đóng kịch, múa, nhảy, viết truyện, kể chuyện
 có khả năng thu hút người xung quanh
 dễ xúc động trước các hoạt động nghệ thuật yêu thích
 rất nhạy cảm trước cái đẹp
 dễ bị người xung quanh nghĩ rằng hay thay đổi trong sở thích, cá tính, thói quen

Tôi quan sát thấy con/cháu/em tôi có những đặc điểm sau
 thích giúp đỡ bạn bè
 thích làm vui lòng ba mẹ, người thân
 thích dạy và chơi chung với trẻ nhỏ hơn
 thích tham gia hoạt động từ thiện, xã hội
 thích lắng nghe ai đó khi họ gặp khó khăn
 có khả năng hiểu cảm xúc người khác Nhóm 4
 nhanh nhạy trong việc tạo thiện cảm với người khác (dễ làm quen, hòa đồng, và thân thiện)
 có khả năng diễn đạt ý tưởng của bản thân ……………..
 dễ tiếp thu các kiến thức liên quan đến ngôn ngữ (văn học, ngoại ngữ)
 dễ dàng bộc lộ và chia sẻ cảm xúc với người khác
 tính tình dễ thân thiện, hay cười
 hay chiều lòng người khác dù trong lòng có lúc không vui
 hay giúp đỡ người khác
Tôi quan sát thấy con/cháu/em tôi có những đặc điểm sau
 thích thuyết phục người khác theo ý mình
 thích kiếm tiền, kinh doanh
 thích các vị trí quan trọng trong lớp hoặc nhóm bạn
 thích đọc và học từ những người thành công
 thích giao du và kết bạn
 có khả năng thuyết phục người khác Nhóm 5
 có khả năng quyết định
 có khả năng lãnh đạo
……………..
 tự tin ra quyết định
 có khả năng giao tiếp với người lạ
 nổi bật ở trường lớp
 có nhiều hoài bão
 được nhiều bạn đồng lứa ngưỡng mộ và nghe theo

Tôi quan sát thấy con/cháu/em tôi có những đặc điểm sau
 thích sắp xếp vật dụng cá nhân theo trật tự và cách thức mà mình mong muốn
 thích hình dung và chuẩn bị các bước sẽ xảy ra trước khi tham gia một sự kiện
 không thích sự bất ngờ
 không thích sự thay đổi cho một kế hoạch đã biết trước
 thích làm việc có nguyên tắc, trình tự, kế hoạch
 có khả năng sắp xếp thời khóa biểu cá nhân Nhóm 6
 có khả năng tự chăm sóc bản thân, việc học hành
 có khả năng phân loại và dọn dẹp
……………..
 có khả năng quản lý tiền bạc (biết chi tiêu hợp lý)
 có trách nhiệm với những việc được giao
 dễ bị hiểu lầm là người cứng ngắc và quá nguyên tắc
 là người tôn trọng cấp bậc và luật lệ
 dễ được tin tưởng và giao các việc liên quan đến chi tiêu, thư ký
KẾT QUẢ:

Nhóm 1: Nhóm Kỹ Thuật- “Người hành động” Nhóm 2: Nhóm Nghiên cứu - “Người tư duy” Nhóm 3: Nghệ thuật - “Người kiến tạo”

Đây là những người thích vận động thể thao hoặc Đây là những người có khả năng nghệ thuật, cải
Đây là những người thích quan sát, học hỏi, tìm
có khả năng làm việc tốt với máy móc, vật thể, tiến, trực giác và thích làm việc trong các tình
hiểu, tra cứu, phân tích, đánh giá và giải quyết
công cụ, cây cảnh hoặc con vật, hoặc thích làm huống không có kế hoạch trước như dùng trí
vấn đề.
việc ngoài trời. tưởng tượng và sáng tạo.

Nhóm 4: Nhóm Xã Hội - “Người giúp đỡ” Nhóm 5: Quản lý - “Người thuyết phục” Nhóm 6: Nghiệp vụ - “Người sắp xếp”

Đây là những người thích làm việc với dữ liệu, có


Đây là những người thích làm việc với con người, Đây là những người thích làm việc với con người,
kỹ năng làm việc với con số và công việc lưu trữ,
thích soi sáng, giúp đỡ, truyền đạt thông tin, thích ảnh hưởng, thuyết phục, thể hiện, lãnh đạo
văn thư, thực hiện nhiệm vụ được giao một cách
huấn luyện hoặc chữa trị cho người khác hoặc có hoặc quản lý con người vì các mục tiêu của tổ
chi tiết hoặc thực thi nhiệm vụ dựa vào sự hướng
kỹ năng về ngôn ngữ chức hoặc lợi ích kinh tế.
dẫn của người khác.

Tài Liệu Tham Khảo:

ACT, Inc. (2009). The ACT Interest Inventory technical manual. Available from
https://www.act.org/content/dam/act/unsecured/documents/ACTInterestInventoryTechnicalManual.pdf

Holland, J. (1985). Making Vocational Choices: A Theory of Vocational Personalities and Work Environments. New Jersey: Prentice-Hall, Inc.

You might also like