Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT NGỮ PHÁP BÀI 7
TÓM TẮT NGỮ PHÁP BÀI 7
Người/ Con vật は Nơi chốn にいます: [người/ con vật] ở [nơi
chốn] (nhấn mạnh vào sự tồn tại của chủ thể là người/ con
vật)
Động từ thể てください: (mệnh lệnh, yêu cầu) Xin hãy (làm cái gì
đó)
Ví dụ:
うえ りょうり お
テーブルの上に料理を置いてください。(Xin hãy đặt món ăn lên
bàn)
しゅくだい だ
宿題を出してください。 (Hãy nộp bài tập về nhà)
Động từ thể ています: (thì hiện tại tiếp diễn) Đang (làm gì đó)
Ví dụ:
まど す
ダニエルさんは窓のそばでタバコを吸っています。(Anh Daniel đang
hút thuốc lá bên cạnh cửa sổ)
❼ まだ: vẫn~
もう:đã~rồi
Ví dụ:
❿どれ:Cái nào
Ví dụ:
しお と
A: 塩を取ってください。(Lấy giùm tôi muối với)
しお
B: 塩はどれですか。(Muối là cái nào vậy?)
しょうゆ みぎ
A: あれです。醤油の右にあります。(Cái kia. Ở bên phải chai
nước tương)