You are on page 1of 6

CÂU HỎI ÔN TẬP

HP: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG


1- Ngân hàng trung ương là gì? Giải thích các chức năng cơ bản của ngân hàng trung ương?
2- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là gì? Giải thích các chức năng cơ bản của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam?
3- Nêu và giải thích các hoạt động cơ bản của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?
4- Chính sách tỷ lệ dự trữ bắt buộc tối thiểu là gì? Giải thích mục đích, cơ chế của chính sách tỷ
lệ dự trữ bắt buộc tối thiểu? Khi ngân hàng trung ương điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ tác
động như thế nào đến hoạt động của ngân hàng thương mại?
5- Nghiệp vụ thị trường mở là gì? Giải thích về thị trường mở, vai trò của NHTW đối với thị
trường mở; mục đích, hàng hóa và cơ chế giao dịch trên thị trường mở? Hoạt động của thị
trường mở tác động như thế nào đến hoạt động của ngân hàng thương mại?
6- Chính sách tái cấp vốn của ngân hàng trung ương là gì? Giải thích về mục đích, điều kiện,
hình thức, cơ chế của chính sách tái cấp vốn? Khi ngân hàng trung ương điều chỉnh chính sách
tái cấp vốn sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của ngân hàng thương mại?
7- Chính sách tiền tệ quốc gia là gì? Giải thích mục tiêu, cơ chế của chính sách tiền tệ quốc
gia?
8- Giải thích: lãi suất vừa là công cụ vừa là mục tiêu thực thi chính sách tiền tệ quốc gia?
9- Trong quá trình thực thi chính sách tiền tệ quốc gia, lãi suất có thể được vận dụng là công cụ
trực tiếp và (hoặc) công cụ gián tiếp. Giải thích? Liên hệ thực tiễn Việt Nam thời gian gần đây?
10- Ngân hàng thương mại là gì? Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành ở Việt Nam, ngân
hàng thương mại là gì?
11- Vì sao ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng kinh doanh điển hình?
12- Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành ở Việt Nam, phân biệt giữa các loại hình tổ chức
tín dụng: ngân hàng, ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã, tổ
chức tín dụng phi ngân hàng?
13- Nêu và phân tích các chức năng cơ bản của ngân hàng thương mại?
14- Nêu và phân tích các vai trò của ngân hàng thương mại?
15- Phân biệt giữa các phạm trù: Ngân hàng độc lập và ngân hàng chi nhánh, Ngân hàng chi
nhánh và NH đại lý, Ngân hàng bán buôn và ngân hàng bán lẻ, Ngân hàng kinh doanh chuyên
môn hóa và ngân hàng kinh doanh đa năng?
16- Chọn một ngân hàng thương mại Việt Nam. Xác định và giải thích ngân hàng này là NH
độc lập hay NH chi nhánh, NH bán buôn hay NH bán lẻ, NH kinh doanh chuyên môn hóa hay
NH kinh doanh đa năng?

1
17- Nêu và giải thích rõ các đặc điểm kinh doanh của ngân hàng thương mại?
18- Nghiệp vụ ngân hàng là gì? Quy trình nghiệp vụ NH là gì? Vì sao mọi nghiệp vụ ngân hàng
đều được quy trình hóa?
19- Nghiệp vụ nội bảng của ngân hàng là gì? Nêu và giải thích các nghiệp vụ nội bảng của
ngân hàng thương mại?
20- Nghiệp vụ ngoại bảng của ngân hàng là gì? Nêu và giải thích các nghiệp vụ ngoại bảng của
ngân hàng thương mại?
21- Phân biệt nghiệp vụ ngân hàng và dịch vụ ngân hàng?
22- Nêu các dịch vụ ngân hàng truyền thống? Những dịch vụ ngân hàng mà bạn vừa nêu có
thật sự là dịch vụ NH truyền thống ở Việt Nam? Vì sao?
23- Nêu các dịch vụ ngân hàng hiện đại? Những dịch vụ ngân hàng mà bạn vừa nêu có thật sự
là dịch vụ NH hiện đại ở Việt Nam? Vì sao?
24- Nêu và giải thích những xu hướng thay đổi trong hoạt động ngân hàng thời gian gần đây?
Ở Việt Nam những xu hướng này có thể hiện rõ ràng hay không?
25- Cơ chế quản lý vốn nội bộ của ngân hàng là gì? Nêu và giải thích các cơ chế quản lý vốn
nội bộ cơ bản của ngân hàng thương mại?
26- Nguồn vốn của ngân hàng là gì? Phân tích vai trò nguồn vốn của ngân hàng?
27- Vốn tự có của ngân hàng là gì? So sánh vốn tự có và vốn chủ sở hữu của ngân hàng?
28- Giải thích các thành phần vốn tự có của ngân hàng thương mại Việt Nam?
29- Phân tích các chức năng của vốn tự có?
30- Giải thích các phạm trù: huy động vốn, vốn huy động của ngân hàng thương mại?
31- Phân biệt giữa các phạm trù: tiền gửi giao dịch và tiền gửi phi giao dịch, tiền gửi không kỳ
hạn và tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi của khách hàng cá nhân và tiền gửi của khách hàng pháp
nhân, tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi nội tệ và tiền gửi ngoại tệ?
32- Giải thích các phạm trù: vốn tiền gửi, vốn huy động phi tiền gửi của ngân hàng thương
mại?
33- So sánh vốn tiền gửi và vốn phi tiền gửi của ngân hàng thương mại?
34- So sánh giữa 2 loại vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại: vốn tiền gửi qua tài khoản và
vốn tiền gửi qua phát hành công cụ nợ?
35- Nêu và giải thích các loại tiền gửi ngân hàng thương mại của khách hàng cá nhân? Vì sao
thời gian qua các ngân hàng thương mại Việt Nam huy động tiền gửi khách hàng cá nhân chủ
yếu là tiền gửi tiết kiệm?

