You are on page 1of 82

SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

PHÒNG HỘ GIÁ, PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ PHÁI SINH


NỘI DUNG CHÍNH

CÔNG CỤ
BẠN NÊN SỬ TRAO ĐỔI
MỤC ĐÍCH NÀO PHÙ
BẠN LÀ AI DỤNG NHƯ &
CỦA BẠN? HỢP VỚI
THẾ NÀO? THẢO LUẬN
BẠN?
BẠN LÀ AI PHÂN CHIA THEO VAI TRÒ

NHÓM HÀNG THỰC


BẠN LÀ AI

PHÂN CHIA THEO VAI TRÒ

NHÓM HÀNG GIẤY NHÓM HÀNG THỰC


BẠN LÀ AI

PHÂN CHIA THEO MỤC ĐÍCH


BẠN LÀ AI

PHÂN CHIA THEO MỤC ĐÍCH

Trader – Giao dịch

Speculator – Đầu cơ Hedger – Bảo hiểm rủi ro


Mục tiêu: Tối đa hóa lợi nhuận Mục tiêu: Tối thiểu hóa rủi ro

Đánh đổi: Rủi ro lớn Đánh đổi: Chấp nhận mất đi


một phần hoặc toàn bộ lợi
nhuận có thể có được.
BẠN LÀ AI TRADER THEO QUY MÔ

Trader cá nhân Trader quỹ Trader tổ chức


✓ Giao dịch độc lập ✓ Giao dịch độc lập ✓ Giao dịch theo nhóm,
✓ Tự chủ về tài chính hoặc theo nhóm có phân quyền
và thời gian ✓ Chịu giám sát về kết ✓ Chịu giám sát về kết
✓ Tự chủ về tỉ suất lợi quả lãi/lỗ quả lãi/lỗ
nhuận và rủi ro ✓ Rủi ro khi thua lỗ ✓ Ít chịu rủi ro khi thua lỗ
BẠN LÀ AI

TRADER THEO TRƯỜNG PHÁI

Phân tích cơ bản Phân tích kĩ thuật Phân tích kết hợp Phân tích tâm linh
▪ Mùa vụ, sản lượng ▪ Biểu đồ Tháng ▪ Phân tích cơ bản chỉ ▪ Không có kiến thức nền
▪ Nhu cầu tiêu thụ ▪ Biểu đồ Ngày ra hướng mở vị thế ▪ Cảm tính
▪ Xuất nhập khẩu ▪ Biểu đồ 4 Giờ ▪ Phân tích kĩ thuật ▪ Theo số đông
▪ Tồn kho ▪ Biểu đồ 1 Giờ tìm điểm vào – thoát ▪ Cháy tài khoản
▪ Triển vọng ▪ Biểu đồ 1 Phút hợp lý
BẠN LÀ AI FA vs TA

✓ Phân tích giá trị nội tại của hàng hóa ✓ Phân tích biến động giá dựa trên các
✓ Xác định giá trị thực của hàng hóa và dữ liệu lịch sử để dự báo các xu
đánh giá mức độ “undervalue” hay hướng giá trong tương lai
“overvalue” của mức giá hiện tại ✓ Sử dụng đồ thị giá để phân tích
✓ Dựa trên giả định: ✓ Dựa trên giả định:
✓ Biến động của giá không tuân ✓ Biến động giá tuân theo quy luật
theo một quy luật nào ✓ Đã phản ánh đầy đủ các yếu tố
✓ Chỉ có Cung – cầu thực tế của khác
hàng hóa mới có ý nghĩa quan ✓ Các mô hình giá trong quá khứ sẽ
trọng lặp lại trong tương lai
PHÂN TÍCH CƠ BẢN BẠN LÀ AI

ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU


✓ Đánh giá được undervalue hoặc − Không chỉ ra được điểm vào vị thế
overvalue − Không đưa ra được mức độ tăng/giảm
✓ Đối với nông sản: − Phân tích cơ bản dài hạn bị hạn chế khi
✓ Nhà phân tích cơ bản có số lượng giao dịch hợp đồng kỳ hạn
lớn − Thông tin khi đưa ra thị trường thường
✓ Hành vi của các nhà đầu tư dựa trên có tác động ngay tới thị trường. Nếu
phân tích cơ bản chiếm ưu thế không biết trước thông tin, sẽ không có
✓ Trong dài hạn, là công cụ tối ưu giúp tác dụng
chỉ ra việc giá sẽ tăng/ giảm
BẠN LÀ AI

TRADER THEO THỜI GIAN GIỮ VỊ THẾ

✓ Nhà đầu tư lướt sóng


✓ Giao dịch trên khung thời gian siêu ngắn,
nhỏ hơn 5 phút
✓ Tần suất giao dịch nhiều lệnh trong ngày
✓ Tập trung vào khoảng thời gian giao dịch
sôi động nhất trong ngày

Scalper
BẠN LÀ AI

TRADER THEO THỜI GIAN GIỮ VỊ THẾ

✓ Nhà đầu tư trong ngày


✓ Vị thế sẽ được tất toán trong ngày, tránh rủi
ro từ gap
✓ Chịu khá nhiều rủi ro vì gặp áp lực về thời
gian và cần giao dịch hầu như cả ngày
✓ Scalper có thể coi là 1 dạng Day Trader
nhưng Day Trader chưa chắc đã là Scalper
Day Trader
BẠN LÀ AI

TRADER THEO THỜI GIAN GIỮ VỊ THẾ

✓ Nhà đầu tư giữ vị thế lâu hơn,


từ 5 ngày đến một vài tuần
✓ Mục tiêu của Swing Trader là
khoản lợi nhuận lớn, bõ với số
vốn và thời gian chờ đợi
✓ Đây cũng là dạng Trader điển
hình của việc gồng lỗ và không
có tính kỷ luật cao
Swing Trader
BẠN LÀ AI

TRADER THEO THỜI GIAN GIỮ VỊ THẾ

✓ Nhà đầu tư giữ vị thế rất lâu, từ 1 – 2


tháng.
✓ Giữ vị thế hợp đồng tương lai giống
như nắm giữ 1 tài sản
✓ Thường giao dịch các hợp đồng
tháng xa
Long-Term Trader ✓ Thường là những người có kinh
Position Trader nghiệm lâu năm và thành công nhất
MỤC ĐÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?
MỤC ĐÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?

LỢI NHUẬN

HÀNG HÓA TRADING HOA HỒNG DỊCH VỤ


HEDGER CÔNG CỤ PHÙ HỢP

SỬ DỤNG PHÂN TÍCH CƠ BẢN SỬ DỤNG PHÂN TÍCH KĨ THUẬT


▪ Phân tích cung – cầu thị trường ▪ Chỉ sử dụng khung thời gian Daily trở lên
▪ Phân tích triển vọng đầu vào ▪ Không tìm điểm mua. Tìm vùng mua,
▪ Phân tích triển vọng đầu ra khoảng thời gian mua thích hợp
▪ Đưa ra xu hướng giá trong trung – dài hạn ▪ Dùng nhiều Trend Indicator

HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN HỢP ĐỒNG SPREAD


▪ Đây là công cụ hiệu quả nhất đối với ▪ Sử dụng nhiều trong ngành LÚA MÌ
Hedger ▪ Sử dụng trong các thị trường có tính mùa
▪ Giới hạn rủi ro. Đúng với định nghĩa và vụ. Xu hướng giá có sự lặp lại khi vào giai
mục đích của Hedger đoạn gieo trồng – thu hoạch
CÔNG CỤ PHÙ HỢP

HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN


LONG

QUYỀN MUA QUYỀN BÁN


hàng tại 1 mức hàng tại 1 mức
giá cố định giá cố định
trong tương lai trong tương lai

CALL PUT RỦI RO TỐI ĐA = PHÍ GIAO DỊCH


NGHĨA VỤ BÁN NGHĨA VỤ MUA
hàng tại 1 mức hàng tại 1 mức
giá cố định giá cố định
trong tương lai trong tương lai

