You are on page 1of 62

Pháp Luật Kinh tế

Giảng viên: ThS. Nguyễn Thùy Trang


Bộ môn Kinh tế – Trường ĐH Thủy Lợi
Email: trangnt@tlu.edu.vn
Chương 3: Pháp luật về các loại hình
doanh nghiệp

3.1. Công ty Trách nhiệm hữu hạn

3.2. Công ty Cổ phần

3.3. Doanh nghiệp tư nhân

3.4. Công ty hợp danh


Tài liệu tham khảo

Luật Doanh nghiệp năm 2020


- Chương III: Công ty Trách nhiệm hữu hạn
- Chương V: Công ty Cổ phần
- Chương VI: Công ty Hợp danh
- Chương VII: Doanh nghiệp tư nhân

Lưu ý: Luật Doanh nghiệp 2020 không nêu khái niệm về các loại hình
doanh nghiệp, chỉ nêu đặc điểm đặc trưng cho từng loại hình doanh nghiệp
3.1. Công ty Trách nhiệm hữu hạn

Loại hình công ty phù hợp Số lượng thành viên không


với nhu cầu kinh doanh nhiều, quen biết nhau
Công ty TNHH
quy mô nhỏ và vừa

Có tư cách pháp nhân Tổ chức quản lý đơn giản

Công ty TNHH hai Công ty TNHH một


thành viên trở lên thành viên
3.1.1. Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên

1. Khái niệm, đặc điểm

2. Vấn đề vốn

3. Cơ cấu tổ chức và quản lý

4. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên


1. Khái niệm, đặc điểm của Công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
Điều 46
Luật DN 2020

Thành viên • Từ 2 – 50 thành viên (Cá nhân/tổ chức)

• Các thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn về các


Chế độ trách nhiệm khoản nợ của công ty

Quyền phát hành • Được phát hành trái phiếu và các loại chứng khoán
theo quy định của pháp luật, trừ cổ phiếu
chứng khoán

Tư cách pháp lý Có tư cách pháp nhân


2. Vấn đề vốn của Công ty TNHH 2
thành viên trở lên
Điều 47
Luật DN 2020

Chưa góp vốn  không còn là thành viên

Sau thời hạn 90


Chưa góp đủ  có quyền tương ứng với
ngày mà chưa
phần vốn đã góp
góp đủ

A. Góp vốn Phần vốn góp thiếu được chào bán

Góp vốn đủ như


Thành viên có quyền và nghĩa vụ
cam kết trong thời
tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp
hạn 90 ngày

Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký thành lập doanh
nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp của các thành viên cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty
2. Vấn đề vốn của Công ty TNHH 2
thành viên trở lên
Điều 52
Luật DN 2020

Phải chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn
lại theo tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ trong
công ty với cùng điều kiện

B. Chuyển nhượng
phần vốn góp
Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành
viên nếu các thành viên còn lại không mua/ không mua
hết trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày chào bán
2. Vấn đề vốn của Công ty TNHH 2
thành viên trở lên Điều 51
Luật DN 2020

C. Mua lại phần vốn góp

Có quyền yêu cầu Thỏa thuận giá/ giá Nếu công ty không
công ty mua lại thị trường/ theo điều mua, có thể chuyển
phần vốn góp lệ nhượng
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
Điều 54
Luật DN 2020

Hội đồng thành viên

Ban Chủ tịch Hội đồng


Kiểm thành viên
soát Công ty TNHH hai thành viên trở lên
là doanh nghiệp nhà nước … phải
thành lập Ban Kiểm soát, các trường
Giám đốc hợp khác do công ty quyết định
(Tổng giám đốc)
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
Hội đồng thành viên, chủ tịch HĐTV

Chức năng, quyền và nhiệm • Điều 55 Luật DN 2020


vụ của HĐTV

Triệu tập họp HĐTV • Điều 57 Luật DN 2020

Nghị quyết của HĐTV • Điều 59 Luật DN 2020

Biên bản họp HĐTV • Điều 60 Luật DN 2020

Chủ tịch HĐTV • Điều 56 Luật DN 2020


3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
Điều 58
Luật DN 2020
Điều kiện họp Hội đồng
thành viên

