You are on page 1of 35

Kinh tế vi mô, Bài 7

Giảng viên: Nguyễn Hồ Phương Chi


MỤC TIÊU: Giúp người học
• Rút ra qui tắc hoạt động của các doanh
nghiệp trong thị trường cạnh tranh
1 hoàn hảo để tối đa hóa lợi nhuận hoặc
tối thiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn

• Hiểu nguồn gốc đường cung ngắn hạn


2 của doanh nghiệp và của ngành cạnh
tranh
• Giải thích quá trình điều tiết của thị
3 trường cạnh tranh để thị trường đạt cân
bằng trong dài hạn
5/5/2022 Phương Chi 2
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
• Đặc điểm thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Các chỉ tiêu doanh thu của doanh nghiệp

• Hành vi của doanh nghiệp trong ngắn hạn


• Đường cung doanh nghiệp và đường cung
ngành trong ngắn hạn
• Hành vi của doanh nghiệp trong dài hạn
• Cân bằng của ngành trong dài hạn

• Hiệu quả của thị trường cạnh tranh

5/5/2022 Phương Chi 3


CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Các Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền
tiêu thức hoàn hảo độc quyền nhóm hoàn toàn
Số lượng Rất nhiều Rất nhiều Rất nhiều Rất nhiều
người mua
Số lượng Rất nhiều Rất nhiều Một nhóm Duy nhất
người bán một hãng
Mức độ Hoàn toàn Giống, có *Khác, thay Duy nhất,
giống nhau đồng nhất khác biệt thế được không có
của sản *Giống sản phẩm
phẩm thay thế
Gia nhập/ Tự do Tự do Có rào cản Có rào cản
Rời bỏ ngành

Tương tác Không Không Có Không


chiến lược

5/5/2022 Phương Chi 4


THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO

1. Rất nhiều 2. Hàng hóa


người mua,
người bán đồng nhất
Đặc
điểm

3. Tự do gia nhập/ 4. Thông tin hoàn


rời bỏ ngành hảo

5/5/2022 Phương Chi 5


THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
• Mỗi người mua, người bán không thể
chi phối giá trên thị trường
• Người mua, người bán trên thị trường
này đều là người chấp nhận giá (Price
taker)
• Trong các cấu trúc thị trường khác
(cạnh tranh độc quyền, độc quyền
nhóm, độc quyền hoàn toàn), người
bán là người định giá (Price maker)
5/5/2022 Phương Chi 6
DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP

TR AR MR
• Total • Average • Marginal
Revenue Revenue Revenue
• Là phần thay
• Là toàn bộ tiền • Là tiền bán
đổi của tổng
thu được do hàng thu
doanh thu khi
bán ra một được trên một
bán ra thêm
mức sản đơn vị sản
một đơn vị sản
lượng nhất lượng bán ra
lượng
định • AR = TR/q= • MR = ΔTR/Δq
• TR = P*q P*q/q = P
• MR = d(TR)/dq
= d(P.q)/dq = P

5/5/2022 Phương Chi 7


DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
 Đường tổng doanh thu

*Giá bán của


TR TR3 doanh nghiệp là
giá cân bằng của
thị trường
TR2
*Giá bán càng
cao độ dốc của
TR1 đường tổng
doanh thu càng
lớn
q

5/5/2022 Phương Chi 8


DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
 Đường doanh thu trung bình và đường doanh thu
biên
AR
*Giá bán càng cao
MR AR3, MR3, d3 đường doanh thu
P3 trung bình,
AR2, MR2, d2 doanh thu biên
P2 càng dịch chuyển
AR1, MR1, d1 lên trên
P1
*Đường AR là
đường cầu trước
q doanh nghiệp
5/5/2022 Phương Chi 9
ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
TR3
TC VC Mục tiêu trong ngắn
y
TR,TC,VC
hạn của doanh
TR2 nghiệp
*Nếu có thể có lợi
nhuận:
TỐI ĐA HÓA
TR1
LỢI NHUẬN
*Nếu không thể có
lợi nhuận:
q x TỐI THIỂU HÓA
THUA LỖ

