Professional Documents
Culture Documents
k8t3 - KHBD - Anh THPT - Đ Đăng Khoa (Cá Nhân)
k8t3 - KHBD - Anh THPT - Đ Đăng Khoa (Cá Nhân)
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 12 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 12 ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 12 ; Khá: 0 ; Đạt: ………… ; Chưa đạt: …………
STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
+ Workbook 12
+ Book 1
+ Workbook 1
+ Board 1 Unit 5: Inventions
3
1 Unit 6: Gender equality
+ Laptop
1
+TV
+ Book
1
+ Pictures
8
+ Workbook
1
+ Board Unit 9: Preserving the environment
5 1
Unit 10: Ecotourism
+ Laptop 1
1
+TV
6
+ Video
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
Dạy các bài có sử dụng CNTT: trình chiếu hình ảnh và video, sử dụng phần
1 Phòng máy chiếu, bảng tương tác 1
mềm dạy học active board
Tiết
theo
Tuần Tên bài/ chủ đề Yêu cầu cần đạt
PPC
T
1 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến
family life;
7 3 Unit 1: FAMILY LIFE
phân biệt thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn; cách phát âm /tr/, /br/
Lesson 2: Language
và /kr/
4 Unit 1: FAMILY LIFE
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết;
Lesson 3: Reading
Về năng lực và phẩm chất (NL&PC): HS có thể giao tiếp về chủ
Unit 1: FAMILY LIFE đề gia đình, có trách nhiệm, phụ giúp cha, mẹ và yêu thương gia
đình hơn.
5 Lesson 4: Speaking
7 Lesson 6: Writing
Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ và cụm từ liên quan đến bản
thân và chăm sóc sức khỏe và điều trị; phân biệt thì tương lai đơn
Unit 2: YOUR BODY AND YOU
và be going to V, cấu trúc bị động, cách phát âm /pl/, /pr/, /gl/, /gr/
4 11 Lesson 2: Language
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết
Unit 2: YOUR BODY AND YOU
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề liên quan, yêu thương
12 Lesson 3: Reading bản thân và tự chăm sóc sức khỏe, chọn thực phẩm, thức uống có
lợi cho sức khỏe và bỏ thói quen xấu khi ăn uống thực phẩm có hại
Unit 2: YOUR BODY AND YOU
cho sức khỏe.
13 Lesson 4: Speaking
15 Lesson 6: Writing
18 TEST 45’
19 TEST CORRECTION
7 20 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được từ và cụm từ liên quan đến âm nhạc,
câu ghép và động từ đi với to V, cách phát âm /est/, /ənt/, /eɪt/
Unit 3: MUSIC
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết về lý hịch, tiểu sử
21 Lesson 2: Language
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề âm nhạc, các chương
Unit 3: MUSIC
trình trên TV, biết quan tâm đến nhạc dân ca của Việt Nam và nước
22 Lesson 3: Reading bạn.
8 Unit 3: MUSIC
23 Lesson 4: Speaking
Unit 3: MUSIC
24 Lesson 5: Listening
25 Unit 3: MUSIC Về kiến thức: HS nắm được từ và cụm từ liên quan đến âm nhạc,
câu ghép và động từ đi với to V, cách phát âm /est/, /ənt/, /eɪt/
Lesson 6: Writing
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết về lý hịch, tiểu sử
10 Unit 3: MUSIC
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề âm nhạc, các chương
26 Lesson 7: Communication and Culture
trình trên TV, biết quan tâm đến nhạc dân ca của Việt Nam và nước
Unit 3: MUSIC bạn.
30 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được từ và cụm từ liên quan đến công việc
tình nguyện, ôn lại động từ bất quy tắc, thì quá khứ đơn và quá khứ
Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY
31 Lesson 2: Language tiếp diễn, hậu tố của tính từ -ed vs. -ing; -ful vs. –less, cách phát âm
/nd/, /ŋ/, /nt/
12 Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết lá thư xin làm tình nguyện viên
32 Lesson 3: Reading
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề công việc tình nguyện
Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY
và sự phát triển cộng đồng tại địa phương, biết yêu thương, giúp
33 Lesson 4: Speaking đỡ, san sẻ yêu thương tại cộng đồng mà em sinh sống.
34 Lesson 5: Listening
35 Lesson 6: Writing
14 38 TEST 45’
39 TEST CORRECTION
Lesson 5: Listening
45 Unit 5: INVENTIONS
Lesson 6: Writing
17 46
REVISION
47
REVISION
18 1st TERM TEST
48
50 Lesson 7: Communication and Culture Về kiến thức: HS nắm được từ và các cụm từ có liên quan đến phát
minh các thiết bị điện tử và lợi ích của nó như máy tính, điện, máy
51 Unit 5: INVENTIONS
chụp hình, …,ôn lại thì hiện tại hoàn thành, dùng danh động từ và
Lesson 8: Looking back and Project động từ nguyện mẫu dùng để miêu tả mục đích, cách phát âm
compound nouns and noun groups.