SHORT
CÔNG CỤ PHÙ HỢP SCALPER

PHÂN TÍCH KĨ THUẬT PHÂN TÍCH CƠ BẢN

✓ Hầu như chỉ sử ✓ Không có ý nghĩa


dụng phân tích kĩ trong giao dịch
thuật 5%
Scalper
✓ Sử dụng các khung ✓ Ngoại lệ. Giao dịch
thời gian rất ngắn, theo xu hướng biến
không quá 5 phút động sau các số
95%
✓ Sử dụng nhiều các liệu báo cáo cực kỳ
Oscillator dao động quan trọng
với setting ngắn
CÔNG CỤ PHÙ HỢP

DAY TRADER
PHÂN TÍCH KĨ THUẬT PHÂN TÍCH CƠ BẢN

✓ Sử dụng phân tích kĩ ✓ Không phân tích


thuật để tìm điểm sâu, nhưng đóng
vào và thoát vị thế vai trò quyết định
hợp lý 40% xu hướng mở vị thế
✓ Sử dụng khung thời trong ngày
60%
gian 1 giờ hoặc 2 giờ ✓ Thường sẽ giao
✓ Giao dịch dựa nhiều dịch theo các báo
vào hỗ trợ - kháng cự cáo quan trọng
kỹ thuật
SWING TRADER CÔNG CỤ PHÙ HỢP

PHÂN TÍCH KĨ THUẬT PHÂN TÍCH CƠ BẢN

✓ Sử dụng phân tích ✓ Phân tích sâu các yếu

kĩ thuật trên các tố cung – cầu của mặt

khung giờ dài hạn, hàng


30% ✓ Đánh giá trạng thái dư
ít nhất là Daily
✓ Sử dụng các công cung – thiếu hụt cung

cụ có tính chính xác 70% để mở vị thế

cao, dùng để ✓ Đánh giá mức độ

confirm tín hiệu từ overvalue – undervalue

phân tích cơ bản của giá hàng hóa


CÔNG CỤ PHÙ HỢP POSITION TRADER

PHÂN TÍCH KĨ THUẬT PHÂN TÍCH CƠ BẢN

✓ Sử dụng phân tích ✓ Phân tích yếu tố


kĩ thuật trên các mùa vụ, cung – cầu
khung giờ dài hạn, 15% trong dài hạn.
ít nhất là Daily. Có ✓ Không quan tâm tới
thể sử dụng Weekly các báo cáo hàng
✓ Các chỉ báo kĩ thuật tuần. Chỉ quan tâm
85%
sẽ đưa ra vùng giá, các báo cáo hàng
hoặc thời điểm mở tháng, hàng quý,
vị thế hiệu quả hàng năm
ĐẦU TƯ HÀNG HÓA HIỆU QUẢ
ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ 3 BƯỚC CƠ BẢN

CHỌN MẶT HÀNG PHÙ HỢP CHỌN CÔNG CỤ PHÙ HỢP ĐÚNG VAI TRÒ

Chọn mặt hàng giao dịch Chọn việc sử dụng phân tích Giao dịch theo đúng kỷ luật
phù hợp với số vốn, khung kĩ thuật và phân tích cơ bản, và nguyên tắc, phù hợp với
thời gian, tính cách theo tỉ lệ phù hợp vai trò, nhu cầu đề ra

QUY TẮC 5 KHÔNG


✓ Không gồng lãi – Không gồng lỗ
TỒN TẠI
✓ Không giao dịch theo cảm tính QUAN
TRỌNG HƠN
✓ Không giao dịch theo số đông
LỢI NHUẬN
✓ Không nên thay đổi kế hoạch ban đầu
NÔNG SẢN ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ

KHÔ ĐẬU DẦU ĐẬU LÚA MỲ


ĐẬU TƯƠNG NGÔ
TƯƠNG TƯƠNG CHICAGO

SỞ GIAO DỊCH CBOT CBOT CBOT CBOT CBOT

KÝ QUỸ BAN
4,840 2,695 3,740 2,970 3,630
ĐẦU (USD)
BƯỚC GIÁ TỐI 0.25 0.1 0.01 0.25 0.25
THIỂU CENTS/GIẠ USD/TẤN MỸ CENTS/POUNDS CENTS/GIẠ CENTS/GIẠ

