You are on page 1of 85

TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO DỊCH

tại Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam

Khối Quản lý Giao dịch

www.mxv.com.vn
Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 1
NỘI DUNG HỌC PHẦN

1 Tổng quan về hệ thống giao dịch

2 Hệ thống Giao dịch CQG

3 Hệ thống Quản trị M-System


PHẦN 1 - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO DỊCH

3
PHẦN 1 - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO DỊCH

Hệ thống giao dịch MXV

Hệ thống Quản trị Hệ thống Giao dịch

M-System CQG

Trading Platform MS CQG Desktop CQG Trader CQG Mobile


M-System Admin
PHẦN 1 - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO DỊCH

Đồng bộ tài khoản

Đồng bộ phí GD, Nộp/rút


Chuyển lệnh lên sàn

M-System CQG Exchange


Ghi nhận giao dịch Ghi nhận kết quả lệnh trả về
Hệ thống quản trị Hệ thống đặt lệnh Sở Giao dịch nước ngoài
Ghi nhận danh sách lệnh liên thông
Ghi nhận dữ liệu giá trả về
PHẦN 1 - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO DỊCH

Hệ thống Quản trị VS Hệ thống Giao dịch

Chức năng Chức năng


Quản trị dữ liệu hệ thống Đặt lệnh, giao dịch

Người dùng Người dùng


Chỉ người dùng Amin Cả người dùng Admin, TKGD

Phí Phí
Không mất phí Mất phí
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

www.mxv.com.vn
7
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

CÁC NỀN TẢNG GIAO DỊCH CQG

CQG DESKTOP CQG TRADER CQG MOBILE


Nền tảng giao dịch Phần mềm giao dịch App giao dịch
trên Web trên PC trên Mobile
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

QUY TRÌNH GIAO DỊCH

Phân tích
Xem giá
đồ thị

Quản lý
Quản lý Đặt lệnh
tài khoản
lệnh
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


1 - LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN

ĐĂNG NHẬP

• CQG Desktop: Truy cập trên Web theo link: https://m.cqg.com/cqg/desktop/logon

• CQG Trader: Cài đặt phần mềm theo link: https://www.cqg.com/support/downloads

• CQG Mobile: Tải app CQG trên store của điện thoại
1 - LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN
1 - LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN
1 - LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


2 - BẢNG GIÁ

Mở cửa sổ Bảng giá

Cách gọi hợp đồng xem giá

Hiển thị giá trên CQG

Tra cứu, thêm bớt các thông tin trên Bảng


giá
2 - BẢNG GIÁ

Mở cửa sổ Bảng giá


2 - BẢNG GIÁ

C1: Trên thanh menu (1), chọn Báo giá (Quote) C2: Click dấu "+" cạnh một cửa sổ bất kỳ
2 - BẢNG GIÁ

Bảng báo giá

Bảng giá

Split QB
2 - BẢNG GIÁ

Mở cửa sổ Bảng giá

Cách gọi hợp đồng xem giá


2 - BẢNG GIÁ Tháng Ký hiệu
1 F
2 G
Mã hợp đồng = Mã hàng hóa + Mã tháng kỳ hạn 3 H
+ 2 chữ số cuối năm kỳ hạn
4 J
5 K
Hợp đồng Ngô
6 M
tháng 05/2022 1
7 N
ZCEK22
8 Q
9 U
Ký hiệu 2 chữ số
Mã hàng
tháng 05 cuối năm 10 V
hóa Ngô
đáo hạn
ZCE K 22 11 X
12 Z

Mã hợp đồng = Mã hàng hóa 3 chữ cái + D +


Ngày + Mã tháng kỳ hạn + 2 chữ số cuối năm
kỳ hạn 2
(CADD30X21; AHDD26V21)
2 - BẢNG GIÁ

1. Mã hợp đồng Dầu đậu tương tháng 8/2022 là: 2. Mã hợp đồng Dầu WTI tháng 2/2023 là:
a) ZMEU22 a) CTEG2023
b) ZLEN22 b) CLEG23
c) ZLEQ2022 c) CLEG22
d) ZLEQ22 d) CCEH23

