Professional Documents
Culture Documents
nguyentongxuan@qnu.edu.vn
N∗ 3 n 7→ an ∈ R.
Kí hiệu dãy số {an } = a1 , a2 , ..., an , .... Trong đó, an được gọi là số hạng
tổng quát của dãy.
Ví dụ
Cho dãy số {an } trong đó an = (−1)n for all n.
Nguyễn Tòng Xuân Recitation sessions 7 / 12
Giới hạn dãy số
N∗ 3 n 7→ an ∈ R.
Kí hiệu dãy số {an } = a1 , a2 , ..., an , .... Trong đó, an được gọi là số hạng
tổng quát của dãy.
Ví dụ
Cho dãy số {an } trong đó an = (−1)n for all n.
Nguyễn Tòng Xuân Recitation sessions 7 / 12
Giới hạn dãy số
N∗ 3 n 7→ an ∈ R.
Kí hiệu dãy số {an } = a1 , a2 , ..., an , .... Trong đó, an được gọi là số hạng
tổng quát của dãy.
Ví dụ
Cho dãy số {an } trong đó an = (−1)n for all n.
Nguyễn Tòng Xuân Recitation sessions 7 / 12
Định nghĩa 1.7 (Giới hạn dãy số)
Số a được gọi là giới hạn của dãy nếu ∀ε > 0, ∃N(ε), ∀n ≥ N(ε) thì
|an − a| ≤ ε. Kí hiệu: lim an = a.
n→∞
Dãy số có giới hạn hữu hạn được gọi là dãy hội tụ. Dãy số không có giới
hạn hoặc giới hạn bằng ∞ được gọi là dãy phân kì.
Ví dụ
Chứng minh
1
lim = 0, với mọi α > 0.
n→∞ nα
Lưu ý
1. Dãy số {an } được gọi là dãy vô cùng bé nếu lim an = 0.
n→∞
2. Dãy số {an } được gọi là dãy vô cùng lớn nếu lim |an | = +∞.
n→∞
Ví dụ
Chứng minh
1
lim = 0, với mọi α > 0.
n→∞ nα
Lưu ý
1. Dãy số {an } được gọi là dãy vô cùng bé nếu lim an = 0.
n→∞
2. Dãy số {an } được gọi là dãy vô cùng lớn nếu lim |an | = +∞.
n→∞
Ví dụ
Chứng minh
1
lim = 0, với mọi α > 0.
n→∞ nα
Lưu ý
1. Dãy số {an } được gọi là dãy vô cùng bé nếu lim an = 0.
n→∞
2. Dãy số {an } được gọi là dãy vô cùng lớn nếu lim |an | = +∞.
n→∞
Định lý 1.2 (Một số tính chất của giới hạn hữu hạn)
Cho a, b ∈ R, nếu lim an = a và lim bn = b thì
n→∞ n→∞
1 lim (an ± bn ) = lim an ± lim bn
n→∞ n→∞ n→∞
2 lim (an .bn ) = lim an . lim bn
n→∞ n→∞ n→∞
an lim an
3 lim = n→∞
n→∞ bn lim bn
n→∞
Lưu ý
Các tính chất này không đúng với các giới hạn dạng vô định.)
Định lý 1.2 (Một số tính chất của giới hạn hữu hạn)
Cho a, b ∈ R, nếu lim an = a và lim bn = b thì
n→∞ n→∞
1 lim (an ± bn ) = lim an ± lim bn
n→∞ n→∞ n→∞
2 lim (an .bn ) = lim an . lim bn
n→∞ n→∞ n→∞
an lim an
3 lim = n→∞
n→∞ bn lim bn
n→∞
Lưu ý
Các tính chất này không đúng với các giới hạn dạng vô định.)
Định lý 1.2 (Một số tính chất của giới hạn hữu hạn)
Cho a, b ∈ R, nếu lim an = a và lim bn = b thì
n→∞ n→∞
1 lim (an ± bn ) = lim an ± lim bn
n→∞ n→∞ n→∞
2 lim (an .bn ) = lim an . lim bn
n→∞ n→∞ n→∞
an lim an
3 lim = n→∞
n→∞ bn lim bn
n→∞
Lưu ý
Các tính chất này không đúng với các giới hạn dạng vô định.)
Ví dụ
Chứng minh √
sin( n)
lim =0
n→∞ n
Hệ quả 1.1
Nếu lim an = 0 và {bn } bị chặn thì lim (an .bn ) = 0.
n→∞ n→∞
Chú ý
Nếu |q| < 1 thì lim q n = 0.
n→∞
Ví dụ
Chứng minh √
sin( n)
lim =0
n→∞ n
Hệ quả 1.1
Nếu lim an = 0 và {bn } bị chặn thì lim (an .bn ) = 0.
n→∞ n→∞
Chú ý
Nếu |q| < 1 thì lim q n = 0.
n→∞
Ví dụ
Chứng minh √
sin( n)
lim =0
n→∞ n
Hệ quả 1.1
Nếu lim an = 0 và {bn } bị chặn thì lim (an .bn ) = 0.
n→∞ n→∞
Chú ý
Nếu |q| < 1 thì lim q n = 0.
n→∞
Ví dụ
Chứng minh √
sin( n)
lim =0
n→∞ n
Hệ quả 1.1
Nếu lim an = 0 và {bn } bị chặn thì lim (an .bn ) = 0.
n→∞ n→∞
Chú ý
Nếu |q| < 1 thì lim q n = 0.
n→∞
a2 − b 2 = (a + b)(a − b) , a3 − b 3 = (a − b)(a2 + ab + b 2 )