GIÁ TRỊ 1 TICK


12.50 10.00 6.00 12.50 12.50
(USD)

LIMIT TRONG
115 CENTS 30 USD 5.0 CENTS 50 CENTS 70 CENTS
PHIÊN
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ

CÁC YẾU TỐ ẢNH


HƯỞNG ĐẾN GIÁ
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA MÌ THẾ GIỚI NIÊN VỤ 22/23


Trung Quốc
Các nước khác 17%
24%

Ukraine
3%

EU-27
Australia 17%
4%
Canada
4%

Mỹ
6%
Ấn Độ
Nga 14%
11%
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ

CƠ CẤU XUẤT KHẨU LÚA MÌ THẾ GIỚI NIÊN VỤ 22/23


Các nước khác Nga
17% 19%

Ukraine
5%

Argentina
7% EU-27
17%

Mỹ
11%

Canada
Australia
12%
12%
CUNG – CẦU LÚA MỲ LỊCH MÙA VỤ
NƯỚC CHỦNG LOẠI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Durum spring wheat Gieo trồng Thu hoạch

White winter wheat Thu hoạch Gieo trồng

Mỹ Soft red winter wheat Thu hoạch Gieo trồng

Hard red winter wheat Thu hoạch Gieo trồng

Hard red spring wheat Gieo trồng Thu hoạch

Pháp Thu hoạch Gieo trồng

EU-27 Đức Thu hoạch Gieo trồng

Vương quốc Anh Thu hoạch Gieo trồng

Trung Quốc Thu hoạch Gieo trồng

Ấn Độ Vụ mùa đông Thu hoạch Gieo trồng

Vụ mùa đông 1 Thu hoạch Gieo trồng


Nga
Vụ mùa đông 2 Thu hoạch Gieo trồng

Vụ durum Gieo trồng Thu hoạch

Canada Vụ mùa xuân Gieo trồng Thu hoạch

Vụ mùa đông Thu hoạch Gieo trồng

Pakistan Winter wheat Thu hoạch Gieo trồng

Vụ mùa xuân Gieo trồng Thu hoạch


Ukraina
Vụ mùa đông Thu hoạch Gieo trồng

Úc Vụ mùa đông Gieo trồng Thu hoạch

Thu
Argentina hoạch
Gieo trồng Thu hoạch

Trung Đông &


Vụ mùa đông Thu hoạch Gieo trồng
Ai Cập
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ

CƠ CẤU NHẬP KHẨU LÚA MÌ THẾ GIỚI NIÊN VỤ 22/23


Indonesia
Egypt
Turkey

Các nước khác China

Algeria

Bangladesh

Morocco

Nigeria

Brazil
Iraq Philippines
Uzbekistan Yemen
Iran, Islamic Republic
Viet Nam Japan
EU-27 Mexico Of
Korea, Republic Of
NGA
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ NGA
100.0
92.7
90.5 90.5 90.9
88.8
90.0 85.2 85.4
81.5
80.0 75.2
72.5 73.6
71.7
70.0
61
59.1
60.0
Triệu tấn

50.0

40.0

30.0

20.0

10.0

0.0
14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23 22/23 22/23 22/23 22/23
USDA USDA IKAR MARS IKAR SovEcon Rusagro
XUẤT KHẨU LÚA MÌ NGA
45.0
42.6
41.4 41.0
40.0
40.0 39.1 39.0

35.9
34.5
35.0 33.0
30.7
30.0
27.8
25.5
Triệu tấn

25.0
22.8

20.0

15.0

10.0

5.0

0.0
14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 21/22 22/23 22/23 22/23 22/23
USDA BNN USDA Strategie IKAR Sovecon
CÁC TRỞ NGẠI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU TẠI NGA

Đồng Rúp mạnh lên

Chính sách thuế

Ảnh hưởng bởi lệnh trừng phạt


CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU LÚA MÌ

Giá cơ sở tính thuế xuất khẩu lúa mì của Thuế xuất khẩu lúa mì của Nga
Nga 160.0
146.1
300 284
140.0

