You are on page 1of 8

Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

1. ~は~: là
N は N
わたし

私 たちは Sach100 です。


Chúng tôi là Sách 100.
2. ~も~: cũng
N もN
かいしゃいん た なか かいしゃいん
ミラーさんは 会 社 員です。田 中さんも 会 社 員です。
Anh Mira là nhân viên công ty. Anh Tanaka cũng là nhân viên
công ty.
3. ~の~ : của, về
N のN
わたし ほん

これは 私 の本です。
Đây là cuốn sách của tôi.
4. ~ で ~: tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
NでV
えき しんぶん か

駅で新聞を買います。
Tôi mua báo ở nhà ga.
でんしゃ がっこう い

電車で学校に行きます。
Tôi đến trường bằng xe điện.
5. ~ に ~①: vào lúc, tại, đến
N(thời gian, địa điểm)に V
じ はん お
6時 半に起きます。
Tôi dậy vào lúc 6 giờ rưỡi.
6. ~へ ~ : chỉ hướng, địa điểm
い き
行きます/来ます
N へ かえ
帰ります
にちよう び とうきょう い
日 曜 日に 東 京 へ行きます。
Vào chủ nhật tôi sẽ đi Tokyo.
7. ~ を~: chỉ đối tượng của hành động
N を V(ngoại V)
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

たまご た

卵 を食べます。
Tôi ăn trứng.
8. ~と ~ ①: Với
N(người/ động vật) と V
か ぞく にほんほん き

家族と 日 本へ来ました。
Tôi đến Nhật Bản với gia đình.
9. ~に ~② : cho ~, từ ~
Nngười に V
なお こ はな

直子ちゃんに花をあげました。
Tôi đã tặng hoa cho Naoko.
10. ~と ~ ② : và
NとN
ぎんこう やす ど よう び にちよう び

銀行の休みは土曜日と日曜日です。
Ngân hàng đóng cửa vào thứ bảy và chủ nhật.
11. ~が~ : nhưng
Câu1 が、Câu2
に ほん た もの たか

日本の食べ物はおいしいですが、高いです。
Món ăn Nhật ngon nhưng đắt.
12. ~ から~ まで: từ ~ đến
N から N まで
じ じ はたら
9 時から 5 時まで 働 きます。
Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
13. ~とても~: rất ~
N とても A
ゆうめい えい が

これはとても有名な映画です。
Đây là bộ phim rất nổi tiếng.
14. ~あまり~ない ~: không ~ lắm
N あまり A ない
えいが ゆうめい

この映画はあまり有名じゃありません。
Bộ phim này không nổi tiếng lắm.
15. ~なかなか~ない: mãi mà không ~
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

~なかなか V ない
もんだい と
問 題はなかなか解けない。
Vấn đề này mãi mà không giải quyết được.
16. いっしょに~ませんか : anh/ chị cùng …. với tôi
không?
いっしょに V ませんか
ひる はん た
いっしょに 昼ご 飯を食べませんか。

…ええ、食べましょう。
Anh có ăn cơm trưa cùng với tôi không?
Được, chúng ta cùng ăn nhé.
17. ~があります: có
Nvật があります
さくら

桜 があります。
Có cây hoa anh đào.
18. ~がいます: có
N(người, động vật) がいます
いぬがいます。
Có con chó.
すう りょう

19. ~数 量 + V: tương ứng với động từ chỉ số lượng


みかんをいくつ買いましたか。

8つ買いました。
Bạn đã mua bao nhiêu quả quýt.
Tôi đã mua 8 quả.
20. ~に~回 : làm ~ lần trong khoảng thời gian
Lượng từ に~回 +
(khoảng thời gian) V
げつ かいえい が み

1 か月に2回映画を見ます。
Một tháng tôi xem phim 2 lần.
21. ~だけ: chỉ ~
Lượng từ だけ/ N だけ
やす にちよう び

休みは日曜日だけです。
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

Ngày nghỉ chỉ có Chủ nhật thôi.


22. ~ましょうか?: tôi ~ hộ cho anh nhé
V ますましょうか
かさ か

傘を貸しましょうか。
Tôi cho cậu mượn ô nhé.
23. ~がほしい: muốn ~
N がほしい
わたし ともだち

私 は友達がほしいです。
Tôi muốn có bạn.
24. ~たい: muốn ~
V ますたい
わたし た

私 はてんぷらを食べたいです。
Tôi muốn ăn tempura.
25. ~へ~を~に行きます: đi đến….để làm gì

Nđịa điểm へ(N を)V ます に行きます/来ます


こう べ ぎゅうにく た き

神戸へ 牛 肉を食べに来ます。
Tôi đến Kobe để ăn thịt bò.
26. ~てください: hãy
V てください
かん じ よ かた おし

すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này.
27. ~ないでください : (Xin) đừng/ Không
V ないでください
わたし げん き しんぱい

私 は元気ですから、心配しないでください。
Tôi khoẻ nên anh đừng lo lắng.
28. ~てもいいです~ :
làm ~được
V てもいいです
しゃしん と

写真を撮ってもいいです。
Có thể chụp ảnh được.
29. ~てはいけません : không được làm
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

