Professional Documents
Culture Documents
B8. Phòng Hộ Giá, Phân Tích Và Đầu Tư Hàng Hóa Phái Sinh
B8. Phòng Hộ Giá, Phân Tích Và Đầu Tư Hàng Hóa Phái Sinh
CÔNG CỤ
BẠN NÊN SỬ TRAO ĐỔI
MỤC ĐÍCH NÀO PHÙ
BẠN LÀ AI DỤNG NHƯ &
CỦA BẠN? HỢP VỚI
THẾ NÀO? THẢO LUẬN
BẠN?
BẠN LÀ AI PHÂN CHIA THEO VAI TRÒ
Phân tích cơ bản Phân tích kĩ thuật Phân tích kết hợp Phân tích tâm linh
▪ Mùa vụ, sản lượng ▪ Biểu đồ Tháng ▪ Phân tích cơ bản chỉ ▪ Không có kiến thức nền
▪ Nhu cầu tiêu thụ ▪ Biểu đồ Ngày ra hướng mở vị thế ▪ Cảm tính
▪ Xuất nhập khẩu ▪ Biểu đồ 4 Giờ ▪ Phân tích kĩ thuật ▪ Theo số đông
▪ Tồn kho ▪ Biểu đồ 1 Giờ tìm điểm vào – thoát ▪ Cháy tài khoản
▪ Triển vọng ▪ Biểu đồ 1 Phút hợp lý
BẠN LÀ AI FA vs TA
✓ Phân tích giá trị nội tại của hàng hóa ✓ Phân tích biến động giá dựa trên các
✓ Xác định giá trị thực của hàng hóa và dữ liệu lịch sử để dự báo các xu
đánh giá mức độ “undervalue” hay hướng giá trong tương lai
“overvalue” của mức giá hiện tại ✓ Sử dụng đồ thị giá để phân tích
✓ Dựa trên giả định: ✓ Dựa trên giả định:
✓ Biến động của giá không tuân ✓ Biến động giá tuân theo quy luật
theo một quy luật nào ✓ Đã phản ánh đầy đủ các yếu tố
✓ Chỉ có Cung – cầu thực tế của khác
hàng hóa mới có ý nghĩa quan ✓ Các mô hình giá trong quá khứ sẽ
trọng lặp lại trong tương lai
PHÂN TÍCH CƠ BẢN BẠN LÀ AI
Scalper
BẠN LÀ AI
LỢI NHUẬN
SHORT
CÔNG CỤ PHÙ HỢP SCALPER
DAY TRADER
PHÂN TÍCH KĨ THUẬT PHÂN TÍCH CƠ BẢN
CHỌN MẶT HÀNG PHÙ HỢP CHỌN CÔNG CỤ PHÙ HỢP ĐÚNG VAI TRÒ
Chọn mặt hàng giao dịch Chọn việc sử dụng phân tích Giao dịch theo đúng kỷ luật
phù hợp với số vốn, khung kĩ thuật và phân tích cơ bản, và nguyên tắc, phù hợp với
thời gian, tính cách theo tỉ lệ phù hợp vai trò, nhu cầu đề ra
KÝ QUỸ BAN
4,840 2,695 3,740 2,970 3,630
ĐẦU (USD)
BƯỚC GIÁ TỐI 0.25 0.1 0.01 0.25 0.25
THIỂU CENTS/GIẠ USD/TẤN MỸ CENTS/POUNDS CENTS/GIẠ CENTS/GIẠ
LIMIT TRONG
115 CENTS 30 USD 5.0 CENTS 50 CENTS 70 CENTS
PHIÊN
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ
Ukraine
3%
EU-27
Australia 17%
4%
Canada
4%
Mỹ
6%
Ấn Độ
Nga 14%
11%
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ
Ukraine
5%
Argentina
7% EU-27
17%
Mỹ
11%
Canada
Australia
12%
12%
CUNG – CẦU LÚA MỲ LỊCH MÙA VỤ
NƯỚC CHỦNG LOẠI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thu
Argentina hoạch
Gieo trồng Thu hoạch
Algeria
Bangladesh
Morocco
Nigeria
Brazil
Iraq Philippines
Uzbekistan Yemen
Iran, Islamic Republic
Viet Nam Japan
EU-27 Mexico Of
Korea, Republic Of
NGA