3. SIEN22 là mã hợp đồng: 4. ZWAH21 là mã hợp đồng:


a) Bạch kim tháng 08/2022 a) Lúa mỳ tháng 03/2021
b) Bạc tháng 07/2022 b) Đậu tương tháng 03/2022
c) Bạch kim tháng 08/2023 c) Lúa mỳ tháng 05/2022
d) Bạc tháng 07/2023 d) Đường tháng 05/2023

Đáp án: 1-b; 2-c; 3-a; 4-a


2 - BẢNG GIÁ

Mở cửa sổ Bảng giá

Cách gọi hợp đồng xem giá

Hiển thị giá trên CQG


Các mặt hàng: Lúa mỳ Kansas; Các hợp đồng full và mini của Ngô, Đậu tương, Lúa mỳ CBOT
Hợp đồng full size: '0; '2; '4; '6; => 0/8; 2/8; 4/8; 6/8 => .00; .25; .50; .75
Hợp đồng mini: '0; '1; '2; '3; ...; '7 => 0/8; 1/8; 2/8; 3/8; ... 7/8
=> .000; .125; .250; ...; .875

Các mặt hàng còn lại:


Hiển thị số thập phân như bình thường

Trên CQG Trader:


Vẫn hiển thị như trên nhưng không có dấu ' và dấu . ngăn cách
2 - BẢNG GIÁ

1. Giá hợp đồng Ngô tháng 12/2021 trên CQG là 539’6. 2. Giá hợp đồng Đậu tương mini tháng 01/2022 là
Giá đấy viết theo dạng số thập phân sẽ là: 1229.375 cent/giạ. Trên CQG sẽ hiển thị giá:
a) 539.25 a) 1229’3 (12293)
b) 539.50 b) 1229'4
c) 539.75 c) 1229'5
d) 539.00 d) 1229.375

3. Giá hợp đồng Lúa mỳ mini tháng 12/2021 là 758'2. 4. Giá hợp đồng lúa mỳ Kansas tháng 12/2021 là
Giá đấy viết theo dạng số thập phân sẽ là: 774.00 cent/giạ. Trên CQG sẽ hiển thị giá:
a) 758.2 a) 774.00
b) 758.250 b) 774’0 (7740)
c) 758.200 c) 774'6
d) 758.02 d) 774'2

Đáp án: 1-c; 2-a; 3-b; 4-b


2 - BẢNG GIÁ

Mở cửa sổ Bảng giá

Cách gọi hợp đồng xem giá

Hiển thị giá trên CQG

Tra cứu, thêm bớt các thông tin trên Bảng


giá
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


3 - PHÂN TÍCH ĐỒ THỊ

Mở cửa sổ Đồ thị

Các thao tác với Đồ thị


3 - PHÂN TÍCH ĐỒ THỊ

C1: Trên thanh menu (1), chọn Biểu đồ (Chart) C2: Click dấu "+" cạnh một cửa sổ bất kỳ
3 - PHÂN TÍCH ĐỒ THỊ
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


CÁC LOẠI LỆNH TRÊN HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

33
Các loại lệnh giao dịch

Lệnh cơ bản Lệnh nâng cao

Lệnh thị trường Lệnh giới hạn Lệnh dừng Lệnh dừng giới hạn OCO Park Trailing
CÁC LOẠI LỆNH CƠ BẢN

35
CÁC LỆNH CƠ BẢN

Lệnh thị trường

Lệnh thị trường là lệnh khớp ngay


ở mức giá tốt nhất đang được
chào giá trên thị trường tại thời
điểm đặt lệnh
CÁC LỆNH CƠ BẢN
Đặt lệnh thị trường
mua 2 lot ZCEN21
CÁC LỆNH CƠ BẢN
Đặt lệnh thị trường
mua 20 lot
ZCEN21
CÁC LỆNH CƠ BẢN

Lệnh giới hạn

Lệnh giới hạn là lệnh sẽ khớp ở mức giá


giới hạn hoặc mức giá tốt hơn

Giá giới hạn: Là mức giá tối thiểu/tối đa mà


nhà đầu tư chấp nhận giao dịch
CÁC LỆNH CƠ BẢN
Đặt lệnh giới hạn mua 3 lot
ZCEN21@711.75
CÁC LỆNH CƠ BẢN
Đặt lệnh giới hạn mua 60
lot ZCEN21@713.25
CÁC LỆNH CƠ BẢN