2
36- Nêu và giải thích các loại tiền gửi ngân hàng thương mại của khách hàng pháp nhân? Vì
sao thời gian qua các ngân hàng thương mại Việt Nam huy động tiền gửi khách hàng pháp nhân
chủ yếu là tiền gửi thanh toán?
37- Nêu và giải thích (cụ thể) các loại tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng thương mại Việt Nam?
38- Thẻ thanh toán là gì?
39- Phân biệt giữa các loại thẻ sau: thẻ ATM và thẻ thanh toán, thẻ ghi nợ (debit card) và thẻ
tín dụng (credit card), thẻ thanh toán đơn năng và thẻ thanh toán đa năng, thẻ ghi nợ thông
thường và thẻ ghi nợ thấu chi, thẻ từ và thẻ chip?
40- Dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại là gì? Vì sao hiện nay thẻ thanh toán đã trở nên phổ
biến đối với công chúng Việt Nam nhưng người dân vẫn chủ yếu thanh toán bằng tiền mặt?
41- Nêu và phân tích các nhân tố bên trong (ngân hàng) ảnh hưởng đến hoạt động huy động
vốn của ngân hàng thương mại?
42- Nêu và phân tích các nhân tố bên ngoài (ngân hàng) ảnh hưởng đến hoạt động huy động
vốn của ngân hàng thương mại?
43- Nêu và giải thích các tiêu chí phản ánh kết quả huy động vốn của ngân hàng thương mại?
44- Cô A có 800 triệu đồng, muốn gởi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 3 tháng và sẽ không có nhu
cầu rút trước hạn. Biết rằng có 2 ngân hàng B và C đều có thương hiệu mạnh.
NH B huy động TGTK kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 6,2%- năm, lãi trả cuối kỳ.
NH C huy động TGTK kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 6,0 %- năm, lãi trả trước.
Theo bạn chị A nên gởi tiền vào NH B hay C? Vì sao?
45- Ngày 12/03/N cô A gởi tiết kiệm 700 triệu đồng vào NH B, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 6,8 %-
năm, lãi trả cuối kỳ.
a- Ngày 12/03/(N+1) cô A rút khoản tiền gửi trên. Biết rằng trong khoảng thời gian đó NH B
không điều chỉnh lãi suất TGTK kỳ hạn 6 tháng. Tính số tiền NH B trả cho cô A?
b- Ngày 5/04/(N+1) cô A rút khoản tiền gửi trên. Biết rằng trong khoảng thời gian đó NH B
không điều chỉnh lãi suất TGTK kỳ hạn 6 tháng, lãi suất TGTK không kỳ hạn là 1,0 %- năm.
Tính số tiền NH B trả cho cô A?
46- Ngày 18/03/N cô A gởi tiết kiệm rút gốc linh hoạt 1.000 triệu đồng vào NH B, kỳ hạn 6
tháng, lãi suất 6,5%-năm, lãi trả cuối kỳ. Ngày 10/05/N cô A rút 200 triệu đồng từ khoản tiền
gửi trên và NH trả lãi theo lãi suất TGTK không kỳ hạn 1,0% năm. Ngày 25/03/(N+1) cô A rút
khoản tiền gửi trên. Biết rằng trong khoảng thời gian đó NH B không điều chỉnh lãi suất TGTK
6 tháng, lãi suất TGTK không kỳ hạn. Tính tổng số tiền NH B trả cho cô A cho khoản tiền gửi
trên?
47- Ngày 11/06/N cô A gởi góp tiết kiệm vào NH B như sau

