You are on page 1of 6

8/1/2022

MỤC TIÊU
1. Kể được các thành phần của máu.
2. Kể được tên các loại tế bào máu.
MÔ MÁU VÀ BẠCH HUYẾT 3. Nhận diện được hình dạng của các tế
bào máu.
4. Liệt kê được những nơi tạo huyết
trong thời kỳ phôi thai.
5. Biết được nguồn gốc của cơ quan tạo
huyết.

ĐẶC ĐIỂM CHUNG


A. MÁU
 Dịch lỏng trong mạch máu và mạch BH là MLKết
đặc biệt. - Huyết tương:
 Chung nguồn gốc từ những cơ quan tạo huyết. + Huyết thanh.
 Máu: đỏ vì có huyết cầu tố (Hemoglobin) bạch
huyết thì không. + Sợi huyết.
 Máu và bạch huyết có liên quan với nhau, TB - TB máu:
Lympho có thể qua lại. + HC cục máu đông
 TB máu: chu kỳ tái tạo nhanh. + BC
 CN máu: dinh dưỡng, hô hấp, bảo vệ, đào thải các + TC
sản phẩm chuyển hóa, điều hòa thân nhiệt.

1
8/1/2022

I. HUYẾT TƯƠNG II. TẾ BÀO MÁU


1. Hồng cầu:
 Lỏng, vàng nhạt, mặn, hơi nhớt. + Không nhân, 7,2 - 8 micron, hình dĩa lõm > 80%.
 Thành phần: protein, lipid, glucid & các + Khác: không lõm, hình gai, hình liềm.
chất điện giải.
+ Bào tương chứa huyết cầu tố
(Hemoglobin = Hb)
- HbA / người trưởng thành
- HbF / phôi thai
+ Đời sống 120 ngày.

Hồng cầu HC bình thường và những dạng bệnh lý

2
8/1/2022

2. Tiểu cầu:
- Là những mảnh TB không nhân. 3. Bạch cầu: (TB máu trắng)
- Bầu dục, cầu, sợi ... - Di động mạnh / máu, BH và MLKết.
- Tham gia vào quá trình đông máu. - CN: bảo vệ
- BC:
+ Không hạt: Lympho & Mono.
+ BC hạt:
* Nhuộm màu Acid: BC ưa acid (ái toan).
* Nhuộm màu Bazơ: BC ưa Bazơ (ái kiềm).
* Không nhuộm màu: BC trung tính.

a) Bạch cầu trung tính:


- 7 - 9 micron.
- BC có đặc tính: - Nhân chia 2-3 thùy.
+ Xuyên mạch - Bào tương chứa hạt ưa Acid & Bazơ.
+ Vận động chủ động
+ Hóa ứng động
+ Thực bào
+ Chế tiết
- Đời sống: 2-4 ngày ( L có thể 100 ngày)

3
8/1/2022

Bạch cầu ưa acid


b) Bạch cầu ưa Acid:

- 9 - 10 micron
- Thông thường chia 2 thùy.
- Bào tương chứa hạt bắt màu Acid
- Khả năng thực bào thấp
- CN chính: Phản ứng, dị ứng & tiêu diệt
ký sinh trùng.

c) Bạch cầu ưa Bazơ:


d) Lympho bào:
- Đơn nhân 6 - 9 micron.
- 9 micron
- Bào tương không có hạt.
- Nhân ít phân thùy.
- 2 loại T & B:
- Bào tương chứa hạt bắt màu Bazơ.
+ Lympho T miễn dịch TB.
+ Lympho B miễn dịch dịch thể.

4
8/1/2022

Mono bào
e) Mono bào:
- 12 - 20 micron, 1 nhân hình cầu, bầu dục, hạt
đậu.
- ĐTBào, TB Kupffer.
- Thực bào yếu hơn ĐTBào.
- Có thể hợp nhất TB khổng lồ/ lao hay hủy
cốt bào.

Các chỉ số bình thường:


- HC: 4T2 - 4T8 (Nam)
3T8 - 4T2 (Nữ)
- TC: 250.000 - 300.000 /mm3
- BC: 6.000 - 8.000 /mm3
- CTBC:
+ BCTTính : 65 - 70%
+ BC ái toan : 7 - 9%
+ BC ái kiềm : 0 - 5%
+ Lympho : 23 - 25%
+ Momo : 3 - 5%

5
8/1/2022

B. BẠCH HUYẾT: C. SỰ TẠO HUYẾT


 Lỏng màu vàng, chảy trong các bạch huyết quản.
 Bạch huyết quản gồm có: bạch huyết tương và bạch huyết 1. Tạo huyết phôi thai:
cầu. - Thành túi noãn hoàn.
 Bạch huyết tương: gần giống với huyết tương (protein - Gan
thấp hơn), albumin > globulin, hình thành tại các mao
mạch bạch huyết, do ngấm dịch mô dưới áp lực thủy tĩnh - Lách
và thẩm thấu.
- Tủy xương
 Bạch huyết cầu: Lympho(98%), mono bào, một số bạch
cầu hạt. 2. Tạo huyết sau sanh:
 Bạch huyết: bạch huyết ngoại vi (trước các hạch), bạch ( xem cơ quan tạo huyết)
huyết trung gian (sau khi đi qua các hạch) và bạch huyết
trung tâm (ở ống ngực và ống bạch huyết phải)

Sơ đồ tạo huyết

You might also like