Professional Documents
Culture Documents
KIẾN THỨC : NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC & TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Nhận biết
Câu 1: Calcium oxide (CaO) đã phả n vớ i nướ c trong mộ t cố c chịu nhiệt theo phương trình: CaO + H2O → Ca(OH)2.
Ghi nhậ n giá trị nhiệt độ sau khoả ng 2 phú t thấ y nhiệt độ chấ t lỏ ng trong cố c tă ng lên từ 25 oC đến 50oC. Kết
luậ n nà o sau đâ y là đú ng ?
A. Phả n ứ ng trên là phả n ứ ng thu nhiệt.
B. Phả n ứ ng trên có giá trị .
C. Phả n ứ ng có nă ng lượ ng củ a hệ chấ t phả n ứ ng nhỏ hơn nă ng lượ ng củ a hệ chấ t sả n phẩ m.
D. Phả n ứ ng trên giả i phó ng nă ng lượ ng dướ i dạ ng nhiệt.
Câu 2: Tố c độ cá c phả n ứ ng sau chịu ả nh hưở ng củ a yếu tố nà o?
Aluminium dạ ng bộ t phả n ứ ng vớ i dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so vớ i aluminium dạ ng lá .
A. Nhiệt độ . B. Nồ ng độ . C. Chấ t xú c tá c. D. Diện tích tiếp xú c.
Câu 3: Cho phương trình nhiệt hoá họ c củ a phả n ứ ng:
A. B. C. D.
Câu 5: Phả n ứ ng hay quá trình nà o sau đâ y là phả n ứ ng (quá trình) thu nhiệt?
A. Cắ t 1 mẩu Sodium (Na) nhỏ thả và o cố c nướ c.
B. Hò a tan bộ t giặ t và o nướ c thấ y nướ c ấm lên.
C. Đố t lò than củ i để sưở i ấm.
D. Sự bay hơi củ a nướ c ở ao hồ , sô ng, suố i, biển cả.
Câu 6: Phương trình nhiệt hoá họ c nà o sau đâ y ứ ng vớ i sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy củ a phả n ứ ng sau:
Biểu thứ c đú ng tính củ a phả n ứ ng theo giá trị enthalpy tạ o thà nh chuẩ n củ a cá c chấ t là :
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tố c độ củ a mộ t phả n ứ ng hoá họ c :
A. chỉ phụ thuộ c và o nồ ng độ các chấ t tham gia phả n ứ ng.
B. tă ng khi nhiệt độ củ a phả n ứ ng tă ng.
C. cà ng nhanh khi giá trị nă ng lượ ng hoạ t hoá cà ng lớ n.
D. khô ng phụ thuộ c và o diện tích bề mặ t.
Câu 12: Nhữ ng phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Biến thiên enthalpy chuẩ n củ a mộ t phả n ứ ng hoá họ c là lượ ng nhiệt kèm theo phả n ứ ng đó ở á p suấ t 1 atm
và 25oC.
B. Nhiệt (toả ra hay thu và o) kèm theo mộ t phả n ứ ng đượ c thự c hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy
chuẩ n củ a phả n ứ ng đó .
C. Mộ t số phả n ứ ng khi xả y ra làm mô i trườ ng xung quanh nó ng lên là phả n ứ ng thu nhiệt.
D. Mộ t số phả n ứ ng khi xả y ra là m mô i trườ ng xung quanh lạ nh đi là do cá c phả n ứ ng nà y thu nhiệt và lấ y nhiệt
từ mô i trườ ng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đú ng về sự ảnh hưở ng củ a nhiệt độ đến tố c độ phản ứ ng ?
A. Khi tăng nhiệt độ , các hạt (phân tử , nguyên tử hoặc ion) sẽ chuyển độ ng chậm hơn, độ ng năng thấp hơn dẫn đến
số va chạm hiệu quả giữ a các hạt giảm, dẫn đến tố c độ phản ứ ng tăng.
B. Khi tăng nhiệt độ , các hạt (phân tử , nguyên tử hoặc ion) sẽ chuyển độ ng nhanh hơn, độ ng năng cao hơn dẫn đến
số va chạm hiệu quả giữ a các hạt tăng lên, dẫn đến tố c độ phản ứ ng tăng.
C. Khi tăng nhiệt độ , các hạt (phân tử , nguyên tử hoặc ion) sẽ chuyển độ ng nhanh hơn, độ ng năng cao hơn dẫn đến
số va chạm hiệu quả giữ a các hạt giảm, dẫn đến tố c độ phản ứ ng tăng.
