Professional Documents
Culture Documents
I.TIẾNG VIỆT
1. Phó từ
a. Khái niệm: Phó từ là những từ chuyên đi kèm với danh từ, động từ và tính từ để
bổ sung nghĩa cho danh từ, động từ và tính từ.
2. Đặc điểm và chức năng phó từ:
a. Nhóm phó từ chuyên đi kèm trước danh từ, bổ sung ý nghĩa về số lượng
cho danh từ, chẳng hạn: những, các, mấy, mọi, mỗi, từng, vài…
- VD : Những chiếc bàng lá còn sót lại trên cành màu đỏ ối.
b. Nhóm phó từ chuyên đi kèm trước hoặc sau động từ, tính từ, chẳng hạn: đã,
đang, sẽ, vẫn, còn, cứ, không, chưa, chẳng, rất, quá, lắm…
Các ý nghĩa bổ sung cho Phó từ đứng trước Phó từ đứng sau
động từ, tính từ
Chỉ quan hệ thời gian đã, đang, sắp, sẽ, ...
Chỉ mức độ rất, thật, hơi, quá, ... lắm
Chỉ sự tiếp diễn tương tự cũng, vẫn, đều, còn, ...
Chỉ sự phủ định không, chưa, chẳng, ...
Chỉ sự cầu khiến đừng, hãy, chớ, ...
Chỉ kết quả và hướng vào, ra, được…
Chỉ khả năng được, xong
Tần số Thường, thỉnh thoảng, hay,
Tình thái Chợt, đột nhiên, (đổ mưa)
Giới hạn, phạm vi chỉ,
IV. VIẾT: KỂ SỰ VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN NHÂN VẬT, SỰ KIỆN LỊCH SỬ
1.Thể văn bản: Tự sự ( kết hợp với miêu tả, biểu cảm)
2.Cách làm:
Đề: Kể nhân vật lịch sử
a. Mở bài: GIới thiệu nhân vật ( là ai- tên, sống thời nào?), là người có gì đặc biệt ?
( có công chống giặc ngoại xâm, xây dựng đất nước…?).
b. Thân bài
- Lai lịch nhân vật ( quê, gia đình…)
- Quá trình trưởng thành
- Kể sự việc liên quan : là việc quan trọng làm nổi bật phẩm chất nhân vật ( việc
làm, suy nghĩ…)
- Ý nghĩa, tác động của nhân vật.
c. Kết bài: Khẳng định vai trò nhân vật. Cảm nhận về nhân vật
Đề: Kể sự kiện lịch sử
a. Mở bài: GIới thiệu sự kiện ( sự kiện nào? Thời nào?)
b. Thân bài
- Hoàn cảnh diễn ra sự việc
- Diễn biến sự việc
-Ý nghĩa, tác động của sự việc
c. Kết bài: Khẳng định ý nghĩa sự việc. Cảm nhận về sự việc.
( Viết: chọn câu chuyện có dung lượng vừa phải không quá dài, làm khoảng
60- 50 phút)