Cuộc họp HĐTV Cuộc họp HĐTV Cuộc họp HĐTV


lần thứ nhất lần thứ hai lần thứ ba

Khi có số thành viên dự họp Trong thời hạn 15 ngày, Trong thời hạn 10 ngày, không
sở hữu ít nhất 65% vốn điều khi có số thành viên dự phụ thuộc số thành viên dự họp
lệ; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ họp sở hữu ít nhất 50% và số vốn điều lệ được đại diện
công ty quy định vốn điều lệ bởi số thành viên dự họp
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
Điều 59.3
Luật DN 2020
Điều kiện thông qua Nghị
quyết của HĐTV

Được số phiếu đại diện ≥ 65% Được số phiếu đại diện ≥ 75% tổng số vốn
tổng số vốn góp của các thành góp của các thành viên dự họp tán thành đối
viên dự họp tán thành, trừ t/h với quyết định bán tài sản có giá trị ≥ 50%
quyết định phương hướng phát tổng giá trị tài sản được ghi trong BCTC gần
triển công ty nhất của công ty
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
Điều 63
Luật DN 2020

Bổ nhiệm/ thuê

Giám đốc Tiêu chuẩn và điều kiện làm GĐ/TGĐ


(Tổng giám đốc) (Điều 64)

Người điều hành hoạt động kinh doanh Quyền và nhiệm vụ của GĐ/TGĐ
hàng ngày của công ty, chịu trách
nhiệm trước hội đồng thành viên về (Điều 63)
việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ
của mình
4. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên
trong Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Luật DN 2020

Quyền của các • Điều 49


thành viên

Nghĩa vụ của các • Điều 50


thành viên
3.1.2. Công ty TNHH 1 thành viên

1. Khái niệm, đặc điểm

2. Vấn đề vốn

3. Cơ cấu tổ chức và quản lý

4. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu


1. Khái niệm, đặc điểm của Công ty
TNHH 1 thành viên
Điều 74
Luật DN 2020

• Một chủ (cá nhân/ tổ chức)


Thành viên

• Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm hữu hạn về các


Chế độ trách nhiệm khoản nợ của công ty

Quyền phát hành • Không được quyền phát hành cổ phần


chứng khoán

• Có tư cách pháp nhân


Tư cách pháp lý
2. Vấn đề vốn của Công ty TNHH 1
thành viên
Điều 75
Luật DN 2020
A. Góp vốn

Nếu không góp đủ


Hoàn toàn chủ sở hữu Được chuyển quyền
phải đăng ký thay
góp/ cam kết góp sở hữu cho công ty
đổi vốn điều lệ

Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi đăng ký thành lập doanh nghiệp
là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu công ty cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.
2. Vấn đề vốn của Công ty TNHH 1
thành viên
Điều 75
Luật DN 2020
B. Chuyển nhượng vốn

Nếu chuyển
Chủ sở hữu có Nếu chuyển
toàn bộ, có chủ
thể chuyển một một phần, công
sở hữu mới kể
phần/ toàn bộ ty phải đăng ký
từ ngày chuyển
vốn điều lệ chuyển đổi
nhượng
2. Vấn đề vốn của Công ty TNHH 1
thành viên
Điều 87
Luật DN 2020
C. Rút vốn

Hoàn trả 1 phần vốn góp


Rút vốn bằng cách
nếu công ty đã hoạt động
chuyển nhượng
kinh doanh liên tục > 2 năm
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 1 thành viên Điều 79
Luật DN 2020

Mô hình 1: Mô hình 2:
Bổ nhiệm 2 cá nhân Chủ sở hữu Chủ sở hữu Bổ nhiệm 1 cá nhân
làm người đại diện
(tổ chức) (tổ chức) làm người đại diện