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết bài miệu tả một phát minh mà HS
tưởng tượng ra.
Về NL & PC: HS có thể giao tiếp về chủ đề có liên quan đến phát
minh và lợi ích của nó trong cuộc sống, từ đó các em biết trân quý
thành quả lao động mà các nhà khoa học đã phát minh ra.
54 TEST YOURSELF
Tiết
theo
Tuần Tên bài/ chủ đề Yêu cầu cần đạt
PPC
T
21 Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được từ và các cụm từ có liên quan đến
bình đẳng giới giữa nam và nữ trong xã hội, quy tắc thông dụng
56 Unit 6: GENDER EQUALITY
trọng âm trong tiếng Anh
Lesson 2: Language
Về kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết bài miệu tả người mẹ đi làm.
57 Unit 6: GENDER EQUALITY Về NL & PC: nhận thức về sự bình đẳng trong xã hội đề từ đó có
ý thức công bằng trong công việc, không có tư tưởng trọng nam
Lesson 3: Reading
khinh nữ.
22 58 Unit 6: GENDER EQUALITY
Lesson 4: Speaking
Lesson 5: Listening
Lesson 6: Writing
Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ diễn đạt những
nét văn hóa chính trong quan điểm truyền thống về tín ngưỡng,
24 64 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY
hôn nhân và gia đình, phong tục, tập quán của các nước, trong đó
Lesson 2: Language có văn hóa Việt Nam, hiểu và vận dụng các hình thức so sánh.
Lesson 3: Reading Về NL & PC: tìm hiểu, gìn giữ bản sắc văn hóa của người Viêt
Nam, có trách nhệm với bản thân trong hôn nhân và gia đình.
66 Unit 7: CULTURAL DIVERSITY
Lesson 4: Speaking
Lesson 5: Listening
Lesson 6: Writing
Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến
việc học, cách học và sự sao nhãng trong việc học do dùng các
74 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN
thiết bị điện tử, mạng xã hội, hiểu và vận dụng mệnh đề quan hệ.
Lesson 2: Language
Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
75 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN
Về NL & PC: có trách nhiệm về việc tự học, tự rèn luện bản thân
Lesson 3: Reading và hạn chế dùng các thiết bị điện tử khi không cần thiết để tránh
sao nhãng việc học.
29 76 Unit 8: NEW WAYS TO LEARN
Lesson 4: Speaking
Lesson 5: Listening
Lesson 6: Writing
Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến
môi trường, hiểu và vận dụng câu tường thuật
84 Unit 9: Preserving the environment Lesson 2:
Language Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
32
85 Unit 9: Preserving the environment Lesson 3: Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
Reading trường tự nhiên.
33
88 Unit 9: Preserving the environment Lesson 6: Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
34
Writing
Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
89 Unit 9: Preserving the environment Lesson 7: trường tự nhiên.
Communication and Culture
91 TEST 45’
35
92 TEST CORRECTION
Lesson 1: Getting started Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến du
lịch sinh thái, hiểu và vận dụng câu điều kiện 1, 2
36 94 Unit 10: ECOTOURISM
Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
Lesson 2: Language
Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
95 Unit 10: ECOTOURISM
trường tự nhiên, bảo vệ động vật hoang dã, và cuộc sống của
Lesson 3: Reading người dân địa phương ở khu du lịch.
Lesson 4: Speaking
Lesson 5: Listening
Lesson 6: Writing
38 99 REVISION
100 REVISION
40 101 Unit 10: ECOTOURISM Về kiến thức: HS nắm được các từ hoặc cụm từ liên quan đến du
lịch sinh thái, hiểu và vận dụng câu điều kiện 1, 2
Lesson 7: Communication and Culture
Về kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
102 Unit 10: ECOTOURISM
Về NL & PC: có trách nhiệm trong việc gìn giữ và bảo tồn môi
Lesson 8: Looking back and Project
trường tự nhiên, bảo vệ động vật hoang dã, và cuộc sống của
người dân địa phương ở khu du lịch.
Dạy trên lớp: 101 tiết ; Hoạt động giáo dục môn học: 04 tiết (HKI: 2 tiết- tuần 10; HK II: 2 tiết- tuần 30)
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….