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ NGA
100.0
92.7
90.5 90.5 90.9
88.8
90.0 85.2 85.4
81.5
80.0 75.2
72.5 73.6
71.7
70.0
61
59.1
60.0
Triệu tấn
50.0
40.0
30.0
20.0
10.0
0.0
14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23 22/23 22/23 22/23 22/23
USDA USDA IKAR MARS IKAR SovEcon Rusagro
XUẤT KHẨU LÚA MÌ NGA
45.0
42.6
41.4 41.0
40.0
40.0 39.1 39.0
35.9
34.5
35.0 33.0
30.7
30.0
27.8
25.5
Triệu tấn
25.0
22.8
20.0
15.0
10.0
5.0
0.0
14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 21/22 22/23 22/23 22/23 22/23
USDA BNN USDA Strategie IKAR Sovecon
CÁC TRỞ NGẠI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU TẠI NGA
Giá cơ sở tính thuế xuất khẩu lúa mì của Thuế xuất khẩu lúa mì của Nga
Nga 160.0
146.1
300 284
140.0
USD/tấn
80.0
150
60.0
100 40.0
20.0
50
0.0
0 29/06 06/07 13/07 20/07 27/07
Trước 01/07 Sau 01/07 -05/07 -12/07 -19/07 -26/07 -02/08
EU
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ EU
180.0
160.5
160.0 156.9
144.6
138.2 136.7 138.8 138.4
140.0 133.9 134.1
131.0
126.7 125.0
123.1 123.3
120.0
Triệu tấn
100.0
80.0
60.0
40.0
20.0
0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23 22/23
USDA USDA Strategie EC
XUẤT KHẨU LÚA MÌ EU
45.0
39.8
40.0
35.5 34.8 35.5
35.0
32.0
29.7 30.4
29.5
30.0 28.4
27.5
24.9 24.7
Triệu tấn
25.0 22.8
20.0
16.7
15.0
10.0
5.0
0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 21/22 22/23 22/23
USDA EC USDA Strategie
AUSTRALIA
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ AUSTRALIA
40.0
36.3
35.0 33.3
31.8
29.9 30.0
30.0
27.4
25.3
25.0 23.7
22.9 22.3
Triệu tấn
20.9
20.0
17.6
14.5
15.0
10.0
5.0
0.0
10/11 11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23
USDA USDA
XUẤT KHẨU LÚA MÌ AUSTRALIA
30.0
27.5
24.7
25.0 23.8 24.0
22.6
16.1
15.0 13.8
5.0
0.0
10/11 11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23
USDA USDA
MỸ
LÚA MÌ VỤ ĐÔNG CỦA MỸ
LÚA MÌ VỤ XUÂN CỦA MỸ
UKRAINE
THIỆT HẠI NÔNG NGHIỆP CỦA UKRAINE
7.00
6.00
6.00
5.00
Triệu tấn
4.00
3.00
2.00
1.53 1.41
1.09 1.06 1.08
1.00
0.31 0.22
0.13 0.04 0.14
0.00
Trung bình Tháng 03 Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06 Tháng 07
Ngũ cốc Lúa mì
XUẤT KHẨU NGŨ CỐC HÀNG THÁNG CỦA UKRAINE
7.00
6.00
6.00
5.00
4.00
Triệu tấn
3.00
2.00 1.53 1.41
1.09 1.06 1.08
1.00 0.31 0.22
0.13 0.04 0.14
0.00
Trung bình Tháng 03 Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06 Tháng 07
Ngũ cốc Lúa mì
ARGENTINA
CÁC TRỞ NGẠI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU TẠI NGA