250 120.0 105.9


200 100.0 90.9
200 85.8 84.64
USD/tấn

USD/tấn
80.0
150
60.0

100 40.0

20.0
50
0.0
0 29/06 06/07 13/07 20/07 27/07
Trước 01/07 Sau 01/07 -05/07 -12/07 -19/07 -26/07 -02/08
EU
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ EU
180.0

160.5
160.0 156.9
144.6
138.2 136.7 138.8 138.4
140.0 133.9 134.1
131.0
126.7 125.0
123.1 123.3
120.0
Triệu tấn

100.0

80.0

60.0

40.0

20.0

0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23 22/23
USDA USDA Strategie EC
XUẤT KHẨU LÚA MÌ EU
45.0

39.8
40.0
35.5 34.8 35.5
35.0
32.0
29.7 30.4
29.5
30.0 28.4
27.5
24.9 24.7
Triệu tấn

25.0 22.8

20.0
16.7
15.0

10.0

5.0

0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 21/22 22/23 22/23
USDA EC USDA Strategie
AUSTRALIA
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ AUSTRALIA
40.0
36.3
35.0 33.3
31.8
29.9 30.0
30.0
27.4
25.3
25.0 23.7
22.9 22.3
Triệu tấn

20.9
20.0
17.6

14.5
15.0

10.0

5.0

0.0
10/11 11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23
USDA USDA
XUẤT KHẨU LÚA MÌ AUSTRALIA
30.0
27.5

24.7
25.0 23.8 24.0
22.6

20.0 18.6 18.6 18.6


16.6
Triệu tấn

16.1
15.0 13.8

10.0 9.0 9.1

5.0

0.0
10/11 11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23
USDA USDA
MỸ
LÚA MÌ VỤ ĐÔNG CỦA MỸ
LÚA MÌ VỤ XUÂN CỦA MỸ
UKRAINE
THIỆT HẠI NÔNG NGHIỆP CỦA UKRAINE

• 1.5 triệu héc-ta lúa mì đông


• 16% diện tích gieo trồng vụ xuân
• Khan hiếm phân bón và dầu diesel
• Xuất khẩu sụt giảm
• Thiếu hụt kho chứa cho 15-20 triệu tấn ngũ cốc
XUẤT KHẨU NGŨ CỐC HÀNG THÁNG CỦA UKRAINE

7.00

6.00
6.00

5.00
Triệu tấn

4.00

3.00

2.00
1.53 1.41
1.09 1.06 1.08
1.00
0.31 0.22
0.13 0.04 0.14
0.00
Trung bình Tháng 03 Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06 Tháng 07
Ngũ cốc Lúa mì
XUẤT KHẨU NGŨ CỐC HÀNG THÁNG CỦA UKRAINE

7.00
6.00
6.00
5.00
4.00
Triệu tấn

3.00
2.00 1.53 1.41
1.09 1.06 1.08
1.00 0.31 0.22
0.13 0.04 0.14
0.00
Trung bình Tháng 03 Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06 Tháng 07
Ngũ cốc Lúa mì
ARGENTINA
CÁC TRỞ NGẠI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU TẠI NGA

Thời tiết khô hạn

Chi phí phân bón

Bất ổn chính trị


DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA MÌ NIÊN VỤ 22/23 CỦA ARGENTINA
6.7
6.6
6.6
6.5
6.5
6.4
6.4
6.3
Triệu Héc-ta

6.3
6.2
6.2
6.1
6.1

6.0

5.9

5.8
Tháng 03 Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06 Tháng 07 Tháng 07
BẤT ỔN CHÍNH TRỊ Ở ARGENTINA

Công nhân xe tải biểu tình Nông dân kêu gọi ngừng bán hàng
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ ARGENTINA
25.0

22.2

19.5 19.8 19.5


20.0
18.4 18.5
17.6 17.7

15.5
15.0 13.9
Triệu tấn

11.3
10.5
10.0 9.3

5.0

0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23
USDA USDA Rosario
XUẤT KHẨU LÚA MÌ ARGENTINA
18.0
16.5
16.0