5/5/2022 Phương Chi 10


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
y
TR,TC TC Sản lượng lựa chọn
để đạt mục tiêu là
TR sản lượng tối ưu
(q*), tại đó lợi
nhuận nhiều nhất
(hoặc thua lỗ ít nhất
trong trường hợp
không thể có lời)
qx

q* TR-TC

5/5/2022 Phương Chi 11


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
NGƯỠNG SINH
NGƯỠNG ĐÓNG CỬA
LỜI
 Ngưỡng sinh lời  Ngưỡng đóng cửa là mức giá tại
là mức giá tại đó đó doanh nghiệp bắt đầu đóng cửa
doanh nghiệp bắt  P>NĐC => hoạt động
đầu có lời  P<NĐC => đóng cửa
 P>NSL => có
 Khi không thể có lời
lời
Đóng cửa => π = - FC
 P<NSL => bị lỗ
 Nếu sản xuất mà π < -FC, tốt
nhất là đóng cửa
 Nếu sản xuất mà π > -FC, tốt
nhất là sản xuất
5/5/2022 Phương Chi 12
ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
y
AR,MR MC AC *Mức giá nào có lời?
AC,AVC AVC *Mức giá nào thua lỗ?
P3
AR3, MR3,d3 *Mức giá nào sản xuất?
*Mức giá nào đóng
P2 cửa?
AR2, MR2,d2
1.Ngưỡng sinh lời là
P1 mức giá nào?
AR1, MR1,d1 2.Ngưỡng đóng cửa là
x
mức giá nào?
q

5/5/2022 Phương Chi 13


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
 Nếu có thể có lợi nhuận: Khi nào?
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN P>ATCmin
 Nếu không thể có lợi nhuận:
Khi nào?
TỐI THIỂU HÓA THUA LỖ P<ATCmin

Bằng cách nào?


Khi nào?
 Tiếp tục sản xuất P>AVCmin

 Đóng cửa Khi nào?


P<AVCmin

5/5/2022 Phương Chi 14


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
y
MC AC Sản lượng
AVC nào tối đa
P3 hóa lợi
AR3, MR3,d3 nhuận?

q0 q1 q2

5/5/2022 Phương Chi 15


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN

Để tối đa hóa lợi nhuận


• Nếu MC<MR => Nên tăng sản lượng
• Nếu MC>MR => Nên giảm sản lượng
• Nếu MC=MR => Nên giữ nguyên sản
lượng

Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận:


MC = MR
5/5/2022 Phương Chi 16
ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
*Đường cung doanh
y
AC
nghiệp chỉ ra mối liên
P4 MC
AR4, MR4,d4 AVC hệ*Lượng
giữa giáhàng
và lượng
tối
hàng
ưu doanh
của doanhnghiệp
P3 sẵnnghiệp
lòng cung ứng ra
của từng
AR3, MR3,d3
thịmức
trườnggiá?(sản
P2 lượng
*Đườngtối ưu)
cung
AR2, MR2,d2
*Đường
ngắn hạn cungcủatrong
P1 ngắn hạnnghiệp
doanh của doanh
AR1, MR1,d1
nghiệp
đượccạnhsuy ratranh
từ
x chính
đườnglà nhánh
chi phíchi
q2 q3 q4 phínào?
biênNhánh
trên AVCmin
nào?

5/5/2022 Phương Chi 17


ĐƯỜNG CUNG TRONG NGẮN HẠN
CỦA NGÀNH CẠNH TRANH
*Lượng cung của
ngành/thị trường là
P tổng lượng cung của
S1 S2
10 S các doanh nghiệp
trong ngành
*Cộng các đường
7
cung trong ngắn hạn
của các doanh nghiệp
trong ngành theo
phương ngang sẽ
được đường cung
2 4 6 7 11
Q trong ngắn hạn của
ngành cạnh tranh
5/5/2022 Phương Chi 18
THẶNG DƯ CỦA NHÀ SẢN XUẤT
*Thặng dư của nhà
sản xuất (PS) là tổng
tích lũy giữa giá bán
P được và giá sẵn lòng
MC
bán.
P2 AR2 *Nếu giá trên thị
C
trường là P1, PS là
P1 AR1
diện tích P1BA
B
*Nếu giá trên thị
trường là P2, PS là
diện tích nào?
A
*PS có bằng lợi
nhuận không?
q1 q

