Professional Documents
Culture Documents
Bieu Lai Suat Niem Yet
Bieu Lai Suat Niem Yet
Tại quầy
Kỳ Hạn 1-3
1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T
Mức tiền tuần
< 10 tỷ 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.70 8.70 8.70 8.70 8.70 8.70 9.10 9.10 9.10 9.20 9.20 9.20
0.50
≥10 tỷ 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.80 8.80 8.80 8.80 8.80 8.80 9.20 9.20 9.20 9.30 9.30 9.30
Kênh Online
Kỳ Hạn
1-3
1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T
tuần
Mức tiền
< 10 tỷ 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.80 8.80 8.80 8.80 8.80 8.80 9.20 9.20 9.20 9.30 9.30 9.30
0.50
≥10 tỷ 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.90 8.90 8.90 8.90 8.90 8.90 9.30 9.30 9.30 9.40 9.40 9.40
(*) Lưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : Áp dụng loại tiền gửi VNĐ từ 100 triệu đồng trở
lên với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên: Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động hiện hành
cộng (+) 0.1%/năm. Lãi suất được nhận không vượt quá 6.00%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng (Quy đổi cuối kỳ).
Trường hợp mức lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức lãi suất trần theo quy định của NHNN thì mức lãi suất được
áp dụng là lãi suất trần của NHNN.
2. Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online (Đơn vị tính: %/năm)
Kỳ hạn
1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T
Mức tiền
< 5 tỷ 5.57 5.60 5.62 5.64 5.66 8.34 8.28 8.22 8.17 8.11 8.06 8.34 8.28 8.17 8.08 7.77 7.21
≥ 5 tỷ 5.87 5.89 5.91 5.88 5.85 8.34 8.28 8.22 8.17 8.11 8.06 8.34 8.28 8.17 8.08 7.77 7.21
(*) Lưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên: Áp dụng loại tiền gửi VNĐ từ 100 triệu đồng trở
lên với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên: Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động hiện hành
cộng (+) 0.1%/năm. Lãi suất được nhận không vượt quá 6.00%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng (Quy đổi cuối kỳ). Trường
hợp mức lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức lãi suất trần theo quy định của NHNN thì mức lãi suất được áp dụng
là lãi suất trần của NHNN.
3. Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh Online
(Đơn vị tính: %/năm)
Kỳ trả lãi 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T
(*) Lưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : (Áp dụng loại tiền gửi VNĐ từ 100 triệu đồng trở
lên với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên) Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động hiện hành cộng
(+) 0.1%/năm. Lãi suất được nhận không vượt quá 6.00%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng (Quy đổi cuối kỳ).
Trường hợp mức lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức lãi suất trần theo quy định của NHNN thì mức lãi suất
được áp dụng là lãi suất trần của NHNN.
Lãi suất 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.52 8.56 8.59 8.61 8.63 8.64 9.05 9.06 9.08 9.20 9.22 9.25
Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn gửi góp Easy
Savings trên kênh Online
Từ 04 năm
Kỳ hạn 6T 9T 1 năm 2 năm 3 năm
đến 15 năm
Lãi suất niêm yết (%/năm) 8.40 8.40 8.80 8.90 9.00 9.00
Lãi suất điều chỉnh (%/năm) 5.50 5.50 5.50 5.50 5.50 5.50
Lãi suất Easy savings kỳ hạn từ 4 đến 15 năm chỉ áp dụng cho Easy savings@Kids tại quầy
5. Tiết kiệm Bảo toàn Thịnh Vượng tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn Bảo toàn Thịnh Vượng trên kênh Online
Kỳ hạn 18T 24T 36T
Lãi suất 6.00 6.00 6.00 6.00 8.80 8.80 8.80 9.20
7. Tiền gửi Phát Lộc Thịnh Vượng (Đơn vị tính: %/năm)
Hình thức Kênh
1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T
lĩnh lãi gửi
Tại
quầy 5.90 5.95 6.00 6.00 6.00 8.70 8.70 8.70 8.70 8.70 8.70 9.10 9.10 9.10 9.20 9.20 9.20
Cuối kỳ
Online 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.80 8.80 8.80 8.80 8.80 8.80 9.20 9.20 9.20 9.30 9.30 9.30
Hàng
tháng 5.97 5.96 5.94 8.55 8.52 8.49 8.46 8.43 8.40 8.74 8.71 8.65 8.65 8.47 8.15
Hàng
quý 8.61 8.52 8.80 8.71 8.71 8.53 8.21
Định kỳ (Tại
quầy/Online) Hàng
6 8.90 8.81 8.63 8.29
tháng
Hàng
năm 8.81 8.46
Lưu ý: Trường hợp khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn, lãi suất rút trước hạn áp dụng là lãi suất tiền gửi không
kỳ hạn thấp nhất của VPBank theo từng loại tiền tại thời điểm khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn, trừ trường hợp
Thể lệ sản phẩm có quy định khác.
BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN BẰNG USD DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Áp dụng từ ngày 29/11/2022)
1. Tiết kiệm thường:
Đơn vị tính: %/năm
1 2 3
Kỳ hạn 1T 2T 3T 4T 6T 7T 9T 12T 13T 18T 24T 36T
tuần tuần tuần
Lãi suất 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
(%/năm)
Trả lãi hàng tháng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trả lãi hàng quý 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trả lãi 6 tháng/1 lần 0.00 0.00 0.00 0.00
Trả lãi hàng năm 0.00 0.00 0.00
Lãi suất(%/năm) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
4. Tài khoản thanh toán: Áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.0%/năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài
khoản thanh toán USD.
BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN BẰNG EUR, AUD DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Áp dụng từ ngày 29/11/2022)
1. Tiết kiệm thường, tiền gửi có kỳ hạn thường trên kênh Online đối với EUR
Lãi suất (%/năm) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
3. Tài khoản thanh toán: Áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.00%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài
khoản thanh toán EUR và 0.10%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài khoản thanh toán AUD.
Lưu ý: Đối với các trường hợp đặc biệt, Đơn vị kinh doanh được phép áp dụng lãi suất khác với biếu lãi suất
niêm yết của VND, USD, EUR và AUD ở trên, đảm bảo tuân thủ quy định của các cơ quan quản lý Nhà nước và
quy định của VPBank trong từng thời kỳ.