13.8 13.5
14.0
12.9 12.7 12.8
12.1
12.0 11.5

10.0
Triệu tấn

10.0 9.6

8.0

6.0 5.3

4.0 3.6

2.3
2.0

0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23
USDA USDA Gov
TỔNG QUAN NGUỒN CUNG LÚA MÌ

Quốc gia Niên vụ lúa mì Giao đoạn mùa vụ Niên vụ hiện tại

Nga Tháng 07 – Tháng 06 Thu hoạch 22/23


EU Tháng 07 – Tháng 06 Thu hoạch 22/23
Australia Tháng 12 – Tháng 11 Gieo trồng 21/22
Mỹ Tháng 06 – Tháng 05 Thu hoạch 22/23
Ukraine Tháng 07 – Tháng 06 Thu hoạch 22/23
Argentina Tháng 12 – Tháng 11 Gieo trồng 21/22
Canada Tháng 08 – Tháng 07 Đang phát triển 21/22
THAY ĐỔI SẢN LƯỢNG TRONG CÁC BÁO CÁO WASDE GẦN ĐÂY
160.0

140.0

120.0

100.0
Triệu tấn

80.0

60.0

40.0

20.0

0.0
Nga EU Australia Ukraine Argentina Canada
WASDE tháng 05 80.0 136.5 30.0 21.5 20.0 33.0
WASDE tháng 06 81.0 136.1 30.0 21.5 20.0 33.0
WASDE tháng 07 81.5 134.1 30.0 19.5 19.5 34.0
Niên vụ 22/23

WASDE tháng 05 WASDE tháng 06 WASDE tháng 07


THAY ĐỔI XUẤT KHẨU TRONG CÁC BÁO CÁO WASDE GẦN ĐÂY
45.0

40.0

35.0

30.0

25.0
Triệu tấn

20.0

15.0

10.0

5.0

0.0
Nga EU Australia Ukraine Argentina Canada
WASDE tháng 05 39.0 36.0 24.0 10.0 14.0 24.0
WASDE tháng 06 40.0 36.0 24.0 10.0 14.0 24.0
WASDE tháng 07 40.0 35.5 24.0 10.0 13.5 25.0
Niên vụ 22/23

WASDE tháng 05 WASDE tháng 06 WASDE tháng 07


CUNG – CẦU LÚA MỲ PHÂN LOẠI

MÙA VỤ ĐỘ CỨNG CỦA HẠT MÀU SẮC HÀM LƯỢNG PROTEIN

❑ Mỗi vùng sản xuất có các quy tắc đặt tên và phân loại riêng cho lúa mỳ
❑ Giá trị của lúa mỳ được phân loại chủ yếu theo hàm lượng protein
CUNG – CẦU LÚA MỲ PHÂN LOẠI LÚA MỲ THẾ
GIỚI
❑ Ngoài khu vực bắc Mỹ, lúa mỳ được chia thành 2 loại chính:

Lúa mỳ cho xay xát Lúa mỳ cho thức ăn chăn


(Milling Wheat) nuôi
(Feed Wheat)
CUNG – CẦU LÚA MỲ

PHÂN LOẠI LÚA MỲ MỸ


❑ Tại Mỹ, có rất nhiều loại lúa mỳ, nhưng được chia thành 2 loại chính là lúa mỳ vụ
đông (winter wheat) và lúa mỳ vụ xuân (spring wheat)
❑ Lúa mỳ được phân loại và đặt tên dựa vào độ cứng của hạt, màu sắc, hàm lượng
protein.
PHÂN LOẠI LÚA MỲ CUNG – CẦU LÚA MỲ
NGA
❑ Tại Nga, lúa mỳ được chi thành 5 chủng loại theo quy chuẩn GOST:

Loại 1: 14.5% protein & 32% wet gluten

Loại 2: 13.5% protein & 28% wet gluten

Loại 3: 12.5% protein & 23% wet gluten

Loại 4: 11.0% protein & 18% wet gluten

Loại 5: Feed Wheat. Không có tiêu chuẩn tối thiểu


THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI GIÁ LÚA MÌ


GIAO DỊCH LÚA MỲ

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ

Mùa vụ Mỹ Mùa vụ Nga Mùa vụ châu Âu Xuất khẩu – Nhập khẩu

▪ Thời tiết mùa vụ ▪ Thời tiết mùa vụ ▪ Thời tiết mùa vụ tại ▪ Tiến độ xuất khẩu
▪ Tiến độ mùa vụ ▪ Tiến độ mùa vụ Pháp, Đức của Mỹ
▪ Sản lượng dự báo ▪ Sản lượng dự báo ▪ Chất lượng mùa vụ ▪ Chính sách xuất
khẩu
BẢN ĐỒ HẠN HÁN MÙA VỤ MỸ
MÙA VỤ MỸ DỰ BÁO LƯỢNG MƯA
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ

CÁC BÁO CÁO TÁC ĐỘNG TỚI GIÁ LÚA MÌ


USDA

Cập nhật bức tranh


cung cầu tổng thể

=> Phát hành: Hàng tháng

=> Tác động: Mạnh


USDA

Cập nhật dữ liệu về


tiến độ và chất lượng
mùa vụ của Mỹ

=> Phát hành: Hàng tuần từ


tháng 4 đến hết tháng 11

=> Tác động: Mạnh


USDA

Cập nhật tiến độ bán


hàng mỗi tuần

=> Phát hành: Thứ 5


hàng tuần

=> Tác động: Vừa


USDA

Cập nhật tiến độ giao


hàng xuất khẩu

=> Phát hành: Thứ 2


hàng tuần

=> Tác động: Yếu


HỢP ĐỒNG LÚA MỲ CHICAGO
CFTC

THÀNH PHẦN THAM GIA THỊ TRƯỜNG

Nhà máy Nhà máy Quỹ Đầu cơ


Nông dân chế biến thức ăn
nguyên liệu chăn nuôi đầu cơ cá nhân

ĐẬU 55% 34% 11%


TƯƠNG

KHÔ ĐẬU 55% 36% 9%

NGÔ 56% 30% 14%

LÚA MỲ
36% 50% 14%
SRW
TÁC ĐỘNG CỦA CĂNG THẲNG
CHÍNH TRỊ TẠI BIỂN ĐEN LÊN GIÁ
LÚA MÌ
LÚA MÌ

Ukraine + Nga chiếm gần 30% xuất khẩu lúa mì thế giới.
Ảnh hưởng của cuộc chiến tại Biển Đen lên giá lúa mì
• Các cảng xuất khẩu của Ukraine phải ngừng hoạt động từ ngày 24/02.
• Tàu của các nước khác cũng hạn chế sử dụng vùng biển này do phí bảo hiểm tang đột biến.
• Hoạt động xuất khẩu của Nga cũng chịu thiệt hại từ những lệnh trừng phạt từ Mỹ và EU.
• Đồng Rúp mất giá và rào cản trong hệ thống thanh toán ảnh hưởng tới quyết định bán hàng của
nông dân.
Tác động gián tiếp
• Nga là nước xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt tự nhiên lớn nhất thế giới.
• Giá dầu tăng cao làm tăng cước phí vẫn chuyển.

• Giá khí tự nhiên tăng làm tăng giá phân bón.


KỊCH BẢN XUẤT KHẨU NGŨ
CỐC TRÊN BIỂN ĐEN
Các tuyến đường xuất khẩu thay thế
• Đường sắt qua biên giới phía tây
• Cảng sông Danube tới Romania

• Qua cửa song Bystre và kênh Sulina


• Đường sắt tới Đức
ĐÀM PHÁN VỀ VẤN ĐỀ BIỂN ĐEN
CẢNG ODESSA CẢNG
CHORNOMORSK

CẢNG YUZHNY CẢNG MYKOLAIV


KỊCH BẢN XUẤT KHẨU NGŨ CỐC TRÊN BIỂN ĐEN
SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

HỎI VÀ ĐÁP

You might also like