V てはいけません

ここでたばこを吸ってはいけません。
Ở đây cấm hút thuốc.
30. ~なくてもいいです : không phải, không cần ~ cũng
được
V ないなくてもいいです
きょう じゅ ぎょう がっ こう い

今日は 授 業 がありませんから、学校に行かなくてもいいで
す。
Hôm nay không có giờ học nên không phải đến trường.
31. ~なければなりません
~ないといけない
~なくちゃいけない
phải ~
なければなりません
V ない ないといけない
なくちゃいけない
わたし しゅくだい

私 は 宿 題をしなければなりません。
Tôi phải làm bài tập.
32. ~から: vì ~
Vthường
A い/A なだ/です から
N だ/です
あつ で
とても 暑いですから、出かけません。
Vì trời rất nóng nên tôi không ra ngoài.
33. ~ので : bởi vì ~
Vthường/ます
A い/A な/です ので
N な/です
ねつ がっこう やす

熱があったので、学校を休みました。
Vì bị sốt nên tôi nghỉ học.
34. ~のが~ : danh từ hóa động từ
V るのが A
A- sở thích, kỹ năng, năng lực
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

わたし まん が よ す

私 は漫画を読むのが好きです。
Tôi thích đọc truyện tranh.
35. ~のを~ : danh từ hóa động từ
V るのを V
わす し
(Động từ thường là 忘れた và 知っている)
くすり か わす

薬 を買うのを忘れました。
Tôi quên mua thuốc.
36. ~のは~
* Trong mẫu câu này,「の」dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật,
người, địa điểm v.v…để nêu ra chủ đề của câu.
いちねん いちばんいそが がつ

一年で一番 忙 しいのは 12 月です


Trong một năm tháng bận nhất là tháng 12.
37. ~もう~ました: đã (diễn tả hành động đã hoàn thành)
もう~V ました
しゅくだい
もう 宿 題をしましたか?
Đã làm bài tập xong chưa?
38. ~まだ~ていません : vẫn chưa làm ~
まだ~ V ていません
じ こ げんいん わ

事故の原因は、まだ分かっていません。
Nguyên nhân của tai nạn vẫn chưa rõ.
39. ~より~ : ~hơn (So với)
N1 は N2 より A です
とらはねこより大きいです。
Hổ thì to hơn mèo
40. ~ほど~ない~ :
không ~bằng ~
N1 は N2 ほど~ない
に ほん さむ

ベトナムは日本ほど寒くない。
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản.
41. ~と同じ~ : giống với, tương tự với~
お な

* Diễn tả hai thứ giống nhau cả về bản chất và hình thức.


ほん ほん しゅっぱんしゃ おな
この 本はあの 本と 出 版 社が 同じだ。
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.
なか いちばん
42. ~の中で…一番 : trong số … nhất
なに
いちばん
何なか
一番A です
N[の中]で どこ
か。
だれ
いちばん
N が 一番A です。
か ぞく いちばん せ たか

家族でだれが一番背が高いですか。
おとうと いちばん せ たか

弟 が一番背が高いです。
Trong gia đình anh, ai là người cao nhất? …Em trai tôi cao nhất.
43. ~ることがあります~ : có khi, thỉnh thoảng~
V る ことがあります
わたし つき なんかい

私 は月に何回スーパーに行くことがあります。
Một tháng tôi đi siêu thị vài lần.
44. ~ないことがありますか: có khi nào không…không?
V ない ことがありますか
あさ た

朝ごはんを食べないことがありますか。
Có khi nào bạn không ăn sáng không?
45. ~たことがある~: đã từng
V た ことがあります
ほん こ ども ころ よ

その本は子供の頃読んだことがあります。
Quyển sách đó hồi bé tôi đã từng đọc rồi.
46. ~たり…~たりする : làm ~ và làm ~
V たり、V たりする
せんしゅうわたし い しょてん い

先 週 私 はスーパーに行ったり、書店に行ったりしました。
Tuần trước tôi đi siêu thị và nhà sách.
47. ~く/ ~になります: trở thành, trở nên
A いく
A なに なります
Nに
せんせい

先生になりたいです
Tài liệu thuộc Sách tiếng Nhật 100

Tôi muốn trở thành giáo viên.


48. ~も、~: cho dù ~cũng
Vて
A いくて/A なで も、~
Nで
あめ ふ せんたく

雨が降っても、洗濯します。
Cho dù trời mưa tôi vẫn sẽ giặt quần áo.
49. ~ている~: vẫn đang
V ている
た ろう へ や まん が よ

太郎くんは部屋に漫画を読んでいます。
Bé Taro đang đọc truyện tranh ở trong phòng.
50. ~や~など : như là…và…
N や N など
つくえ うえ ほん

机 の上に本やペンなどがあります。
Trên bàn có sách và bút.

Tài liệu do sách tiếng Nhật 100 tổng hợp và biên soạn. Tài
liệu ngữ pháp tổng hợp từ N5 - N1 đầy đủ nằm trong SỔ TAY
NGỮ PHÁP của sách 100.

You might also like