You are on page 1of 29

22/09/2022

 Thủng tạng rỗng: Dạ dày, tá tràng, ruột


 Viêm ruột thừa cấp
 Viêm tụy cấp
 Viêm túi mật cấp, sỏi đường mật
 Tắc ruột
 Sỏi hệ niệu
 Áp xe tồn lưu, viêm phúc mạc
 Chấn thương …

 Các KT chẩn đoán:


◦ X quang
◦ Siêu âm
◦ CLVT …
XQ vẫn còn là 1 trong những lựa chọn cơ bản

1 2

 X quang bụng không chuẩn bị (Plain film)


◦ Phim bụng tư thế nằm hoặc đứng thường dùng I, rõ ràng I
◦ Phim ngực thẳng
◦ Phim bụng nằm nghiêng (T) với tia song song mặt bàn
◦ Phim bụng chụp tư thế Fowler
◦ Phim hệ niệu không chuẩn bị (KUB)

3 4

1
22/09/2022

5 6

7 8

2
22/09/2022

9 10

 Các tạng rỗng:


◦ Dạ dày: hình mực nước hơi ở tư thế đứng
◦ Ruột non: nằm ở trung tâm, ĐK <3cm, niêm mạc dày <3mm
◦ Đại tràng: nằm ở ngoại biên, kích thước rất khác nhau, ĐK <5cm, có thể thấy
các nếp niêm mạc. Sau ĐT góc gan thường không có mực nước hơi. nếu có là bệnh lí
◦ Bàng quang: nếu đầy nước -> hình cầu trên xương mu
 Các tạng đặc:
 Gan: Bóng mờ dưới hoành (P), đẩy đại tràng và các quai ruột non
xuống thấp.
 Lách: Bóng mờ dưới hoành (T), đẩy DD vào trong, ĐT(T) xuống dưới-
vào trong
 Thận: nằm ở hố thận, bờ trên thận (T) ngang mức D12, bờ dưới ngang
L3. Thận (P) thấp hơn 2cm. Chiều cao thận 12-14cm, trục thận // cơ
Psoas cơ thắt lưng chậu

11 12

3
22/09/2022

 Các đóng vôi bình thường:


 Đóng vôi mạch máu: ĐM lách/ người già. TM vùng chậu
 Vôi hạch mạc treo
 Vôi sụn sườn
 Các đường mỡ
◦ Đường mỡ cạnh phúc mạc: phía trong cơ ngang bụng
◦ Đường mỡ cạnh cơ thắt lưng: bờ ngoài cơ Psoas
◦ Đường mỡ phía trên bàng quang

13 14

Bóng gan

15 16

4
22/09/2022

Bóng thận

17 18

Hơi của dạ dày

19 20

5
22/09/2022

Dạ dày dãn  The mucosal folds of the stomach


to, ứ đọng are known as rugae(arrowed).
These are often seen on
abdominal plain film and are
sufficiently characteristic to
confidently distinguish the stomach
from the other hollow viscus

21 22

Hình dạng và phân bố của RN &


ĐT
23 24

6
22/09/2022

Schematic illustration of portions of bowel.


The jejunum shows numerous mucosal
folds, and the ileum has fewer folds. Both
serosa of the jejunum and the ileum are
smooth. The colon has serosa indented by
haustra, and mucosal folds do not cross
the lumen.

Hơi trong lòng RN

25 26

 The small bowel has a wall pattern


that is known as valvulae
conniventes (white arrow). The
muscular bands encircling the
small bowel are usually seen to
traverse the bowel wall at right
angles to the long axis of the bowel

Hơi trong Đ T:

27 28

7
22/09/2022

 The large bowel wall features


pouches or sacculation that
protrude into the lumen that are
known as haustra(black arrow).
You will hear radiologists refer to
the bowel's "haustral pattern". In Đường mỡ
between the haustra are spaces cạnh phúc
known as plicae semilunaris- white mạc
arrow (semilunaris refers to their
semi-lunar shape) PM thành ->
thành bụng

29 30

Đường mỡ
cạnh FM bt.