Hội đồng thành viên Chủ tịch công ty

Giám đốc Kiểm Giám đốc Kiểm


(Tổng GĐ) soát viên (Tổng GĐ) soát viên
Đối với công ty có chủ sở hữu công ty là doanh nghiệp nhà nước … phải thành lập Ban Kiểm soát, các
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 1 thành viên
Luật DN 2020

Hội đồng thành viên •  Điều 80

Chủ tịch công ty •  Điều 81

Giám đốc /TGĐ •  Điều 82

Kiểm soát viên •  Điều 83


3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công
ty TNHH 1 thành viên Điều 85
Luật DN 2020

Chủ sở hữu là
cá nhân Chủ sở hữu
(cá nhân)

Chủ tịch công ty

Giám đốc/ TGĐ


4. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
của Công ty TNHH 1 thành viên
Luật DN 2020

Quyền của chủ • Điều 75


sở hữu

Nghĩa vụ của • Điều 76


chủ sở hữu
3.2. Công ty Cổ phần

1. Khái niệm, đặc điểm của Công ty Cổ phần

2. Một số khái niệm liên quan

3. Vấn đề vốn của Công ty Cổ phần

4. Cơ cấu tổ chức và quản lý Công ty Cổ phần

5. Quyền và nghĩa vụ của Cổ đông


1. Khái niệm, đặc điểm của
Công ty Cổ phần (tt)
Điều 111
Luật DN 2020

≥ 03 cổ đông, có thể là cá nhân/tổ chức, không hạn chế tối đa

Phần vốn góp thể hiện dưới dạng cổ phiếu, có thể tự do chuyển nhượng, trừ cổ
Đặc điểm

phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần phổ thông của cổ đồng sáng lập

Công ty có chế độ trách nhiệm hữu hạn

Công ty có quyền phát hành chứng khoán

Có tư cách pháp nhân, kể từ ngày được cấp GCN ĐKKD


2. Một số khái niệm liên quan
về Công ty Cổ phần

Cổ phần Cổ phiếu

Cổ đông Cổ tức
2. Một số khái niệm liên quan
về Công ty Cổ phần (tt)
Luật DN 2020

Cổ phần phổ thông


(Điều 114, 115)
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
(Điều 116)
Cổ phần
Cổ phần ưu đãi Cổ phần ưu đãi cổ tức
Phần chia nhỏ nhất
của vốn điều lệ Công (Điều 117)
ty Cổ phần
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
(Điều 118)
Vốn điều lệ của công ty CP là tổng mệnh giá cổ phần các loại đã bán. Vốn điều lệ của công ty CP khi đăng ký thành
lập doanh nghiệp là tổng mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng ký mua và được ghi trong Điều lệ công ty.
2. Một số khái niệm liên quan
về Công ty Cổ phần (tt)
Điều 121
Luật DN 2020

Cổ phiếu

Cổ phiếu là chứng chỉ do Công ty Cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ
hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ
phần trong công ty đó.
2. Một số khái niệm liên quan
về Công ty Cổ phần

Cổ đông sáng lập

Cổ đông phổ thông

Cổ đông
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết

Là cá nhân, tổ chức sở
hữu ít nhất một cổ phần Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
của Công ty Cổ phần

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại


2. Một số khái niệm liên quan
về Công ty Cổ phần
Điều 135
Luật DN 2020

Cổ tức
Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền
mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi nhuận còn lại của công ty
cổ phần sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài chính
3.Vấn đề vốn của Công ty Cổ phần

A.Vốn điều lệ B. Mua cổ phần

C. Chuyển D. Rút lại vốn góp


nhượng cổ phần của các cổ đông
A. Vốn điều lệ của Công ty Cổ phần

Là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán các loại

Tại thời điểm đăng ký thành lập DN, vốn điều lệ là tổng giá trị mệnh giá cổ phần
các loại đã được đăng ký mua và được ghi trong điều lệ công ty.