D. Khi giảm nhiệt độ , các hạt (phân tử , nguyên tử hoặc ion) sẽ chuyển độ ng nhanh hơn, độ ng năng cao hơn dẫn đến
số va chạm hiệu quả giữ a các hạt tăng lên, dẫn đến tố c độ phản ứ ng chậm.
Thông hiểu
Câu 14: Cho phả n ứ ng đơn giả n xả y ra trong bình kín: 4NH3(g) + 3O2(g) ⟶ 2N2(g) + 6H2O(l)
Ở nhiệt độ khô ng đổ i, tố c độ phả n ứ ng thay đổ i thế nà o khi nồ ng độ NH3 tă ng 2 lầ n và O2 giảm 2 lầ n?
A. Giảm 2 lầ n. B. Tă ng 2 lầ n. C. Tă ng 4 lầ n. D. Tă ng 4 lầ n.
A. .
B. Phâ n tử Na2O(s) kém bền về mặ t nă ng lượ ng nhiệt hơn so vớ i Na(s) và O2(g).
C. Phả n ứ ng trên là có sự giải phó ng nă ng lượ ng nhiệt ra mô i trườ ng bên ngoà i.
D. Ở điều kiện chuẩ n, phả n ứ ng củ a 2 mol Na(thể rắ n) vớ i ½ mol O 2 (thể khí) thu đượ c 1 mol Na2O (thể rắ n) và
giả i phó ng (tỏ a ra) mộ t lượ ng nhiệt là 417,98 kJ.
Câu 16: Cù ng mộ t lượ ng kim loạ i Zn phả n ứ ng vớ i cù ng mộ t thể tích dung dịch H2SO4 1M, nhưng ở hai nhiệt độ
khác nhau : Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Thể tích khí H2 sinh ra ở mỗ i thí nghiệm theo thờ i gian đượ c biểu diễn ở đồ thị bên.
A. Cr2O3(s) > Fe2O3 (s) > Al2O3 (s) B. Fe2O3(s) > Cr2O3 (s) > Al2O3 (s)
C. Al2O3 (s) > Cr2O3 (s) > Fe2O3 (s) D. Al2O3 (s) < Cr2O3 (s) < Fe2O3 (s)
Câu 21: Khí oxygen đượ c điều chế trong phò ng thí nghiệm bằ ng cá ch nhiệt phâ n potassium chlorate. Để thí nghiệm
thà nh cô ng và rú t ngắ n thờ i gian tiến hà nh có thể dù ng mộ t số biện phá p sau
(1) Dù ng chấ t xú c tác manganese dioxide.
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dù ng phương phá p dờ i nướ c để thu khí oxygen.
(4) Đậ p nhỏ potassium chlorate.
(5) Trộ n đều bộ t potassium chlorate và xú c tác.
Số biện phá p dù ng để tă ng tố c độ phả n ứ ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Dự a và o giá trị enthalpy tạ o thà nh chuẩ n củ a mộ t số chấ t cho ở bả ng dướ i đâ y hã y tính giá trị củ a
cá c phả n ứ ng sau :
Chất Chất
phả n ứ ng tă ng lên
A. 18 lầ n. B. 27 lầ n. C. 243 lầ n. D. 729 lầ n.
Câu 24: Cho phương trình nhiệt hoá họ c sau:
(1) CH4(g) + 2O2 (g) ⟶ CO2 (g) + 2H2O (l) = -890 kJ/mol
(2) 2CH3OH (l) + 3O2 (g) ⟶ 2CO2 (g) + 4H2O (l) = -1452 kJ/mol.
Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Khi đố t 1 mol methane tỏ a ra nhiệt lượ ng nhiều hơn đố t 1 mol methanol.
B. Khi đố t 1 mol methane tỏ a ra nhiệt lượ ng ít hơn đố t 1 mol methanol.
C. Phả n ứ ng 1 thu nhiệt, phả n ứ ng 2 tỏ a nhiệt.
D. Cả 2 phả n ứ ng xả y ra đều có sự hấ p thụ nhiệt nă ng từ mô i trườ ng.
Vận dụng
Câu 27: Dự a và o bả ng nă ng lượ ng liên kết dướ i đâ y, tính củ a phả n ứ ng đố t chá y hoà n toà n 1 mol C2H4 ở
thể khí. Dự đoá n phả n ứ ng trên là thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol)
C=C 612 C–H 418 O=O 494
C=O 732 O–H 459