Lệnh giới hạn

Giá giới hạn mua thường thấp hơn giá thị


trường

Giá giới hạn bán thường cao hơn giá thị trường
CÁC LỆNH CƠ BẢN

Lệnh dừng

Lệnh dừng là lệnh có điều kiện. Khi giá thị trường chạm giá dừng, lệnh được
kích hoạt trở thành lệnh thị trường tại thời điểm đấy
CÁC LỆNH CƠ BẢN

Lệnh dừng

Trong lệnh dừng mua, giá dừng phải lớn


hơn giá thị trường tại thời điểm đặt lệnh

Trong lệnh dừng bán, giá dừng phải thấp


hơn giá thị trường tại thời điểm đặt lệnh
CÁC LỆNH CƠ BẢN

Lệnh dừng giới hạn


Lệnh dừng giới hạn là lệnh có điều kiện. Khi giá thị trường chạm giá dừng,
lệnh được kích hoạt trở thành lệnh giới hạn tại thời điểm đấy
CÁC LỆNH CƠ BẢN

Lệnh dừng và lệnh giới hạn trong Chốt lời - Cắt lỗ

NĐT A có Vị thế mở Mua 1 lot ZCEZ22@540. Giá thị trường là 550

• Chốt lời ở giá 560 Lệnh giới hạn bán @560

• Cắt lỗ ở giá 520 Lệnh dừng bán @520

NĐT B có Vị thế mở Bán 1 lot ZLEZ22@56.90. Giá thị trường là 56.80

• Chốt lời ở giá 55.50 Lệnh giới hạn mua @55.50

• Cắt lỗ ở giá 57.70 Lệnh dừng mua @57.70


CÁC LOẠI LỆNH NÂNG CAO

47
CÁC LỆNH NÂNG CAO

Lệnh OCO
Lệnh OCO là một tổ hợp lệnh được liên kết với nhau. Khi một lệnh trong tổ hợp
khớp, các lệnh còn lại sẽ tự động hủy.
CÁC LỆNH NÂNG CAO

Lệnh Parked

Lệnh Parked là một lệnh treo và có thể tuỳ chỉnh thời gian để lệnh được kích hoạt
CÁC LỆNH NÂNG CAO

Lệnh Trailing
Lệnh Trailing là lệnh có giá đặt lệnh sẽ chuyển động theo một hướng so với giá
thị trường khi giá thị trường thay đổi
Bán Trailing Stop MuaTrailing Stop

a a
Giá thị trường
a a Giá đặt lệnh Trailing

a a
Giá đặt lệnh Trailing
a
a Giá thị trường
HIỆU LỰC LỆNH

DAY GT
Lệnh chỉ có hiệu lực trong Lệnh sẽ có Thiệu lực đến thời
phiên giao dịch lệnh được đặt gian đã xác định trước. Nếu
lệnh không khớp hết, lệnh sẽ
trở thành lệnh Parked

GTC Hiệu lực FAK


Lệnh sẽ có hiệu lực cho đến
lệnh Nếu không khớp hết số lượng
khi được thực hiện hoàn toàn đặt lệnh ngay lập tức, lệnh sẽ
hoặc nhà đầu tư hủy lệnh tự động hủy khối lượng còn
lại chưa khớp

GTD FO
K
Lệnh sẽ có hiệu lực đến kết Nếu không khớp hết số lượng
thúc ngày phiên được chỉ đặt lệnh ngay lập tức, lệnh sẽ
định của hàng hóa tự động hủy
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


