Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp JLPT n5
NG Pháp JLPT n5
1. ~は~: là
N は N
わたし
これは 私 の本です。
Đây là cuốn sách của tôi.
4. ~ で ~: tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
NでV
えき しんぶん か
駅で新聞を買います。
Tôi mua báo ở nhà ga.
でんしゃ がっこう い
電車で学校に行きます。
Tôi đến trường bằng xe điện.
5. ~ に ~①: vào lúc, tại, đến
N(thời gian, địa điểm)に V
じ はん お
6時 半に起きます。
Tôi dậy vào lúc 6 giờ rưỡi.
6. ~へ ~ : chỉ hướng, địa điểm
い き
行きます/来ます
N へ かえ
帰ります
にちよう び とうきょう い
日 曜 日に 東 京 へ行きます。
Vào chủ nhật tôi sẽ đi Tokyo.
7. ~ を~: chỉ đối tượng của hành động
N を V(ngoại V)
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100
たまご た
卵 を食べます。
Tôi ăn trứng.
8. ~と ~ ①: Với
N(người/ động vật) と V
か ぞく にほんほん き
家族と 日 本へ来ました。
Tôi đến Nhật Bản với gia đình.
9. ~に ~② : cho ~, từ ~
Nngười に V
なお こ はな
直子ちゃんに花をあげました。
Tôi đã tặng hoa cho Naoko.
10. ~と ~ ② : và
NとN
ぎんこう やす ど よう び にちよう び
銀行の休みは土曜日と日曜日です。
Ngân hàng đóng cửa vào thứ bảy và chủ nhật.
11. ~が~ : nhưng
Câu1 が、Câu2
に ほん た もの たか
日本の食べ物はおいしいですが、高いです。
Món ăn Nhật ngon nhưng đắt.
12. ~ から~ まで: từ ~ đến
N から N まで
じ じ はたら
9 時から 5 時まで 働 きます。
Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
13. ~とても~: rất ~
N とても A
ゆうめい えい が
これはとても有名な映画です。
Đây là bộ phim rất nổi tiếng.
14. ~あまり~ない ~: không ~ lắm
N あまり A ない
えいが ゆうめい
この映画はあまり有名じゃありません。
Bộ phim này không nổi tiếng lắm.
15. ~なかなか~ない: mãi mà không ~
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100
~なかなか V ない
もんだい と
問 題はなかなか解けない。
Vấn đề này mãi mà không giải quyết được.
16. いっしょに~ませんか : anh/ chị cùng …. với tôi
không?
いっしょに V ませんか
ひる はん た
いっしょに 昼ご 飯を食べませんか。
た
…ええ、食べましょう。
Anh có ăn cơm trưa cùng với tôi không?
Được, chúng ta cùng ăn nhé.
17. ~があります: có
Nvật があります
さくら
桜 があります。
Có cây hoa anh đào.
18. ~がいます: có
N(người, động vật) がいます
いぬがいます。
Có con chó.
すう りょう
みかんをいくつ買いましたか。
か
8つ買いました。
Bạn đã mua bao nhiêu quả quýt.
Tôi đã mua 8 quả.
20. ~に~回 : làm ~ lần trong khoảng thời gian
Lượng từ に~回 +
(khoảng thời gian) V
げつ かいえい が み
1 か月に2回映画を見ます。
Một tháng tôi xem phim 2 lần.
21. ~だけ: chỉ ~
Lượng từ だけ/ N だけ
やす にちよう び
休みは日曜日だけです。
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100
傘を貸しましょうか。
Tôi cho cậu mượn ô nhé.
23. ~がほしい: muốn ~
N がほしい
わたし ともだち
私 は友達がほしいです。
Tôi muốn có bạn.
24. ~たい: muốn ~
V ますたい
わたし た
私 はてんぷらを食べたいです。
Tôi muốn ăn tempura.
25. ~へ~を~に行きます: đi đến….để làm gì
い
神戸へ 牛 肉を食べに来ます。
Tôi đến Kobe để ăn thịt bò.
26. ~てください: hãy
V てください
かん じ よ かた おし
すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này.
27. ~ないでください : (Xin) đừng/ Không
V ないでください
わたし げん き しんぱい
私 は元気ですから、心配しないでください。
Tôi khoẻ nên anh đừng lo lắng.
28. ~てもいいです~ :
làm ~được
V てもいいです
しゃしん と
写真を撮ってもいいです。
Có thể chụp ảnh được.