31 32

8
22/09/2022

 The abdominal cavity has a lining


of fat of variable thickness known
as the properitoneal fat. This is
often seen as a fat density stripe
along the lateral wall of the
abdomen on an AP abdominal
plain film(white arrow).

Đường mỡ cạnh cơ thắt Iưng

33 34

Chinese dragon sign

Vôi hóa ĐM lách


Đường mỡ trên bàng quang

35 36

9
22/09/2022

Đóng vôi
ĐMC
bụng  Thủng tạng rỗng: Dạ dày, tá tràng, ruột
 Viêm ruột thừa cấp
 Viêm tụy cấp
 Viêm túi mật cấp, sỏi đường mật
 Tắc ruột: cơ năng, cơ học: u, dính, thoát vị, lồng ruột ...
 Sỏi hệ niệu
 Áp xe tồn lưu, viêm phúc mạc
 Chấn thương …

37 38

 Nguyên nhân:
 Tạng đặc. ◦ Thủng tạng rỗng, chấn thương, sau phẫu thuật,…
 Tạng rỗng.
 Đóng vôi trong ổ bụng.  X quang:
◦ Tư thế đứng (thường áp dụng).
 Các đường mỡ. ◦ Tư thế Fowler
 Bộ xương. ◦ Tư thế nằm nghiêng (T).
◦ Tư thế nằm.

39 40

10
22/09/2022

 liềm khí dưới hoành.


 thấy khi lượng khí # 20 – 50 ml.
 thấy rõ 6 – 8 giờ sau thủng.
 thấy trong 60 % trường hợp

Bóng hơi dạ
dày

Liềm hơi dưới hoành 2 bên

41 42

 Khí giữa thành bụng và bờ ngoài gan, bờ ngoài hố chậu

43 44

11
22/09/2022

•X quang Tư thế nằm:


 −Dấu Rigler: Dấu “hai bên thành ruột”
 −Dấu tam giác: khí nằm giữa các quai ruột
hoặc giữa quai ruột và thành bụng.
 −Dấu dây chằng liềm: ở ¼ trên (P), cạnh
cột sống.
 −Dấu dây chằng bên rốn.

 −Dấu quả bóng: Khí ổ bụng lượng nhiều tập


trung dưới thành bụng trước.

45 46

47 48

12
22/09/2022

Dấu dây chằng liềm

49 50

51 52

13
22/09/2022

53 54

55 56

14
22/09/2022

KHÍ BẤT
THƯỜNG

Hơi trong ñöôøng maät

57 58

59 60

15
22/09/2022

61 62

Hoaïi töû sinh hôi trong thaønh tuùi maät

63 64

16
22/09/2022

Hơi trong thành ruột/ Viêm


ruột hoại tử
Hơi do hoại tử thành
dạ dày

65 66

KHÍ BẤT THƯỜNG

Hơi/ Áp- xe hậu cung mạc nối

Hơi khoang sau phúc mạc

67 68

17
22/09/2022

KHÍ BẤT THƯỜNG

Tụ khí trong Áp-xe thận và khoang


quanh thận Áp- xe trong lòng TC

69 70

•Chẩn đoán phân biệt liềm khí dưới hoành:


1. Túi khí dạ dày.
2. Mô phổi bình thường nằm giữa đáy phổi và
cung sườn sát với trên đáy phổi.
3. Hội chứng Chilaiditi.
4. Phụ nữ sau thủ thuật chụp hay thông vòi
trứng.
5. Phụ nữ trong lướt ván, trượt tuyết.
CĐPB: H/C Chilaiditi
6. Liềm khí hậu phẫu.
◦ (Thời gian tồn tại của khí trong ổ bụng?) 10 ngày