4 - ĐẶT LỆNH

(1) Chọn hợp đồng

(2) Chọn giá

(3) Chọn khối lượng

(4) Chọn lệnh cơ bản

(5) Chọn hiệu lực lệnh

(6) Chọn lệnh nâng cao

(7) Chọn chiều Mua/Bán


PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


5 - QUẢN LÝ LỆNH
PHẦN 2 - HỆ THỐNG GIAO DỊCH CQG

1 Làm quen với Giao 5 Quản lý lệnh


diện

2 Xem Bảng giá 6 Quản lý Tài khoản

3 Phân tích Đồ thị 7 Đặt lệnh Spread

4 Đặt lệnh 8 Đặt lệnh LME


6 - QUẢN LÝ TÀI KHOẢN

Thông tin Vị thế mở


• Mã hợp đồng, tên hợp đồng
• Chiều Mua/Bán
• Khối lượng
• Giá
• Lãi/Lỗ dự kiến

Trạng thái mở Cài đặt tính toán Lãi/lỗ dự kiến


Trên thanh Menu chức năng:
• VàoTùy chỉnh => Báo cáo => Vị thế, Lãi lỗ dự kiến, Lãi/lỗ
=> Tính toán Lãi/lỗ chưa ghi nhận
• Chọn tính Lãi/lỗ dự kiến theo giá Mua/Bán tốt nhất
hoặc giá Giao dịch gần nhất
Tất toán nhanh Vị thế mở
Trên cửa sổ Trạng thái mở, click vào => Chọn Thanh lý
6 - QUẢN LÝ TÀI KHOẢN

Thông tin các giao dịch tất toán trong phiên hiện tại
• Mã hợp đồng, tên hợp đồng
• Khối lượng tất toán
• Giá
Trạng thái
• Lãi/Lỗ thực tế
tất toán

Cài đặt FIFO (Bỏ chọn FIFO Intraday):


Trên thanh Menu chức năng:
• VàoTùy chỉnh => Báo cáo => Vị thế, Lãi lỗ dự kiến,

• Lãi/lỗ
Bỏ chọn Trùng dữ liệu trong ngày trước
6 - QUẢN LÝ TÀI KHOẢN

Thêm công thức trong cửa sổ Quản lý Tài khoản


ĐẶT LỆNH TRONG GIAO DỊCH SPREAD

60
ĐẶT LỆNH TRONG GIAO DỊCH SPREAD

KHÁI NIỆM GIAO DỊCH SPREAD

Spread là một chiến lược giao dịch kinh doanh chênh lệch giá. Trong giao dịch Spread, nhà đầu tư sẽ đồng thời
mua một hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn và bán một hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn khác tại cùng một thời điểm nhằm
mục đích kiếm lợi nhuận từ sự chênh lệch giá giữa hai hợp đồng.

Mua Bán
một hợp đồng kỳ một hợp đồng kỳ
hạn tiêu chuẩn hạn tiêu chuẩn khác
ĐẶT LỆNH TRONG GIAO DỊCH SPREAD

KHÁI NIỆM GIAO DỊCH SPREAD

Ngày ZCEU21 ZCEZ21 Tổng lãi/lỗ

26/08/2021 Mua 1 lot @552.75 Bán 1 lot @550.75

27/08/2021 558.00 (+5.25) 553.75 (+3.00)


Lãi/lỗ (558.00-552.75)*5000*0.01=$262.50 (550.75-553.75)*5000*0.01=-$150 $112

Tổng
Ngày ZCEU21 ZCEZ21
lãi/lỗ
20/05/2021 Mua 1 lot @664.50 Bán 1 lot @579.50

21/05/2021 656.50 (-8.00) 572.25 (-6.75)


Lãi/lỗ (656.50-664.50)*5000*0.01=-$400 (579.50-572.25)*5000*0.01=$337.5 -$62.5
ĐẶT LỆNH TRONG GIAO DỊCH SPREAD

CÁC LOẠI GIAO DỊCH SPREAD

Liên kỳ hạn
Ký quỹ thấp
(Inter-month)

Các loại
Intermonth
giao dịch
Spread

Liên hàng hóa Liên thị trường


(Inter-commodity) (Inter-market)
ĐẶT LỆNH TRONG GIAO DỊCH SPREAD

Đặt lệnh trong giao dịch Spread

Về bản chất giao dịch Spread là giao dịch Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn (Futures)

Để thực hiện giao dịch Spread, nhà đầu tư thực hiện đặt lệnh giao dịch các Hợp đồng kỳ
hạn tiêu chuẩn riêng lẻ trong cặp Spread

Ngoài ra, CQG có hỗ trợ Mã Spread để giúp nhà đầu tư thực hiện giao dịch nhanh và chính
xác
INTER-MONTH SPREAD (SPREAD LIÊN KỲ HẠN)
Đặt lệnh trong giao dịch Inter-month Spread
Cách 1: Đặt các lệnh mở mới/tất toán các hợp đồng futures riêng lẻ trong cặp Spread