Các cổ đông phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn 90
ngày, kể từ ngày được cấp GCN ĐKDN
A. Vốn điều lệ của Công ty Cổ phần (tt)
Điều 113
Luật DN 2020

Không còn là cổ đông, không được chuyển


Cổ đông chưa
nhượng quyền mua cổ phần đó cho người
thanh toán khác

Nếu sau thời hạn 90 Được biểu quyết, nhận lợi tức và các
quyền khác tương ứng với số cổ phần đã
ngày, việc đăng ký
thanh toán
mua cổ phần Cổ đông chỉ
Hội đồng quản trị được quyền bán số
thanh toán cổ phần chưa thanh toán
được một phần
Công ty điều chỉnh vốn điều lệ tương
ứng, trong thời hạn 30 ngày
C. Chuyển nhượng cổ phần
Điều 116
Luật DN 2020

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết


Trường hợp
CẤM chuyển Trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN, cổ đông sáng
nhượng cổ lập có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác
phần và chỉ được chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho người không phải
là cổ đông sáng lập nếu được sự chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông
D. Rút lại vốn góp của các cổ đông
Điều 127
Luật DN 2020

Cổ đông không được quyền rút vốn


trực tiếp đã góp ra khỏi công ty
Rút lại vốn
Chỉ được rút vốn thông qua chuyển
góp của các
nhượng cổ phần
cổ đông
Cổ đông có quyền yêu cầu công ty
mua lại cổ phần của mình
4. Cơ cấu tổ chức và quản lý công ty
cổ phần

A. Đại hội đồng B. Hội đồng C. Chủ tịch hội


cổ đông quản trị đồng quản trị

D. Giám đốc
E. Ban kiểm soát
(Tổng giám đốc)
4. Cơ cấu tổ chức và quản lý công ty
cổ phần
Điều 137
Luật DN 2020
Đại hội đồng
Đại hội đồng cổ đông
MÔ HÌNH 1
cổ đông MÔ HÌNH 2

Hội đồng Ban Kiểm Hội đồng


quản trị soát quản trị

Giám đốc Giám đốc


(Tổng giám (Tổng giám
đốc) đốc)
A. Đại hội đồng cổ đông
Điều 138
Luật DN 2020

Gồm tất cả cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan


quyết định cao nhất của công ty cổ phần.

Đại hội đồng


cổ đông

Là cơ quan tập thể, làm việc theo định kỳ thường niên


(một năm phải họp một lần) hoặc họp bất thường do Hội
đồng quản trị triệu tập
A. Đại hội đồng cổ đông (tt)
Điều 138-151
Luật DN 2020
Theo yêu cầu của
cổ đông/ nhóm cổ
đông sở hữu từ
Số thành viên
10% cổ phần trở lên
HĐQT, Ban kiểm Theo yêu cầu của
soát còn lại < số Ban kiểm soát
quy định của PL

Các trường hợp


HĐQT xét thấy cần
Họp bất khác theo quy định
thiết vì lợi ích của
công ty
thường của pháp luật và
Điều lệ công ty.
A. Đại hội đồng cổ đông (tt)
Điều 138
Thẩm quyền Luật DN 2020

Thông qua định hướng phát triển của công ty

Quyết định loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại được quyền chào bán; quyết định
mức cổ tức hằng năm của từng loại cổ phần;

Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên;

Quyết định đầu tư/ bán số tài sản có giá trị ≥ 35% tổng giá trị tài sản được ghi trong BCTC gần
nhất của công ty nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ/ một giá trị khác;

Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;

Thông qua báo cáo tài chính hằng năm


A. Đại hội đồng cổ đông (tt)
Điều 145
Luật DN 2020
Điều kiện họp

Cuộc họp lần thứ nhất Cuộc họp lần thứ hai Cuộc họp lần thứ ba

Số cổ đông dự họp đại Sau 30 ngày, số cổ đông Sau 20 ngày tiếp, không phụ

diện ≥ 51% tổng số dự họp đại diện ≥ 33% tổng thuộc vào tổng số phiếu biểu

phiếu biểu quyết số phiếu biểu quyết quyết của các cổ đông dự họp
B. Hội đồng quản trị
Điều 153
Luật DN 2020
HĐQT là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân
danh công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa
vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng
cổ đông.