6.3
6.2
6.2
6.1
6.1
6.0
5.9
5.8
Tháng 03 Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06 Tháng 07 Tháng 07
BẤT ỔN CHÍNH TRỊ Ở ARGENTINA
Công nhân xe tải biểu tình Nông dân kêu gọi ngừng bán hàng
SẢN LƯỢNG LÚA MÌ ARGENTINA
25.0
22.2
15.5
15.0 13.9
Triệu tấn
11.3
10.5
10.0 9.3
5.0
0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23
USDA USDA Rosario
XUẤT KHẨU LÚA MÌ ARGENTINA
18.0
16.5
16.0
13.8 13.5
14.0
12.9 12.7 12.8
12.1
12.0 11.5
10.0
Triệu tấn
10.0 9.6
8.0
6.0 5.3
4.0 3.6
2.3
2.0
0.0
11/12 12/13 13/14 14/15 15/16 16/17 17/18 18/19 19/20 20/21 21/22 22/23 22/23
USDA USDA Gov
TỔNG QUAN NGUỒN CUNG LÚA MÌ
Quốc gia Niên vụ lúa mì Giao đoạn mùa vụ Niên vụ hiện tại
140.0
120.0
100.0
Triệu tấn
80.0
60.0
40.0
20.0
0.0
Nga EU Australia Ukraine Argentina Canada
WASDE tháng 05 80.0 136.5 30.0 21.5 20.0 33.0
WASDE tháng 06 81.0 136.1 30.0 21.5 20.0 33.0
WASDE tháng 07 81.5 134.1 30.0 19.5 19.5 34.0
Niên vụ 22/23
40.0
35.0
30.0
25.0
Triệu tấn
20.0
15.0
10.0
5.0
0.0
Nga EU Australia Ukraine Argentina Canada
WASDE tháng 05 39.0 36.0 24.0 10.0 14.0 24.0
WASDE tháng 06 40.0 36.0 24.0 10.0 14.0 24.0
WASDE tháng 07 40.0 35.5 24.0 10.0 13.5 25.0
Niên vụ 22/23
❑ Mỗi vùng sản xuất có các quy tắc đặt tên và phân loại riêng cho lúa mỳ
❑ Giá trị của lúa mỳ được phân loại chủ yếu theo hàm lượng protein
CUNG – CẦU LÚA MỲ PHÂN LOẠI LÚA MỲ THẾ
GIỚI
❑ Ngoài khu vực bắc Mỹ, lúa mỳ được chia thành 2 loại chính:
▪ Thời tiết mùa vụ ▪ Thời tiết mùa vụ ▪ Thời tiết mùa vụ tại ▪ Tiến độ xuất khẩu
▪ Tiến độ mùa vụ ▪ Tiến độ mùa vụ Pháp, Đức của Mỹ
▪ Sản lượng dự báo ▪ Sản lượng dự báo ▪ Chất lượng mùa vụ ▪ Chính sách xuất
khẩu
BẢN ĐỒ HẠN HÁN MÙA VỤ MỸ
MÙA VỤ MỸ DỰ BÁO LƯỢNG MƯA
THỊ TRƯỜNG LÚA MÌ
LÚA MỲ
36% 50% 14%
SRW
TÁC ĐỘNG CỦA CĂNG THẲNG
CHÍNH TRỊ TẠI BIỂN ĐEN LÊN GIÁ
LÚA MÌ
LÚA MÌ
Ukraine + Nga chiếm gần 30% xuất khẩu lúa mì thế giới.
Ảnh hưởng của cuộc chiến tại Biển Đen lên giá lúa mì
• Các cảng xuất khẩu của Ukraine phải ngừng hoạt động từ ngày 24/02.
• Tàu của các nước khác cũng hạn chế sử dụng vùng biển này do phí bảo hiểm tang đột biến.
• Hoạt động xuất khẩu của Nga cũng chịu thiệt hại từ những lệnh trừng phạt từ Mỹ và EU.
• Đồng Rúp mất giá và rào cản trong hệ thống thanh toán ảnh hưởng tới quyết định bán hàng của
nông dân.
Tác động gián tiếp
• Nga là nước xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt tự nhiên lớn nhất thế giới.
• Giá dầu tăng cao làm tăng cước phí vẫn chuyển.
HỎI VÀ ĐÁP