Cách 2: Sử dụng Mã hợp đồng Spread để mở mới/tất toán các cặp Spread.
Mã hợp đồng Spread = Mã hàng hóa + S + Số thứ tự của tháng kỳ hạn xa tính từ tháng kỳ hạn gốc +
Mã tháng kỳ hạn gần. Mua/Bán mã Spread là Mua/Bán tháng kỳ hạn gần và Bán/Mua tháng kỳ hạn xa

ZCEN22-ZCEZ22
ZCES2N22

STT của kỳ hạn Mã kỳ hạn tháng


Mã hàng hóa Ngô Ký hiệu Spread
tháng 12/2022 07/2022
ZCE S 2 N22
Tháng Ký hiệu
1 F
2 G
3 H
4 J
1. Nhà đầu tư đặt lệnh mua 1 lot ZLES4N22.
5 K
Nhà đầu tư đã thực hiện giao dịch:
6 M
a) Bán 1 lot ZLEN22 – Mua 1 lot ZLEZ22
7 N
b) Mua 1 lot ZLEH22 – Bán 1 lot ZLEU22 8 Q
c) Mua 1 lot ZLEN22 – Bán 1 lot ZLEZ22 9 U
d) Bán 1 lot ZLEN22 – Mua 1 lot ZLEV22 10 V
11 X
12 Z
Tháng Ký hiệu
1 F
2. Nhà đầu tư muốn giao dịch Spread Bán 1 hợp 2 G
đồng Bạc tháng 07/2022 – Mua 1 hợp đồng Bạc 3 H
tháng 12/2022. NĐT sẽ đặt lệnh: 4 J
a) Bán 1 lot SIES5Z22 5 K

b) Bán 1 lot SIES5N22 6 M


7 N
c) Mua 1 lot SIES4Q22
8 Q
d) Bán 1 lot SIES4N22
9 U
10 V
11 X
12 Z
Tháng Ký hiệu
1 F
2 G
3 H
3. NĐT đang có vị thế mở Mua 2 lot ZWAU22. NĐT
4 J
đặt lệnh Bán 2 lot ZWAS2U22. Vị thế mở sau khi 5 K
đặt lệnh của NĐT là: 6 M
a) Mua 2 lot ZWAU22, Bán 2 lot ZWAS2U22 7 N
b) Mua 4 lot ZWAU22, Bán 2 lot ZWAH23 8 Q
c) Mua 2 lot ZWAH23 9 U
d) Không còn vị thế mở nào 10 V
11 X
12 Z
HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN
KIM LOẠI LME
Giới thiệu về Sở Giao dịch Kim loại London

• Tên pháp nhân: The London Metal Exchange - LME


• Trụ sở chính: Số 10, Quảng trường Finsbury, Thành phố London, Vương Quốc Anh
• Phần lớn các hợp đồng kì hạn tiêu chuẩn cho kim loại và hợp kim không chứa sắt (non-ferrous
metal) được giao dịch trên các nền tảng của LME
• Trong 2020, 155 triệu lot được giao dịch tại LME tương đương 11.6 nghìn tỷ USD, 3.5 tỷ tấn
với số lượng vị thế mở (market open interest - MOI) là 2 triệu lot
Đối tượng giao dịch tại
Sở Giao dịch Kim loại London

LME tập hợp những người tham gia trong ngành công nghiệp và trong cộng đồng tài chính
→ tạo ra một thị trường rộng lớn
→ luôn có người mua hoặc người bán và
→ luôn có cơ hội chuyển nhượng hoặc chấp nhận rủi ro trong 24 giờ/ngày
Đối tượng giao dịch tại
Sở Giao dịch Kim loại London
Các nhóm đối tượng Mục tiêu khi tham gia thị
trường

• Nhà sản xuất kim loại • Phòng vệ (chuyển giao rủi ro)
• Người tiêu dùng kim loại • Đầu tư (chấp nhận rủi ro)
• Thương nhân và giao dịch viên
• Ngân hàng, quỹ tài chính và cố vấn giao dịch
hàng hóa (CTA)
• Giao dịch viên tự doanh
• Môi giới và các tổ chức thanh toán bù trừ
NIÊM YẾT HÀNG THỜI GIAN ĐÁO HẠN
NGÀY
Mỗi ngày sẽ là một hợp đồng 3 tháng kể từ ngày hợp đồng
kỳ hạn khác nhau được niêm yết

HỢP ĐỒNG 3
MONTH
(3M)

