Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Môn học: Tín hiệu và hệ thống (ELT2035)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
Câu 1. Một hệ thống tuyến tính bất biến liên tục nhân quả được mô tả bởi phương
trình vi phân sau đây:
d 2 y(t) dy (t)
2
+4 +5 y (t )= x(t )
dt dt
a) Xác định đáp ứng của hệ thống với các điều kiện đầu y (0 _ )=1 và
dy (t )
| =−2 (khi không có tín hiệu vào).
_
dt t=0
−( 2+ j) t −(2− j) t
y 0 (t)=c 1 e +c 2 e (t≥0)
_
y (0 )=c 1+ c 2=1
dy (t)
| =−(2+ j )c 1−(2− j)c 2 =−2
_
dt t=0
1
c 1=c 2=
2
1 1
y 0 (t)= e−(2 + j) t u(t)+ e−(2− j)t u(t )=e −2 t cos(t )u(t)
2 2
b) Xác định hàm chuyển (hàm truyền đạt) H(s), đáp ứng tần số H(ω) và đáp
ứng xung h(t) của hệ thống.
1
H ( s)= 2
s +4 s+5
Hệ thống nhân quả ổn định (ROC: ℜ(s)>−2 chứa trục jω) nên:
1
H (ω)= 2
−ω +4 j ω+5
Đáp ứng xung:
1 1 1 1 1
H ( s)= 2 =− +
s +4 s+5 2 j s+ 2+ j 2 j s+2− j
1 1 −(2− j) t
h(t )=− e −( 2+ j )t u(t )+ e u(t)=e−2 t sin (t)u(t )
2j 2j
c) Xác định đáp ứng của hệ thống với các tín hiệu vào sau đây (không có điều
kiện đầu):
c1) x (t)=u(t )−u(t−1)
1 e−st
X (s)= −
s s
Trang 1/4
1
Y ( s)= H (s) X (s)=(1−e− st )
s(s+2+ j )( s+ 2− j )
11 1 1 1 1
Y ( s)=(1−e−st )[ + + ]
5 s 4 j−2 s+ 2+ j −4 j −2 s+ 2− j
11 1 1 1 1
Y 1 (s)= + +
5 s 4 j−2 s+2+ j −4 j−2 s+2− j
1 1 1
y 1 (t )=[ + e−( 2+ j)t + e−( 2− j) t ]u(t)
5 4 j−2 −4 j−2
Y ( s)=(1−e )Y 1 (s)=Y 1 (s)−e− st Y 1 (s)
−st
Câu 2. Một hệ thống tuyến tính bất biến rời rạc nhân quả T được mô tả bằng
phương trình sai phân sau đây:
3
y [n]+ y [n−1]− y [n−2]= x [n]
4
a) Hệ thống có ổn định hay không? Giải thích.
Trang 2/4
1 1
H ( z)= =
Hàm chuyển −1 3 −2 1 −1 3 −1
1+ z − z (1− z )(1+ z )
4 2 2
3
ROC: |z|> không chứa đường tròn đơn vị ==> hệ thống không ổn định.
2
(****nếu dùng đề chưa sửa:
1 1
H ( z)= =
3 −2
(1− √ z−1)(1− √ z −1)
−1
1+ z − z 1+ 7 1− 7
2 2 2
1+ √ 7
ROC: |z|> không chứa đường tròn đơn vị ==> hệ thống không ổn
2
định.
****)
b) Xác định đáp ứng xung h[n] của hệ thống.
1 1 3 1
H ( z)= +
4 1 −1 4 3 −1
1− z 1+ z
2 2
n
1 1 3 3 n
h[n]= ( ) u[n]+ (− ) u[n]
4 2 4 2
(****nếu dùng đề chưa sửa:
7+ √ 7 1 7−√ 7 1
H ( z)= +
14 1+ √ 7 −1 14 1− √ 7 −1
1− z 1− z
2 2
n n
7+ √ 7 1+ √ 7 7−√ 7 1−√ 7
h[n]= ( ) u [n]+ ( ) u[n]
14 2 14 2
****)
c) Xác định đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x [n]=u [n] .
1
X (z)= −1
1− z
1
Y ( z)= X ( z) H ( z)=
−1 1 −1 3 −1
(1− z )(1− z )(1+ z )
2 2
4 1 1 1 9 1
Y ( z)= − +
5 1−z −1
4 1 −1 20 3 −1
1− z 1+ z
2 2
n n
4 1 1 9 3
y [n]= u[n]− ( ) u[n]+ (− ) u[n]
5 4 2 20 2
(****nếu dùng đề chưa sửa:
1
Y ( z)=
(1− z −1 )(1− √ z−1)(1− √ z −1)
1+ 7 1− 7
2 2
Trang 3/4
1 4+ √ 7 1 4−√ 7 1
Y ( z)=2 + +
1−z −1
7−√ 7 1+ √ 7 −1 7+ √ 7 1− √ 7 −1
1− z 1− z
2 2
n n
4+ √ 7 1+ √ 7 4− √ 7 1− √ 7
y [n]=2 u[n]+ ( ) u [n]+ ( ) u[n]
7− √ 7 2 7+ √ 7 2
****)
+∞
d) Xác định đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x [n]=∑ δ[ n−2 k ] .
k =0
n n +∞
1 1 3 3
y [n]=h[n]∗x [n]=[ ( ) u[n]+ (− ) u[n]]∗∑ δ [n−2 k ]
4 2 4 2 k =0
+∞ n +∞ n
1 1 3 3
y [n]= ∑ [( ) u[n]]∗δ[n−2 k ]+ ∑ [(− ) u[n]]∗δ[n−2 k ]
4 k=0 2 4 k=0 2
+∞ n−2 k +∞ n−2 k
1 1 3 3
y [n]= ∑ ( ) u[n−2 k ]+ ∑ (− ) u[n−2 k ]
4 k= 0 2 4 k=0 2
⌊n /2⌋ ⌊n /2 ⌋ ⌊n/ 2⌋ ⌊n/ 2⌋
1 1 n 1 −2 k 3 3 n 3 −2 k 1 1 n k 3 3 n 4 k
y [n]= ( ) ∑ ( ) + (− ) ∑ (− ) = ( ) ∑ 4 + (− ) ∑ ( )
4 2 k =0 2 4 2 k=0 2 4 2 k =0 4 2 k =0 9
⌊n /2⌋+1
4
n ⌊n /2⌋+1 n 1−( )
1 1 1−4 3 3 9
y [n]= ( ) + (− )
4 2 1−4 4 2 4
1−
9
z
e) Vẽ sơ đồ một hệ thống có hàm chuyển (hàm truyền đạt) là , với
z−1/2
thành phần của hệ thống này bao gồm hệ thống T nói trên, một bộ trễ D (có
H D (z)= z −1 ), một bộ cộng tín hiệu, và một bộ nhân tín hiệu với hằng số
K tùy chọn (xem hình vẽ trang sau).
vào 3/2 D + T ra
Trang 4/4