3
+ Thời hạn gởi 5 năm
+ Hàng tháng cô gởi vào NH 5 triệu đồng
+ Lãi suất 7,2%- năm
Tính số tiền NH B phải trả cho cô A khi khoản tiền gởi này đến hạn, trong các trường hợp:
a- NH B tính lãi theo lãi đơn?
b- NH B tính lãi theo lãi gộp, với kỳ gộp lãi hàng tháng?
c- NH B tính lãi theo lãi gộp với kỳ gộp lãi 3 tháng?
48- Tài sản của ngân hàng là gì? Tài sản nội bảng của ngân hàng được phân chia thành những
loại nào? Giải thích đặc điểm và vai trò của từng loại tài sản này trong hoạt động kinh doanh
ngân hàng?
49- Tài sản dự trữ của ngân hàng là gì? Giải thích mục đích ngân hàng nắm giữ tài sản dự trữ?
50- Đặc điểm của tài sản dự trữ sơ cấp, tài sản dự trữ thứ cấp? Nêu rõ sự khác biệt giữa 2 loại
tài sản này?
51- Hãy mô tả đặc điểm và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại dự trữ sau: dự trữ sơ cấp và dự trữ
thứ cấp, Dự trữ pháp định và dự trữ kinh doanh?
52- Tín dụng là gì? Tín dụng ngân hàng là gì?
53- Cấp tín dụng của NH là gì? Giải thích các hình thức cấp tín dụng chủ yếu theo Luật các Tổ
chức tín dụng hiện hành ở Việt Nam?
54- Giải thích các nguyên tắc tín dụng ngân hàng? Vì sao khách hàng vay ngân hàng phải tuân
thủ các nguyên tắc này khi được cấp tín dụng?
55- Hãy phân biệt giữa: cho vay ngắn hạn và cho vay trung dài hạn, cho vay tiêu dùng và cho
vay kinh doanh của NHTM
56- Hãy phân biệt giữa: cho vay từng lần và cho vay hạn mức tín dụng, cho vay chiết khấu và
cho vay cầm cố chứng từ có giá?
59- Hãy trình bày đặc điểm của các loại cho vay sau của NHTM: cho vay thuê mua, cho vay
hợp vốn, cho vay theo dự án, cho vay bao thanh toán, cho vay hạn mức tín dụng, cho vay hạn
mức thấu chi, cho vay chiết khấu, cho vay từng lần ?
60- Bảo đảm tiền vay ngân hàng là gì? Vì sao khi cho vay, ngân hàng yêu cầu khách hàng vay
phải có bảo đảm?
61- Giải thích và nêu ưu nhược điểm của từng hình thức bảo đảm tín dụng bằng tài sản?
62- Bảo đảm tiền vay bằng tài sản là gì? Vì sao khi cho vay, ngân hàng thương mại Việt Nam
thường yêu cầu khách hàng phải có tài sản bảo đảm cho khoản vay?
63- Sự khác biệt giữa hình thức thế chấp và cầm cố tài sản? Những rủi ro NH thường gặp đối
với từng hình thức thế chấp và cầm cố tài sản?