ĐẶT LỆNH TRÊN ĐẶT LỆNH QUA MXV


CQG
NĐT có thể xem giá, giao dịch Với những hợp đồng niêm yết
trực tiếp hợp đồng niêm yết của ngày phiên đã qua, NĐT
phiên hôm nay trên CQG phải hỏi giá và đặt lệnh qua MXV
NIÊM YẾT HÀNG NGÀY
Hợp đồng được niêm yết theo ngày và có thời gian đáo hạn Tháng Ký hiệu
3 tháng kể từ ngày niêm yết 1 F
• Mã hàng hóa 3 chữ cái + D + Ngày + Mã tháng kỳ hạn + 2 2 G
chữ số cuối năm kỳ hạn (CADD30X21; AHDD26V21) 3 H
• Ngày hiện tại 01/06/2022, niêm yết hợp đồng mới có ngày 4 J
đáo hạn 06/09/2022 (CADD01U22, AHDD01U22, 5 K
…/LDKZ, LALZ, …) (3M)
6 M
• Ngày 06/06/2022, niêm yết hợp đồng mới có ngày đáo 7 N
hạn 06/09/2022 (CADD06U22, AHDD06U22, …)
8 Q
• Nếu ngày đáo hạn vào ngày thứ 7, sẽ lùi lại ngày làm việc
9 U
trước đấy là ngày thứ 6, nếu là chủ nhật thì sẽ lùi lại ngày
làm việc sau đấy là ngày thứ 2 10 V
11 X
12 Z
ĐẶT LỆNH TRÊN CQG
Trên nền tảng giao dịch CQG:
• Với các HĐ mới niêm yết ngày hôm nay: Xem được giá, đặt được lệnh
=> Vẫn giao dịch được như các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn bình thường
• Với các HĐ niêm yết từ những ngày trước: Không xem được giá, không có thanh khoản nên không
đặt được lệnh
=> Phải đặt lệnh qua MXV
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

CÁCH ĐẶT LỆNH QUA MXV


PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

CÁCH ĐẶT LỆNH QUA MXV


PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

CÁCH ĐẶT LỆNH QUA MXV

Case: Khách hàng có vị thế mở Buy 2 lot AHDD01U22. Ngày hôm nay (06/06/2022), Khách hàng
muốn đặt lệnh tất toán vị thế mở này.

TVKD chat với MXV:


• Đặt lệnh MKT: Sell 2 lot AH 01 Sep 22 MKT TKGD 123C123456
• Đặt lệnh chờ: Working Sell 2 lot AH 01 Sep 22 @3262 TKGD 123C123456

MXV báo kết quả:


• Done@3262
• Add lệnh, giao dịch vào trên CQG
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

Đường cong kỳ hạn trong thị trường hàng hóa phái sinh

Contango thể hiện xu hướng giá trong Backwardation thể hiện xu hướng giá
tương lai cao hơn giá hiện tại trong tương lai thấp hơn giá hiện tại
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

A Borrow
Là giao dịch khách hàng thực hiện mua hợp đồng kỳ hạn gần và bán
hợp đồng kỳ hạn xa của cùng một mặt hàng và cùng khối lượng giao
dịch (Mua gần - Bán xa)

Ví dụ: Borrow 3 lot AH 30 Aug 22 –01 Jun 22


• Mua 3 lot AHDD30Q22
CÁC • Bán 3 lot AHDD01M22

THUẬT Borrow 3 lot AHD 30 Aug 22 – 3m

NGỮ •

Mua 3 lot AHDD30Q22
Bán 3 lot AHDD06U22 (LALZ)

CƠ B Lend

BẢN Là giao dịch khách hàng thực hiện bán hợp đồng kỳ hạn gần và mua
hợp đồng kỳ hạn xa của cùng một mặt hàng và cùng khối lượng giao
dịch (Bán gần - Mua xa)

Ví dụ: Lend 3 lot AHD 30 Aug 22 – 3m


• Mua 3 lot AHDD30Q22
• Bán 3 lot AHDD06U22 (LALZ)
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

