You are on page 1of 19

TRƯỜNG: THPT PHẠM VĂN SÁNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: TIẾNG ANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Họ và tên giáo viên: Đỗ Đăng Khoa

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP: 11

(Năm học: 2021 – 2022)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 04 ; Số học sinh: 172 ;

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 12 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 12 ; Trên đại học: 0

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 12 ; Khá: 0 ; Đạt: ………… ; Chưa đạt: …………

3. Thiết bị dạy học:

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú

1 + Book 1 Unit 1: Family life


+ Workbook 1 Unit 2: Your body and you
+ Board 1
1
+ Laptop
1
+TV
2
+ Video
+ Book
+ Pictures 1

+ Workbook 12

+ Board 1 Unit 3: Music


2 1 Unit 4: For a better community
+ Laptop
1
+TV 1
+ Video 4

+ Book 1
+ Workbook 1
+ Board 1 Unit 5: Inventions
3
1 Unit 6: Gender equality
+ Laptop
1
+TV

4 + Book 1 Unit 7: Cultural diversity Ss make


+ Pictures 20 Unit 8: New ways to learn some
handmade
+ Workbook 1
products
+ Board 1
(paper,
1
can, nilon,
+ Laptop …)
1
+ Video
1
+ Projector
4
+Products (handmade)

+ Book
1
+ Pictures
8
+ Workbook
1
+ Board Unit 9: Preserving the environment
5 1
Unit 10: Ecotourism
+ Laptop 1
1
+TV
6
+ Video

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:

STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú

Dạy các bài có sử dụng CNTT: trình chiếu hình ảnh và video, sử dụng phần
1 Phòng máy chiếu, bảng tương tác 1
mềm dạy học active board

2 Sân trường 1 - Tổ chức các hội thi, đố vui, câu lạc bộ

II. Kế hoạch dạy học:

1. Phân phối chương trình


(35 tuần) = 105 tiết

HỌC KỲ I: (18 tuần x 3 ) = 54 tiết

Tiết
theo
Tuần Tên bài/ chủ đề Yêu cầu cần đạt
PPC
T

1 Introduce the programs of English 10

2 Unit 1: FAMILY LIFE (1)

1 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến
family life;
7 3 Unit 1: FAMILY LIFE
phân biệt thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn; cách phát âm /tr/, /br/
Lesson 2: Language
và /kr/
4 Unit 1: FAMILY LIFE
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết;
Lesson 3: Reading
Về năng lực và phẩm chất (NL&PC): HS có thể giao tiếp về chủ
Unit 1: FAMILY LIFE đề gia đình, có trách nhiệm, phụ giúp cha, mẹ và yêu thương gia
đình hơn.
5 Lesson 4: Speaking

2 Unit 1: FAMILY LIFE


6 Lesson 5: Listening

Unit 1: FAMILY LIFE

7 Lesson 6: Writing

Unit 1: FAMILY LIFE

8 Lesson 7: Communication and Culture

3 Unit 1: FAMILY LIFE

9 Lesson 8: Looking back and Project

10 Unit 2: YOUR BODY AND YOU (2)

Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ và cụm từ liên quan đến bản
thân và chăm sóc sức khỏe và điều trị; phân biệt thì tương lai đơn
Unit 2: YOUR BODY AND YOU
và be going to V, cấu trúc bị động, cách phát âm /pl/, /pr/, /gl/, /gr/
4 11 Lesson 2: Language
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết
Unit 2: YOUR BODY AND YOU
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề liên quan, yêu thương
12 Lesson 3: Reading bản thân và tự chăm sóc sức khỏe, chọn thực phẩm, thức uống có
lợi cho sức khỏe và bỏ thói quen xấu khi ăn uống thực phẩm có hại
Unit 2: YOUR BODY AND YOU
cho sức khỏe.
13 Lesson 4: Speaking

5 Unit 2: YOUR BODY AND YOU


14 Lesson 5: Listening

Unit 2: YOUR BODY AND YOU

15 Lesson 6: Writing

Unit 2: YOUR BODY AND YOU

16 Lesson 7: Communication and Culture

6 Unit 2: YOUR BODY AND YOU

17 Lesson 8: Looking back and Project

18 TEST 45’

19 TEST CORRECTION

Unit 3: MUSIC (3)

7 20 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được từ và cụm từ liên quan đến âm nhạc,
câu ghép và động từ đi với to V, cách phát âm /est/, /ənt/, /eɪt/
Unit 3: MUSIC
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết về lý hịch, tiểu sử
21 Lesson 2: Language
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề âm nhạc, các chương
Unit 3: MUSIC
trình trên TV, biết quan tâm đến nhạc dân ca của Việt Nam và nước
22 Lesson 3: Reading bạn.