HĐQT có từ 3 - 11 thành viên. Điều lệ công ty quy định cụ


thể số lượng thành viên Hội đồng quản trị
C. Chủ tịch Hội đồng quản trị
Điều 156
Luật DN 2020

Công ty CP do Nhà nước


HĐQT bầu một thành viên
nắm giữ trên 50% tổng số
của HĐQT làm Chủ tịch. Chủ
phiếu biểu quyết thì Chủ
tịch HĐQT có thể kiêm Giám
tịch HĐQT không được
đốc/ TGĐ công ty
kiêm Giám đốc/ TGĐ

Chủ tịch
HĐQT
D. Giám đốc (Tổng giám đốc)

HĐQT bổ nhiệm một người


trong số họ hoặc thuê người
khác làm Giám đốc/ TGĐ

Điều hành công việc KD hằng

Nhiệm kỳ ≤ 05 năm; có thể


Giám đốc ngày của công ty; chịu sự giám
sát của HĐQT; chịu trách
được bổ nhiệm lại với số (Tổng giám đốc) nhiệm trước HĐQT và trước
nhiệm kỳ không hạn chế pháp luật về việc thực hiện các
quyền và nghĩa vụ được giao
E. Ban kiểm soát
Điều 168
Luật DN 2020

Ban kiểm soát có từ 3 - 5 thành viên, nhiệm kỳ của Kiểm


soát viên ≤ 05 năm và Kiểm soát viên có thể được bầu lại
với số nhiệm kỳ không hạn chế

Các Kiểm soát viên bầu một người trong số họ làm


Trưởng Ban kiểm soát theo nguyên tắc đa số
5. Quyền và nghĩa vụ của Cổ đông
Từ điều 115 - 119
Luật DN 2020

Quyền và nghĩa Quyền của Cổ


vụ của Cổ đông đông ưu đãi biểu
phổ thông quyết

Quyền của Cổ Quyền của Cổ


đông ưu đãi cổ đông ưu đãi
tức hoàn lại
3.3. Doanh nghiệp tư nhân

1. Khái niệm, đặc điểm

2. Vấn đề vốn

3. Cơ cấu tổ chức và quản lý

4. Quyền và nghĩa vụ của chủ doanh nghiệp


1. Khái niệm, đặc điểm DNTN
Điều 188
Luật DN 2020

• Có 1 cá nhân làm chủ


Thành viên

• Chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản


Chế độ trách nhiệm
nợ của công ty

Quyền phát hành • Không được phát hành bất kỳ loại chứng
chứng khoán khoán nào

Tư cách pháp lý • Không có tư cách pháp nhân


2. Vấn đề vốn của DNTN
Điều 189
Luật DN 2020

Không có sự góp vốn hay chuyển quyền sở hữu

Là vốn đầu tư, do chủ DNTN tự góp và đăng ký với cơ quan đăng ký

Chủ DNTN có thể tăng/giảm vốn đầu tư trong quá trình hoạt động

Nếu muốn chuyển nhượng vốn phải thay đổi loại hình
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của DNTN
Điều 190
Luật DN 2020

Chủ DNTN có thể


Chủ DNTN toàn quyền thuê Giám đốc điều
quyết định mọi vấn đề hành, quản lý  Đăng

4. Quyền và nghĩa vụ của chủ DNTN

Quyền • Điều 190 - 192 Luật DN


2020

Nghĩa vụ • Điều 190 - 192 Luật DN


2020
3.4. Công ty Hợp danh

1. Khái niệm, đặc điểm

2. Vấn đề vốn

3. Cơ cấu tổ chức và quản lý

4. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên


1. Khái niệm, đặc điểm của Công ty
Hợp danh
Điều 177
Luật DN 2020

• Ít nhất 2 thành viên hợp danh (cá nhân)


