You are on page 1of 5

Người/ Con vật は Nơi chốn にいます: [người/ con vật] ở [nơi
chốn] (nhấn mạnh vào sự tồn tại của chủ thể là người/ con
vật)

Đồ vật は Nơi chốn にあります: [đồ vật] ở [nơi chốn] (nhấn


mạnh vào sự tồn tại của chủ thể là đồ vật)
Ví dụ:
わたし まえ
私 はコンビニの前にいます。 (Tôi ở trước cửa hàng tiện lợi)
ゆうびんきょく びょういん たいいくかん あいだ
郵便局は病院と体育館の 間 にあります。(Bưu điện ở giữa bệnh
viện và nhà thi đấu thể thao)

Nơi chốn に Người/ Con vật がいます: Ở [nơi chốn] có [người/


con vật] (nhấn mạnh vào nơi chốn)

Nơi chốn に Đồ vật があります: Ở [nơi chốn] có [đồ vật] (nhấn


mạnh vào nơi chốn)
Ví dụ:
はこ なか ねこ
箱の中に猫がいます。 (Trong hộp có con mèo)
わたし いえ ちか おお
私 の家の近くに大きいスーパーがあります。 (Gần nhà tôi có một
siêu thị lớn)

Động từ thể てください: (mệnh lệnh, yêu cầu) Xin hãy (làm cái gì
đó)

Ví dụ:
うえ りょうり お
テーブルの上に料理を置いてください。(Xin hãy đặt món ăn lên
bàn)
しゅくだい だ
宿題を出してください。 (Hãy nộp bài tập về nhà)

Động từ thể ています: (thì hiện tại tiếp diễn) Đang (làm gì đó)
Ví dụ:
まど す
ダニエルさんは窓のそばでタバコを吸っています。(Anh Daniel đang
hút thuốc lá bên cạnh cửa sổ)

Động từ ましょうか: (đề nghị) Tôi làm gì đó (cho bạn) nhé?


Ví dụ:
あつ まど あ
暑いですね。窓を開けましょうか。(Nóng quá nhỉ. Tôi mở cửa sổ ra
nhé?)

かた
(Danh từ の) Động từ thể マスーます方: Cách (làm gì đó)
Ví dụ:
か ん じ よ かた おし
この漢字の読み方を教えてください。 (Hãy chỉ tôi cách đọc từ
kanji này)

❼ まだ: vẫn~

もう:đã~rồi
Ví dụ:

ビールはまだありますか。(Bia còn không vậy?)

_はい、まだあります。(Vâng, vẫn còn đây)

_すみません、もうありません。(Xin lỗi, đã hết rồi)


だれ
❽ 誰が: Nhấn mạnh vào đối tượng là chủ thể của câu (ở
đây là người nào)
Ví dụ:
だれ つく
このケーキはおいしいですね!誰が作りましたか。(Cái bánh này
ngon quá! Ai làm vậy?)
つく
_ワンさんが作りましたよ。(Bạn Wan làm đấy)

❾どの Danh từ: Cái Danh từ nào


Ví dụ:
さら と
A: お皿を取ってください。(Lấy giùm tôi cái đĩa với)
さら
B: どのお皿ですか。(Cái dĩa nào vậy?)
さら
A: そのお皿です。(Cái dĩa đó)

❿どれ:Cái nào
Ví dụ:
しお と
A: 塩を取ってください。(Lấy giùm tôi muối với)
しお
B: 塩はどれですか。(Muối là cái nào vậy?)
しょうゆ みぎ
A: あれです。醤油の右にあります。(Cái kia. Ở bên phải chai
nước tương)

⓫ Phương tiện/ Dụng cụ で Động từーます:Làm gì đó bằng


[phương tiện/ dụng cụ]
Ví dụ:
はん た
はしでご飯を食べます(Ăn cơm bằng đũa)

You might also like