8 Unit 3: MUSIC
23 Lesson 4: Speaking

Unit 3: MUSIC

24 Lesson 5: Listening

9 Kiểm tra giữa kỳ 1

25 Unit 3: MUSIC Về kiến thức: HS nắm được từ và cụm từ liên quan đến âm nhạc,
câu ghép và động từ đi với to V, cách phát âm /est/, /ənt/, /eɪt/
Lesson 6: Writing
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết về lý hịch, tiểu sử
10 Unit 3: MUSIC
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề âm nhạc, các chương
26 Lesson 7: Communication and Culture
trình trên TV, biết quan tâm đến nhạc dân ca của Việt Nam và nước
Unit 3: MUSIC bạn.

27 Lesson 8: Looking back and Project

28 REVIEW 1: Lesson 1: Language

29 REVIEW 1: Lesson 2: Skills

11 Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY (4)

30 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được từ và cụm từ liên quan đến công việc
tình nguyện, ôn lại động từ bất quy tắc, thì quá khứ đơn và quá khứ
Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY
31 Lesson 2: Language tiếp diễn, hậu tố của tính từ -ed vs. -ing; -ful vs. –less, cách phát âm
/nd/, /ŋ/, /nt/
12 Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết lá thư xin làm tình nguyện viên
32 Lesson 3: Reading
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề công việc tình nguyện
Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY
và sự phát triển cộng đồng tại địa phương, biết yêu thương, giúp
33 Lesson 4: Speaking đỡ, san sẻ yêu thương tại cộng đồng mà em sinh sống.

Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY

34 Lesson 5: Listening

13 Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY

35 Lesson 6: Writing

Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY

36 Lesson 7: Communication and Culture

Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY

37 Lesson 8: Looking back and Project

14 38 TEST 45’

39 TEST CORRECTION

Unit 5: INVENTIONS (5)


15 40 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được từ và các cụm từ có liên quan đến phát
minh các thiết bị điện tử và lợi ích của nó như máy tính, điện, máy
41 Unit 5: INVENTIONS
chụp hình, …,ôn lại thì hiện tại hoàn thành, dùng danh động từ và
Lesson 2: Language động từ nguyện mẫu dùng để miêu tả mục đích, cách phát âm
compound nouns and noun groups.
Unit 5: INVENTIONS
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết bài miệu tả một phát minh mà HS
42 Lesson 3: Reading
tưởng tượng ra.
16 43 Unit 5: INVENTIONS
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề có liên quan đến phát
Lesson 4: Speaking minh và lợi ích của nó trong cuộc sống, từ đó các em biết trân quý
thành quả lao động mà các nhà khoa học đã phát minh ra.
44 Unit 5: INVENTIONS

Lesson 5: Listening

45 Unit 5: INVENTIONS

Lesson 6: Writing

17 46

REVISION

47

REVISION
18 1st TERM TEST

48

49 1st TERM TEST CORRECTION

19 Unit 5: INVENTIONS (5)

50 Lesson 7: Communication and Culture Về kiến thức: HS nắm được từ và các cụm từ có liên quan đến phát
minh các thiết bị điện tử và lợi ích của nó như máy tính, điện, máy
51 Unit 5: INVENTIONS
chụp hình, …,ôn lại thì hiện tại hoàn thành, dùng danh động từ và
Lesson 8: Looking back and Project động từ nguyện mẫu dùng để miêu tả mục đích, cách phát âm
compound nouns and noun groups.

Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết bài miệu tả một phát minh mà HS
tưởng tượng ra.

Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề có liên quan đến phát
minh và lợi ích của nó trong cuộc sống, từ đó các em biết trân quý
thành quả lao động mà các nhà khoa học đã phát minh ra.

52 REVIEW 2: Lesson 1: Language


20

53 REVIEW 2: Lesson 2: Skills

54 TEST YOURSELF

HỌC KỲ II: (17 tuần x 3) = 51 tiết

Tiết
theo
Tuần Tên bài/ chủ đề Yêu cầu cần đạt
PPC
T

55 Unit 6: GENDER EQUALITY (6)

21 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được từ và các cụm từ có liên quan đến
bình đẳng giới giữa nam và nữ trong xã hội, quy tắc thông dụng
56 Unit 6: GENDER EQUALITY
trọng âm trong tiếng Anh
Lesson 2: Language
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết bài miệu tả người mẹ đi làm.
57 Unit 6: GENDER EQUALITY Về NL & PC: nhận thức về sự bình đẳng trong xã hội đề từ đó có
ý thức công bằng trong công việc, không có tư tưởng trọng nam
Lesson 3: Reading
khinh nữ.
22 58 Unit 6: GENDER EQUALITY

Lesson 4: Speaking

59 Unit 6: GENDER EQUALITY

Lesson 5: Listening

60 Unit 6: GENDER EQUALITY

Lesson 6: Writing

23 61 Unit 6: GENDER EQUALITY

Lesson 7: Communication and Culture

62 Unit 6: GENDER EQUALITY

Lesson 8: Looking back and Project

63 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY (7)

Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ diễn đạt những
nét văn hóa chính trong quan điểm truyền thống về tín ngưỡng,
24 64 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY
hôn nhân và gia đình, phong tục, tập quán của các nước, trong đó
Lesson 2: Language có văn hóa Việt Nam, hiểu và vận dụng các hình thức so sánh.