71 72

18
22/09/2022

Vòm hoành
liên tục

CĐPB: Khí trong trung thất

73 74

TẮC RUỘT
 Mục tiêu:
◦ Có tắc ruột hay không?
• Tắc hoàn toàn: tắc toàn bộ lòng, không
◦ Tắc ruột cơ năng hay cơ học?
có khí hoặc các chất trong lòng ruột đi
◦ Vị trí tắc ?
qua
• Tắc không hoàn toàn: hẹp lòng, một ít
khí và chất trong ruột đi qua
• Tắc đơn giản: tắc có cấp máu ruột bình
thường (không có dấu hiệu thiếu máu)
• Tắc nghẹt: tắc có ảnh hưởng đến cấp
máu dẫn đến thiếu máu ruột.
• Tắc ruột quai kín: Một đoạn ruột bị tắc
ở hai điểm kế cận, cô lập đoạn ruột đó
với phần còn lại

75 76

19
22/09/2022

 X quang tắc ruột cơ học:


◦ Dãn phần trên chỗ tắc:
◦ Khẩu kính ruột non > 3 cm.
◦ Khẩu kính ruột già > 5 cm.
◦ (R. non- R. già- Manh tràng: 3-6-9cm)
 Mực nước hơi, chuỗi tràng hạt trên chỗ tắc.
 Mất hơi ở phần dưới chỗ tắc.

77 78

 Phần trên chỗ tắc


Giãn ống tiêu hóa (3-8g)
Mức nước hơi (12-24g)
 Phần thấp chỗ tắc Mực nưới
Mất hơi (12-48g) hơi
 Tại chỗ : +/-

79 80

20
22/09/2022

Mực nưới Mực nưới


hơi hơi

81 82

Chuỗi tràng hạt


(thường R. non)

83 84

21
22/09/2022

Đặc điểm Tắc ruột non Tắc ruột già


Vị trí Trung tâm Ngoại vi
Niêm mạc Hết khẩu kín, gần nhau Một phần khẩu kín, thưa
hơn
Quai ruột Rộng > cao Rộng< cao
Khẩu kính 3-5cm > 5cm
Số lượng Nhiều Ít
Phân đặc Không Có

Tắc ruột non Tắc ruột già

85 86

Quai ruột canh gác

87 88

22
22/09/2022

89 90

• Tắc ruột cơ năng:


− Tất cả các quai ruột đều dãn.
− Không xác định được vị trí tắc.
− Mực nước hơi ngang nhau/ cùng quai ruột
(tương đối, không giá trị  tắc ruột cơ học).

• Liệt ruột khu trú: Quai ruột canh gác.


− Viêm tụy cấp → hỗng tràng, đại tràng ngang dãn.
− Viêm túi mật → đại tràng góc gan dãn.
− Viêm ruột thừa → hồi tràng đoạn cuối dãn.

91 92

23
22/09/2022

ĐÓNG VÔI

Soûi maät đóng vôi

Đóng vôi nang giả tụy

TR cơ năng TR cơ học Đóng vôi trong viêm tụy mạn

93 94

Porcelain
gallbladder

95 96

24
22/09/2022

97 98

MẤT ĐƯỜNG MỠ

Mất đường mỡ cạnh phúc


mạc

99 100

25
22/09/2022

Gan to hoặc u gan đẩy DD, ĐT ngang

101 102

K cột sống (L2) do di căn

103 104

26
22/09/2022

 Ổ bụng mờ
 Rãnh bên đại tràng rộng
 Đại tràng lên và xuống bị đẩy vào trong
 Khoảng cách giữa các quai ruột tăng

105 106

 Liệt ruột (Dãn quai ruột)


 Các nếp van ruột rõ, dày
 Bọt khí giữa các quai ruột
 Xóa, mất liên tục đường mỡ cạnh phúc mạc

107 108

27
22/09/2022

 Mức khí dịch


 Bọt khí
 Quai ruột canh gác (Sentinel loop)
 Dấu hiệu choán chỗ
 Thay đổi đáy phổi

Maát lieân tuïc daõi môõ caïnh phuùc maïc (P) / Vieâm phuùc maïc

109 110

Aùp-xe quanh
manh traøng
Thay đổi đáy phổi/ Aùp-xe sau phaãu thuaät laùch

111 112

28
22/09/2022

Áp- xe gan

113 114

115

29

You might also like