5/5/2022 Phương Chi 19


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN
y
AC
•Trong dài hạn, doanh
MC
nghiệp KHÔNG theo
P đuổi mục tiêu tối
Lợi nhuận AR,MR,d thiểu hóa thua lỗ
•Chi phí và lợi nhuận
của doanh nghiệp là
chi phí kinh tế và lợi
nhuận kinh tế
•Nên nhớ: Lợi nhuận
kinh
x tế bằng không là
q* tình hình kinh doanh
đã đủ tốt

5/5/2022 Phương Chi 20


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN – GIA NHẬP NGÀNH
DOANH NGHIỆP THỊ TRƯỜNG
y
P MC AC P D S1 S2

P1 P1

P2 P2

Q
q

5/5/2022 Phương Chi 21


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN

LỢI NHUẬN KINH TẾ CÁC DOANH NGHIỆP


CỦA CÁC DOANH MỚI
NGHIỆP TRONG
NGÀNH > O GIA NHẬP NGÀNH

GIÁ CÂN BẰNG CUNG NGẮN HẠN


GIẢM CỦA NGÀNH TĂNG

5/5/2022 Phương Chi 22


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN – RỜI BỎ NGÀNH
DOANH NGHIỆP THỊ TRƯỜNG
y
P MC AC P D S2

S1

P2 P2

P1 P1

Q
q

5/5/2022 Phương Chi 23


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN

LỢI NHUẬN KINH TẾ MỘT SỐ DOANH


CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
NGHIỆP TRONG
NGÀNH < O RỜI BỎ NGÀNH

GIÁ CÂN BẰNG CUNG NGẮN HẠN


TĂNG CỦA NGÀNH GIẢM

5/5/2022 Phương Chi 24


ỨNG XỬ CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG DÀI HẠN – CÂN BẰNG
DOANH NGHIỆP THỊ TRƯỜNG
y
P MC AC P D S2

P* P*

q* q Q
Khi ngành cân bằng,
P=MR=LMC=LACmin=SACmin=SMC
5/5/2022 Phương Chi 25
CÂN BẰNG CỦA NGÀNH
TRONG DÀI HẠN
Lợi nhuận kinh tế = O
(P = ATCmin)

Không có Không có
gia nhập ngành rời bỏ ngành

Ngành đạt trạng thái


cân bằng
5/5/2022 Phương Chi 26
CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN &
HIỆU QUẢ CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH

P = ATCmin
Người tiêu dùng
mua hàng với giá Cơ chế điều tiết
P = ATCmin thấp nhất của thị trường
Sản xuất với cạnh tranh sẽ
chi phí thấp giữ lại những
nhất mà kỹ nhà sản xuất có
thuật cho phép chi phí thấp
Nguồn lực nhất
được sử
dụng hiệu
quả
5/5/2022 Phương Chi 27
CÂN BẰNG CỦA NGÀNH
TRONG DÀI HẠN

Cầu tăng Dẫn đến gia


Giả định có => P tăng nhập ngành
sự thay đổi từ
phía cầu khi
ngành đang
cân bằng Cầu giảm Dẫn đến rời
=> P giảm bỏ ngành

5/5/2022 Phương Chi 28


CÂN BẰNG CỦA NGÀNH TRONG DÀI HẠN
NGÀNH CÓ CHI PHÍ KHÔNG ĐỔI THEO QUI MÔ

DOANH NGHIỆP THỊ TRƯỜNG


y
P MC AC P SS1 SS2

P2 P2

LS
P1 P1

D2

D1
x

Q
q

5/5/2022 Phương Chi 29


ĐƯỜNG CUNG DÀI HẠN CỦA NGÀNH

Đường cung dài hạn là tập hợp các điểm thị trường
cân bằng (QS = QD) đồng thời ngành cũng cân bằng
(không có gia nhập cũng không có rời bỏ ngành)