29. ~てはいけません : không được làm
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100
V てはいけません
す
ここでたばこを吸ってはいけません。
Ở đây cấm hút thuốc.
30. ~なくてもいいです : không phải, không cần ~ cũng
được
V ないなくてもいいです
きょう じゅ ぎょう がっ こう い
今日は 授 業 がありませんから、学校に行かなくてもいいで
す。
Hôm nay không có giờ học nên không phải đến trường.
31. ~なければなりません
~ないといけない
~なくちゃいけない
phải ~
なければなりません
V ない ないといけない
なくちゃいけない
わたし しゅくだい
私 は 宿 題をしなければなりません。
Tôi phải làm bài tập.
32. ~から: vì ~
Vthường
A い/A なだ/です から
N だ/です
あつ で
とても 暑いですから、出かけません。
Vì trời rất nóng nên tôi không ra ngoài.
33. ~ので : bởi vì ~
Vthường/ます
A い/A な/です ので
N な/です
ねつ がっこう やす
熱があったので、学校を休みました。
Vì bị sốt nên tôi nghỉ học.
34. ~のが~ : danh từ hóa động từ
V るのが A
A- sở thích, kỹ năng, năng lực
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100
わたし まん が よ す
私 は漫画を読むのが好きです。
Tôi thích đọc truyện tranh.
35. ~のを~ : danh từ hóa động từ
V るのを V
わす し
(Động từ thường là 忘れた và 知っている)
くすり か わす
薬 を買うのを忘れました。
Tôi quên mua thuốc.
36. ~のは~
* Trong mẫu câu này,「の」dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật,
người, địa điểm v.v…để nêu ra chủ đề của câu.
いちねん いちばんいそが がつ
事故の原因は、まだ分かっていません。
Nguyên nhân của tai nạn vẫn chưa rõ.
39. ~より~ : ~hơn (So với)
N1 は N2 より A です
とらはねこより大きいです。
Hổ thì to hơn mèo
40. ~ほど~ない~ :
không ~bằng ~
N1 は N2 ほど~ない
に ほん さむ
ベトナムは日本ほど寒くない。
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản.
41. ~と同じ~ : giống với, tương tự với~
お な
Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.
なか いちばん
42. ~の中で…一番 : trong số … nhất
なに
いちばん
何なか
一番A です
N[の中]で どこ
か。
だれ
いちばん
N が 一番A です。
か ぞく いちばん せ たか
家族でだれが一番背が高いですか。
おとうと いちばん せ たか
弟 が一番背が高いです。
Trong gia đình anh, ai là người cao nhất? …Em trai tôi cao nhất.
43. ~ることがあります~ : có khi, thỉnh thoảng~
V る ことがあります
わたし つき なんかい
私 は月に何回スーパーに行くことがあります。
Một tháng tôi đi siêu thị vài lần.
44. ~ないことがありますか: có khi nào không…không?
V ない ことがありますか
あさ た
朝ごはんを食べないことがありますか。
Có khi nào bạn không ăn sáng không?
45. ~たことがある~: đã từng
V た ことがあります
ほん こ ども ころ よ
その本は子供の頃読んだことがあります。
Quyển sách đó hồi bé tôi đã từng đọc rồi.
46. ~たり…~たりする : làm ~ và làm ~
V たり、V たりする
せんしゅうわたし い しょてん い
先 週 私 はスーパーに行ったり、書店に行ったりしました。
Tuần trước tôi đi siêu thị và nhà sách.
47. ~く/ ~になります: trở thành, trở nên
A いく
A なに なります
Nに
せんせい
先生になりたいです
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100
雨が降っても、洗濯します。
Cho dù trời mưa tôi vẫn sẽ giặt quần áo.
49. ~ている~: vẫn đang
V ている
た ろう へ や まん が よ
太郎くんは部屋に漫画を読んでいます。
Bé Taro đang đọc truyện tranh ở trong phòng.
50. ~や~など : như là…và…
N や N など
つくえ うえ ほん
机 の上に本やペンなどがあります。
Trên bàn có sách và bút.
Tài liệu do sách tiếng Nhật 100 tổng hợp và biên soạn. Tài
liệu ngữ pháp tổng hợp từ N5 - N1 đầy đủ nằm trong SỔ TAY
NGỮ PHÁP của sách 100.