65 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết

Lesson 3: Reading Về NL & PC: tìm hiểu, gìn giữ bản sắc văn hóa của người Viêt
Nam, có trách nhệm với bản thân trong hôn nhân và gia đình.
66 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY

Lesson 4: Speaking

25 67 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY

Lesson 5: Listening

68 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY

Lesson 6: Writing

69 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY

26 Lesson 7: Communication and Culture

70 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY

Lesson 8: Looking back and Project

71 TEST 45’ Lesson plan, paper test


27 TET HOLIDAYS

72 TEST CORRECTION Lesson plan, paper test

28 73 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN (8)

Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến
việc học, cách học và sự sao nhãng trong việc học do dùng các
74 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN
thiết bị điện tử, mạng xã hội, hiểu và vận dụng mệnh đề quan hệ.
Lesson 2: Language
Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
75 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN
Về NL & PC: có trách nhiệm về việc tự học, tự rèn luện bản thân
Lesson 3: Reading và hạn chế dùng các thiết bị điện tử khi không cần thiết để tránh
sao nhãng việc học.
29 76 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN

Lesson 4: Speaking

77 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN

Lesson 5: Listening

78 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN

Lesson 6: Writing

30 79 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN


Lesson 7: Communication and Culture

80 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN

Lesson 8: Looking back and Project

81 REVIEW 3: Lesson 1: Language

82 REVIEW 3: Lesson 2: Skills

31 83 Unit 9: Preserving the environment (9)

Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến
môi trường, hiểu và vận dụng câu tường thuật
84 Unit 9: Preserving the environment Lesson 2:
Language Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
32
85 Unit 9: Preserving the environment Lesson 3: Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
Reading trường tự nhiên.

86 Unit 9: Preserving the environment Lesson 4:


Speaking

33

Kiểm tra giữa kỳ 2


87 Unit 9: Preserving the environment Lesson 5: Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến
Listening môi trường, hiểu và vận dụng câu tường thuật

88 Unit 9: Preserving the environment Lesson 6: Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
34
Writing
Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
89 Unit 9: Preserving the environment Lesson 7: trường tự nhiên.
Communication and Culture

90 Unit 9: Preserving the environment Lesson 8:


Looking back and Project

91 TEST 45’
35
92 TEST CORRECTION

93 Unit 10: ECOTOURISM (10)

Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến du
lịch sinh thái, hiểu và vận dụng câu điều kiện 1, 2
36 94 Unit 10: ECOTOURISM
Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
Lesson 2: Language
Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
95 Unit 10: ECOTOURISM
trường tự nhiên, bảo vệ động vật hoang dã, và cuộc sống của
Lesson 3: Reading người dân địa phương ở khu du lịch.

96 Unit 10: ECOTOURISM

Lesson 4: Speaking

37 97 Unit 10: ECOTOURISM

Lesson 5: Listening

98 Unit 10: ECOTOURISM

Lesson 6: Writing

38 99 REVISION

100 REVISION

39 2nd TERM TEST

40 101 Unit 10: ECOTOURISM Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến du
lịch sinh thái, hiểu và vận dụng câu điều kiện 1, 2
Lesson 7: Communication and Culture
Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
102 Unit 10: ECOTOURISM
Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
Lesson 8: Looking back and Project
trường tự nhiên, bảo vệ động vật hoang dã, và cuộc sống của
người dân địa phương ở khu du lịch.

103 REVIEW 4: Lesson 1: Language

41 104 REVIEW 4: Lesson 2: Skills

105 TEST YOURSELF

Dạy trên lớp: 101 tiết ; Hoạt động giáo dục môn học: 04 tiết (HKI: 2 tiết- tuần 10; HK II: 2 tiết- tuần 30)

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức

Midterm Test 1 (1) & (2) Multiple choice 40%


45 minutes Week 6
Writing 60%

(3), (4) & (5) Listening +Reading


THE FIRST TERM TEST 60 minutes Week 18
Multiple choice +Writing

(6) & (7) Multiple choice 40%


Midterm Test 2 45 minutes Week 26
Writing 60%

(8), (9) & (10) Listening +Reading


THE SECOND TERM TEST 60 minutes Week 39
Multiple choice +Writing

III. Các nội dung khác (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

TPHCM, ngày ……… tháng …….. năm 2021

TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like