C Initial Trade
Là giao dịch mở vị thế của khách hàng, bao gồm một giao
dịch ban đầu mua hoặc bán ở một kỳ hạn, sau đó bán hoặc
mua ở một kỳ hạn khác (thường kỳ hạn khác ở đây là 3M)
Ví dụ:
• NĐT A đang có vị thế mở là Buy 3 lot AHDD01U22
CÁC • NĐT A không đặt lệnh tất toán trực tiếp hợp đồng AHDD01U22 mà
THUẬT NĐT đặt lệnh Bán 3 lot LALZ
• Vị thế mở hiện tại: Buy 3 lot AHDD01U22 – Sell 3 lot AHDD06U22
NGỮ => “Tất toán tạm thời” 3 lot AHDD01U22

CƠ D Carry Trade
BẢN Là giao dịch mà khách hàng thực hiện cùng một lúc mua và
bán 2 kỳ hạn khác nhau của cùng một mặt hàng với cùng một
khối lượng giao dịch

• NĐT A sẽ thực hiện Carry Trade bằng cách đặt lệnh:


Lend 3 lot AHD 01 Sep 22 – AHD 06 Sep 22
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

CÁCH ĐẶT LỆNH QUA MXV


Case: Khách hàng có vị thế mở Buy 2 lot AHDD01U22. Ngày hôm nay (06/06/2022), Khách hàng
muốn đặt lệnh tất toán vị thế mở này.
Cách 2: Tất toán tạm thời bằng Initial Trade sau đó đóng bằng Carry Trade.

1. Initial Trade: Trên CQG, KH đặt lệnh sell 2 lot LALZ (AHDD06U22). Vị thế mở KH: Buy 2 lot AHDD01U22 –
Sell 2 lot AHDD06U22
Carry Trade:
2. TVKD đặt lệnh:
• Hỏi giá: Lend 2 lot AH 01 Sep 22 – 06 Sep 22 TKGD 123C123456
• Đặt lệnh: Book it

3. MXV báo kết quả:


• Lend 2 lot AH 01 Sep 22 – 06 Sep 22 @2c/b
• Done @ 3260/3262
• Add lệnh, giao dịch vào trên CQG
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

CÁCH ĐẶT LỆNH QUA MXV

Please Quote lend/borrow x lot ....- 3m Báo giá khớp


Đặt lệnh chờ
Hỏi giá
hoặc MKT Add lệnh

Working Buy/Sell x lot AH 01 Sep 22@ 3262


Hợp đồng ngày CQG
Giao dịch phiên trước Đặt lệnh
hợp đồng 3M qua MXV
Buy/Sell x lot AH 01 Sep 22 MKT Add
Báo giá khớp
@2c/0.5b lệnh

Borrowing/ Đặt lệnh Book it


Initial Trade Carry Trade
Đóng tạm thời bằng Lending qua MXV
hợp đồng ngày phiên Borrow x lot AH 01 Sep 22-3m
hiện tại
Lend x lot AH 01 Sep 22- 06 Sep 22
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

CÁCH ĐẶT LỆNH QUA MXV

Ngày 06/06/2022
Please Quote lend/borrow 2 lot AH 01 Sep 22 - 3m Báo giá khớp
Đặt lệnh chờ
Hỏi giá
hoặc MKT Add lệnh

Working Sell 2 lot AH 01 Sep 22@2550


CQG
Long 2 lot AH Đặt lệnh Sell 2 lot AH 01 Sep 22 MKT
01 Sep 22 qua MXV
Add
Báo giá khớp
lệnh
Lend 2 lot AH 01 Sep 22 - 3m
Đặt lệnh Book it
Initial Trade Borrowing Carry
qua MXV @2c Trade
Sell 2 lot LALZ( AHDD06U22)
Ngày 06/06/2021: Lend 2 lot AH 01 Sep 22 - 06 Sep 22
PHẦN 3 –GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG 3M CỦA LME

CÁCH ĐẶT LỆNH QUA MXV

Lưu ý khi đặt lệnh qua MXV


• Đối tác không hỗ trợ đặt lệnh dừng, dừng giới hạn
• Hiện tại MXV chỉ hỗ trợ đặt lệnh có hiệu lực DAY, không hỗ trợ lệnh có hiệu lực GTC
• Thời gian đặt lệnh qua MXV là trước 23:00
• Thời gian đặt lệnh nên sau 14h
• TVKD khi đặt lệnh qua MXV lưu ý sử dụng đúng cú pháp đã được gửi trong tài liệu

You might also like