• Đường cung dài hạn ≠ đường cung ngắn hạn

Hình dạng đường cung dài hạn của ngành thay đổi
theo từng ngành
• Ngành có chi phí không đổi theo qui mô =>nằm ngang
• Ngành có chi phí tăng theo qui mô =>dốc lên
• Ngành có chi phí giảm theo qui mô =>dốc xuống
5/5/2022 Phương Chi 30
TÓM TẮT
Doanh nghiệp • Là người chấp nhận giá
cạnh tranh • Có đường cầu trước doanh nghiệp
hoàn hảo nằm ngang (Cầu hoàn toàn co giãn)

• Ngắn hạn:
Mục tiêu • Nếu có thể có lời => Tối đa hóa lợi nhuận
của • Nếu không thể có lời => Tối thiểu hóa thua
DNCTHH lỗ
• Dài hạn: Tối đa hóa lợi nhuận
• Ngưỡng sinh lời là mức giá tại đó DN bắt
2 mức đầu có lời. NSL = ATCmin
giá đặc • Ngưỡng đóng cửa là mức giá tại đó DN
biệt bắt đầu đóng cửa. NĐC = AVCmin
5/5/2022 Phương Chi 31
TÓM TẮT
• Là sản lượng thỏa điều kiện π max
Sản lượng đạt
• So sánh các chỉ tiêu biên, điều kiện
mục tiêu
đạt mục tiêu là MC = MR

Đường cung • Cho biết sản lượng doanh nghiệp


sẵn lòng cung ứng ra thị trường
doanh nghiệp với các mức giá khác nhau
ngắn hạn • Là nhánh MC nằm trên AVCmin

Đường cung • Là tổng theo phương ngang của


ngành ngắn các đường cung doanh nghiệp
hạn ngắn hạn
5/5/2022 Phương Chi 32
TÓM TẮT
• P > ATCmin => Lợi nhuận kinh tế > O
Cơ chế tự => quá trình gia nhập xảy ra => cung
điều tiết ngắn hạn của ngành tăng => giá giảm
của • P < ATCmin => Lợi nhuận kinh tế < O
TTCTHH => quá trình rời bỏ ngành xảy ra => cung
ngắn hạn của ngành giảm => giá tăng
• Là trạng thái khi không có thay đổi về
Cân bằng số lượng doanh nghiệp trong ngành
dài hạn
• Xảy ra khi P = ATCmin
của ngành
• Nguồn lực được phân bổ hiệu quả
Đường cung • Là tập hợp các điểm thị trường cân
dài hạn của bằng đồng thời ngành cũng cân
ngành bằng
5/5/2022 Phương Chi 33
BÀI TẬP, CÂU 13
 Một hãng cạnh tranh có hàm chi phí như
sau:
TC = 4q2 + 40q + 1600.
 1.Giả định hàm chi phí trên là của ngắn hạn
 Giả định hãng đang sản xuất 40 đơn vị sản
lượng. Hãy tính AFC, MC, AVC
 Hãy xác định mục tiêu, sản lượng đạt mục
tiêu trong ngắn hạn và lợi nhuận của hãng
khi giá bán lần lượt là P1=240, P2=120, P1=30
 Hãy tìm ngưỡng sinh lời và ngưỡng đóng
cửa của hãng này
5/5/2022 Phương Chi 34
 Giả định ngành gồm 400 hãng giống hệt nhau, hãy viết
hàm cung của hãng và hàm cung của ngành trong ngắn
hạn
 Nếu Chính phủ đánh thuế lên hàng này với mức thuế 8
đơn vị tiền/đơn vị sản lượng thì hàm chi phí (gồm cả
thuế) của nhà sản xuất thay đổi thành thế nào? Khi đó để
tối đa hóa lợi ích hãng sẽ sản xuất bao nhiêu và kiếm
lời/chịu lỗ bao nhiêu nếu giá là 240
 2. Giả định hàm chi phí trung bình dài hạn là LAC = 4q +
40 + 1600/q
 a. Cho biết nếu giá trên thị trường đang là 240 thì trong
dài hạn giá sẽ thay đổi theo chiều hướng nào, giải thích
 b. Cho biết ngành này sẽ đạt cân bằng tại mức giá nào
với giả định các hãng trong ngành giống hệt nhau

5/5/2022 Phương Chi 35

You might also like