4
64- Giải thích mối quan hệ giữa bảo đảm tín dụng và rủi ro tín dụng trong kinh doanh ngân
hàng?
65- Quy trình tín dụng là gì? Vì sao ngân hàng cần phải xây dựng quy trình trong hoạt động tín
dụng? Giải thích các bước trong quy trình tín dụng của ngân hàng?
66- Ngân hàng thường yêu cầu khách hàng đề nghị vay vốn phải cung cấp những chứng từ
nào? Ý nghĩa của từng loại giấy tờ đó? Vì sao các chứng từ cụ thể trong hồ sơ đề nghị vay vốn
ngân hàng có sự khác nhau tùy thuộc vào đối tượng khách hàng vay, quy mô khoản vay, mục
đích sử dụng vốn vay, kỹ thuật cấp tín dụng?
67- Phân tích tín dụng (lần đầu) là gì? Để phân tích tín dụng, ngân hàng có thể thu thập thông
tin từ những nguồn nào? Ưu và nhược điểm của từng nguồn thông tin này?
57- Quyết định cho khách hàng vay của NH bao gồm những nội dung nào? Yếu tố nào chi phối
đến quyết định cho vay của ngân hàng?
58- Ai là người có quyền quyết định cho vay? Ưu nhược điểm của mỗi cách phân công quyền
quyết định?
68- Giải ngân tín dụng là gì? Ngân hàng cần phải tuân thủ các nguyên tắc nào khi thực hiện
giải ngân tín dụng? Tại sao phải tuân thủ các nguyên tắc này? Phân loại các cách thức giải ngân
tín dụng mà ngân hàng thường áp dụng?
69- Giám sát tín dụng là gì? Mục đích và nội dung của hoạt động giám sát tín dụng? Các
phương pháp NH thực hiện giám sát tín dụng? Ưu và nhược điểm của từng phương pháp?
70- Rủi ro tín dụng là gì? Giải thích các đặc điểm của rủi ro tín dụng ngân hàng?
71- Giải thích nguyên nhân và hậu quả của rủi ro tín dụng ngân hàng?
72- Phân loại nợ theo khả năng và mức độ rủi ro tín dụng của ngân hàng là gì? Mục đích phân
loại nợ của ngân hàng? Các cách phân loại nợ của ngân hàng để đánh giá mức độ rủi ro tín
dụng của danh mục cho vay?
73- Giải thích phân loại nợ của ngân hàng theo phương pháp định tính và phương pháp định
lượng? Ưu nhược điểm của từng phương pháp?
74- Mục đích và cơ sở trích lập dự phòng rủi ro?
75- Dự phòng chung là gì? Cách thức trích lập dự phòng chung của NHTM hiện nay?
76- Dự phòng cụ thể là gì? Cách thức trích lập dự phòng cụ thể của NHTM hiện nay?
77- Giải thích các phạm trù: nợ bình thường, nợ trong hạn, nợ quá hạn, nợ có vấn đề, nợ xấu,
nợ khó đòi, trong hoạt động kinh doanh của NHTM?
78- Những dấu hiệu nào để nhận biết khoản nợ có vấn đề của ngân hàng? Ngân hàng có những
cách thức nào để xử lý nợ có vấn đề? Lợi ích và hậu quả của từng cách thức xử lý đó? Trình tự
các bước cần thực hiện khi ngân hàng áp dụng biện pháp khôi phục khoản cho vay có vấn đề?

5
79- Các tiêu chí phản ánh kết quả hoạt động cho vay của ngân hàng? Giải thích ý nghĩa của
từng tiêu chí?
80- Mục tiêu đầu tư chứng khoán của ngân hàng? Trong các mục tiêu này, mục tiêu nào được
ngân hàng ưu tiên nhất khi đầu tư chứng khoán? Vì sao?
81- Các loại chứng khoán mà ngân hàng thường nắm giữ?
82- Các loại rủi ro có thể xảy ra khi ngân hàng đầu tư chứng khoán?
83- Mô tả đặc điểm và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại chứng khoán sau:Tín phiếu kho
bạc,Trái phiếu kho bạc,Chứng khoán của cơ quan liên bang,Trái phiếu của chính quyền địa
phương?
84- Mô tả đặc điểm và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại chứng khoán sau:Thương phiếu chấp
nhận thanh toán,Chứng chỉ tiền gởi,Tiền gởi đô la châu âu,Giấy nợ ngắn hạn?
85- Hãy mô tả đặc điểm và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại chứng khoán sau:Trái phiếu công
ty, Trái phiếu tái cấu trúc, Trái phiếu chứng khoán hóa?
86-Tài khoản tiền gởi thanh toán là gì? Các điều kiện mà khách hàng phải thỏa mãn để ngân
hàng chấp nhận mở tài khoản tiền gởi thanh toán? Khách hàng có được phép cho người khác
điều hành tài khoản tiền gởi thanh toán của mình không? Nếu được thì cần có những thủ tục gì?
87- Tài khoản vãng lai là gì? Sự khác biệt của tài khoản vãng lai với tài khoản tiền gởi thanh
toán thông thường? Nội dung cơ bản của hợp đồng tài khoản vãng lai?
88- Bảo lãnh ngân hàng là gì? Giải thích tại sao bảo lãnh được xem là hình thức cấp tín dụng
của ngân hàng?
89- Theo mục đích của bảo lãnh, ngân hàng thường cung cấp các sản phẩm bảo lãnh nào? Giải
thích từng sản phẩm bảo lãnh này?
90- Giải thích các bước quy trình thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng? Cơ sở để ngân hàng
quyết định chấp nhận bảo lãnh đối với khách hàng? Tại sao khi thực hiện bảo lãnh, ngân hàng
cũng yêu cầu khách hàng phải có bảo đảm?
91- Hãy giải thích và cho ví dụ minh họa về các loại hợp đồng sau: hợp đồng hoán đổi tín
dụng, hợp đồng hoán đổi toàn bộ lợi ích?
HẾT

You might also like