Thành viên

• Hỗn hợp!!!
Chế độ trách nhiệm

Quyền phát hành • Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
chứng khoán
• Có tư cách pháp nhân
Tư cách pháp lý
Thành viên hợp danh và thành viên
góp vốn Điều 181, 185-
187
Luật DN 2020
Nghĩa vụ của
thành viên
Tiếp nhận
Quyền của
thành viên
thành viên mới

Điều kiện TV hợp danh Chấm dứt tư


hạn chế vs. cách thành
thành viên viên
TV góp vốn
Thành viên hợp danh – Thành viên góp vốn

 Thành viên hợp danh:  Thành viên góp vốn:


✓ Cá nhân
 Cá nhân, tổ chức
✓ Chịu trách nhiệm VÔ HẠN về các nghĩa vụ của công ty
 Chịu trách nhiệm HỮU HẠN
✓ KHÔNG ĐƯỢC làm chủ DNTN, làm TVHD của công ty HD khác trừ TH về các nghĩa vụ của công ty
được sự nhất trí của các TVHD còn lại
 KHÔNG ĐƯỢC tham gia
✓ Có quyền đại diện cho công ty trong đàm phán ký kết hợp đồng để thực hiện
quản lý công ty
công việc được giao; đại diện cho công ty trước pháp luật và cơ quan nhà nước
trong công việc được phân công.  KHÔNG ĐƯỢC tiến hành
✓ KHÔNG ĐƯỢC nhân danh cá nhân hoặc người khác để thực hiện kinh công việc kinh doanh nhân
doanh cùng ngành nghề kinh doanh của công ty đó để tư lợi hoặc phục vụ danh công ty
cho lợi ích của tổ chức, cá nhân khác
✓ KHÔNG ĐƯỢC quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình trong
công ty cho người khác nếu không được sự chấp nhận của các TVHD còn lại
2. Vấn đề vốn của Công ty Hợp danh
Điều 178
Luật DN 2020

Góp vốn đủ và đúng hạn


như đã cam kết
Coi như khoản nợ với
A. Góp vốn Công ty
Không góp đủ/đúng hạn
như đã cam kết
Có thể bị khai trừ
2. Vấn đề vốn của Công ty Hợp danh
Điều 181, 187
Luật DN 2020

Thành viên hợp danh KHÔNG ĐƯỢC chuyển


nhượng nếu không có sự chấp thuận của thành
viên hợp danh khác
B. Chuyển
nhượng phần
vốn góp Thành viên góp vốn ĐƯỢC chuyển nhượng phần
vốn góp cho người khác
2. Vấn đề vốn của Công ty Hợp danh
Điều 181, 187
Luật DN 2020
C. Rút vốn

Thành viên góp vốn


Thành viên hợp danh
được tự do rút vốn
có quyền rút vốn nếu
bằng hình thức chuyển
được Hội đồng thành
nhượng/hình thức
viên chấp thuận
khác
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của
Công ty Hợp danh
Điều 182
Luật DN 2020

Hội đồng thành viên

Chủ tịch Hội đồng


thành viên
Giám đốc
(Tổng giám đốc)
3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của
Công ty Hợp danh

• Gồm tất cả các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
Hội đồng
• Quyền quyết định căn cứ tỷ lệ số phiếu theo quy định của các thành
thành viên
viên hợp danh  Điều 182

• Phải là thành viên hợp danh đồng thời là giám đốc (TGĐ) nếu điều
Chủ tịch HĐTV
lệ không quy định khác  Điều 184

Giám đốc
• Phải là thành viên hợp danh  Điều 184
(TGĐ)
4. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên
trong Công ty Hợp danh

Quyền của các


thành viên • Điều 181 Luật DN 2020

Nghĩa vụ của các


thành viên • Điều 187 Luật DN 2020

You might also like